BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ THỰC HÀNH MÔN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên phụ trách chính học phần:
- Họ và tên: Đỗ Thế Hồng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Giảng viên bộ môn TTGT.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Trường đại học TDTT Đà Nẵng
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Thể thao giải trí, Trường đại học TDTT Đà
Nẵng
- Điện thoại: 0905010170. Email:
1.2. Các giảng viên tham gia giảng dạy học phần:
T
T
1
2
Họ và tên
Nguyễn Tiến Dũng
Đỗ Thế Hồng
Chức danh,
học vị
Thạc sỹ
Thạc sỹ
Địa chỉ liên hệ
Điện thoại
Trường ĐH TDTT Đà Nẵng 0905434559
Trường ĐH TDTT Đà Nẵng 0905010170
- Tên học phần: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ THỰC HÀNH
MÔN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
- Tên tiếng Anh: Teaching and practice methods of subject movement
games.
- Mã học phần:
- Số tín chỉ: 02
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học. Hình thức đào tạo: Chính
qui
- Loại học phần: Tự chọn
- Các học phần tiên quyết: Không
- Các học phần kế tiếp: Không
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 08 tiết. ( 02 tiết thi)
PPGD&TH: 22 tiết. (02 tiết kiểm tra PPGD & TH)
Bài tập
:
Thực hành, thực tập (ở PTN, thực tập...):
Tự học
: 60 giờ
- Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn TTGT
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần.
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lý
luận và phương pháp biên soạn, khả năng hướng dẫn, tổ chức các trò chơi vận
động. Biết vận dụng vào thực tiễn công tác giáo dục thể chất và huấn luyện thể
thao. Đồng thời chuẩn bị thể lực chung cho sinh viên trong quá trình học tập.
Học xong môn này, sinh viên có được
* Kiến thức
- Trang bị cho người học sự phát triển toàn diện, nắm vững các kiến thức cơ
bản về lý thuyết và thực hành; về lịch sử, tính chất, đặc điểm, vai trò của môn
trò chơi vận động. Hiểu được yêu cầu thực trạng, tầm quan trọng của môn
học . Ngoài ra, môn học trò chơi vận động còn góp phần giáo dục, rèn luyện
các phẩm chất đạo đức, ý chí, tác phong... tạo điều kiện thuận lợi cho việc tập
luyện trong các môn thể thao.
* Kĩ năng
- Xây dựng được các kỹ năng cơ bản về thực hành, tổ chức, rèn luyện tính tự
giác, tích cực. Bước đầu hình thành các năng lực sư phạm thực hành cho sinh
viên, các năng lực tự học, tự tập luyện bên cạnh việc áp dụng vào thực tiễn.
- Thực hiện đúng một số yêu cầu cơ bản của môn học, biết phân tích, đánh
giá cách dạy và học. Nắm được phương pháp hướng dẫn, tổ chức tập luyện môn
trò chơi vận động; biết biên soạn và sáng tác trò chơi phục vụ cho công tác
giảng dạy và huấn luyện thể lực.
* Thái độ, chuyên cần.
- Có thái độ kính trọng, yêu quý thầy giáo, cô giáo và bạn bè. Nhìn thấy
được giá trị của ngành học và môn học đối với đời sống xã hội và có phẩm chất
tốt của người giáo viên, hướng dẫn viên, người cán bộ TDTT cơ sở. Có đạo
đức, tác phong mẫu mực, có trách nhiệm với xã hội về nghề nghiệp và sự tự tin
trong quá trình học tập và rèn luyện.
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
A Lý thuyết.
I. Nguồn gốc của I.A.1: Biết được lịch
TCVĐ. Bản chất của sử, ra đời môn trò chơi
TCVĐ
vận động và bản chất
của TCVĐ.
I.A.2: Biết được đặc
điểm, tác dụng TCVĐ.
II. Phương pháp biên I.A.1 :
Biết
được
soạn, sáng tác và nguyên tắt cơ bản về
hướng dẫn tổ chức biên soạn TCVĐ.
một trò chơi vận
động.
I.A.2 : Hiểu cơ bản về
phương pháp tổ chức
một trò chơi vận động.
I.B.1: Trình bày I.C.1.Liên hệ được
được lịch sử, đặc với thực tiễn cuộc
điểm, tác dụng môn sống.
trò chơi vận động.
I.B.1: Tư duy và I.C.1. Hướng dẫn và
sáng tác được một điều hành một trò
trò chơi vận động.
chơi vận động.
I.B.2 : Biết tổ chức I.C.1. Biết ứng dụng
triển khai thực hiện vào trong tập luyện
trò chơi vận động.
nâng cao thể lực, trí
lực.
III. Phương pháp tổ I.A.1:
Biết
được I.B.1: Tổ chức thực I.C.1. Phối hợp tổ
chức trọng tài và thi phương pháp trọng tài hiện trò chơi một chức thực hiện và
đấu
khi tiến hành tổ chức cách chính xác, hiệu phương pháp trọng
một trò chơi.
quả trên cơ sở luật.
tài.
I.C.2. Biết ứng dụng
vào trong thực tiễn.
B.Thực hành
IV. Nhóm các trò chơi
dân gian mang tính
chất vận động
1. Nhóm trò chơi :
Điểm số, Bóng qua
hầm, Bóng qua đầu.
2. Nhóm trò chơi :
Mèo đuổi chuột, Gọi
tên loài vật, Kéo co cổ
I.A.1: Biết nội dung và I.B.1: Tư duy và
cách chơi của từng trò thực hiện được trò
chơi.
chơi một cách chính
xác, hiệu quả.
I.A.2: Nắm được đặc I.B.2: Là phương
điểm chính của trò tiện góp phần cũng
chơi.
cố và hoàn thiện thể
- Tính mô phỏng trò chất.
chơi.
I.C.1: Tổ chức thực
hiện hướng dẫn trò
chơi.
I.C.2:Cũng cố các kỹ
năng, kỹ xảo cần thiết
vào thực tế
cuộc
sống.
điển.
3. Nhóm trò chơi :
Chia nhóm, Bảo vệ gót
chân, Tránh mìn.
4. Nhóm trò chơi :
Đèn cù, Bịt mắt bắt dê,
Tôi bảo.
5. Nhóm trò chơi :
Người thừa thứ ba, Đội
nào nhanh, Chuyền
bóng tiếp sức.
6. Nhóm trò chơi :
Chim sổ lồng ; Chặt
đuôi rắn ; Rồng rắn.
7. Nhóm trò chơi :
Nhảy bao bố ; Lăn
bóng tiếp sức ; Công an
bắt gián điệp.
8. Nhóm trò chơi :
Kút kit tiếp sức ; Bóng
chuyền sáu ; Cướp cờ.
9. Nhóm trò chơi :
Chuyền bóng trên
dưới, Chọi gà ; Vác đạn.
10. Nhóm trò chơi :
Cua đá bóng ; Nhảy
cừu ; Đấu tăng.
V. Nhóm trò chơi
mang tính chất thi
đấu :
11. Đẩy gậy
12. Kéo co hiện đại
- Tính tư tưởng của trò
chơi.
- Tính thi đua và định
mức lượng vận động.
- Bản chất xã hội và
tính giai cấp trong trò
chơi vận động
I.A.3 Biết được mục I.B.3 : Vui chơi giải I.C.3:Nâng cao hiệu
đích, tác dụng của trò trí ;Giáo dục, giáo quả giáo dục thể chất
chơi.
dưỡng.
và giải trí cho con
người.
I.A.4 Biết được luật I.B.4 : Biết kích I.C.4 : Biết ứng dụng
chơi và phương pháp tổ thích và gây hưng vào trong tập luyện
chức trò chơi.
phấn người chơi.
thi đấu.
I.A.1:
Biết
được
nguyên lý cơ bản về kỹ
thuật động tác
I.A.2: Thực hiện được
các kỹ thuật và khả
năng phối hợp một
cách cơ bản
3.3 Tổnghợp mục tiêu chi tiết
I.B.1: Tư duy và
thực hiện được kỹ
thuật một cách chính
xác.
I.B.2: Có khả năng
tự sửa chữa các sai
lầm thường mắc
I.C.1: Thực hiện kỹ
thuật một cách thành
thạo, đúng luật.
I.C.2: Biết ứng dụng
vào trong tập luyện
thi đấu.
Mc tiờu
Ni dung
Ni dung 1
Ni dung 2
Ni dung 3
Ni dung 4
Ni dung 5
Tng
Bc 1
Bc 2
Bc 3
Tng
2
2
1
4
2
11
1
2
1
4
2
10
1
2
2
4
2
11
4
6
4
12
6
32
4. Túm tt ni dung hc phn:
- Trang b cho sinh viờn nhng kin thc v cỏc k nng c bn v lch s mụn
trũ chi vn ng, c im, tỏc dng, vai trũ ca mụn trũ chi vn ng trong
h thng giỏo dc th cht; bit c bn v phng phỏp biờn son, sỏng tỏc trũ
chi vn ng. Ngoi ra, cũn trang b cho sinh viờn v phng phỏp t chc thi
u, phng phỏp trng ti. Hỡnh thnh cỏc k nng nhn xột, ỏnh giỏ v phõn
loi trũ chi vn ng.
5. Ni dung chi tit hc phn
Lý thuyt: 08 tit. (02 tit thi)
Thc hnh: 22 tit. (02 kim tra PPGD & TH)
6. Ti liu
6.1. Ti liu chớnh
[1]. inh Vn Lm, o Bỏ Trỡ. Giỏo trỡnh trũ chi vn ng dnh cho sinh
viờn i hc TDTT (2008)
[2]. Chơng trính môn học trò chơi dành cho đại học chính quy chuyên ngành
GDTC và HLTT nhà xuất bản TDTT 1996.
6.2 Tài liệu tham khảo
+ Phạm Tiến Bình: 100 trò chơi khoẻ. Nhà xuất bản TDTT 1985.
+ Mai văn Muôn : Trò chơi xa và nay. Nhà xuất bản TDTT 1998.
+ Phạm Đức Phú Trần Đồng Lâm; Trò chơi vận động dùng cho
chơng
trình phổ thông cơ sở . Nhà xuất bản TDTT 1971.
+ Tài liệu tập huấn trò chơi lớn trò chơi nhỏ . Thành đoàn Đà
Nẵng Hội
HLTTTP Đà Nẵng 1995.
+ Trần Đồng Lâm Lê Anh Thơ: 100 trò chơi vận động dùng cho
học sinh tiểu học. Nhà xuất bản GD 1997.
7. Hỡnh thc t chc dy - hc
7.1. Lch trỡnh chung
Tiết
Nội dung
1 - 10 và Học thực hành.
17 – 26
- Nhóm các trò
chơi dân gian
mang tính chất
vận động
- Nhóm trò chơi
mang tính chất
thi đấu
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp
Thực
SV tự
hành, thí
nghiên
PPGD&
Lý
cứu, tự
Thực
Bài tập nghiệm,
thuyết
thực tập..
học.
hành
20
40
11 – 16
Học lý thuyết
- Nguồn gốc của
TCVĐ. Bản chất
của TCVĐ
- Phương pháp
biên soạn, sáng
tác và hướng dẫn
tổ chức một trò
chơi vận động.
- Phương pháp tổ
chức trọng tài và
thi đấu
06
27 – 30
Thi kết thúc học
phần
Tổng
02
08
Tổng
20
12
06
02
8
04
22
60
30
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Nội dung (PPGD & thực hành):
Thời gian
Tiết 1+2
Thời gian,
địa điểm
Ghi chú
thực hiện
- Sân bãi
Sân trường
- Dụng cụ: Bóng đá, còi, đại học thể
đồng hồ bấm giờ.
dục thể thao
- Có mặt trước giờ học Đà Nẵng.
tại sân 5 phút.
Nội dung chính: PPGD
Yêu cầu SV chuẩn bị
& Thực hành
1. Hướng dẫn khởi động
2. Giới thiệu và hướng dẫn
nhóm trò chơi: Điểm số,
Bóng qua hầm, Chuyền
bóng qua đầu. Bao gồm
Tiết 3+4
phân tích, thị phạm và tổ - Trang phục học thực
chức thực hiện.
hành: Giày thể thao,
3. Thả lỏng, hồi phục.
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
1. Hướng dẫn khởi động
- Sân trường.
2. Giới thiệu và hướng dẫn - Dụng cụ: Dây kéo co,
nhóm trò chơi:Mèo đuổi còi, đồng hồ bấm giờ
- Có mặt trước giờ học
chuột, Gọi tên loài vật,
tại sân 5 phút
Kéo co cổ điển.
- Trang phục học thực
Bao gồm phân tích, thị hành: Giày thể thao,
phạm và tổ chức thực hiện. quần áo thể thao, trang
3. Thả lỏng, hồi phục.
phục gọn gàng.
Sân trường
đại học thể
dục thể thao
Đà Nẵng.
Tiết 5+6
1. Hướng dẫn khởi động
2. Giới thiệu và hướng dẫn
nhóm trò chơi: Chia nhóm,
Bảo vệ gót chân, Tránh
mìn.
Bao gồm phân tích, thị
phạm và tổ chức thực hiện.
3. Thả lỏng, hồi phục.
- Sân trường
- Dụng cụ: Bóng ném,
còi, đồng hồ bấm giờ.
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
- Trang phục học thực
hành: Giày thể thao,
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
Sân trường
đại học thể
dục thể thao
Đà Nẵng.
Tiết 7+8
1. Hướng dẫn khởi động
2. Giới thiệu và hướng dẫn
nhóm trò chơi: Đèn cù, Bịt
mắt bắt dê, Tôi bảo.
Bao gồm phân tích, thị
phạm và tổ chức thực hiện.
3. Thả lỏng, hồi phục.
Sân trường
đại học thể
dục thể thao
Đà Nẵng
Tiết 9+10
1. Hướng dẫn khởi động
2. Giới thiệu và hướng dẫn
nhóm trò chơi: Người thừa
thứ ba, Đội nào nhanh,
Chuyền bóng tiếp sức.
Bao gồm phân tích, thị
phạm và tổ chức thực hiện.
3. Thả lỏng, hồi phục
- Sân trường
- Bóng đá, khăn bịt mắt,
đồng hồ bấm giờ, còi.
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
- Trang phục học thực
hành: Giày thể thao,
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
- Sân trường
- Dụng cụ: Bóng chuyền,
còi, đồng hồ bấm giờ.
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
- Trang phục học thực
hành: Giày thể thao,
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
Sân trường
đại học thể
dục thể thao
Đà Nẵng
Tiết 17+18
1. Hướng dẫn khởi động
2. Giới thiệu và hướng dẫn
nhóm trò chơi: Kút kit tiếp
sức ; Bóng chuyền sáu ;
Cướp cờ.
Bao gồm phân tích, thị
phạm và tổ chức thực hiện.
3. Thả lỏng, hồi phục
- Sân trường
- Dụng cụ: Bóng chuyền,
cờ, còi, đồng hồ bấm giờ.
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
- Trang phục học thực
hành: Giày thể thao,
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
Sân trường
đại học thể
dục thể thao
Đà Nẵng
1. Hướng dẫn khởi động
2. Giới thiệu và hướng dẫn
Tiết 19+20
nhóm trò chơi: Chuyền
bóng trên dưới, Chọi gà ;
Vác đạn
Bao gồm phân tích, thị
phạm và tổ chức thực hiện.
3. Thả lỏng, hồi phục
- Sân trường
- Dụng cụ: Bóng chuyền,
còi, đồng hồ bấm giờ.
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
- Trang phục học thực
hành: Giày thể thao,
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
Sân
trường
học thể
thể thao
Nẵng
bãi
đại
dục
Đà
1. Hướng dẫn khởi động
Tiết 21+22 2. Giới thiệu và hướng dẫn
nhóm trò chơi: Cua đá
bóng ; Nhảy cừu ; Đấu tăng.
Bao gồm phân tích, thị
phạm và tổ chức thực hiện.
3. Thả lỏng, hồi phục
- Sân trường
- Dụng cụ: Bóng đá, còi,
đồng hồ bấm giờ.
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
- Trang phục học thực
hành: Giày thể thao,
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
Sân
trường
học thể
thể thao
Nẵng
bãi
đại
dục
Đà
Tiết 23+24 1. Hướng dẫn khởi động
2. Giới thiệu và hướng dẫn
nhóm trò chơi: Chim sổ
lồng ; Chặt đuôi rắn ;
Rồng rắn.
Bao gồm phân tích, thị
phạm và tổ chức thực hiện.
3. Thả lỏng, hồi phục
- Sân trường, còi, đồng
hồ bấm giờ.
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
- Trang phục học thực
hành: Giày thể thao,
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
Sân trường
đại học thể
dục thể thao
Đà Nẵng
Tiết 25+26
1. Hướng dẫn khởi động
2. Giới thiệu và hướng dẫn
nhóm trò chơi: Nhảy bao
bố ; Lăn bóng tiếp sức ;
Công an bắt gián điệp.
Bao gồm phân tích, thị
phạm và tổ chức thực hiện.
3. Thả lỏng, hồi phục
Tiết 27+28 1. Kiểm tra đánh giá biên
soạn và sáng tác một trò
chơi vận động. Phương
pháp lên lớp tổ chức trò
chơi.
- Sân trường, bao bố,
bóng đá, còi, đồng hồ
bấm giờ.
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
- Trang phục học thực
hành: Giày thể thao,
quần áo thể thao, trang
phục gọn gàng.
Sân trường
đại học thể
dục thể thao
Đà Nẵng
- Sân trường và các dụng
cụ phục vụ kiểm tra
- Có mặt trước giờ học
tại sân 5 phút.
Sân
trường
học thể
thể thao
Nẵng.
bãi
đại
dục
Đà
Khu giảng
Tiết 29+30 Tổ chức thi lý thuyết theo - Trang phục lên lớp lý đường
lịch nhà trường
thuyết: Áo sơ mi, giày, trường đại
quần dài.
học TDTT
- Có mặt tại phòng thi Đà Nẵng
đúng giờ qui định.
Nội dung: Lý thuyết:
Thời gian,
Thời gian
Nội dung chính
địa điểm
thực hiện
Tiết 11+12
Khu
giảng
- Trang phục lên đường trường
lớp lý thuyết: Áo đại
học
sơ mi, giày, quần TDTT
Đà
dài.
Nẵng
- Có mặt trên giảng
đường đúng giờ
Nhập môn, nguồn gốc của trò qui định.
chơi vận động. Bản chất của tró
chơi vận động
Yêu cầu SV chuẩn
bị
Tiết 13+14
Khu
giảng
Ghi chú
Tiết 15+16
Phương pháp biên soạn, sáng - Trang phục lên
tác và hướng dẫn tổ chức một lớp lý thuyết: Áo
trò chơi vận động
sơ mi, giày, quần
dài.
- Có mặt trên giảng
đường đúng giờ
qui định
đường trường
đại
học
TDTT
Đà
Nẵng
- Tìm hiểu thông
tin qua thư viện
trường Đại học
TDTT Đà Nẵng.
- Trang phục lên
lớp lý thuyết: Áo
sơ mi, giày, quần
Phương pháp tổ chức trọng tài
dài.
và thi đấu
- Có mặt trên giảng
đường đúng giờ
qui định.
Khu
giảng
đường trường
đại
học
TDTT
Đà
Nẵng
8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần:
- Phương pháp thuyết trình.
- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp quan sát và thảo luận nhóm.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên.
- Nghiên cứu tài liệu, thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ được giao và hoàn thành
đúng thời hạn. Thực hiện đầy đủ các nội dung kiểm tra.
- Yêu cầu của giảng viên đối với môn học: Soạn giáo án đầy đủ, lên lớp đúng
giờ, nghiêm túc trang phục chỉnh tề. Hồ sơ đầy đủ trước khi lên lớp.
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy:
+ Chuẩn bị dụng cụ, sân bãi đảm bảo trong quá trình học tập.
+ Yêu cầu đối với sinh viên: Tham gia học tập đầy đủ, đúng giờ, trang phục
đúng qui định. Sinh viên phải tham gia học tập đạt từ 70% trở lên mới được thi
kết thúc học phần.
10. Thang điểm đánh giá:
- Điểm học phần: Điểm trung bình chung của điểm thành phần.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: 20%.
- Mục tiêu: Định hướng để sinh viên chuẩn bị những vấn đề liên quan
qua đó hình thành cho sinh viên ý thức học tập, động cơ học tập đúng đắng.
Nghiêm túc, tích cực trong học tập
- Hình thức, nội dung và thời gian kiểm tra, đánh giá:
11.2. Kiểm tra giữa kỳ:( Sáng tác một trò chơi vận động) 20%
- Mục tiêu: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức về lý thuyết. Giúp giảng
viên, sinh viên sơ kết các kiến thức, thu được sau khi trang bị cơ sở lý thuyết,
làm căn cứ cho việc cải tiến, điều chỉnh phương pháp dạy của giáo viên và
phương pháp học tập của sinh viên.
- Nội dung kiểm tra: Biên soạn, sáng tác một trò chơi vận động
- Hình thức kiểm tra: Bài tập về nhà
- Yêu cầu: Biên soạn trình bày trên giấy A 4. Hình thức sạch sẽ, rõ ràng.
- Cách đánh giá ( Đánh giá cho điểm trên cơ sở của bài sáng tác trò chơi
+ phương pháp tổ chức trò chơi đó trên lớp học).
* Lưu ý: Bài chấm đạt yêu cầu mới được thực hiện phương pháp tổ chức
trò chơi.
- Thời gian kiểm tra: Tiết 27 +28
11.3. Thi cuối kỳ:( Nội dung thi lý thuyết) 60%
- Mục tiêu: Đánh giá khả năng tiếp thu lý thuyết của sinh viên.
- Hình thức thi: Tự luận.
- Yêu cầu: Sinh viên học và hiểu bài, không sử dụng tài liệu trong khi thi.
- Cách đánh giá: Theo thang điểm đáp án lý thuyết.
- Thời gian: Theo lịch nhà trường
11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
- Kiểm tra giữa kỳ: Kết thúc giờ lên lớp lý thuyết.
- Thi cuối kỳ: (theo lịch nhà trường)
Phê duyệt
Xác nhận
Ngày …… tháng …… năm…… Ngày ….tháng….. năm ……
Phụ trách Khoa GDTC
P.Trưởng bộ môn
(ký, ghi họ tên)
Võ Văn Vũ
Nguyễn Tiến Dũng
Ngày….. tháng ….. năm…
Giảng viên
(ký, ghi họ tên)
Th.S: Đỗ Thế Hồng