Phân ph i l i (Redistribution)ố ạ
Tác gi : Tr n Văn Thànhả ầ
Phân ph i l i (Redistribution) ố ạ
1. Đ nh nghĩa ị
Th c t r t hi m khi ch có m t giao th c đ nh tuy n đ c cài ch y trong m tự ế ấ ế ỉ ộ ứ ị ế ượ ạ ộ
t ch c. Và tr ng h p n u công ty ch y nhi u giao th c đ nh tuy n thì c nổ ứ ườ ợ ế ạ ề ứ ị ế ầ
ph i có m t ph ng th c đ chia s thông tin đ nh tuy n gi a các giao th cả ộ ươ ứ ể ẻ ị ế ữ ứ
khác nhau đó. Quá trình đó g i là redistribution. ọ
Chú ý là trong tr ng h p t n t i nhi u giao th c đ nh tuy n trên cùng m tườ ợ ồ ạ ề ứ ị ế ộ
router không có nghĩa là redistribution t x y ra. Mà đ quá trình redistributionự ả ể
x y ra thì ta ph i c u hình chúng. Tr ng h p có nhi u giao th c đ nh tuy nả ả ấ ườ ợ ề ứ ị ế
t n t i trên cùng m t router mà không đ c c u hình redistribution đ c g i làồ ạ ộ ượ ấ ượ ọ
ships in the night (SIN) routing. Có nghĩa là router ch trao đ i thông tin đ nhỉ ổ ị
tuy n v i neighbor c a nó trong cùng process domain. M c dù SIN routingế ớ ủ ặ
th ng đ c đ c p t i tr ng h p nhi u giao th c đ nh tuy n trên cùng m tườ ượ ể ậ ớ ườ ợ ề ứ ị ế ộ
router (nh là OSPF c a giao th c IP và NLSP c a giao th c IPX). ư ủ ứ ủ ứ
M t chú ý n a là redistribution ch có th xy ra gi a các giao th c đ nh tuy nộ ữ ỉ ể ữ ứ ị ế
t ng ng v i cùng m t giao th c l p 3 (IP, IPX hay Apple Talk). M t vài giaoươ ứ ớ ộ ứ ớ ộ
th c đ nh tuy n thì t đ ng redistribution mà không c n ph i c u hình, tuyứ ị ế ự ộ ầ ả ấ
nhiên th ng là ta ph i c u hình thì quá trình redistribution m i di n ra. ườ ả ấ ớ ễ
Hình 3.1 d i đây s miêu t chính sách redistribution c a t ng giao th c đ nhướ ẽ ả ủ ừ ứ ị
tuy n. ế
Routing Protocol Chính sách redistribution (Redistribution Policy)
Static Ph i c u hình b ng tay vào các giao th c đ nh tuy n khác. ả ấ ằ ứ ị ế
Connected Tr phi có câu l nh Network cho quá trình đ nh tuy n, ph i yêu c uừ ệ ị ế ả ầ
c u hình redistribution b ng tay vào các giao th c đ nh tuy n khác. ấ ằ ứ ị ế
RIP Yêu c u c u hình redistribution b ng tay. ầ ấ ằ
IGRP Nó s t đ ng di n ra gi a IGRP và EIGRP n u giá tr autonomousẽ ự ộ ễ ữ ế ị
system c a chúng gi ng nhau. Tr ng h p còn l i yêu c u ph i c u hình b ngủ ố ườ ợ ạ ầ ả ấ ằ
tay.
EIGRP Nó s t đ ng di n ra gi a IGRP và EIGRP n u giá tr autonomousẽ ự ộ ễ ữ ế ị
system c a chúng gi ng nhau. EIGRP cho giao th c Apple Talk s t đ ngủ ố ứ ẽ ự ộ
redistribution gi a EIGRP và RTMP. EIGRP cho IPX s t đ ng redistributionữ ẽ ự ộ
gi a EIGRP và IPX RIP/SAP. Tr ng h p còn l i yêu c u ph i c u hình b ngữ ườ ợ ạ ầ ả ấ ằ
tay. Trong các phiên b n sau, NLSP có th redistribution b ng tay. ả ể ằ
OSPF Yêu c u ph i c u hình redistribution gi a các OSPF process khác nhau vàầ ả ấ ữ
v i giao th c đ nh tuy n khác ớ ứ ị ế
IS-IS Yêu c u ph i c u hình b ng tay gi a các giao th c đ nh tuy n khác nhau. ầ ả ấ ằ ữ ứ ị ế
BGP Yêu c u ph i c u hình b ng tay gi a các giao th c đ nh tuy n khác nhau. ầ ả ấ ằ ữ ứ ị ế
Trong hình 3.2, trong routing table c a router B có m c nh p cho nh ng routeủ ụ ậ ữ
t RIP và OSPF domain. Không có m c nh p cho route đ n t EIGRP domainừ ụ ậ ế ừ
vì ch có m t network n i tr c ti p vào router. B n có th th y r ng RIP updateỉ ộ ố ự ế ạ ể ấ ằ
đ c g i ra ngoài interface không bao g m network t OSPF domain. H n n a,ượ ử ồ ừ ơ ữ
router C ch có m t k t n i tr c ti p trong routimg table. Lý do là vì m c dùỉ ộ ế ố ự ế ặ
router C đ c c u hình EIGRP nh ng router C là m t stub router. Khi m tượ ấ ư ộ ộ
interface khác đ c c u hình đ a ch và ph n còn l i c a EIGRP network k tượ ấ ị ỉ ầ ạ ủ ế
n i vào router C, m ng s đ c qu ng bá v i EIGRP route, nó s phân b t iố ạ ẽ ượ ả ớ ẽ ổ ớ
router B. N u redistribution đ c th c hi n thì toàn b m ng s s n sàng choế ượ ự ệ ộ ạ ẽ ẵ
m i router. ọ
Các tr ng h p d n t i t n t i nhi u giao th c đ nh tuy n trong cùng m t tườ ợ ẫ ớ ồ ạ ề ứ ị ế ộ ổ
ch c: ứ
T ch c chuy n t m t giao th c này sang m t giao th c khác b i vì h c nổ ứ ể ừ ộ ứ ộ ứ ở ọ ầ
m t giao th c đ nh tuy n ph c t p h n. ộ ứ ị ế ứ ạ ơ
Do y u t l ch s , t ch c có r t nhi u m ng con. Công ty c n đ c thi t kế ố ị ử ổ ứ ấ ề ạ ầ ượ ế ế
đ chuy n sang m t giao th c duy nh t trong t ng lai. ể ể ộ ứ ấ ươ
M t vài doanh nghi p s d ng gi i pháp host-based yêu c u nhi u giao th cộ ệ ử ụ ả ầ ề ứ
đ nh tuy n. Ví d , ví d m t UNIX host s d ng RIP đ khám phá gateway. ị ế ụ ụ ộ ử ụ ể
Sau khi 2 công ty đ c h p nh t. ượ ợ ấ
V m t chính tr , có nh ng t t ng khác nhau gi a các nhà qu n tr m ngề ặ ị ữ ư ưở ữ ả ị ạ
khác nhau.
Trong m t môi tr ng r t l n, nh ng vùng khác nhau có nh ng yêu c u khácộ ườ ấ ớ ữ ữ ầ
nhau, do đó m t gi i pháp đ n l là không hi u qu . Ví d : m t m ng đa qu cộ ả ơ ẻ ệ ả ụ ộ ạ ố
gia, thì EIGRP là giao th c đ nh tuy n đ c s d ng access layer vàứ ị ế ượ ử ụ ở
distribution layer nh ng BGP là giao th c đ nh tuy n đ c dùng k t n i v iư ứ ị ế ượ ế ố ớ
core layer.
2. Các v n đ phát sinh và gi i pháp khi th c hi n redistribution. ấ ề ả ự ệ
Kh năng c a IP routing protocol thay đ i r ng rãi. Đ c tr ng c a các giaoả ủ ổ ộ ặ ư ủ
th c đ nh tuy n mà h u h t đ c mang trong redistribution là s khác nhauứ ị ế ầ ế ượ ự
trong metric và administrative distance, và kh năng classful hay classless c aả ủ
chúng. S th t b i trong s đem l i c a s xem xét c n th n s khác nhau khiự ấ ạ ự ạ ủ ự ẩ ậ ự
redistribution có th d n t i các v n đ sau: s th t b i trong s trao đ i m tể ẫ ớ ấ ề ự ấ ạ ự ổ ộ
vài ho c t t c các tuy n (route), routing loop và black hole. ặ ấ ả ế
a/ Metric
H×nh 3.3. Trong m¹ ng nµy, static routes ®uî c cÊu h×nh trªn mçi router vµ redistributed vµo
OSPF.
Các router c a hình 3.1 đ c redistribution static route vào OSPF, chúng sủ ượ ẽ
qu ng bá nh ng tuy n (route) t i các OSPF-speaker router khác. Static routeả ữ ế ớ
không có metric đi kèm v i chúng, nh ng m i OSPF route (tuy n OSPF) ph iớ ư ỗ ế ả
có m t giá tr cost đi kèm. M t ví d khác liên quan đ n metric n a đó làộ ị ộ ụ ế ữ
redistribution c a RIP route (tuy n RIP) vào IGRP. Metric c a RIP là hop count,ủ ế ủ
trong khi IGRP s d ng bandwidth và delay. Metric c a IGRP là m t s 24 bitử ụ ủ ộ ố
trong khi c a RIP giá tr gi i h n là 15. Trong c 2 tr ng h p, yêu c u đ i v iủ ị ớ ạ ả ườ ợ ầ ố ớ
giao th c đ nh tuy n tham gia redistribution là đ i v i nh ng tuy n (route)ứ ị ế ố ớ ữ ế
đ c redistribution vào domain c a nó thì nó ph i k t h p đ c metric c a nóượ ủ ả ế ợ ượ ủ
v i metric c a nh ng tuy n đó. ớ ủ ữ ế
Do đó c n có m t gi i pháp đó là khi router th c hi n redistribution ph i gánầ ộ ả ự ệ ả
m t giá tr metric cho nh ng tuy n tham gia redistribution. ộ ị ữ ế
H×nh 3.4. Khi nh÷ng tuyÕn tham gia redistribution , ta ph¶i g¸ n cho nh÷ng tuyÕn tham gia
redistribution mét gi¸ trÞ metric .
Tr ng h p nh Hình 3.2 đây là EIGRP đ c redistribution vào OSPF, vàườ ợ ư ượ
OSPF đ c redistribution vào EIGRP. OSPF không hi u metric t h p c aượ ể ổ ợ ủ
EIGRP và EIGRP cũng không hi u cost c a OSPF. K t qu là, các ph n c aể ủ ế ả ầ ủ
quá trình redistribution là các router ph i đ c giao m t cost cho m i EIGRPả ượ ộ ỗ
route tr c khi tuy n đó đ c qu ng bá sang OSPF domain. T ng t nhướ ế ượ ả ươ ự ư
v y, router cũng ph i gán m t c p giá tr sau: bandwidth, delay, reliability, loadậ ả ộ ặ ị
và MTU cho m i OSPF route tr c khi nó đ c qu ng bá sang EIGRP domain.ỗ ướ ượ ả
N u quá trình gán metric là không đúng thì quá trình redistribution s th t b i. ế ẽ ấ ạ
b. Kho ng cách qu n lý (Administrative Distance) ả ả
Tính đa d ng c a metric còn gây ra v n đ sau: n u m t router ch y nhi u h nạ ủ ấ ề ế ộ ạ ề ơ
m t giao th c đ nh tuy n và h c m t tuy n (route) t i cùng m t đích t m iộ ứ ị ế ọ ộ ế ớ ộ ừ ỗ
giao th c t ng ng, thì tuy n nào s đ c ch n? M i giao th c đ nh tuy n sứ ươ ứ ế ẽ ượ ọ ỗ ứ ị ế ử
d ng metric c a nó đ xác đ nh ra route t t nh t theo cách c a mình. So sánhụ ủ ể ị ố ấ ủ
tuy n (route) v i metric khác nhau ch ng h n: hop count và cost, ch ng khácế ớ ẳ ạ ẳ
nào so sánh táo và cam.
Có m t gi i pháp đ gi i quy t v n đ này đó là administrative distance. Đúngộ ả ể ả ế ấ ề
nh metric đ c gán cho m i tuy n (route) đ n m c đ u tiên c a m i routeư ượ ỗ ế ế ứ ộ ư ủ ỗ
có th đ c xác đ nh, administrative distance đ c gán cho tuy n ngu n (routeể ượ ị ượ ế ồ
source) đ n m c đ u tiên h n c a tuy n ngu n đ c xác đ nh. Nh trongế ứ ộ ư ơ ủ ế ồ ượ ị ư
ph n hai đã gi i thi u administrative distance nó nh là th c đo v đ tin c y.ầ ớ ệ ư ướ ề ộ ậ
Giá tr administrative distance càng nh thì đ tin c y c a thông tin đ nh tuy nị ỏ ộ ậ ủ ị ế
trao đ i b i giao th c t ng ng càng l n. ổ ở ứ ươ ứ ớ
Ví d , gi s m t router ch y 2 giao th c đ nh tuy n là RIP và EIGRP. Khiụ ả ử ộ ạ ứ ị ế
router h c m t tuy n t i m ng 192.168.5.0 b ng c 2 giao th c đ nh tuy n thìọ ộ ế ớ ạ ằ ả ứ ị ế
nó s nh n đ c thông tin v tuy n t i m ng 192.168.5.0 t c RIP neighborẽ ậ ượ ề ế ớ ạ ừ ả
và EIGRP neighbor. B i vì EIGRP s d ng metric t h p cho nên nh ng thôngở ử ụ ổ ợ ữ
tin đ nh tuy n h c đ c t EIGRP s chính xác h n là thông tin đ nh tuy n h cị ế ọ ượ ừ ẽ ơ ị ế ọ
đ c t RIP. Do đó, EIGRP tin c y h n RIP. ượ ừ ậ ơ
B ng 3.3 cho bi t các giá tr administrative distance m c đ nh c a các giao th cả ế ị ặ ị ủ ứ
đ nh tuy n khác nhau. EIGRP có administrative distance là 90 trong khi RIP làị ế
120. Đi u đó ch ng t EIGRP tin c y h n RIP. ề ứ ỏ ậ ơ
H×nh 3.5. C¸c gi¸ trÞ mÆc ®Þnh administrative distances c¸ c c¸ c giao thøc ®Þnh tuyÕn kh¸c nhau
c. Redistributing t Classless vào Classful Protocols ừ
S suy xét th n tr ng đã đ c nói rõ đ c nói rõ khi th c hi n redistribution tự ậ ọ ượ ượ ự ệ ừ
m t classless routing process domain vào m t classful domain. Đ hi u đ cộ ộ ể ể ượ
t i sao l i nh v y, đ u tiên c n hi u m t classful routing protocol ph n ngạ ạ ư ậ ầ ầ ể ộ ả ứ
l i nh th nào v i s thay đ i c a subnet. Nh đã bi t RIP là m t classfulạ ư ế ớ ự ổ ủ ư ế ộ
routing protocol cho nên nó không g i mask trong thông tin đ nh tuy n. Đ i v iử ị ế ố ớ
các route mà m t classful router nh n đ c s ra vào m t trong 2 kh năng sau:ộ ậ ượ ẽ ộ ả
Router s có m t hay nhi u h n interface g n v i m ng chính (major network). ẽ ộ ề ơ ắ ớ ạ
Router s không có interface g n vào m ng chính. ẽ ắ ạ
Trong tr ng h p th nh t, router ph i s d ng m t n đ nh hình c a chínhườ ợ ứ ấ ả ử ụ ặ ạ ị ủ
mình cho m ng chính đ xác đ nh m t cách chính xác subnet c a đ a ch đíchạ ể ị ộ ủ ị ỉ
trong gói packet. Trong tr ng h p th 2, ch đ a ch c a m ng chính mà nó cóườ ợ ứ ỉ ị ỉ ủ ạ
th bao g m trong thông tin qu ng bá b i vì nó không có cách nào đ xác đ nhể ồ ả ở ể ị
subet mask đ s d ng. ể ử ụ
Trong hình 3.6, subnet c a OSPF domain bi n đ i và Paige th c hi nủ ế ổ ự ệ
redistribution OSPF-route vào IGRP domain.