Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Hướng dẫn tự học môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác lê nin 1 đại học kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 81 trang )

16.11.2016

MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
(HỌC PHẦN 1)

1. Thông tin về giảng viên
1 . TS Lê Thị Hồng – Phó trƣởng bộ môn
Email:
Điện thoại: 0913059808
2. TS Phạm Văn Sinh
Email:
Điện thoại: 0912319918
3. TS Lê Ngọc Thông
Email:
Điện thoại: 0977827786

1


16.11.2016

1. Thông tin về giảng viên
4 . TS Nghiêm Thị Châu Giang
Email:
Điện thoại: 0911133533
5. ThS Nguyễn Thị Lê Thƣ
Email:
Điện thoại: 0989581386

2. Kế hoạch giảng dạy


STT

Nội dung

Tổng số tiết

Trong đó
Lý thuyết

Thảo luận

1

Chƣơng mở đầu

3

2

1

2

Chƣơng 1

7

5

2


3

Chƣơng 2

10

7

3

4

Chƣơng 3

10

6

4

Tổng số

30

20

10

2



16.11.2016

2. Kế hoạch giảng dạy
- Hình thức kiểm tra giữa kỳ: tự luận
- Thời gian kiểm tra: vào nửa sau thời gian giảng của

học phần

- Phạm vi nội dung kiểm tra: theo nội dung chƣơng
trình học

3. Phƣơng pháp đánh giá học phần
 Bài kiểm tra cá nhân:

Số lần: 1.
Hình thức: tự luận.
Trọng số: 30%.
 Điều kiện dự thi kết thúc học phần: 80% thời gian môn học
sinh viên phải có mặt trên lớp nghe giảng, thảo luận.
 Hình thức thi kết thúc học phần: trắc nghiệm.
 Công thức tính điểm học phần:
Điểm tƣ cách trọng số 10%.
Điểm bài tập trọng số 30%.
Điểm thi kết thúc học phần trọng số 60%.

3



16.11.2016

CHƢƠNG MỞ ĐẦU
NHẬP MÔN
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA
CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN

MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG
 Giúp ngƣời học hiểu đƣợc Chủ nghĩa Mác-Lênin và ba

bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác –Lênin.
 Hiểu đƣợc quá trình hình thành và phát triển của chủ

nghĩa Mác-Lênin.
 Hiểu đƣợc đối tƣợng, Phƣơng pháp học tập môn

Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin.

4


16.11.2016

NỘI DUNG CỦA CHƢƠNG
GIẢI QUYẾT 3 VẤN ĐỀ

1. Học cái gì?

2. Học để làm gì?
3. Học thế nào?


1. HỌC CÁI GÌ?
 Vắn tắt: Học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác – Lênin
 Chủ nghĩa?
 Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
 Nó bao gồm những bộ phận lý luận cơ bản nào?
 Thế nào là Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác

– Lênin?

5


16.11.2016

1.1 Về 2 khái niệm
 “Chủ nghĩa”?
 Về mặt tƣ tƣởng xã hội.
 Về mặt hiện thực xã hội.
 “Chủ nghĩa Mác-Lênin”?
 Là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học của Mác,
Ăngghen và sự phát triển của Lênin;
 Là sự kế thừa, phát triển những giá trị của lịch sử tƣ tƣởng
nhân loại và trên cơ sở thực tiễn thời đại;
 Là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải
phóng nhân dân lao động… và tiến tới giải phóng con ngƣời;
 Là thế giới quan và phƣơng pháp luận phổ biến của nhận
thức khoa học và thực tiễn CM.


1.2 Về khái niệm: “NLCB CỦA CNML”
 Khái niệm “Nguyên lý”?

Những luận điểm cơ bản - nền tảng – chân lý của một
khoa học, lý thuyết, học thuyết …
 Khái niệm “Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MácLênin”?
Là những quan điểm cơ bản – nền tảng – có tính chân
lý bền vững của chủ nghĩa Mác-Lênin

6


16.11.2016

1.3 Chủ nghĩa Mác-Lênin bao gồm
những bộ phận lý luận cơ bản nào?
 Triết học Mác –Lênin
 Kinh tế chính trị Mác-Lênin
 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Bộ phận Lý luận triết học?
 Nghiên cứu làm sáng tỏ những quy luật vận

động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã
hội và tƣ duy;
 Xây dựng thế giới quan và phƣơng pháp
luận chung nhất cho hoạt động nhận thức
khoa học và thực tiễn cách mạng.


7


16.11.2016

Bộ phận Lý luận K.tế c.trị học?
 Nghiên cứu những quy luật kinh tế của xã

hội, đặc biệt là những quy luật kinh tế của:
 Quá trình ra đời, phát triển & suy tàn của
phƣơng thức SX TBCN;
 Quá trình hình thành, phát triển của PTSX
mới - CSCN.
 => Làm sáng tỏ sự ra đời, phát triển và tất
yếu suy tàn của xã hội tƣ bản và sự ra đời tất
yếu của xã hội mới từ cơ sở kinh tế của
chúng.

Bộ phận lý luận về CNXH?
 Nghiên cứu làm sáng tỏ:
 Tính quy luật khách quan của quá trình CM

chuyển biến từ XH tƣ bản lên XH XHCN và
CSCN;
 Con đƣờng và những biện pháp cách mạng
của quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã
hội mới XHCN.

8



16.11.2016

1.4. Chủ nghĩa Mác-Lênin đƣợc hình thành
& phát triển trên cơ sở nào?
• Tiền đề kinh tế - xã hội
• Tiền đề lý luận
• Tiền đề khoa học

Về điều kiện kinh tế - xã hội?
 Sự phát triển của phƣơng thức SXTBCN:
 Một mặt, tạo ra nhiều thành tựu lớn về kinh tế, chính trị,

văn hóa, khoa học, kỹ thuật,...
 Mặt khác, làm phát sinh những mâu thuẫn không thể giải

quyết trong phạm vi chế độ kinh tế-chính trị tƣ bản chủ
nghĩa.
 => Sự bóc lột của giai cấp tƣ sản đối với lao động làm

thuê =>xuất hiện cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản =>
Nhu cầu ra đời lý luận cách mạng; đồng thời thực tiễn
kinh tế-xã hội đó cũng là một cơ sở cho sự ra đời và phát
triển những nguyên lý cơ bản của CN Mác.

9


16.11.2016


Tiền đề lý luận (trực tiếp)?
 Với triết học cổ điển Đức (Hêghen, Phoiơbắc)
 Kế thừa & phát triển: phép biện chứng của Hêghen,

chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc.
 Phê phán và vƣợt qua (khắc phục): chủ nghĩa duy tâm
trong triết học Hêghen, tính chất siêu hình trong chủ
nghĩa duy vật của Phoiơbắc.
 => Xây dựng chủ nghĩa duy vật mới (biện chứng, triệt
để) và phép biện chứng mới (duy vật, khoa học).

Tiền đề lý luận (trực tiếp)?
 Với kinh tế chính trị học cổ điển Anh (A.Xmit &

D.Ricácđô)
 Kế thừa và phát triển: quan điểm duy vật trong nghiên
cứu kinh tế, đặc biệt là lý luận về giá trị lao động.
 Phê phán và vƣợt qua phƣơng pháp siêu hình trong
nghiên cứu kinh tế và tính chất chƣa triệt để trong LL
giá trị lao động
 => Xây dựng lý luận mới về giá trị lao động và xây
dựng thành công học thuyết giá trị thặng dƣ.

10


16.11.2016

Tiền đề lý luận (trực tiếp)?
 Với chủ nghĩa xã hội không tƣởng Pháp & Anh


(Xanhximông, Phuriê & Ôoen)
 Kế thừa và phát triển: tinh thần nhân đạo và sự phê
phán của CNXH không tƣởng đối với những tệ nạn
sinh ra bởi sự phát triển của CNTB.
 Phê phán và vƣợt qua: tính chất phi hiện thực, chƣa
khoa học của CNXH không tƣởng, cải tạo nó thành
CNXH khoa học.
 => Xây dựng lý luận khoa học về CNXH (CNXHKH)

Tiền đề khoa học?
 Những khám phá mới trong lĩnh vực khoa học tự

nhiên ở thế kỷ XIX: Quy luật bảo toàn và chuyển
năng lƣợng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào.
 Vai trò:
 Đem lại nhận thức mới, đúng đắn hơn về giới tự
nhiên;
 Là cơ sở khoa học cho việc khái quát và chứng minh
các nguyên lý triết CNDVBC & PBCDV của CN
Mác.

11


16.11.2016

2. HỌC ĐỂ LÀM GÌ?
 Để xác lập tiền đề lý luận cho việc tiếp cận


học Môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và
môn học Đƣờng lối CM của ĐCSVN
 Xây dựng cơ sở phƣơng pháp khoa học
chung nhất cho việc học tập và nghiên cứu
kiến thức khoa học chuyên ngành
 Góp phần xây dựng thế giới quan và nhân
sinh quan tích cực của con ngƣời mới

3. HỌC THẾ NÀO?
 Học chủ nghĩa Mác – Lênin cần phải:
 Nắm rõ tinh thần khoa học của môn học;
 Gắn môn học với thực tiễn.

12


16.11.2016

TÓM TẮT CHƢƠNG
 Chủ nghĩa Mác-Lênin là một hệ thống quan điểm

lý luận khoa học về sự nghiệp cách mạng của
nhân dân lao động trong thời đại ngày nay.
 Nó bao gồm 3 bộ phận lý luận cơ bản hợp thành;
mỗi bộ phận đó có chức năng riêng của nó tạo
thành một hệ thống lý luận khoa học vững chắc.
 Hệ thống lý luận đó đƣợc hình thành trên cơ sở
kế thừa – phát triển đối với lịch sử tƣ tƣởng tiến
bộ của nhân loại và trên cơ sở thực tiễn thời đại.


TÓM TẮT CHƢƠNG
 Học chủ nghĩa Mác-Lênin là học cái tinh

thần khoa học của nó và luôn gắn nó với
đời sống thực tiễn
 Học CN M-L là để nắm đƣợc cơ sở lý luận
khoa học cơ bản nhất của tƣ tƣởng HCM và
Đƣờng lối CM của Đảng ta và để xây dựng
phƣơng pháp luận chung của nhận thức
khoa học và thực tiễn

13


16.11.2016

CHƢƠNG 1

CHỦ NGHĨA DUY VẬT
BIỆN CHỨNG

27

MỤC TIÊU CỦA CHƢƠNG
 Xác lập những hiểu biết cơ bản nhất – thuộc “hạt nhân lý luận” của

thế giới quan – phƣơng pháp luận triết học của CN Mác – Lênin.
 Giúp ngƣời học hiểu đƣợc sự đối lập giữa chủ nghĩa duy vật và chủ

nghĩa duy tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.

 Hiểu đƣợc chủ nghĩa duy vật biện chứng- hình thức phát triển cao

nhất của chủ nghĩa duy vật.
 Hiểu đƣợc quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vật chất,

ý thức, về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức cũng nhƣ
ý nghĩa phƣơng pháp luận rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý
thức.

28

14


16.11.2016

NỘI DUNG CỦA CHƢƠNG
 Khái niệm “Triết học”, vấn đề cơ bản của nó và các






trƣờng phái triết học lớn.
Quan niệm về “vật chất” trong lịch sử triết học
trƣớc Mác.
Định nghĩa của Lênin về “Vật chất”
Vận động của vật chất.
Ý thức - Bản chất và nguồn gốc của nó.

MQH giữa vật chất – ý thức và ý nghĩa PPL

Ghi chú: Trong mỗi mục sẽ kèm theo những vấn đề tự nghiên cứu và thảo
luận của sinh viên

29

MẤY GIẢI THÍCH BỔ TRỢ
 Thế giới quan?

Hệ thống quan niệm – quan điểm chung về TG; về con
ngƣời và vị trí – vai trò của con ngƣời trong thế giới đó.
 Phƣơng pháp luận?

Lý luận về PP – định hƣớng cách tiếp cận nhận thức và
thực tiễn.
 Có những loại hình thế giới quan nào?

30

15


16.11.2016

KHÁI NIỆM “TRIẾT HỌC”
 Cũng có một số cách giải thích khác nhau về thuật ngữ

và nội hàm của khái niệm này
 Thí dụ,

 Phƣơng Đông
 Phƣơng Tây

 Cổ đại, cận đại, hiện đại
 Triết học Mác - Lênin

31

KHÁI NIỆM “TRIẾT HỌC”
 Trong Chƣơng trình này, khái niệm “Triết học” đƣợc

hiểu là:
Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con ngƣời về
thế giới; về con ngƣời và về vị trí, vai trò của nó trong thế
giới ấy

GTN

32

CON
NGƢỜI

XH

“THẾ GIỚI”

16



16.11.2016

VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
Là vấn đề về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
NỘI DUNG

MQH

Vật chất ------------------ Ý thức
Có trƣớc? Quyết định?
Có thế nhận thức đƣợc?
Ph.Ăngghen: Vấn đề cơ bản lớn của toàn bộ triết học, nhất là triết
học hiện đại là vấn đề về MQH giữa tư duy và tồn tại.
33

CÁC TRƢỜNG PHÁI TRIẾT HỌC LỚN
CĂN CỨ PHÂN ĐỊNH
Biện chứng

MQH

Siêu hình
Chất phác

Vật chất ------Ý thức
nhất nguyên
Có trƣớc?
Quyết định?

CN Duy vật

CN Duy tâm
Chủ quan

nhị nguyên
Có thế
nhận thức đƣợc?

Khách quan

Khả tri luận
Bất khả tri luận
Hoài nghi luận

34

17


16.11.2016

KHÁI NIỆM VẬT CHẤT
 Cổ đại:

“Vật chất” đƣợc quan niệm là:
Một hoặc một số chất tự có trong giới tự nhiên; một
hoặc một số thực thể, cụ thể, cảm tính đầu tiên (bản
nguyên) đóng vai trò là cơ sở hình thành nên toàn bộ
sự tồn tại đa dạng trong thế giới.
[Thí dụ: Thuyết Ngũ Hành (TQ), Thuyết Tứ Đại (Ấn),
Thuyết Nguyên Tử (Hy Lạp)].


35

KHÁI NIỆM VẬT CHẤT
 Tây Âu cận đại (TK 17 – 18)
 Về cơ bản tiếp tục quan niệm về vật chất thời cổ đại

nhƣng đi sâu phân tích sự biểu hiện của vật chất dƣới các
hình thức cụ thể trong GTN.
 Manh nha của xu hƣớng mới: “Vật chất” đƣợc quan niệm
là tất cả những gì có thuộc tính của vật thể nhƣ: đƣợc tạo
nên từ nguyên tử, có thuộc tính khối lƣợng, có thể cảm
nhận đƣợc bằng các giác quan,...

36

18


16.11.2016

TƢ TƢỞNG CƠ BẢN CỦA ĐỊNH NGHĨA CỦA
LÊNIN VỀ VẬT CHẤT
VẬT CHẤT (Với tƣ cách là phạm trù triết học)
dùng để chỉ:
THỰC TẠI KHÁCH QUAN
Tất thảy những gì tồn tại độc lập,
không phụ thuộc “cảm giác” (ý thức)
Giác quan
của con ngƣời

“cảm giác’ – ý thức

37

Ghi nhớ: Với nghĩa đó, “vật chất” là vô cùng vô tận với vô vàn những hình thức
tồn tại cụ thể khác nhau. Con người chỉ có thể tiến dần tới viêc nhận thức ....

VẬN ĐỘNG CỦA VẬT CHẤT
“Vận động, hiểu theo nghĩa
chung nhất, tức được hiểu, là
một phương thức tồn tại của
vật chất, là một thuộc tính cố
hữu của vật chất, thì bao gồm
tất cả mọi sự thay đổi và mọi
quá trình diễn ra trong vũ trụ,
kể từ sự thay đổi vị trí đơn
giản cho đến tư duy”
Ph. Ănghen (1820 – 1895)
38

19


16.11.2016

Vận động cơ giới
• Chuyển dịch vị trí của vật thể trong không gian

F = G.m1m2/r2


39

E = mc2

88Ra226 ======> 86Rn222 + 2He4

40

20


16.11.2016

Vận động hóa

NaOH + HCl = NaCl + H2O
41

Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2

Vận động sinh

42

21


16.11.2016

Vận động xã hội


Từ phƣơng thức sinh tồn sơ khai của loài ngƣời đến phƣơng thức hiện đại
43

Ý THỨC VÀ BẢN CHẤT CỦA NÓ

44

22


16.11.2016

 “Ý thức” là gì?
 Thuộc đời sống tinh thần của con ngƣời
 Sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào
bộ óc con ngƣời
Cái nào là ý thức???

Ý thức

Thông tin
SỰ VẬT

(Tri thức – tình cảm – ý chí ...)
CON
NGƢỜI

Huyền thoại
Khoa

học

Giới tự nhiên

Tín ngƣỡng, tôn giáo

45

 Bản chất của ý thức?

 Tính phi cảm giác
 Tính phụ thuộc vào TTKQ
 Tính Sáng tạo
 Tính xã hội

Hiểu thế nào về bản tính phản ánh sáng tạo của ý
thức??? (Tr.sau)

46

23


16.11.2016

 Nguồn gốc của ý thức?
 Nguồn gốc tự nhiên:
 Cấu trúc hoàn thiện và sự hoạt động của bộ não

ngƣời.

 Giới tự nhiên:
 Đối tƣợng của sự phản ánh ý thức
 Sự phát triển của các hình thức phản ánh của
vật chất tự nhiên. (lý thuyết của Lênin)
 Nguồn gốc xã hội:

 Nhân tố lao động.
 Nhân tố ngôn ngữ.

47

MỐI QUAN HỆ
VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC

48

24


16.11.2016

 VC & YT có mối quan hệ gì (Khái quát)?
 Tác động qua lại…
 Thông qua thực tiễn
 Trong đó, vật chất giữ vai trò quyết định

 Vật chất quyết định cái gì của ý thức?
 Nội dung
 Sự biến đổi, phát triển
 Khả năng và điều kiện sáng tạo

 Điều kiện thực hiện

49

 Ý thức tác động trở lại thế nào?

 Xác định phương hướng thực tiễn …
 Xây dựng phương pháp thực tiễn …

 Cơ sở sáng tạo ra “giới tự nhiên nhân tính hoá”

 Điều kiện để ý thức có tác động tích cực?
 Phản ánh đúng thực tế khách quan
 Trình độ sáng tạo của ý thức
 Các điều kiện vật chất tương ứng
 Mức độ vật chất hoá ý thức trong thực tiễn

50

25


×