Trường THCS Hướng Tân Giáo án Thể Dục 9
Ngy
soản: 22 / 3 / 2008
TỈÛ CHN - CHẢY BÃƯN
Theo thỉï tỉû phán phäúi chỉång trçnh säú 57 -
58.
A. MỦC TIÃU:
+ Thäng hiãøu mäüt säú âäüng tạc bäø tråü, ké thût
âạ cáưu v luûn táûp chảy bãưn.
+ Thỉûc hnh âụng cạc âäüng tạc bäø tråü v ké
thût âạ cáưu. Rn luûn chảy
800m/Nam v 600m/Nỉỵ. Nàõm âỉåüc lût v cạch thỉïc
thi âáúu.
+ Rn luûn tênh ké lût, tạc phong nhanh gn,
tênh tỉû giạc trong luûn táûp.
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY: + Âäưng loảt - Thi
âáúu.
C. CHØN BË GIẠO CỦ:
+ Giạo viãn: Cåì gọc, âäưng häư, cáưu v kiãøm tra sán
táûp.
+ Hc sinh: Cáưu, trang phủc cạ nhán v vãû sinh sán
táûp.
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY:
NÄÜI DUNG LVÂ
PHỈÅNG PHẠP TÄØ
CHỈÏC
I. Pháưn måí âáưu:
- Nháûn låïp.
- Phäø biãún näüi dung bi
dảy:
+ Âạ cáưu.
+ Chảy bãưn.
II. Pháưn cå bn:
A. Khåíi âäüng:
a. Khåíi âäüng chung:
Chảy 1 vng sán TD
xoay cạc khåïp, cäø, häng,
gäúi, âi, cäø chán, tay.
b. Khåíi âäüng chun
män:
Chảy bỉåïc nh, náng
cao âi v chảy gọt
5’
80’
2*30
m
* Låïp trỉåíng nàõm sé
säú bạo cạo giạo viãn.
x x x x x x
▲
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
* Trỉûc ban âiãưu
khiãøn
▲
x x x x x
x
x x x x
x x
Giáo viên: Nguyễn Duy Thỉnh
TIÃÚT
57- 58
Trường THCS Hướng Tân Giáo án Thể Dục 9
chảm mäng, chảy mạ
trong-ngoi.
B. Kiãøm tra bi c:
+ Ké thût phạt cáưu
chênh diãûn
C. Bi måïi:
1. Âạ cáưu:
+ Tr chåi " L c tiãúp
sỉïc ".
+ Än ké thût táng cáưu -
âạ táún cäng bàòng mu
bn chán.
+ Giåïi thiãûu lût.
+ Täø chỉïc thi âáúu.
2.Chảy bãưn:
+ Chảy800m/Nam v
chảy 600m/Nỉỵ.
3. Th lng:
Chảy nhẻ nhng tải
chäø r tay, vai, chán v
âiãưu ho.
TIÃÚT 2
1. Âäüng tạc bäø tråü
chun män:
Chảy bỉåïc nh, náng
40’
2*30
m
x x x x x
x
x x x x
x x
* Gi 2em thỉûc hnh
giạo viãn nháûn xẹt v
cho âiãøm
+ Giạo viãn âiãưu
khiãøn.
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
* Hai em âỉïng âäúi
diãûn nhau, 1em tung
cáưu, 1em thỉûc hiãûn
ké thût.
* Giạo viãn giåïi thiãûu
lût.
+ Luûn táûp trãn âëa
hçnh sán thãø dủc
(chảy theo sïng).
x
x
x
Giáo viên: Nguyễn Duy Thỉnh
Trường THCS Hướng Tân Giáo án Thể Dục 9
cao âi, mạ ngoi-trong.
2. Bi måïi:
a. Âạ cáưu:
+ Än ké thût phạt cáưu
gáưn v ké thût phạt
cáưu treo cúi sán.
+ Täø chỉïc thi âáúu.
b. Chảy bãưn:
" Ngỉåìi thỉìa thỉï 3 ".
3. Cng cäú:
Thỉûc hnh ké thût
âạ cáưu táún cäng bàòng
mu bn chán.
4. Th lng:
Tải chäø chảy nhẻ
nhng r tay, vai, chán v
âiãưu ho.
III. Pháưn kãút thục:
1. Nháûn xẹt:
2. Bi táûp vãư nh:
+ Än ké thût táng cáưu,
ké thût âåỵ cáưu bàòng
ngỉûc, ké thût phạt
cáưu.
+ Luûn táûp chảy
800m/Nam v 600m/Nỉỵ.
(Nhy dáy tỉû do 1,5'
x 3láưn/1em)
5’
+ Trỉûc ban âiãưu
khiãøn.
▲
x x x x x
x
x x x x
x x
x x x x x
x
x x x x
x x
* Giạo viãn âiãưu khiãøn.
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
* Giạo viãn âiãưu khiãøn.
+ Giạo viãn giåïi thiãûu
cạch thỉïc lm trng
ti.
* Giạo viãn âiãưu khiãøn.
* Gi (2nam, 2nỉỵ )
thỉûc hnh. Hc sinh,
giạo viãn nháûn xẹt v
khàõc sáu.
* Trỉûc ban âiãưu
khiãøn.
Giáo viên: Nguyễn Duy Thỉnh
Trường THCS Hướng Tân Giáo án Thể Dục 9
▲
x x x x x
x
x x x x
x x
x x x x x
x
x x x x
x x
* Giạo viãn nháûn xẹt
tiãút hc.
* Luûn táûp vo cạc
bøi sạng v hai bøi
chiãưu trãn tưn.
▲
x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
Ngy soản: 29 / 3 / 2008
TỈÛ CHN - CHẢY BÃƯN
Theo thỉï tỉû phán phäúi chỉång trçnh säú 59 -
60.
A. MỦC TIÃU:
+ Thäng hiãøu mäüt säú âäüng tạc bäø tråü, ké thût
âạ cáưu v luûn táûp chảy bãưn.
+ Thỉûc hnh âụng cạc âäüng tạc bäø tråü v ké
thût âạ cáưu. Rn luûn chảy
800m/Nam v 600m/Nỉỵ. Biãút cạch lm trng ti.
+ Rn luûn tênh ké lût, tạc phong nhanh gn,
tênh tỉû giạc trong luûn táûp.
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY: + Âäưng loảt - Thi
âáúu.
C. CHØN BË GIẠO CỦ:
Giáo viên: Nguyễn Duy Thỉnh
TIÃÚT
59 -
60
Trường THCS Hướng Tân Giáo án Thể Dục 9
+ Giạo viãn: Cåì gọc, âäưng häư, cáưu v kiãøm tra sán
táûp.
+ Hc sinh: Cáưu, trang phủc cạ nhán v vãû sinh sán
táûp.
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY:
NÄÜI DUNG LVÂ
PHỈÅNG PHẠP TÄØ
CHỈÏC
I. Pháưn måí âáưu:
- Nháûn låïp.
- Phäø biãún näüi dung bi
dảy:
+ Âạ cáưu.
+ Chảy bãưn.
II. Pháưn cå bn:
A. Khåíi âäüng:
a. Khåíi âäüng chung:
Chảy 1 vng sán TD xoay
cạc khåïp cäø, häng, gäúi,
âi, cäø chán, tay.
b. Khåíi âäüng chun
män:
Chảy bỉåïc nh, náng
cao âi v chảy gọt
chảm mäng, chảy mạ
trong- ngoi.
B. Kiãøm tra bi c:
Ké thût phạt cáưu
tháúp chán nghiãng mçnh.
C. Bi måïi:
1. Âạ cáưu:
+ Än ké thût táng cáưu.
+ Än ké thût âåỵ cáưu
bàòng ngỉûc.
+ Än ké thût táưn " Bụng
" cáưu.
+ Giåïi thiãûu chiãún thût
phạt cáưu cọ ngỉåìi che.
+ Täø chỉïc thi âáúu táûp.
2.Chảy bãưn:
Chảy800m/Nam v
chảy 600m/Nỉỵ.
5’
80’
2*30
m
* Låïp trỉåíng nàõm sé
säú bạo cạo giạo viãn.
x x x x x x
▲
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
* Trỉûc ban âiãưu khiãøn
▲
x x x x x
x
x x x x
x x
x x x x x
x
x x x x x
x
* Gi 2em thỉûc hnh
giạo viãn nháûn xẹt v
cho âiãøm
+ Giạo viãn âiãưu khiãøn.
* Giạo viãn âiãưu khiãøn.
+ Giạo viãn giåïi thiãûu
v thë phảm âäng tạc.
+ Täø chỉïc thi âáúu v
táûp lm trng ti.
+ Luûn táûp trãn âëa
Giáo viên: Nguyễn Duy Thỉnh
Trường THCS Hướng Tân Giáo án Thể Dục 9
3. Th lng:
Chảy nhẻ nhng tải
chäø r tay, vai, chán v
âiãưu ho.
TIÃÚT 2
1. Âäüng tạc bäø tråü
chun män:
Tr chåi " Táng cáưu
tiãúp sỉïc".
2. Bi måïi:
a. Âạ cáưu:
+ Än ké thût táún cäng
bàòng mu bn chán.
+ Än ké thût táng
"Giáût" cáưu, " Bụng ".
+ Giåïi thiãûu chiãún thût
phán chia khu vỉûc kiãøm
soạt trãn sán.
+ Täø chỉïc thi âáúu táûp.
b. Chảy bãưn:
Tr chåi " Ngỉåìi thỉìa
thỉï 3 ".
3. Cng cäú:
Thỉûc hnh ké thût
40’
hçnh sán thãø dủc
(chảy theo sïng).
x
x
x
+ Trỉûc ban âiãưu
khiãøn.
▲
x x x x x
x
x x x x
x x
x x x x x
x
x x x x
x x
* Giạo viãn âiãưu khiãøn.
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
* Giạo viãn âiãưu khiãøn.
* Luûn táûp theo
nhọm.
* Giạo viãn giåïi thiãûu
chiãún thût v thë
phảm âäüng tạc.
Giáo viên: Nguyễn Duy Thỉnh
Trường THCS Hướng Tân Giáo án Thể Dục 9
âạ cáưu táún cäng bàòng
mu bn chán.
4. Th lng:
Tải chäø chảy nhẻ
nhng r tay, vai, chán
v âiãưu ho.
III. Pháưn kãút thục:
1. Nháûn xẹt:
2. Bi táûp vãư nh:
+ Än ké thût táng cáưu,
ké thût âåỵ cáưu bàòng
ngỉûc, ké thût phạt
cáưu.
+ Luûn táûp chảy
800m/Nam v 600m/Nỉỵ.
(Nhy dáy tỉû do 1,5'
x 3láưn/1em)
5’
* Giạo viãn âiãưu khiãøn.
* Gi (2nam, 2nỉỵ )
thỉûc hnh. Hc sinh,
giạo viãn nháûn xẹt v
khàõc sáu.
* Trỉûc ban âiãưu khiãøn.
▲
x x x x x
x
x x x x
x x
x x x x x
x
x x x x
x x
* Giạo viãn nháûn xẹt
tiãút hc.
* Luûn táûp vo cạc
bøi sạng v hai bøi
chiãưu trãn tưn.
▲
x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
x x x x x
x
Giáo viên: Nguyễn Duy Thỉnh
Trường THCS Hướng Tân Giáo án Thể Dục 9
Ngy soản: 05 / 4 / 2008.
TỈÛ CHN - CHẢY BÃƯN
Theo thỉï tỉû phán phäúi chỉång trçnh säú 61 -
62.
A. MỦC TIÃU:
+ Thäng hiãøu mäüt säú âäüng tạc bäø tråü, ké thût
âạ cáưu v luûn táûp chảy bãưn.
+ Thỉûc hnh âụng cạc âäüng tạc bäø tråü v ké
thût âạ cáưu. Rn luûn chảy
800m/Nam v 600m/Nỉỵ.
+ Rn luûn tênh ké lût, tạc phong nhanh gn,
tênh tỉû giạc trong luûn táûp.
B. PHỈÅNG PHẠP GING DẢY: + Âäưng loảt - Thi
âáúu.
C. CHØN BË GIẠO CỦ:
+ Giạo viãn: Cåì gọc, âäưng häư, cáưu v kiãøm tra sán
táûp.
+ Hc sinh: Cáưu, trang phủc cạ nhán v vãû sinh sán
táûp.
D. TIÃÚN TRÇNH BI DẢY:
NÄÜI DUNG LVÂ
PHỈÅNG PHẠP TÄØ
CHỈÏC
I. Pháưn måí âáưu:
- Nháûn låïp.
- Phäø biãún näüi dung bi
dảy:
+ Âạ cáưu.
+ Chảy bãưn.
II. Pháưn cå bn:
A. Khåíi âäüng:
a. Khåíi âäüng chung:
Chảy 1 vng sán TD
xoay cạc khåïp, cäø, häng,
gäúi, âi, cäø chán, tay.
b. Khåíi âäüng chun
män:
Chảy bỉåïc nh, náng
cao âi v chảy gọt
chảm mäng, chảy mạ
trong- ngoi.
B. Kiãøm tra bi c:
5’
80’
2*30
m
* Låïp trỉåíng nàõm sé
säú bạo cạo giạo viãn.
x x x x x x
▲
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
* Trỉûc ban âiãưu khiãøn
▲
x x x x x
x
x x x x
x x
x x x x x
x
x x x x
x x
Giáo viên: Nguyễn Duy Thỉnh
TIÃÚT
61 -
62