Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề cương chi tiết học phần Phương pháp giảng dạy và thực hành Karatedo (Đại học thể dục thể thao Đà Nẵng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.88 KB, 14 trang )

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG
Bộ môn: Võ

Chủ biên: Nguyễn Thị Kim Anh

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Phương pháp giảng dạy và thực hành Karate-Do
(Tài liệu dùng cho sinh viên khoá Đại học 7, ngành Giáo dục thể chất)

Mã số học phần: DHPVO0622
Số tín chỉ: 02
Lý thuyết: 04 tiết
PPGD&TH: 24 tiết
Thi: 02 tiết

Đà Nẵng, 2014

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Môn học: KARATEDO, Học phần 1
----------------------------------------------(Kèm theo Quyết định Số

/QĐ-TDTTĐN, ngày


tháng

năm 201….. )

1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên phụ trách chính học phần:
- Họ và tên: Nguyễn Thị Kim Anh
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Giảng viên.
- Điện thoại: 0905246222. Email:
1.2. Các giảng viên tham gia giảng dạy học phần:
TT

Chức
danh,
học vị

Họ và tên

Điện thoại

Email


1

Dương Mạnh Thắng

Tiến sĩ

0905118189


2

Nguyễn Tuấn Anh

Thạc sỹ

0905157319

2. Thông tin về học phần:
Tên học phần: PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ THỰC HÀNH
CHUYÊN NGÀNH KARATEDO
- Tên tiếng Anh: Teaching methods and professional practice KARATEDO
- Mã học phần: DHPVO06T662

Số tín chỉ: 02.
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học, hình thức đào tạo: Chính quy

Học phần: Bắt buộc
Các học phần tiên quyết: Nắm vững môn học đại cương Giải phẫu, Vệ sinh.
Các học phần kế tiếp: Không.
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:


Nghe giảng lý thuyết

: 4 tiết




PPGD&TH

: 24 tiết



Bài tập

: 0 tiết



Thực hành, thực tập

: 0 tiết

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

2




Tự học

: 60 tiết



Kiểm tra, thi


: 02 giờ

Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Võ.
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần
Học xong môn này, sinh viên có được
• Kiến thức
Trang bị cho sinh viên hệ thống những kiến thức cơ bản về môn học
KARATEDO, nắm vững các phương pháp, nguyên tắc dạy học trong môn võ
KARATEDO; đồng thời có khả năng vận dụng những tri thức này vào thực tế
giảng dạy, hướng dẫn cho người tập phát triển về thể chất.
• Kĩ năng
Có năng lực nghiệp vụ sư phạm chuyên môn , có kỹ năng vận dụng các kiến
thức về giáo dục thể chất, ứng dụng các phương tiện dạy học vào quá trình giảng
dạy trong các trường học thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân. Có năng lực tổ chức
hoạt động thể thao quần chúng, đáp ứng với các yêu cầu phát triển phong trào thể
thao trong giai đoạn đổi mới hiện nay.
• Thái độ, chuyên cần
- Sinh viên cần thực hiện đúng các qui định của môn học cũng như những qui
định của nhà trường đề ra.
- Có phẩm chất đạo đức tốt, nhiệt tình hăng hái trong tập luyện.
- Nhìn thấy giá trị của xã hội và có phẩm chất cơ bản của người giáo viên, huấn
luyện viên, hướng dẫn viên, người cán bộ TDTT cơ sở…
- Thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước,
yêu Chủ nghĩa xã hội, tác phong mẫu mực, có trách nhiệm với xã hội về nghề
nghiệp và sự tự tin trong quá trình công tác.
• Mục tiêu khác
- Có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào nghiên cứu khoa học.
- Hoàn thành tốt các kỹ thuật là hành trang vững chắc cho sinh viên đối với

công việc của mình sau này.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

3


3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
1. Lý thuyết

I.A.1-Nêu

I.B.1- Phân tích

I.C.1So sánh

Yêu cầu cần
đạt của nội
dung giảng dạy
- Phân tích các

Bài 1: Mở đầu môn

được nguồn

các giai đoạn

lịch sử phát

giai đoạn phát


học, lịch sử phát

gốc lịch sử của phát triển môn

triển

triển môn

triển của môn võ

môn

KARATEDO.

KARATEDO KARATEDO.

KARATEDO.

KARATEDO.

I.B.1- Trình bày

Việt Nam và

- Trình bày được

Bài 2: Vũ khí của

I.A.2- Trình


được lịch sử

Thế giới.

lịch sử phát triển

môn KARATEDO.

bày được lịch

phát triển của

của môn

Bài 3: Các tư thế tấn

sử phát triển

môn

KARATEDO ở

và các động tác tay

của môn

KARATEDO ở

Việt nam.


cơ bản. Một số nghi

KARATEDO

Việt nam.

lễ trong

trên thế giới.

KARATEDO.
2. Các tư thế tấn cơ

I.A.1- Nắm

I.B.1- Phân tích

I.C.1Có khả

- Phân tích và tư

bản (DACHI):

vững yếu lĩnh

và tư duy được

năng truyền


duy được kỹ

- Giới thiệu kỹ thuật

kỹ thuật tấn.

kỹ thuật tấn.

đạt và giảng

thuật tấn.

tấn.

I.A.2- Nắm

I.B.1- Nhận biết

dạy kỹ thuật

- Nhận biết các

- Gồm 16 tấn cơ

được kỹ thuật

các sai lầm,

cho các đối


sai lầm, nguyên

bản:

căn bản của

nguyên nhân

tượng mới

nhân thường

HEISOKU, MUSUBI,

từng giai đoạn

thường mắc khi

học võ.

mắc khi học kỹ

HEIKO, HACHIJI,

động tác một

học kỹ thuật và

thuật và biết


cách tự nhiên.

biết cách sửa

cách sửa chữa

chữa kỹ thuật.

kỹ thuật.

Nội dung

UCHI HACHIJI, KIBA,
SHIKO, NEKO ASHI,

Bậc 1

TSURU, KOKUTSU,

Bậc 2

Bậc 3

ZENKUTSU, FUDO,
SOCHIN, KAKE
SANCHIN, RENOJI.

3. Các kỹ thuật tay

I.A.1- Nắm


I.B.1- Phân tích

I.A.1Có khả

- Phân tích và tư

cơ bản (ZUKI –

vững được yếu

và tư duy được

năng truyền

duy được kỹ

WAZA)

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

4


- Giới thiệu và dạy các

lĩnh kỹ thuật.

kỹ thuật tay.


đạt và giảng

thuật tay.

giai đoạn của kỹ thuật

I.A.2- Thực

I.B.1- Nhận biết

dạy kỹ thuật

- Nhận biết các

tay cơ bản

hiện được kỹ

các sai lầm,

cho các đối

sai lầm, nguyên

- SEIKEN CHOKU

thuật tay một

nguyên nhân


tượng mới

nhân thường

ZUKI: (Đòn đấm

cách cơ bản.

thường mắc khi

học võ.

mắc khi học kỹ

thẳng) - GYAKU

học kỹ thuật và

thuật và biết

ZUKI: (Đòn đấm

biết cách sửa

cách sửa chữa

nghịch)

chữa kỹ thuật.


kỹ thuật.

- OIZUKI:

* Kỹ thuật đỡ (UKE
WAZA)
- GEDAN BARAI

(Gạt hạ đẳng)
Là đòn gạt đỡ
những đòn tấn công
ở vùng thấp.
- UDE UKE (Đỡ
trung đẳng). Gồm:
▪ UCHI UKE (Đỡ
trung đẳng từ trong
ra)
▪ SHOTO UKE (đỡ
trung đẳng từ
ngoài vào)
- AGE UKE (Đỡ
thượng đẳng)
4. Kỹ thuật chân cơ

I.A.1- Nắm

I.B.1- Phân tích

I.C.1- Có khả


- Phân tích và tư

bản (GERI)
- Giới thiệu và dạy các

vững được yếu

và tư duy được

năng truyền

duy được kỹ

lĩnh kỹ thuật.

kỹ thuật chân.

đạt và giảng

thuật chân.

giai đoạn của kỹ thuật

I.A.2- Thực

chân cơ bản.

hiện được kỹ

- Đá trước: Mae geri thuật chân một

- Đá vòng cầu:
cách cơ bản.
Mawashi.
- Đá tống ngang:
Yoko

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

I.B.2- Nhận biết
các sai lầm,
nguyên nhân
thường mắc khi

dạy kỹ thuật
cho các đối
tượng mới
học võ.

- Nhận biết các
sai lầm, nguyên
nhân thường
mắc khi học kỹ

học kỹ thuật và

thuật và biết

biết cách sửa

cách sửa chữa


chữa kỹ thuật.

kỹ thuật.
5


5. Kỹ thuật tự vệ

I.A.1-Nắm

I.B.1-Thực hiện

I.C.1-Thực

-Thực hiện được

hiện được kỹ

kỹ thuật động

thuật động

tác tự vệ một

một cách cơ

tác đối luyện

cách cơ bản.


bản.

một cách
-Thực hiện được

- Tự vệ tay không với được kỹ thuật được kỹ thuật
cơ bản trong tự động tác tự vệ
tay không.
- Tự vệ tay không với

vệ.

dao
6. Kỹ thuật đối

I.A.1-Nắm

I.B.1-Thực hiện

thành thạo.
I.C.1- Thực

luyện

được kỹ thuật

được kỹ thuật

hiện được kỹ


kỹ thuật động

Gohon Kumite:

cơ bản trong

động tác đối

thuật động

tác đối luyện

- Chudan (trung

đối luyện.

luyện một cách

tác đối luyện

một cách cơ bản.

cơ bản.

một cách

đẳng)
- Yodan (thượng


thành thạo.

đẳng)
- Gedan (hạ đẳng)
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)

4. Tóm tắt nội dung học phần (khoảng 150 từ)
KARATEDO là môn học thuộc nội dung chương trình giảng dạy của
trường Đại học TDTT Đà Nẵng. Sau khi kết thúc chương trình, sinh viên sẽ nắm
được những vấn đề cơ bản nhất về môn võ KARATEDO như: Lịch sử, kỹ thuật
tay chân cơ bản, kỹ thuật đối luyện, kỹ thuật tự vệ.
Môn học được thiết kế dành cho đối tượng là các sinh viên phổ tu trong
chương trình đào tạo cử nhân giáo dục thể chất.
5. Nội dung chi tiết học phần
5.1. Lý thuyết: 04 tiết (kể cả thảo luận)
1. Lịch sử phát triển của môn KARATEDO
1.1 Lịch sử phát triển của môn KARATEDO trong thời kỳ cổ đại
1.2 Lịch sử phát triển của môn KARATEDO trong thời kỳ trung cổ
1.3 Lịch sử phát triển của môn KARATEDO trong thời hiện đại
1.4 Sự phát triển của môn KARATEDO trong giai đoạn hiện nay.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

6


1.5 Lịch sử phát triển của môn KARATEDO ở Việt Nam
2. Vũ khí của môn KARATEDO.

3. Một số nghi lễ trong môn KARATEDO.
5.2. Thực hành:
5.2.1. KỸ THUẬT TẤN: 04 tiết
- Giới thiệu các kỹ thuật tấn và phương pháp di chuyển.
- Dạy kỹ thuật tấn: HEISOKU, MUSUBI, HEIKO, HACHIJI, KIBA, SHIKO,
ZENKUTSU.

- Dạy phương pháp di chuyển: Di chuyển tấn ZENKUTSU.
5.2.2. KỸ THUẬT CƠ BẢN: 12 tiết
* Các kỹ thuật tay cơ bản: 06 tiết
- Kỹ thuật đấm: SEIKEN CHOKU ZUKI.
- Đấm thuận: Oizuki.
- Đấm nghịch: Gyaku zuki.
- Kỹ thuật đỡ: UKE WAZA.
+ Đỡ hạ đẳng: Gedan barai.
+ Đỡ trung đẳng: Shoto uke, Ude uke.
+ Đỡ thượng đẳng: Age uke.
* Kỹ thuật chân cơ bản: 06 tiết
- Kỹ thuật Đá: Geri
- Đá tống trước: Mae geri
- Đá vòng cầu: Mawashi geri
- Đá tống ngang: Yoko geri
* TỰ VỆ: 04 tiết
- Giới thiệu các kỹ thuật tự vệ tay không.
- Giới thiệu các kỹ thuật tự vệ tay không chống dao.
* ĐỐI LUYỆN: 04 tiết
Giới thiệu các kỹ thuật đối luyện 5 bước (Gohon kumite).
6. Tài liệu
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014


7


1.

Lê Bửu, Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Hiệp (1983), Lí luận và phương

pháp huấn luyện thể thao , Sở TDTT thành phố Hồ Chí Minh.
2.

Nguyễn Văn Dũng (1986), Karate-do tự vệ chiến đấu, NXB TDTT Hà

3.

Vũ Đức (Không có năm xuất bản), Căn bản Karate, NXB Thanh

4.

Trần Tuấn Hiếu - Nguyễn Đương Bắc (2001), Giáo trình Karate-

Nội
Tâm .
do, NXB TDTT Hà Nội
5.

Trần Tuấn Hiếu (2006), phương pháp xây dựng kế hoạch huấn

luyện môn võ Karate-do, NXB TDTT Hà Nội
6.


Trương Đình Hùng (1998), Tài liệu huấn luyện thi đai đen

Karate, NXB Biên Hoà.
7.

Hồ Hoàng Khánh (1990), Karate hiện đại tập 1, 2 - NXB Sông Bé.

8.

Hồ Hoàng Khánh (1990), 25 bài quyền Quốc tế Karate, NXB Sông

9.

Hồ Hoàng Khánh (1996), Karate - Thượng đẳng, NXB Long An.

10.

Kim Long (1996), Karate-do tự vệ và chiến đấu - NXB Mũi Cà Mau.

11.

Luật thi đấu KARATEDO 2013 - NXB TDTT Hà Nội – 2013.

Bé.

7. Hình thức tổ chức dạy - học
7.1. Lịch trình chung
T
T
Nội dung


1
2
3
4
5
6
7
8

Lý thuyết
Các thế tấn cơ bản
Kỹ thuật tay cơ bản
Kỹ thuật chân cơ bản
Kỹ thuật tự vệ
Đối luyện
Kiểm tra, thi
Tổng

Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp
Thực
SV tự
PPGD
hành, thí
nghiên
Lý
&
Bài
nghiệm,

cứu, tự
thuyết
Thực
tập
thực tập..
học.
hành
4
08
4
08
6
12
6
12
4
08
4
08
2
04
4
26
60

Tổng

12
12
18

18
12
12
06
90

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

8


Nội dung

Thời
gian

Hình thức tổ chức
dạy-học

thuyết

Giáo án Bài 1: Mở đầu môn học, lịch sử
thứ 1
phát triển của môn võ

Thực
hành

2 tiết


Tự
học
4
tiết

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

4
tiết

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

KARATEDO. Vũ khí của môn
KARATEDO.
Giáo án Bài 2: Các tư thế tấn và các động
thứ 2
tác tay, chân cơ bản.

2 tiết

- Bài tiểu luận.

Giáo án 1. Giới thiệu, phân tích, làm

thứ 3
mẫu kỹ thuật tấn: HEISOKU,

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

MUSUBI, HEIKO.

2. Học mới KT SEIKEN

2 tiết

CHOKU ZUKI

- Đấm thuận: Oizuki

Yêu cầu sinh
viên chuẩn bị

4
tiết

Giới thiệu, phân tích, làm mẫu
kỹ thuật tay
Giáo án 1. Ôn kt tấn HEISOKU,
thứ 4
MUSUBI, HEIKO.


Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

- Ôn KT đấm tay SEIKEN
CHOKU ZUKI, Đấm thuận

Oizuki

2 tiết
4
tiết

2. Học mới KT gạt đỡ: Gedan
barai
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu
kỹ thuật
Giáo án 1. Ôn KT tấn
thứ 5
- Ôn KT
+ Đấm tay SEIKEN CHOKU
ZUKI,
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

2 tiết

4
tiết


Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp
9


+ Đấm thuận: Oizuki

+ KT gạt đỡ: Gedan barai
2. Học KT đá tống trước: Mae
geri
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu
kỹ thuật chân
Giáo án 1. Ôn KT
thứ 6
+ Đấm tay SEIKEN CHOKU

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

ZUKI,
+ Đấm thuận: Oizuki

+ Đá tống trước: Mae geri
2. Học mới KT: Đỡ Uchi uke,
Shoto uke
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu

kỹ thuật.
- Các bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án 1. Ôn KT:
thứ 7
- Ôn các kt tay
- Ôn các kt chân
2. Học KT đá Mawashi
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu
kỹ thuật.
- Các bài tập thả lỏng hồi phục.
Giáo án 1. Ôn KT:
thứ 8
- Ôn các kt tay
- Ôn các kt chân
2. Học mới KT đỡ Age uke
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu

2 tiết
4
tiết

2 tiết

4
tiết

4
tiết
2 tiết


Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

kỹ thuật.

Giáo án 1. Ôn KT:
thứ 9
- Ôn các kt tay
- Ôn các kt chân
2. Học mới KT đá Yoko
- Giới thiệu, phân tích, làm mẫu
kỹ thuật.
Giáo án 1. Ôn KT:
thứ 10 - Ôn các kt tay
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

2 tiết

2 tiết

4
tiết


Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

4
tiết

Trang phục gọn
gàng đúng quy
10


Giáo án
thứ 11

Giáo án
thứ 12

Giáo án
thứ 13

Giáo án
thứ 14

Giáo án
thứ 15

- Ôn các kt chân
2. Học mới bài kỹ thuật căn

bản
- Bài tập thả lỏng hồi phục
1. Ôn KT:
Bài kỹ thuật căn bản
2. Học mới bài tự vệ tay không:
đòn 1,2,3
- Bài tập thả lỏng hồi phục
1. Ôn KT:
- Bài kỹ thuật căn bản
- Bài tự vệ tay không: đòn 1,2,3
2. Học mới bài tự vệ tay không
chống dao: đòn 1,2,3
- Bài tập thả lỏng hồi phục
1. Ôn KT:
- Bài kỹ thuật căn bản
- Bài tự vệ tay không: đòn 1,2,3
- Bài tự vệ tay không chống dao:
đòn 1,2,3
2. Học mới bài đối luyện: 3 đòn
- Bài tập thả lỏng hồi phục
1. Ôn KT:
- Bài kỹ thuật căn bản
- Bài tự vệ tay không: đòn 1,2,3
- Bài tự vệ tay không chống dao:
đòn 1,2,3
- Bài đối luyện: 3 đòn
- Bài tập thả lỏng hồi phục
Thi kết thúc học phần

định trước khi

đến lớp

2 tiết

4
tiết

2 tiết
4
tiết

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

4
tiết

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

4
tiết

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi

đến lớp

2 tiết

2 tiết

2 tiết

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định trước khi
đến lớp

4
tiết

Trang phục gọn
gàng đúng quy
định
- Chuẩn bị tốt
nội dung thi
kiểm tra

8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
8.1. Phương pháp người dạy: dùng phương pháp dạy học truyền thống và hiện
đại trong giáo dục thể chất như: Trình bày, diễn giải, thị phạm, trực quan, giúp đỡ
trực tiếp, phân chia, hoàn chỉnh.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

11



Phần không thực hành trực tiếp trên lớp mà giáo viên có trách nhiệm hướng
dẫn cụ thể sinh viên tự ôn tập những nội dung đã học.
8.2. Phương pháp người học: tự giác tích cực, trực quan, phân chia, hoàn chỉnh,
tự học.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
- Thực hiện đủ các yêu cầu của Bộ GD & ĐT, của nhà trường, của bộ môn
đối với quy chế thực hiện giờ lên lớp.
Yêu cầu đối với giảng viên:
- Lên lớp đúng giờ, soạn giáo án và bài giảng đầy đủ trước khi lên lớp.
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy học phần.
- Chuẩn bị dụng cụ, tài liệu để đảm bảo cho học tập.
+ Yêu cầu đối với sinh viên:
- Tham gia học tập đúng giờ, phải đạt từ 70% trở lên thời gian lên lớp mới
được thi học phần (kể cả học phần có thực hành và lý thuyết).
- Những vấn đề khác: Trang phục thể thao gọn gàng, sạch sẽ.
10. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá bộ phận và kết thúc học phần:
1. Điểm học phần: Điểm trung bình chung của các điểm bộ phận tính theo trọng
số.
2. Thang điểm 10, làm tròn đến chữ số thập phân.
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên:

(trọng số) 20%.

- Mục tiêu: Nhằm đánh giá mức độ tham gia học tập và ý thức học tập của
sinh viên trong suốt học phần.
- Hình thức kiểm tra: Theo dõi quá trình học tập trong suốt học phần.

- Nội dung kiểm tra: Xác định tỷ lệ % số buổi học sinh viên vắng mặt trong
suốt học phần.
- Thời gian kiểm tra: Sau khi kết thúc học phần.
11.2. Kiểm tra giữa kỳ: (trọng số) 20%
- Mục tiêu: Nhằm đánh giá kết quả về mức độ tiếp thu của sinh viên trong
quá trình học tập để có những điều chỉnh về phương pháp giảng dạy kịp thời và hợp
lý hơn.
- Nội dung kiểm tra: Bài kỹ thuật căn bản.
+ Thời gian tổ chức: Theo lịch trình giảng dạy cụ thể.
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

12


+ Nội dung đánh giá: Kỹ thuật.
- Hình thức kiểm tra: Thực hành .
- Yêu cầu: Đánh giá chính xác, công bằng đúng quy chế.
- Cách đánh giá: Theo thang điểm bộ môn.
- Thời gian kiểm tra: Theo lịch trình giảng dạy cụ thể.
11.3. Thi cuối kỳ:

(trọng số) 60%

- Mục tiêu: Nhằm đánh giá chất lượng và kết quả học tập mà sinh viên đã
tiếp thu được ở học phần này.
- Nội dung thi:
Nội dung kiểm tra

Hướng dẫn thực hiện


đánh giá

TT

Kỹ thuật căn bản
(5 điểm)

1

Đối luyện (3 điểm)

2

3

Tự vệ (2 điểm)

- 5 kỹ thuật phối hợp cơ bản kết hợp
di chuyển tiến lùi 5 lần.
- 3 kỹ thuật chân cơ bản
(tống trước, vòng cầu,tống ngang)

Kiểm tra đánh
giá các kỹ
năng
Kỹ thuật chuyên
môn

2 người thực hiện tấn công và phản
công.(Thực hiện 5 đòn)

2 người thực hiện tấn công và tự vệ

- Thời gian tổ chức: Theo kế hoạch của nhà trường.
- Nội dung đánh giá: Kỹ thuật.
+ Hình thức thi: Thực hành.
+ Yêu cầu: Đánh giá chính xác, công bằng đúng quy chế.
+ Cách đánh giá: Theo thang điểm bộ môn.
+ Thời gian kiểm tra: Theo lịch trình giảng dạy cụ thể.
11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
- Kiểm tra giữa kỳ: Giáo án thứ 12
- Thi cuối kỳ: Giáo án thứ 15
12. Tiến trình cập nhật, bổ sung đề cương chi tiết.
Lần
CN

Nội dung cập nhật

Ngày cập nhật – người cập nhật và
ký duyệt

1
2
Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

13


Phê duyệt
Ngày 12 tháng 12 năm 2014
Trưởng khoa GDTC


Xác nhận
Ngày 08 tháng 12 năm 2014
Ngày 08 tháng 12 năm 2014
Giảng viên
Trưởng khoa, bộ môn

Đã ký

Võ Văn Vũ

Đã ký

Dương Mạnh Thắng

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ - 2014

Đã ký

Nguyễn Thị Kim Anh

14



×