Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Công thức nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.4 KB, 17 trang )


Thứ 7, ngày 10 tháng 03 năm 2007.
Tiết 53
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
(Đại số 9)

Kiểm tra bài cũ:
2. Giải phương trình sau bằng cách biến đổi phương trình
thành phương trình có vế trái là bình phương của 1 biểu
thức, còn vế phải là một hằng số.
3x
2
+ 7x + 1 = 0
1. Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ?

Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc
hai
31
x
2
+
x37
=


x
2
+
2.
x.





3.27
=


x
2
+
2.
x.

+
=
+
3x
2
+ 7x =- 1

3x
2
+ 7x+1=0

+
=
1. Công thức nghiệm:
ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) (1)

ax
2
+ bx = - c
x
2
+
a
c
x
a
b
=

a
c
a
b
xx
=+
.2
..2
2
a
c
a
b
a
b
x =







+
2
2
2
42

2
2
2
4
4
2 a
acb
a
b
x

=






+


(2)

2
2






+
a
b
a
b
xx
2
.2
2
+
a
c
=
2
2







+
a
b
3
1

x
2
+
x
3
7
=
x
2
+ 2.x.

3
1

3.2
7
=
3x
2
+ 7x = - 1
2
7 1 49 37

6 3 36 36
x

+ = + =



Em hãy biến đổi phương trình tổng
quát về dạng có vế trái là bình phư
ơng của một biểu thức, vế phải là
hằng số ?
2
6
7






2
6
7






x

2
+ 2.x.
6
7
3
1

+
=
+
Dựa vào các bước biến đổi đã có
của phương trình
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008

1. Công thức nghiệm:
ax
2
+bx +c = 0 (a 0) (1)
ax
2
+bx = - c
x
2
+
a
c
x
a
b
=


a
c
a
b
xx
=+
.2
..2
2
a
c
a
b
a
b
x =






+
2
2
2
42

2

2
2
4
4
2 a
acb
a
b
x

=






+

(*)
Người ta kí hiệu
=b
2
-4ac

2
2







+
a
b
a
b
xx
2
.2
2
+
a
c
=
2
2






+
a
b
Như vậy, chúng ta đã biến
đổi phương trình (1) thành
phương trình (*) có vế trái là

bình phương của một biểu
thức, còn vế phải là một
hằng số.
Ta có thể khai phương hai
vế để tìm được x chưa ?
Tiết 53: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Thứ 5 ngày 27 tháng 3 năm 2008

Ta có:
2
2
42 aa
b
x

=






+
(2)
?1
?1
Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) dưới đây:
a) Nếu >0 thì từ phương trình (2) suy ra
...
2

=+
a
b
x
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm: x
1
= ..., x
2
= ...
b) Nếu = 0 thì từ phương trình (2) suy ra
...
2
=+
a
b
x
Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x = ...
?2
?2
Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình vô nghiệm.

Do ®ã, ph­¬ng tr×nh (1) cã hai nghiÖm:
±=+
a
b
x
2
a) NÕu ∆ > 0 th× tõ ph­¬ng tr×nh (2) suy ra
?1
?1

?2
?2
NÕu ∆ < 0 th× ph­¬ng tr×nh (1) v« nghiÖm
(v× ph­¬ng tr×nh (2) v« nghiÖm do vÕ ph¶i lµ mét sè ©m cßn
vÕ tr¸i lµ mét sè kh«ng ©m )
a2

b) NÕu ∆ = 0 th× tõ ph­¬ng tr×nh (2) suy ra
0
2
=+
a
b
x
Gi¶i:
2
2
42 aa
b
x

=






+
(2)

,
a
b
2
∆+−
x
1
=
a
b
2
∆−−
x
2
=
Do ®ã, ph­¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm kÐp
a
b
2

x =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×