Ngày soạn: 25/10/2016
Ngày dạy :
Tiết 18
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS. Giúp HS tự đánh
giá kết quả học tập của mình.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài thi cho HS.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập và thi cử.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Chuẩn bị đề bài cho HS.
2. HS: Ôn tập.
III. Hoạt động trên lớp:
1. Ôn định tổ chức lớp (1 phút)
2. Kiểm tra (43phút)
Ma trận nhận thức
Chủ đề
Số tiết
Tầm
quan
trọng
Trọng
số
Tổng điểm
Thang
điểm 10
1.Khái niệm căn bậc hai
1
7
2
14
1
2. Các phép tính và các
phép biến đổi đơn giản
về căn bậc hai
13
86
2.5
215
8
3. Căn bậc ba
1
7
2
14
1
15
100%
243
10.0
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề mạch
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
kiến thức kĩ
1
2
3
4
1.Khái niệm
Câu 1
căn bậc hai
1đ
2. Các phép
Câu 2a
Câu 3
Câu 4b
tính và các
2đ
2đ
2đ
phép biến đổi
Câu 4a
đơn giản về
căn bậc hai:
2đ
3. Căn bậc ba .
Câu 2b
1đ
Tổng số câu:
4
1
1
Tổng số
6đ
2đ
2đ
Cộng
1
1đ
4
8đ
1
1
6
10đ
điểm:
Bảng mô tả
1, Tìm điều kiện có nghĩa của căn bậc hai? (1đ)
2, Thực hiện phép tính (3đ)
a, Áp dụng tính chất căn bậc hai đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong
dấu căn (2đ)
b, Áp dụng tính chất của căn bậc 3 (1đ)
3, Áp dụng hằng đẳng thức A2 = A để giải phương trình.(2đ)
4, Rút gọn biểu thức
a, Khử mẫu, trục căn thức ở mẫu, để rút gọn biểu thức (2đ)
b, Kết hợp linh hoạt các phép biến đổi để rút gọn biểu thức
Đề kiểm tra
Bài 1(1đ). Với giá trị nào của x thì căn thức
Bài 2. (3,5đ).Thực hiện phép tính:
a)
2x − 3
có nghĩa ?
1
3
72 +
48 + 162 − 75
2
4
c) 3 125 + 3 −343 − 2 3 64 +
13
216
3
Bài 3. (2,5đ). Giải các phương trình sau:
( x − 4)
2
−3 = 2
Bài 4 (3đ). Rút gọn biểu thức :
a)
2+ 2
1+ 2
1
1
x
+
b) P =
÷: x − 4
x −2
x +2
với x > 0 và x ≠ 4
............... Hết ......................
Đáp án và thang điểm
Bài 1. (1đ)Để
Nôi dung
2 x − 3 có nghĩa khi và chỉ khi 2 x − 3 ≥ 0 ⇔ 2 x ≥ 3
⇔ x ≥
Điểm
0,5
3
2
0,5
Bài 2. (3,5đ)
a)
1
3
1
3
72 +
48 − 162 − 75 = .6 2 + .4 3 + 9 2 − 5 3 =
2
4
2
4
=3 2 + 3 3 + 9 2 − 5 3
= 12 2 − 2 3
1
0,5
c) 3 125 + 3 −343 − 2 3 64 +
13
1
216 = 3 53 + 3 (−7)3 − 2 3 43 + 3 63
3
3
1
= 5 + (−7) − 2.4 + .6 = 5 + (−7) − 8 + 2 = −8
3
0,5
0.5
0,5
Bài 3. (2đ)
b)
( x − 4)
2
−3 = 2
⇔
( x − 4)
2
= 2+3
⇔
( x − 4)
2
0,5
=5
x−4 =5
0,5
Neáu x − 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4 thì x − 4 = 5 ⇔ x = 9
Neáu x − 4 < 0 ⇔ x < 4 thì − ( x − 4) = 5 ⇔ − x + 4 = 5 ⇔ x = − 1
Bài 4. (4đ)
2+ 2
=
a) 1 + 2
=
b) P =
2( 2 + 1)
1+ 2
1
2
1
x +2
+
1
÷:
x −2
0.5
0,5
x −2+ x +2
x
x
=
:
÷
÷
x−4
x−4
x−4
2 x x−4
=
.
=2
(với x > 0, x ≠ 4)
x−4
x
1
1
1
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 2/11/2016
Ngày dạy:
Tiết 29
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhằm kiểm tra lại quá trình học tập rèn luyện của học sinh về kiến thức
chương II hàm số và đồ thị hàm số y= ax + b (a≠0)
2. Kĩ năng: Rèn luyện cách trình bày bài làm, tự kiểm tra và đánh giá
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS ý thức tự giác trong thi cử
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: Ôn tập chương
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’) 9A:……………………………….……………………….
2. Kiểm tra
Ma trận nhận thức
Số
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Điểm
Tầm quan Trọng Tổng
tiết
trọng
số
điểm
10
§2. Hµm sè bËc nhÊt.
4
44
1,8
79
3.5
§3. §å thÞ cña hµm sè y = ax + b (a ≠ 0).
2
22
3
66
3
2
22
2,6
57
2,5
§5. HÖ sè gãc cña ®ưêng th¼ng y = ax + b
1
11
2
22
1
Tổng
9
224
10.0
§1. Nh¾c l¹i, bæ sung c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè.
§4. §ưêng th¼ng song song vµ ®ưêng th¼ng c¾t nhau.
Ma trận đề
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
§1. Nh¾c l¹i, bæ sung c¸c kh¸i niÖm vÒ hµm sè.
Mức độ nhận thức – Hình thức câu
Tổng
hỏi
điểm
1
Câu 1a
§2. Hµm sè bËc nhÊt.
§3. §å thÞ cña hµm sè y = ax + b (a ≠ 0).
2
Câu1b
1,5
3
4
3.5
2
Câu 4 a
Câu 3
1,5
1,5
3
Câu 2a
0,75
Câu 2b
§4. §ưêng th¼ng song song vµ ®êng th¼ng c¾t
2.5
0,75
nhau.
Câu 2c
0,5
§5. HÖ sè gãc cña ®êng th¼ng y = ax + b
Câu4b
1
1
Cộng
Số điểm
Số câu
1
4
1.5
Bảng mô tả
1
4
2
1,5
3
10.0
Câu 1(3,5đ):
a, Cho hàm số: y = ax + b(a ≠ 0) . Khi nào thì hàm số đồng biến?; Nghịch biến?
b, Với những giá trị nào của m thì hàm số y = ax + b(a ≠ 0) đồng biến? Nghịch biến?
Câu 2(2đ): Cho hai đường thẳng:
(d): y = ax + b(a ≠ 0)
(d’): y = ax + b(a ≠ 0)
a, Với những giá trị nào của m thì (d) song song với (d’).
b, Với những giá trị nào của m thì (d) cắt (d’).
c, (d) và (d’) có thể trùng nhau hay không? Vì sao?
Câu 3(1,5đ): Xác định hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua A(a;b) và B(c;d).
Câu 4(3đ): Cho các hàm số:
y = max + b (d1 )
y = ma 'x + b ' (d 2 )
a, Vẽ đồ thị các hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b, Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1 ) với trục ox.
Đề bài
Câu 1(3,5đ):
a, Cho hàm số: y = ax + b(a ≠ 0) . Khi nào thì hàm số đồng biến?; Nghịch biến?
b, Với những giá trị nào của m thì hàm số y = (m + 6)x +2011 đồng biến? Nghịch
biến?
Câu 2(2đ): Cho hai đường thẳng:
1
4
(d’): y = (m + 2) + 3 ( m ≠ −2 )
(d): y = (1 – 4m)x – 2 ( m ≠ )
a, Với những giá trị nào của m thì (d) song song với (d’).
b, Với những giá trị nào của m thì (d) cắt (d’).
c, (d) và (d’) có thể trùng nhau hay không? Vì sao?
Câu 3(1,5đ): Xác định hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua A(1;2) và B(3;4).
Câu 4(3đ): Cho các hàm số:
y = x – 3 (d1 )
y = -x +1 (d 2 )
a, Vẽ đồ thị các hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b, Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1 ) với trục ox.
Câu
1(3,5)
Đáp án
a, Hàm số y = ax + b(a ≠ 0) đồng biến khi: a > 0; Nghịch biến khi: a < 0
b, Hàm số đã cho đồng biến khi: m + 6 > 0 => m > -6
c, Hàm số đã cho nghịch biến khi: m + 6 < 0 => m < -6
1 − 4m = m + 2
−1
−1
⇔m=
. Vậy với m =
thì (d) // (d’).
−2≠3
5
5
a, (d) // (d’) ⇔
Điểm
1,5
1
1
0,75
−1
−1
1
b, (d) cắt (d’) ⇔ 1 − 4m ≠ m + 2 ⇔ m ≠
Vậy với m ≠ , m ≠ và
5
m ≠ −2 thì (d) cắt (d’).
5
4
0,75
c, d) và (d’) không thể trùng nhau vì -2 ≠ 3(b ≠ b’)
3(1,5)
4(3đ)
0,5
- Đường thẳng đi qua A và B có dạng: y = ax + b (a ≠ 0) (d).
+ (d) đi qua A(1;2) nên ta có: 2 = a.1 + b => b = 2 – a
(1)
+ (d) đi qua A(3;4) nên ta có: 4 = a.3 + b => b = 4 – 3a
(2)
+ Từ (1) và (2), ta có: 2 – a = 4 – 3a <=> a = a = 1
+ Thay a = 1 vào (1), ta được: b = 2 – 1 = 1
- Vậy hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng đi qua A(1;2) và B(3;4)
a, Vẽ đồ thị hàm số:
* Hàm số (d1 ) : Ta có bảng các giá trị tương ứng:
x
0
3
y
-3
0
0,25
* Hàm số (d 2 ) : Ta có bảng các giá trị tương ứng:
x
0
1
y
1
0
• Vẽ đúng và chính xác đồ thị (d1 ) và
• (d 2 ) :
y
b) Ta có
d2
d1
tan α =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.5
1
3
= 1 ⇒ α = 450
3
1
-1
1
x2
3
-1
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn: 22/10/2016
Ngày dạy:
Tiết 15
KiÓm tra CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh sau khi học chương I để
có phương pháp dạy phù hợp. Kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương I.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng sử dụng hệ thức lượng trong tam giac vuông , tỉ số
lượng giác của góc nhọn.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực trong làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Bút , giấy nháp, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp (1’) 9:………………………………………………………
2. Kiểm tra (43’)
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức,
kỹ năng
Một số hệ thức về
cạnh và đường cao
trong tam giác
vuông
Số tiết
Tầm quan
trọng
Trọng số
Tổng điểm
4
33
3
99
Thang
điểm
10
4
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
3
25
2
50
2
Một số hệ thức về
cạnh và góc trong
tam giác vuông
5
42
2
84
4
Cộng
12
100%
233
10
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề hoặc mạch
kiến thức kỹ năng
Một số hệ thức về cạnh
v đường cao trong tam
gic vuơng
1
Mức độ nhận thức
2
3
Tổng
điểm
4
2
Câu 1,4
5,5đ
5.5đ
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
Một số hệ thức về cạnh
v gĩc trong tam gic
vuơng
Tổng số câu
Tổng số điểm
Câu 2
2đ
Câu 3
2,5đ
2
1
2đ
1
2.5đ
2
4,5đ
4
5,5đ
10đ
BẢNG MÔ TẢ
Câu 1: Vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao từ đó tính các cạnh (3đ)
Câu 2: Học sinh hiểu các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau từ đó so sánh các tỉ số lượng
giác (2đ)
Câu 3: Biết vận dụng công thức liên hệ giữa cạnh và góc nhọn trong tam giác vuông
(2,5đ)
Câu 4: Biết vận dụng công thức tính các cạnh (2.5đ)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Tính AB, AC, AH biết
BH = 8; HC = 10.
Câu 2 (2đ) : Sắp xếp các tỉ số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : sin 240; cos 350 ; sin 540;
cos 700; sin 780.
Câu 3 (2,5 đ): Cho tam giác DEF có ED=7; góc D=400; gĩc F = 580. Tính đường cao EH
và cạnh EF.
Câu 4 (2,5 đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A cĩ AB=3 ; AC = 4, đường cao AH v trung
tuyến AM . Tính HM.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
AB2 = BH.BC = 8(8+10) = 144
1
⇒A
B = 12
Điểm
1đ
AH2 = BH.HC = 8.10 = 80
AH = √80 = 4√5
AC2 = CH.BC = 10.18 = 180
1đ
2
AC = √180 = 6√5
cos 35 = sin 55 ; cos70 = sin 200
1đ
0.5đ
Ta có: 200 < 240 < 540 < 550 < 780
0.5
sin 200 < sin 240 < sin 540 < sin 550 < sin 780
0,5đ
cos 700 < sin 240
0,5đ
0
0
0
EH = ED. sinD = 7.sin 400 =4,
3
EH
1đ
1,5đ
7 sin 40
EF = SinF = sin 58 = 5,3
58
0
0
40
4
BC = 5
BM =
BC 5
=
2
2
BH=
AB 2 9
=
BC
5
0,5đ
0.5
0.5đ
5
2
9
5
HM=BM- BH= − =
7
10
1đ
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
3. Dặn dò (1’)
- Thu bài kiểm tra, nhận xét tiết học
- Giờ sau thực hành ngoài trời
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..