Câu 1
Cho văn phạm G = {E → EE*|EE+|a|b} ∑ = {a, b ,*,+} ∆= {E}
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G
A)
a++b*a
B)
aab++a
C)
a+bb*
D)
ab*bb+
Đáp án B
Câu 2
Cho văn phạm G = {E → EE*|EE+|a|b} ∑ = {a, b ,*,+} ∆= {E}
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G
A)
a++b*
B)
ab++a*
C)
ab+ba*
D)
không có xâu nào đúng
Đáp án D
Câu 3
Cho văn phạm G = {E → EE*|EE+|a|b} ∑ = {a, b ,*,+} ∆= {E}
Dãy dẫn xuất của chuỗi abb++a* trong G gồm bao nhiêu bước suy
dẫn (bao nhiêu lần áp dụng luật sinh)
A) 7
B) 8
C) 9
D) 10
Đáp án A
Câu 4
Cho văn phạm G = {E → EE*|EE+|a|b} ∑ = {a, b ,*,+} ∆= {E}
Dạng câu thứ 5 (tính dạng câu đầu tiên là E) trong dãy dẫn xuất trái
nhất của chuỗi abb++a* trong G la:
A)
abE+E*+
B)
aEE*+
C)
aEE+ +E*
D)
abb+E*+
Đáp án C
Câu 5
Cho văn phạm G = {E → EE*|EE+|a|b} ∑ = {a, b ,*,+} ∆= {E}
Dãy dẫn xuất của chuỗi abb++a* trong G gồm bao nhiêu suy dẫn
(bao nhiêu lần áp dụng luật sinh)
A)
abE+E*+
B)
aEE*+
C)
aEE+E*+
D)
abb+E*+
Đáp án XXX
Câu 6
Cho văn phạm G = {S → aSb|bSa|SS|a|ε} ∑ = {a, b } ∆= {S}
Chuỗi nào sau đây được sinh ra bởi G:
A)
abbaa
B)
aaba
C)
bbaaaa
D)
Tất cả đều đúng
Đáp án C
Câu 7
Cho văn phạm G = {S → aSb|bSa|SS|a|ε} ∑ = {a, b } ∆= {S}
Chuỗi nào sau đây KHÔNG được sinh ra bởi G:
A)
abbaab
B)
baabab
C)
abbaabb
D)
babbaaa
Đáp án C
Câu 8
Văn phạm nào sau đây KHÔNG thực hiện được phân tích bằng
phương pháp phân tích topdown?
A)
G = { S → aaA|abA; A→bA | a}
B)
G = { S → Aa|b; A→Ab | Sa}
C)
G = { S → Aa|b; A→ aA | a}
D)
G = { S → Aa|b; A→bA | b}
Đáp án B
Câu 9
Văn phạm nào sau đây thực hiện phân tích được bằng phương pháp
phân tích LL(1)?
A)
G = { S → aaA|abA; A→bA | a}
B)
G = { S → Aa|b; A→Ab | Sa}
C)
G = { S → Aa|b; A→ aA | a}
D)
G = { S → Aa|b; A→bA | b}
Đáp án
XXX
Câu 10
Cho văn phạm G = {Σ, ∆, P, S}, phân tích xâu vào theo phương
pháp phân tích bottom-up, trạng thái thành công là:
A)
ngăn xếp: $S, Đầu vào: $
B)
ngăn xếp: $, Đầu vào: $
C)
ngăn xếp: $S, Đầu vào: S$
D)
ngăn xếp: $S, Đầu vào: a$
Đáp án A
Câu 11
Cho văn phạm G = {Σ, ∆, P, S}, phân tích xâu vào theo phương
pháp phân tích LL(1), trạng thái thành công là:
A)
ngăn xếp: $S, Đầu vào: $
B)
ngăn xếp: $, Đầu vào: $
C)
ngăn xếp: $S, Đầu vào: S$
D)
ngăn xếp: $S, Đầu vào: a$
Đáp án B
Câu 12
Luật sinh A → XYZ có thể tạo thành mấy mục?
A)
1
B)
2
C)
3
D)
4
Đáp án D
Câu 13
Cho văn phạm G ={S → Ab; A → aA|b} Văn phạm gia tố (mở
rộng) của G có bao nhiêu luật sinh?
A)
3
B)
4
C)
5
D)
6
Đáp án B
Câu 14
Cho văn phạm G ={S → AB; A → aA|b; B→ bB|a} Văn phạm gia
tố (mở rộng) của G có bao nhiêu luật sinh?
A)
4
B)
5
C)
6
D)
7
Đáp án C
Câu 15
Văn phạm nào dưới đây KHÔNG phân tích được theo phương
pháp phân tích bottom-up
A)
G = {S→ AB; A → A| aB|a; B→ bA|a}
B)
G = {S→ AB; A → aA| aB|a; B→ bA|a}
C)
G = {S→ AB; A → aA| a; B→ bA|a}
D)
G = {S→ AB; A → Aa| b; B→ bA|a}
Đáp án D
Câu 16
Văn phạm nào dưới đây phân tích được theo phương pháp phân
tích bottom-up
A)
G = {S→ AB; A → A| aB|a; B→ bA|a}
B)
G = {S→ AB; A → aA| aB|ε; B→ bA|a}
C)
G = {S→ AB; A → aA| a; B→ bA|ε}
D)
G = {S→ AB; A → Aa| b; B→ bA|a}
Đáp án D
Câu 17
Văn phạm nào dưới đây KHÔNG phân tích được theo phương
pháp phân tích LR
A)
G = {S→ AB; A → A| aB|a; B→ bA|a}
B)
G = {S→ AB; A → aA| aB|a; B→ bA|a}
C)
G = {S→ AB; A → aA| a; B→ bA|a}
D)
G = {S→ AB; A → Aa| b; B→ bA|a}
Đáp án XXX
Câu 18
Văn phạm nào dưới đây phân tích được theo phương pháp phân
tích LR(1)
A)
G = {S→ AB; A → A| aB|a; B→ bA|a}
B)
G = {S→ AB; A → aA| aB|ε; B→ bA|a}
C)
G = {S→ AB; A → aA| a; B→ bA|ε}
D)
G = {S→ AB; A → Aa| b; B→ bA|a}
Đáp án XXX
Câu 19
Văn phạm nào dưới đây phân tích được theo phương pháp phân
tích LR
A)
G = {S→ AB; A → A| aB|a; B→ bA|a}
B)
G = {S→ AB; A → aA| ε; B→ bA|a}
C)
G = {S→ AB; A → aA| a; B→ bA|ε}
D)
G = {S→ AB; A → Aa| b; B→ bA|a}
Đáp án XXX