Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Trắc Nghiệm Tin Học Lớp 6 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.64 KB, 22 trang )

TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG
Bộ môn: TIN HỌC - Lớp 6
THƯ VIỆN CÂU HỎI
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
Bài 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan
Câu 01: Nhận biết: Nhiệm vụ của tin học
* Mục tiêu:
Câu 1: Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là:
A Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính.
B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều tính năng ngày càng ưu việt hơn.
C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt ñộng thông tin một cách tự ñộng nhờ sự trợ giúp của
máy tính ñiện tử.
D. Biểu diễn các thông tin ña dạng trong máy tính.
Đáp án: C
Câu 02: Nhận biết
* Mục tiêu: biết khái niệm thông tin
* Câu hỏi: Trong các phát biểu sau:
A. Thông tin là sự hiểu biết về con người.
B. Thông tin là những gì biết ñược qua báo chí, truyền hình
C. Thông tin là tất cả gì ñem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người.
D. Thông tin là ñiều mà mọi người nói chuyện với nhau.
* Đáp án: C
Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu: hoạt ñộng thông tin của con người
* Câu hỏi: Hoạt ñộng thông tin bao gồm:
A. Nhận và xử lí thông tin.

B. Nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin.

C. Xử lí thông tin.



D. Nghiên cứu về máy tính

* Đáp án: B
Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: xác ñịnh ñược thông tin vào
* Câu hỏi: chúng ta gọi dũ liệu hoặc lện ñược nhập vào bộ nhớ của máy tính là:


A. Dữ liệu ñược lưu trữ
B. Thông tin vào
C. Thông tin ra
D. Thông tin máy tính
Đáp án: B
Câu 5: Vận dụng thấp
* Mục tiêu : Biết ñược dữ liệu là?
* Câu hỏi: Dữ liệu là?
A. Thông tin ñược lưu giữ trong máy tính.
B. Lưu trữ những trang nhật ký hằng ngày.
C. Hai số “0” và “1”.
D. Hiểu biết của con người về sự vật, hiện tượng nào ñó.
* Đáp án: A
Câu 6: Tập báo “Hoa phượng ñỏ” cho em dạng thông tin gì? (0.25ñ)
A. Dạng văn bản
B. Dạng hình ảnh
C. Dạng âm thanh
D. Dạng văn bản và dạng hình ảnh

Câu 6: Vận dụng cao
* Mục tiêu: Nhận biết và ñổi ñơn vị ño thông tin

*Câu hỏi: Hãy chọn câu phát biểu sai?
A. Đơn vị chính dùng ño dung lượng nhớ là byte.
B. Đơn vị chính dùng ño dung lượng nhớ là bit.
C. 1 KB = 1024 byte.
D. 1 GB = 1024 MB.
* Đáp án: B
Phần 02: Tự luận
Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
* Mục tiêu: Nêu ñược hoạt ñộng thông tin của con người
* Câu hỏi: Hoạt ñộng thông tin của con người bao gồm những gì?
Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo
* Mục tiêu: giải thích trình xử lý thông tin là quan trọng nhất
Câu hỏi: Tại sao quá trình xử lý thông tin là quan trọng nhất?
Bài 2: THÔNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THÔNG TIN
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan


Câu 01: Nhận biết
* Mục tiêu: trong máy tính thông tin biể diễn dạng dãy bit
* Câu hỏi: Trong máy tính thông tin ñược biểu diễn dưới dạng:
A. Mét.

B. Km.

C. dãy Bit.

D. byte

* Đáp án: C
Câu 1: Trong các phát biểu sau: Phát biểu nào là ñịnh nghĩa về thông tin? (0.25ñ)

A. Thông tin là sự hiểu biết về con người.
B. Thông tin là những gì biết ñược qua báo chí, truyền hình
C. Thông tin là tất cả gì ñem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con người.
D. Thông tin là ñiều mà mọi người nói chuyện với nhau.

Câu 02: nhận biết
* Mục tiêu: biết dữ liệu là thông tin ñược lưu giữ trong máy tính
Câu hỏi : Dữ liệu là?
A. Thông tin ñược lưu giữ trong máy tính.

B. lưu trữ những trang nhật ký hằng ngày.

C. Hai số “0” và “1”.

D. Hiểu biết của con người về sự vật, hiện tượng

nào ñó
* Đáp án A
Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu: 3 dạng thông tin co bản là dữ liệu
Câu hỏi: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính ñược gọi chung là:
A. Dữ liệu.

B.lệnh

C.Thông tin

* Đáp án: A
Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: xác ñịnh dạng thông tin

* Câu hỏi: Theo em, mùi vị các món ăn mẹ nấu là thông tin dạng nào?
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Không phải là các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học
* Đáp án: D
Câu 5: Thông hiểu
* Mục tiêu: Xác ñịnh nhiệm vụ chính của tin học
* Câu hỏi: Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là: (0.25ñ)
A. Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính

D. Chỉ dẫn


B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều tính năng ngày càng ưu việt hơn
C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt ñộng thông tin một cách tự ñộng nhờ sự trợ giúp
của máy tính ñiện tử.
D. Biểu diễn các thông tin ña dạng trong máy tính.
* Đáp án: C
Câu 6: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết ñược các dạng thông tin cơ bản
* Câu hỏi: Tập báo “Hoa phượng ñỏ” cho em thông tin:
A. Dạng văn bản

B. Dạng hình ảnh

C. Dạng âm thanh

D. Dạng văn bản và dạng hình ảnh


* Đáp án: D
Câu 7: Thông hiểu
* Mục tiêu: Hiểu ñược thông tin lưu trữ trên máy tính
* Câu hỏi: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính ñược gọi chung là:
A. Lệnh

B. Chỉ dẫn

C. Thông tin

D. Dữ liệu

* Đáp án: D
Câu 8: Nhận biết
* Mục tiêu: Nhận biết quá trình xử lí thông tin
* Câu hỏi: Trình tự của quá trình ba bước là: (0.25ñ)
A. Nhập Xuất Xử lý

B. Nhập

Xử lý

Xuất

C. Xuất

D. Xử lý

Xuất


Nhập

Nhập

Xử lý

* Đáp án: B
Phần 02: Tự luận
Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
* Mục tiêu: xác ñịnh mô hình quá trinh xử lí thông tin
* Câu hỏi: Vẽ mô hình quá trinh xử lí thông tin?
Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo
* Mục tiêu: tìm ví dụ thực tế về một thông tin ñược biểu diễn bằng nhiều cách


* Câu hỏi: Vai trò của biểu diễn thông tin. Cho ví dụ về một thông tin ñược biểu diễn bằng
nhiều cách khác nhau?
Bài 3: EM CÓ THỂ LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ NHỜ MÁY TÍNH
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan
Câu 01: Nhận biết
* Mục tiêu: các khả năng của máy tính
* Câu hỏi: Những khả năng to lớn nào ñả làm cho máy tính trở thành công cụ xử lí thông tin
hiệu quả?
A. Khả năng tính toán nhanh, lưu trữ lớn, làm việc không mệt mỏi, tính toán chính xác
B. Nói chuyện tâm tình với em như một người bạn
C. Đi chợ thay cho mẹ
D. Chủ trì thảo luận tại hội nghị
* Đáp án A
Câu 02:
* Mục tiêu: Biết sức mạnh của máy tính

* Câu hỏi: Sức mạnh của máy tinh phụ thuộc vào:
A. Khả năng tính toán nhanh
B. giá thành ngày càng rẽ
C. Khả năng và sự hiểu biệt của con người
D. khả năng lưu trữ lớn
Đáp án: C
Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu: máy tính làm việc gì?
* Câu hỏi: Máy tính có thể:
A. Đi học thay em
B. Đi chợ thay mẹ
C. Chỉ trì tại hội nghị
D. Lập bảng lương cho cơ quan
Đáp án: D
Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: xác ñịnh hạn chế của máy tính
* Câu hỏi: Hạn chế lớn nhất của máy tính là:


A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế
B. Chưa nói ñược như người
C. Không có khả năng tư duy như con người
D. Kết nối Internet còn chậm
* Đáp án C
Câu 5: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào: (0.25ñ)
A. Khả năng tính toán nhanh
B. Giá thành ngày càng rẻ
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người
D. Khả năng lưu trữ lớn
Phần 02: Tự luận

Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
* Mục tiêu: Nêu các khả năng của máy tính
* Câu hỏi: Những khả năng to lớn nào làm cho máy tính trở thành một công cụ xử kí thông tin
hữu hiệu?
* Đáp án: Phần 1,2 SGK
Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo
* Mục tiêu: lí luận về sức mạnh của máy tính
* Câu hỏi: Tại sao sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào con người?
* Đáp án: phần 3 SGK/ 12
Bài 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan
Câu 01: Nhận biết
* Mục tiêu:
Câu hỏi : CPU là cụm từ viết tắt ñể chỉ:
A. Bộ nhớ trong của máy tính.

B.Thiết bị tính toán trong máy tính.

D. Bộ xử lí trung tâm.

C. Bộ phận ñiều khiển hoạt ñộng máy tính và các thiết bị

Đáp án: D
Câu 02:
* Mục tiêu:
Câu hỏi: 1MB (megabai) là:


A. toàn bộ nội dung bộ nhớ trong (RAM) của máy tính.


B. 1 tỷ byte

C. 1024 KB

D. 1 nghìn byte

Đáp án: C
Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu:
Câu hỏi: Trình tự của quá trình ba bước:
A. Nhập

xuất xử lí.

C. Xuất

nhập

xử lí

B. Nhập

xử lí

D. Xử lí

xuất

xuất


nhập

Đáp án:B
Câu 6: RAM còn ñược gọi là: (0.25ñ)
A. Bộ nhớ ROM
B. Bộ nhớ flash
C. Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ cứng

Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: thông tin trong bọ nhớ trong sẽ mất ñi ta ta ngắt nguồn ñiện.
* Câu hỏi: Khi tắt nguồn ñiện của máy tính, dữ liện trên các thiết bị nào bị xóa?
A. Rom
B. Bộ nhớ trong ( RAM)
C. Thiết bị flash
D. Đĩa cứng
* Đáp án: B.
Câu 6: Trình tự của quá trình ba bước là: (0.25ñ)
A. Nhập Xuất Xử lý
B. Nhập Xử lý
C. Xuất Nhập Xử lý
D. Xử lý Xuất
Câu 3: CPU là cụm từ viết tắt ñể chỉ: (0.25ñ)
A. Bộ nhớ trong của máy tính
B. Thiết bị tính toán trong máy tính
C. Bộ phận ñiều khiển hoạt ñộng máy tính và các thiết bị
D. Bộ xử lí trung tâm

Xuất
Nhập


Câu 5: Máy tính chỉ hoạt ñộng ñược khi có: (0.25ñ)
A. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm ứng dụng
B. Hai phần mềm hệ thống trở lên
D. Ít nhất 1 phần mềm hệ thống
Câu 4: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào: (0.25ñ)


A. Khả năng tính toán nhanh
B. Giá thành ngày càng rẻ
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người
D. Khả năng lưu trữ lớn

Câu 5: Nhận biết
* Mục tiêu: Nhận biết khái niệm thông tin
* Câu hỏi: Trong các phát biểu sau. Phát biểu nào là ñịnh nghĩa về thông tin?
A. Thông tin là sự hiểu biết về con người.
B. Thông tin là những gì biết ñược qua báo chí, truyền hình
C. Thông tin là tất cả gì ñem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con
người.
D. Thông tin là ñiều mà mọi người nói chuyện với nhau.
* Đáp án: C
Câu 6: Nhận biết
* Mục tiêu: Đổi ñơn vị ño thông tin
* Câu hỏi: 1MB là?
A. Toàn bộ dung lượng bộ nhớ trong máy tính
B. 1 tỉ byte
C. 1024 KB
D. 1 nghìn byte

* Đáp án: C
Phần 02: Tự luận
Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
* Mục tiêu: Khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy
* Câu hỏi: Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính theo Vonneumann?
* Đáp án: Cấu trúc chung của máy tính gồm: thiết bị vào (chuột, bàn phím), bộ xử lí trung tâm
(CPU), thiết bị ra ( màn hình, máy in), bộ nhớ
Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo
* Mục tiêu: Tầm quan trong của bộ xử lí tring tâm
Câu hỏi: Tại sao CPU ñược xem là bộ não của máy tính?
* Đáp án: Vì CPU có khả năng ñiềi khiển tính toán, phối hợp các hoạt ñộng của máy tính dưới
sụ chỉ dẫn của chương trình


THỰC HÀNH 1: LÀM QUEN VỚI CÁC THIẾT BỊ MÁY TÍNH
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan
Câu 01: Nhận biết
* Mục tiêu:
* Câu hỏi: thiết bị dùng ñể di chuyển con trỏ trên màn hình máy tính là:
A. Bàn phím
B. Chuột máy tính
C. CPU.
D. Modem
Đáp án: B
Câu 02:
* Mục tiêu: Ram là Bộ nhớ trong
* Câu hỏi: Ram còn ñược gọi là:
A. Bộ nhớ Rom
B. Bộ nhớ trong
C. Thiệt bị nhớ flash

D. Bộ nhớ cứng
Đáp án: C
Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu: phân biệt bộ nhớ trong
* Câu hỏi: Cụm từ nào không thể ñể mô tả bộ nhớ trong của máy tính?
A. Một chương trình máy tính
B. Một thiết bị phần cứng của máy tính
C. Là một thành phần ñược sử dụng ñể lưu trữ thông tin
D. Thường ñược gọi là Ram
* Đáp án: A
Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: nhận bàn phím
* Câu hỏi: Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím này em cung cấp thông tin vào cho máy
tính là:
A. Máy in
B. Chuột


C. Bàn phím
D. Màn hình
* Đáp án: C
Câu 5: Vận dụng
* Mục tiêu: Hoạt ñộng thông tin của con người
* Câu hỏi: Hoạt ñộng thông tin của con người bao gồm?
A. Nhận và xử lí thông tin.
B. Nhận, xử lí, trao ñổi và lưu trữ thông tin.
C. Xử lí thông tin.
D. Nghiên cứu về máy tính
* Đáp án: B
Câu 6: Nhận biết

* Mục tiêu: Nhận biết khái niệm CPU
* Câu hỏi: CPU là cụm từ viết tắt ñể chỉ?
A. Bộ nhớ trong của máy tính
B. Thiết bị tính toán trong máy tính
C. Bộ phận ñiều khiển hoạt ñộng máy tính và các thiết bị
D. Bộ xử lí trung tâm.
* Đáp án: D
Câu 7: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết khái niệm Ram trên máy tính
* Câu hỏi: RAM còn ñược gọi là: (0.25ñ)
A. Bộ nhớ ROM

B. Bộ nhớ flash

C. Bộ nhớ trong

D. Bộ nhớ ngoài

* Đáp án: C
* Phần 02: Tự luận
Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
* Mục tiêu: Sự khác biệt cơ bản của phần cứng và phần mềm
* Câu hỏi: Nêu sự khác biệt giữa phần cứng và phần mềm máy tính?
* Đáp án: Em có thể tiếp xúc với phần cứng, nhưng không tiếp xúc ñược với phần mểm mà chỉ
thấy kết quả hoạt ñộng của chúng


Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo
* Mục tiêu: biết ñổi ñơn vị
* Câu hỏi: 1 MB= ……..KB, 1 byte= ….. bit

* Đáp án: 1024, 8


CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP
Bài 5: LUYỆN TẬP CHUỘT
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan
Câu 01: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết 5 thao tác với chuột
* Câu hỏi: Kéo thả chuột là
A. Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng
B. Nháy nhanh nút trái chuột và thả tay
C. Nháy nhanh nút phải chuột và thả tay
D. Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột ñến vị trí ñích và thả tay ñể kết thúc thao tác
Đáp án: D
Câu 02:
* Mục tiêu: Các mức luyện tập chuột với phần mềm Mouse SKills
* Câu hỏi: Luyện tập chuột với phần mềm Mouse SKills gồm mấy mức
A. 3 mức
B. 5 mức
C. 6 mức
D. 7 mức
Đáp án: B
Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu:
* Câu hỏi: Trong khi ñang luyện tập, ñể chuyển sang mức tiếp theo ta nhấn phím:
A. N
B. M
C. L
D. Q
* Đáp án: N

Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu:
Câu hỏi: Các khỏi ñộng phần mềm
A. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mouse SKills trên màn hình.
B. Nháy ñúp vào biểu tượng phần mềm Mouse SKills trên màn hình.


C. Nháy ñúp vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
D. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
* Đáp án: B
Câu 5: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết các mức luyện tập chuột của phần mềm
* Câu hỏi: Phần mềm Mouse Skills có bao nhiêu mức luyện tập sử dụng chuột?
A. 3 mức
B. 4 mức
C. 5 mức
D. 6 mức
* Đáp án: C

Câu 6: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết thao tác thoát khỏi phần mềm
* Câu hỏi: Khi thoát khỏi phần mềm Mouse Skills ta dùng thao tác nào?
A. Nháy chuột vào nút Quit
B. Nháy nút phải chuột vào nút Quit
C. Nháy ñúp chuột vào màn hình phần mềm
D. Kéo thả chuột ra khỏi màn hình phần mềm
* Đáp án: A
Phần 02: Tự luận
Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
* Mục tiêu:

* Câu hỏi: Nêu các thao tác chính với chuột?
* Trả lời: SGK/ 23
Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo
* Mục tiêu:
* Câu hỏi: Các cách khởi ñộng phần mềm mà em biết?
* Đáp án: tự kể ra)
Bài 6: HỌC GÕ MƯỜI NGÓN
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan


Câu 01: Nhận biết
* Mục tiêu: Hàng phím co 2 phím có gai là:
* Câu hỏi: Hàng phím có chứa phím J và K là:
A. Hàng phím số
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím dưới
* Đáp án: B
Câu 02:
* Mục tiêu:
* Câu hỏi: Lợi ích của việc gõ 10 ngón
A. Tốc ñộ gõ nhanh hơn, gõ chính xác hơn, luyện tác phong làm việc chuyên nghiệp với máy
tính
B. Gõ nhẹ nhàng hơn
C. Tiết kiệm công sức
D. Không có lợi gì so với gõ bằng 2 ngón
* Đáp án: A
Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu: tư thế ngồi gõ phím
* Câu hỏi: Khi luyện gõ em ngồi theo ñúng qui cách, Hãy chọn câu phát biểu sai ñúng qui

cách khi luyện gõ?
A. Thẳng lưng, ñầu không ngửa ra trước cũng không cúi về phía sau
B. Mắt nhìn thẳng vào màn hình, bàn phím ở vị trí trung tâm
C. Hai tay ñể thả lỏng trên bàn phím
D. Mắt nhìn cúi vào bàn phím ñể nhìn thấy các phím.
* Đáp án: D
Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: Phải ñặt tay vào 2 phím có gai
* Câu hỏi: Khi bắt ñầu gõ phím ta ñặt 2 ngón trỏ như thế nào?
A. Ngón trỏ của bàn tay trái ñặt vào phím F, Ngón trỏ của bàn tay phải ñặt vào phím J
B. Ngón trỏ của bàn tay trái ñặt vào phím J, Ngón trỏ của bàn tay phải ñặt vào phím F
C. Ngón trỏ của bàn tay trái và ngón trỏ của bàn tay phải ñặt tùy ý


D. Ngón trỏ của bàn tay trái ñặt và ngón trỏ của bàn tay phải ñặt vào phím cách
* Đáp án: A
Phần 02: Tự luận
Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
Câu hỏi: Cách ñặt tay và gõ phím?
* Đáp án: SGK/28
Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo
* Mục tiêu: Tác dụng các phím ñặc biệt
* Câu hỏi: Kể tên các phím ñiều khiển, các phím ñặt biệt?
* Trả lời: Spacebar, Ctrl, Alt, Shift, caps Lock, Tab, Enter, Backspace
Bài 7: SỬ DỤNG PHẦN MỀM MARIO ĐỂ LUYỆN GÕ PHÍM
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan
Câu 01: Nhận biết
* Mục tiêu: Giới thiệu phần mềm Mario
* Câu hỏi: Mario là phần mềm dùng ñể:
A. Luyện tập chuột

B. Quan sát trái ñất và các vì sao trong hệ mặt trời
C. Luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón
D. Chơi game vui, giải trí
* Đáp án: C
Câu 02:
* Mục tiêu:
* Câu hỏi: Màn hình chính của phần mềm sau khi khởi ñộng không có lệnh sau:
A. File
B. Student
C. Lessons
D. Insert
* Đáp án: D
Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu: xác ñịnh tác dụng của bảng chọn Student
* Câu hỏi: Bảng chọn Student trong màn hình chính của phần mềm Mario dùng ñể
A. Lựa chọn bài học ñể luyện tập


B. Cài ñặt thông tin học sinh
C. Các lệnh hệ thống
D. Thoát khỏi phần mềm
* Đáp án: B
Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: khởi ñộng ñược phần mềm
* Câu hỏi: Cách khỏi ñộng phần mềm
A. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mouse SKills trên màn hình.
B. Nháy ñúp vào biểu tượng phần mềm Mouse SKills trên màn hình.
C. Nháy ñúp vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
D. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
* Đáp án: C

Câu 5: Vận dụng
* Mục tiêu: Biết vận dụng kiến thức ñã học chạy chương trình cụ thể
* Câu hỏi: Để chạy một chương trình ứng dụng có biểu tượng trên màn hình nền, thông thường
em thực hiện:?
A. Nháy chuột vào biểu tượng ñó.
B. Nháy ñúp chuột vào biểu tượng ñó.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng ñó.
D. Nháy ñúp chuột phải vào biểu tượng ñó.
* Đáp án: B
Câu 6: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết lợi ích gõ phím mười ngón
* Câu hỏi: Với việc học gõ mười ngón, câu phát biểu nào dưới ñây là ñúng?
A. Tốc ñộ gõ nhanh hơn
C. Không có tác phong làm việcc
chuyên nghiệp

B. Nhanh mỏi tay hơn
D. Gõ không chính xác

* Đáp án: A
Câu 7: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết các mức luyện tập chuột của phần mềm
* Câu hỏi: Phần mềm Mouse Skill có bao nhiêu mức luyện tập sử dụng chuột?


A. 4 mức

B. 5 mức

C. 6 mức


D. 7 mức

* Đáp án: B
Phần 02: Tự luận
Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
* Mục tiêu: biết thoát khỏi phần mềm
* Câu hỏi: Để thoát khỏi phần mềm em thực hiện:
A. File

Quit

B. Student

Quit

C. Lessons

Quit

D. Nhấn Enter
* Đáp án: A
Câu 7: Với việc học gõ mười ngón, câu phát biểu nào dưới ñây là ñúng? (0.25ñ)
A. Tốc ñộ gõ nhanh hơn và tác
B. Nhanh mỏi tay hơn
phong làm việc chuyên nghiệp.
C. Gõ chậm hơn
D. Gõ không chính xác

Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo

* Mục tiêu: Cách ñăng ki người luyện tập
* Câu hỏi: Nêu các thao tác nạp tên người luyện tập?
* Trả lời: Nháy Student

dòng Load ta chọn tên

Done

Bài 8: QUAN SÁT TRÁI DẤT VÀ VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI
Phần 01: Trắc nghiệm khách quan
Câu 01: Nhận biết
* Mục tiêu: biết tên của phần mềm quan sát trái ñất và các vì sao trong hệ mặt trời
* Câu hỏi: Phần mềm quan sát trái ñất và các vì sao trong hệ mặt trời là
A. Mario
B. Solar System 3D Siimulator
C. Mouse Skills
D. Kompozer
* Đáp án: B
Câu 02:
* Mục tiêu: Khởi ñộng ñược phần mềm
* Câu hỏi: Cách khỏi ñộng phần mềm


A. Nháy vào biểu tượng phần mềm Solar System 3D Siimulator trên màn hình.
B. Nháy ñúp vào biểu tượng phần mềm Solar System 3D Siimulator trên màn hình.
C. Nháy ñúp vào biểu tượng phần mềm Mario trên màn hình
D. Nháy vào biểu tượng phần mềm Mouse Skills trên màn hình
* Đáp án: B
Đáp án: Câu 03: Thông hiểu
* Mục tiêu: lệnh lảm ẩn hiện quĩ ñạo chuyển ñộng các hành tinh

* Câu hỏi: Để làm ẩn (hiện) quĩ ñạo chuyển ñộng các hành tinh. Ta nháy vào nút lệnh ñiều
khiển sau:
A. VIEW
B. ZOOM
C. ORBITS
D. SPEED
* Trả lời: C
Câu 04: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: Tác dụng của lệnh speed
* Câu hỏi: Khi kéo thanh cuộn ngang của nút lệnh ñiều khiển SPEED thì:
A. Ẩn hiện chuyển ñộng các hành tinh
B. Phóng to thu nhỏ khung hình
C. Nâng lên hạ xuống vị trí quan sát
D. Thay ñổi vận tốc chuyển ñộng của các hành tinh
* Đáp án: D
Câu 5: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết thao tác khởi ñộng phần mềm
* Câu 4: Để khởi ñộng phần mềm Solar System (Quan sát trái ñất và các vì sao trong hệ mặt trời)
em thực hiện bằng cách nào? (0.25ñ)
B. Nháy ñúp chuột vào biểu tượng Solar System
A. Nháy chuột vào biểu tượng Solar System
trên Desktop
C. Nháy nút chuột phải vào biểu tượng Solar D. Nháy chuột vào biểu tượng Solar System ñồng
System trên Destop
thời di chuyển chuột
* Đáp án: B
Phần 02: Tự luận
Câu 01: Thông hiểu, vận dụng thấp
* Mục tiêu: Nêu tác dụng của các lệnh VIEW, ZOOM, ORBITS, SPEED
* Trả lời: SGK/36



Câu 02: Vận dụng cao, sáng tạo
* Mục tiêu: Hiện tượng ngày và ñêm trên trái ñất
* Câu hỏi: Giải thích hiện tượng ngày và ñêm trên trái ñất?
* Trả lời: SGK/37 phần 3
Bài 9: VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH
Câu 1: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết vai trò của hệ ñiều hành
* Câu hỏi: Vai trò quan trọng của hệ ñiều hành máy tính là:
A. Giúp người ta gõ bàn phím nhanh.
B. Điều chỉnh cho màn hình máy tính ñược rõ nét.
C. Thực hiện ñiều khiển các hoạt ñộng của phần cứng và tổ chức việc thực hiện các
chương trình.
D. Thực hiện ñiều khiển các chương trình.
• Đáp án: C
Câu 2: Vai trò quan trọng của hệ ñiều hành máy tính là: (0.25ñ)
A. Giúp người ta gõ bàn phím nhanh.
B. Điều chỉnh cho màn hình máy tính ñược rõ nét.
C. Thực hiện ñiều khiển các hoạt ñộng của phần cứng và tổ chức việc thực hiện các chương trình.
D. Thực hiện ñiều khiển các chương trình.

Câu 2: Nhận biết
* Mục tiêu: Nhận biết các thành phần trên thanh công việc
* Câu hỏi: Trên thanh công việc em thường thấy:
A. Bảng chọn Start, ñồng hồ hệ thống.
B. Bảng chọn Start và biểu tượng My computer.
C. Bảng chọn Start và biểu tượng chương trình Excel.
D. Bảng chọn Start và biểu tượng thùng rác.
* Đáp án: A

Câu 3: Thông hiểu
* Mục tiêu: Hiểu nhiệm vụ chính của hệ ñiều hành máy tính
* Câu hỏi: Nhiệm vụ chính của hệ ñiều hành:
A. Giúp em sử dụng ñược máy tính.


B. Làm cho chương trình máy tính hoạt ñộng nhanh hơn.
C. Điều khiển phần mềm.
D. Cung cấp giao ñiện cho người dùng tổ chức, quản lí thông tin trong máy tính.
* Đáp án: D
Câu 4: Vận dụng thấp
* Mục tiêu: Hiểu các thành phần cơ bản của máy tính ñiện tử
* Câu hỏi: Máy tính chỉ hoạt ñộng ñược khi có?
A. Phần mềm quản lý
B. Phần mềm học tập
C. Phần mềm ứng dụng
D. Ít nhất 1 phần mềm hệ thống
* Đáp án: D
BÀI 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ?
Câu 4: Hệ ñiều hành là gì? Hệ ñiều hành có những nhiệm vụ gì ñối với máy tính?
- Hệ ñiều hành là một chương trình máy tính
- Hệ ñiều hành có nhiệm vụ:
+ Điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng
+ Tổ chức thực hiện các chương trình phần mềm.
Câu 7: Nhiệm vụ chính của hệ ñiều hành: : (0.25ñ)
A. Giúp em sử dụng ñược máy tính.
B. Làm cho chương trình máy tính hoạt ñộng nhanh hơn.
C. Điều khiển phần mềm.
D. Cung cấp giao ñiện cho người dùng, tổ chức, quản lí thông tin trong máy tính
Câu 7: Nhiệm vụ chính của hệ ñiều hành: : (0.25ñ)

E. Giúp em sử dụng ñược máy tính.
G. Điều khiển phần mềm.
F. Làm cho chương trình máy tính hoạt
H. Cung cấp giao ñiện cho người dùng, tổ chức, quản
ñộng nhanh hơn.
lí thông tin trong máy tính

Bài 11: TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
Câu 1: Nhận biết
* Mục tiêu: Biết các thành phần cơ bản của tên tệp tin
* Câu hỏi: Tên tệp tin gồm có:
A. Phần tên và không có phần mở rộng.
B. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu (.)
C. Phần tên và phần mở rộng cách nhau dấu (:)
D. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu (;)


* Đáp án: B
Câu 2: Thông hiểu
* Mục tiêu: Hiểu số lượng thư mục trong máy tính
* Câu hỏi: Ta có thể tạo bao nhiêu thư mục trong máy tính?
A. 1 thư mục
B. 100 thư mục
C. 1024 thư mục
D. Không hạn chế số lượng chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ
* Đáp án: D
Câu 2: Cho cây thư mục như sau:
D:\

* Yêu cầu:

1. Cho biết thư mục con của thư mục MON HOC là những thư mục nào? (0.5ñ)
2. Thư mục mẹ của thư mục TIENG VIET là thư mục nào? (0.25ñ)
Câu 3. Viết ñường dẫn ñến thư mục BAI TAP (0.25ñ)
Câu 3: Tên tệp tin gồm có: (0.25ñ)
A. Phần tên và không có phần mở rộng.
B. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu (.)
C. Phần tên và phần mở rộng.
D. Phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu (;)


BÀI 12: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
Câu 1: Nút
nằm ở ñâu trên màn hình nền?
a) Nằm tại một góc của màn hình
b) Nằm trên thanh công việc
c) Nằm trong cửa sổ My Computer
d) Nằm trên màn hình nền.
Câu 2: Công dụng của nút lệnh
dùng ñể:
a) Phóng to cửa sổ
b) Thu nhỏ cửa sổ xuống thành biểu tượng trên thanh công việc
c) Đóng cửa sổ
d) Thu nhỏ cửa sổ
Câu 3: Công dụng của nút lệnh
dùng ñể:
a) Phóng to cửa sổ
b) Thu nhỏ cửa sổ xuống thành biểu tượng trên thanh công việc
c) Đóng cửa sổ
d) Thu nhỏ cửa sổ
Câu 4: Để xem thông tin trong máy tính ta nháy ñúp vào biểu tượng:

a) My Computer
b) Recycle Bin
c) My Document
d) Microsoft Word
Câu 5: Để xem nội dung của ổ ñĩa ta thực hiện thao tác nào ñối với biểu tượng ổ ñĩa:
a) Nháy chuột vào biểu tượng ổ ñĩa
b) Nháy chuột phải vào biểu tượng ổ ñĩa
c) Nháy ñúp chuột lên biểu tượng ổ ñĩa
d) Kéo thả chuột biểu tượng ổ ñĩa
Câu 6: Để thoát khỏi hệ thống ñúng cách ta sử dụng cách nào sau ñây?
a) Nhấm nút Power trên thân máy tính
b) Nháy nút Start Turn off Computer Turn off
c) Nháy nút Start Log off
d) Nháy nút Start Turn off Computer Restart
Câu 7: Để xóa thư mục ta chọn thư mục ñó rồi nhấp phím:
a) Delete
b) Insert
c) Rename
d) Enter.
Câu 12: Trên thanh công việc thông thường gồm các thành phần nào ?
Gồm nút Start và ñồng hồ hệ thống.



×