MỤC TIÊU NĂM HỌC 2015- 2016
LỚP CHỒI 1
I/PHÁT TRIỂN THỂ CHÂT:
- Trẻ khỏe mạnh cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
Bé gái: CN: 13,7 Kg -24,9 Kg
CC: 99,9 cm – 118,9 cm ( CS 1)
Bé trai: CN: 14,1 Kg -24,2 Kg
CC: 100,7 cm – 119,2 cm ( CS 1)
+ Da dẻ hồng hào, tham gia vào các hoạt động của lớp.
- Thực hiện các vận động cơ bản một cách vững vàng đúng tư thế.
+ Biết kiểm soát được vận động. Đi, chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu
vật chuẩn.
+ Đi thăng bằng trên ghế thể dục( CS2)
+ Tung – Bắt bóng với người đối diện khoảng cách 3 m( CS3)
+ Ném trúng đích nằm ngang xa 2 m ( CS4)
+ Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây( CS5)
- Có khả năng phối hợp các giác quan vận động. Vận động nhịp nhàng. Biết định
hướng trong không gian.
+ Biết phối hợp tay và mắt trong vận động. Tự đập bóng 4-5 lần liên tiếp.
- Có một số kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
+ Cắt được theo đường thẳng( CS6)
+ Xếp, chồng được 10-12 khối gỗ( CS7)
+ Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya.. ( CS8)
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của một số thực phẩm và lợi ít của việc
ăn uống đối với sức khỏe.
+ Nói được tên 1 số món ăn hàng ngày( rau luộc, thịt kho, ca chiên, canh, cơm)
( CS9)
+ Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vải( CS10)
+ Không ăn thức ăn có múi ôi, thiu, không uống nước lã( CS11)
- Có một số thói quen KN tốt trong ăn uống, giữ gìn SK và ĐB an toàn cho bản thân.
+ Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng ( CS12)
+ Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp thẳng cấp: bị đau, chảy máu,
ngã, cháy, bị lạc. ( CS13)
+ Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn
( bàn là đang dùng bếp, bếp đang nấu, vật sắc nhọn, leo trèo bàn ghế, bể chưa nước,
giếng, cống) ( CS14)
II/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
- Ham hiểu biết, thích khám phá tìm tòi các sự vật hiện tượng xung quanh.
+ Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung
quanh, biết đặt câu hỏi tại sao, tại sao cây lại héo? Tại sao lá bị ướt…( CS15)
- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại phán đoán chú ý, ghi nhớ có chủ định,
+ Có thể nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng gần gũi.
+ Nhận biết và gọi tên 4 màu( CS16)
+ Phân loại đối tượng theo một- hai dấu hiệu( CS17)
- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.
+ Biết nhận xét, trò chuyện về đặc điểm sự khác nhau( bằng hành động lời nói…
với ngôn ngữ nói là chủ yếu).
+ Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần
gũi. ( CS20)
- Có khả năng diễn sự hiểu biết bằng nhiều cách khác nhau( bằng hành động, lời
nói… với ngôn ngữ nói là chủ yếu)
+ Kể tên & nói được những dầu hiệu nổi bật của đối tượng QS dưới sự gợi mở của
cô.
- Có 1 số hiểu biết ban đầu về con người SVHTXQ và một số khái niệm sơ đẳng về
toán.
+ Biết được các hiện tượng nắng- mưa, ngày và đêm. Biết đếm vẹt đến 20 đếm trên
đối tượng trong phạm vi 10.
+ Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10( CS18)
+ Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5( CS19)
+ Biết vị trí của vật so với bản thân ( CS21)
III/ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:
- Có khả năng lắng nghe hiểu lời nói trong giao tiếp hàng ngày.
+ Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại.
+ Thực hiện được 2,3 yêu cầu liên tiếp( CS22)
- Có khả năng diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau( Lời nói, nét mặt ,cử chỉ điệu
bộ…)
+ Nói rõ các tiếng, sử dụng được các câu đơn giản.
- Có khả năng diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.
+ Biết sử dụng các từ, mời cô,mời bạn, xin lỗi ,cám ơn, biết điều chỉnh giọng nói cho
phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở.
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
+ Biết lắng nghe kể chuyện và đặt câu hỏi theo nội dung truyện ( CS23)
+ Có khả năng kể lại sự việc theo trình tự hoặc kể lại truyện đơn giản đã được nghe
với sự giúp đỡ của người lớn.
+ Biết kể lại các sự việc đơn giản theo trình tự thời gian( CS24)
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ,ca dao, đồng dao phù hợp với
độ tuổi.
+ Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao. Bắt trước giọng nói của các nhân vật trong
truyện
- Có một số kỹ năng ban đầu việc đọc và viết.
+ Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem, “đọc” “đọc vẹt” ( CS25)
+ Nhận ra kí hiệu thông thường; nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm. ( CS26)
+ Có khả năng biết một số kí hiệu đồ dùng đồ chơi, biết cách cầm bút thích vẽ“ viết”
nguệch ngoạc.
IV/ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI:
- Có ý thức về bản thân, biết một số qui tắc qui định trong lớp.
+ Biết nói được tên tuổi, giới tính của bản thân, tên cha tên mẹ. Biết nói được điều
yêu thích.
- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, SVHTXQ.
+ Có thể nhận biết cảm xúc vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt,cử chỉ. lời
nói, tranh ảnh. Nhận ra hình Bác Hồ.
- Có một số phẩm chất cá nhân, mạnh dạn tự tin, tự lực.
+ Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động và trả lời câu hỏi cồ gắn hoàn thành một số
công việc được giao đến cùng. Cất dọn đồ dùng đồ chơi,…
- Có một số kỹ năng sống. Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẽ.
+ Biết nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. ( CS27)
+ Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn( CS28)
+ Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết( CS29)
+ Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè( CS30)
- Có thể thực hiện một số qui tắc, QĐ trong SH ở trường, lớp MN, cộng đồng gần gũi.
+ Thực hiện một số qui định( cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm ồn, bỏ rác
đúng nơi qui định, không để tràn nước khi rửa tay) ( CS31)
+ Có khả năng chăm sóc cây, không ngắt hoa. Biết chờ đến lượt.
V/ PHÁT TRIỂN THẨM MỸ:
- Có KN cảm nhận vẽ đẹp trong thiên nhiên cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.
+ Vui sướng vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm
xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các SVHT.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình.
+ Có một số kĩ năng tạo hình đơn giản: vẽ các nét thẳng, xiên, ngang…, tô màu,
xé, cắt theo đường thẳng, đường cong…tạo thành sản phẩm đơn giản. (CS33)
+ Biết sử dụng các nguyên, vật liệu để tạo ra sản phẩm đơn giản. (CS34)
+ Nói được ý tưởng sản phẩm của bản thân (CS35)
- Yêu thích hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.
+ Hát đúng giai điệu, bài hát quen thuộc, thể hiện được cảm xúc và vận động phù
hợp( vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với nhịp điệu của bài hát(CS32)
Thới Thuận, ngày 03 tháng 9 năm 2015
BGH duyệt
Giáo viên
Nguyễn Thanh Thảo
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Ở CÁC THỜI ĐIỂM NĂM HỌC 2015- 2016
LỚP CHỒI 1
I/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
STT
1/
BTPTC
2/
VĐCB
3/ PT cơ
tay nho
4/ Dinh
dưỡng
và sức
khoe và
an toàn
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Phát triển các nhóm cơ và hô hấp
* Đi và chạy
+ Đi bằng gót chân, đi khụy gối, đi lùi
+ Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo đường dích dắc,(đổi hướng) theo vật chuẩn
+ Đi thăng bằng trên ghế thể dục ( 2m x 0,5m )(CS2)
+ Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10giây( CS5)
+ Chạy chậm khoảng 60-80m
+ Chạy 18m trong 5-7 giây
+ Chạy liên tục 100 m không hạn chế thời gian
* Bò, trươn, trèo
+ Bò bằng tay và bàn chân 3 - 4 m
+ Bò theo hướng thẳng, dích dắc qua 5 điểm
+ Bò chui qua cổng ống dài 1,2m x 0,6m
+ Trườn theo hướng thẳng
+ Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
+Trèo lên, xuống 7 gióng thang
+ Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,3 m so với mặt đất
* Tung, ném, bắt
+ Tung bóng lên cao và bắt bóng
+ Tung- bắt bóng với người đối diện khoảng cách 3m (CS3)
+ Đập và bắt bóng bằng 2 tay
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
+ Ném trúng đích nằm ngang (xa 2m)(CS4)
+ Ném trúng đích bằng 1 tay
+ Chuyền bắt bóng qua đầu qua chân
* Bật, nhảy
+ Bật liên tục về trước
+ Bật xa 35 - 40 cm
+ Bật, nhảy từ trên cao xuống 30- 35cm
+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô
+ Bật qua vật cản cao 10-15cm
+ Nhảy lò cò 3m
+ Nhảy xuống từ độ cao 30 cm
- Vo, xoắn xoáy, văn, búng ngón tay, vê, véo, bẻ nắn, chia tỉ lệ, vuốt, ấn lỏm
- Gập giấy
- Lắp ghép hình
- Xé, cắt đường thẳng
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
- Lắp ráp 5-7 chi tiết
- Sử dụng kéo và cắt đường thẳng , đường hẹp
- Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ
- Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn
+ Cắt được theo đường thẳng( CS6)
+ Xếp, chồng được 10-12 khối gỗ( CS7)
+ Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya.. ( CS8)
+ Nói được tên 1 số món ăn hàng ngày( rau luộc , thịt kho, ca chiên, canh,
cơm)( CS9)
+ Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vải (CS9)
+ Không ăn thức ăn có múi ôi, thiu, không uống nước lã( CS11)
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm.
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của việc ăn đủ lượng và chất.
- Biết ăn đa dạng các món ăn hàng ngày
Giơ
sinh
hoạt
TDS
Chơi
ngoài
trơi
Giơ học
Chủ đê
TDS
1 Tiết
TDS
1 Tiết
2 Tiết
2 Tiết
1 Tiết
x
1 Tiết
1 Tiết
x
1 Tiết
2 Tiết
2 Tiết
2 Tiết
1 Tiết
x
1 Tiết
2 Tiết
1 Tiết
1 tiết
1 Tiết
1 Tiết
2 Tiết
2 Tiết
2 Tiết
2 Tiết
1 Tiết
2 Tiết
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Chơi ở góc
Giờ ăn
Giờ ăn
Giờ ăn
MLMN
MLMN
MLMN
MLMN
5/PTKN
Tự
phục vụ
- Che miệng khi ho, hắt hơi ,khi ngáp
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật
- Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp thẳng cấp: bị đau chảy
máu, ngã, cháy, bị lạc. ( CS13)
- Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm nơi không an
toàn ( bàn là đang dùng bếp, bếp đang nấu, vật sắc nhọn, leo trèo bàn ghế,
bể chưa nước, giếng, cống) ( CS14)
- Biết sử dụng các đồ vật có thể gây nguy hiểm
- Biết các hành vi có thể gây nguy hiểm cho bản thân
- Biết cách sử dụng thuốc
- Biết cách ứng xử với người lạ
- Không nhận quà của người lạ, và nhận quà của người lạ khi chưa được
người thân và cô giáo cho phép
- Tự mặc và cởi quần áo, gấp quần áo
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, khi tay bẩn
- Tự rửa tay, lau mặt, chảy răng hàng ngày(CS12)
- Cố gắng giữ gìn quần áo đầu tóc gọn gàng
- Tự chon quần áo và tự đi giày dép
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định
Tổng
cộng
II / LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
MLMN
MLMN
MLMN
MLMN
MLMN
MLMN
MLMN
MLMN
MLMN
VS
VS
VS
VS
MLMN
VS
35 tiết
STT
a/ Khám
phá
MTXQ
NỘI DUNG GIÁO DỤC
1/ Các bộ phận cơ thể ngươi
- Biết các chức năng, các giác quan các bộ phận của cơ thể
2/ Đồ vật ,đồ dùng đồ chơi
- Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng ĐDĐC quen thuộc
Giơ sinh
hoạt
Chơi
ngoài
trơi
Giơ
học
Điểm danh
2 Tiết
Điểm danh
4 Tiết
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của 2,3 loại đồ chơi
b/ Làm
quen với
một số
khái niệm
sơ đẳng vê
toán
- Phân loại được một số ĐD thông thường theo chất liệu và công dụng
từ 1-2 dấu hiệu
*Phương tiện giao thông
- Phân loại được một số PTGT theo đặc điểm, công dụng từ 1-2 dấu
hiệu
3/ Động vật và thực vật
* Động vật
- Đặc điểm bên ngoài của các con vật và điều kiện sống, cách chăm sóc
và bảo vệ
x
- Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây,
x
hoa, quả gần gũi. ( CS20)
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con vật và phân loại con
vật theo 1-2 dấu hiệu
- Quan sát phán đoán mối liên hệ đơn giản giữ con vật và môi trường
sống.
* Thực vật:
-Gọi tên cây cối theo đặc điểm chung. Quan sát phán đoán mối liên hệ
đơn giản giứ cây với môi trường sống.
+ Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn
giản xung quanh, biết đặt câu hỏi tại sao, tại sao cây lại héo? Tại sao
lá bị ướt…( CS15)
+ Nhận biết và gọi tên 4 màu (CS16)
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây
- Ích lợi và tác hại của cây hoa quả
- So sánh sự giống nhau và khác nhau của một số loại cây, hoa, quả
- Cách chăm sóc và bảo vệ cây
4/ Một số hiện tượng tự nhiên
* Thơi tiết
- Nói được đặc điểm nổi bật các mùa trong năm.
- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh
hoạt của con người.
- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra
* Ngày và đêm , mặt trơi mặt trăng
- Nhận biết sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời và mặt trăng
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự
- Phân biệt được, hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng
ngày
* Nước
- Nhận biết các nguồn nước trong cuộc sống
- Nhận biết đặc điểm, tính chất, lợi ích của nước
- Nguyên nhân gây ô nhiễm và cách bảo vệ, tiết kiệm nước
* Không khí, ánh sáng, đất đá, cát soi
- Nhận biết không khí các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với
cuộc sống con người, con vật và cây
- Nhận biết được một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát nước, sỏi
1/Tập hợp số lượng, số thứ tự và đếm
- Đếm vẹt đến 20
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 (CS18)
- Nhận biết các chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5
- Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5 ( CS19)
- Gộp, tách thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau
Chủ đê
CĐ: Bản
Thân
CĐ:
Trương
MN
CĐ:
Trương
MN
4 Tiết
CĐ: PTGT
5 Tiết
CĐ:
Những con
vật đáng
yêu
3 Tiết
CĐ: Thực
vật quanh
bé
3 Tiết
CĐ:Nước
HTTN
x
x
Điểm danh
Điểm danh
Điểm danh
Điểm danh
Điểm danh
Điểm danh
Điểm danh
x
Điểm danh
Điểm danh
Điểm danh
Điểm danh
x
x
Điểm danh
x
x
x
HĐG
6 Tiết
1 Tiết
c/ Khám
phá xã hội
- Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng
ngày( số nhà, biển số xe…)
2/ Xếp tương ứng
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
3/ Sắp xếp theo qui tắc
- So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc
4/ Đo lương
- Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo
- Đo dung tích bằng một đơn vị đo
5/Hình dạng
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: Hình vuông , hình
tam giác, hình tròn, hình chữ nhật
- Phân loại đối tượng theo một- hai dấu hiệu (CS17)
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và
theo yêu cầu
- Tạo các hình đơn giản bằng các nguyên vật liệu khác nhau
6/ Định hướng trong không gian và định hương thơi gian
- Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với các bạn
khác( Phía trước- phía sau- phía trên phía dưới – phía phải – phía trái)
- Biết vị trí của vật so với bản thân(CS21)
- Nhận biết các buổi: Sáng, trưa, chiều, tối
- Gọi tên các thứ trong tuần
- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ
1/ Bản thân, gia đình, trương MN, cộng đồng
- Họ tên tuổi giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân
-Họ tên, công viẹc của bố mẹ, những người thân trong gia đình, và công
viẹc của họ. Một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ gia đình
- Tên địa chỉ của trường lớp. Tên và công việc của cô giáo và các cô bác
ở trường
-Họ tên và 1 vài đặc điểm của các bạn các hoạt động của trẻ ở trường
2/ Một số nghê trong xã hội
- Tên gọi, công cụ, sản, phẩm, các hoạt động, ý nghĩa của nghề phổ
biến, nghề truyền thống của địa phương
3/ Danh lam thắng cảnh
- Di tích lịch sử: Đặt điểm nổi bật , danh lam thắng cảnh
- Cần Thơ: Cầu Cầu Cần Thơ.Bến Ninh Kiều, Chợ nổi trên sông…
-Đất nước: Lăng Bác Hồ, Hồ Gươm…
Điểm Danh
1 Tiết
2 Tiết
1 Tiết
1 Tiết
3 Tiết
HĐG
HĐG
HĐG
2 Tiết
Điểm danh
Điểm danh
Điểm danh
2 Tiết
CĐ: Bản
Thân
CĐ: Gia
đình
CĐ:
Trương
MN
5 Tiết
CĐ;
Ngành
nghê
4 Tiết
CĐ: Quê
hương
CĐ; Thủ
Đô HNBH kính
yêu
3 Tiết
- Ngày lễ : Tết trung thu,
- 20/11,
- Tết nguyên đán,
- 8/3,
- Quóc tế thiếu nhi
- Sự kiện Khám sức khỏe
- Tham quan doanh trại bộ đội
Tổng cộng
III/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Toán 17 Tiết
Khám phá 35 Tiết
STT
1/ Nghe
hiểu lơi
nói
2/ Biết
sử dụng
lơi nói
giao tiếp
3/ Một
số qui
tắc
trong
giao tiếp
NỘI DUNG GIÁO DỤC
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức
giận,ngạc nhiên, sợ hãi
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm tính chất, công dụng các từ biểu cảm
- Nghe hiểu và thức hiện đước các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 yêu cầu
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn giản, câu mở rộng
- Hiểu nghĩa của một số từ khái quát chỉ SVHT, đơn giản và gần gũi
và từ trái nghĩa
- Nghe hiểu, thuộc nội dung 18 truyện kể, 18 bài thơ phù hợp với lứa
tuổi
- Nghe hiểu nội dung 18 truyện đọc
- Nghe hiểu thuộc nội dung 12 bài đồng dao, ca dao
- Nói rõ ràng và phát âm các tiếng có các âm khó
- Thực hiện 2,3 yêu cầu liên tiếp(CS22)
- Bày tỏ tình cảm nhu câu và hiểu biết của bản thân bằng các câu
đơn, câu ghép rõ ràng dễ hiểu
- Trả lời và đặt các câu hỏi “ Ai ?” “ Cái gì ?” “ Ở đâu ?” “ Khi nào ?”
- Sử dụng các từ để biểu thị sự lễ phép
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ nét mạt phù hợp với nhu cầu hoàn
cảnh giao tiếp
- Biết lắng nghe kể chuyện và đặt câu hỏi theo nội dung truyện
(CS23)
- Kể về 1 SVHT nào đó với người khác hiểu được
- Biết kể lại các sự việc đơn giản theo trình tự thời gian(CS24)
- Kể lại nội dung câu truyện đã được nghe
- Đóng kịch
- Biết tham gia vào cuộc trò chuyện
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp
- Chăm chú lắng nghe người khác đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt ,ánh
mắt phù hợp
- Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện
- Hỏi lại khi không hiểu người khác nói
- Sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép phù hợp với tình huống
4/ Làm
quen với
đọc, viết
Giơ sinh
hoạt
- Không nói tục chửi bậy
- Nhận ra kí hiệu thông thường ( nhà vệ sinh, , cẩm lửa , nơi nguy
hiểm, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông, đường cho người
đi bộ…)( CS26)
- Thích đọc những chữ cái đã biết trong MTXQ
- Nhận dạng một số chữ cái
-Tập tô đồ các nét chữ
- LQ với cách đọc,và viết tiếng việt, hướng viết các nét chữ
- Đọc ngắt nghỉ sau các dòng
-Thực hiện hứng thú đối với sách
- Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem “đọc” “đọc vẹt”
( CS25)
- Phân biệt phần mở đầu và kết thúc của sách
- “ Đọc” được truyện đã biết qua tranh
- Có hành vi giữ gìn bảo vệ sách
Tộng
cộng
IV/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM- KN – XH
Chơi
ngoài
trơi
Giơ
học
Chủ đê
HĐG
HĐG
x
17 tiết
truyện
14 tiết
thơ
HĐC
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
MLMN
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
Điểm
Danh
HĐG
Điểm
Danh
HĐG
MLMN
HĐG
HĐC
HĐC
HĐC
HĐC
HĐC
HĐC
HĐC
HĐC
31
Tiết
STT
1/ Phát
triển
tình cảm
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Giơ sinh
hoạt
* Ý thức vê bản thân
- Nói được một số thông tin quan trong về bản thân và gia đình
Đ Danh
- Ứng xử phù hợp với giới tính bản thân
- Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân, và người thân
Đ Danh
- Nói được đặc điểm giống và khác nhau của mình với bạn
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con ngươi, sự vật hiện
tượng xung quanh
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc( vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc
nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
- Thực hiện công việc đến cùng, thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công
việc
- Chủ động và độc lập làm một số công việc đơn giản hàng ngày
- Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến của bản thân
- Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi tức giận.
Xấu hổ của người khác
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, của chỉ và nét mặt, giọng nói,
trò chơi, hát, vận động, vẽ, xếp hình
- Thực hiện sự an ủi, chia vui với người thân và bạn bè
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
- Thích chăm sóc cây cối và con vật quen thuộc
- Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực
- Nhận ra cảm xúc của người xung quanh và trãi nghiệm đa dạng các
trạng thái cảm xúc
- Kính yêu Bác Hồ
Chơi
ngoài
trơi
* Hành vi và qui tắc úng xử xã hội
- Một số qui định ở lớp, gia đình và nơi công cộng( để đồ dùng, đồ chơi
đúng chỗ, trật tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải lề đường)
- Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lới nói và cử chỉ lễ phép
- Chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia đình
- Quan tâm giúp đỡ bạn bè
- Phân biệt hành vi đúng sai tốt xấu,của con người đối với môi trường
- Thực hiện một số qui định ở lớp, gia đình và nơi công cộng
- Thực hiện một số qui định( cất đồ chơi, trực nhật, giờ ngủ không làm
ồn, bỏ rác đúng nơi qui định, không để tràn nước khi rửa tay)(CS31)
- Biết chào hỏi lễ phép
- Chấp nhận sự p công, sẵn sàn cùng thực hiện nhiệm vụ cùng người khác
- Có nhóm bạn chơi thường xuyên
- Có hành vi thích hợp trong ứng xử
+ Biết nói cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. ( CS27)
+ Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn( CS28)
+ Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết( CS29)
+ Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè( CS30)
- Có thói quen chào hỏi cám ơn, xin lỗi xưng hô lễ phép với người khác
*Quan tâm đến môi trương
- Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày
- Tiết kiệm nước
- Giữ gìn vệ sinh môi trường
- Bảo vệ chăm sóc cây cối
Tổng
cộng
V/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Chủ đê
CĐ: Bản
Thân - GĐ
HĐG
CĐ: Bản
Thân - GĐ
Đ Danh
HĐG
HĐG
HĐG
Đ Danh
Đ Danh
Đ Danh
x
x
x
HĐG
CĐ:
QHĐNBH
CĐ:
QHĐNBH
- Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quê hương đất nước
2/ Phát
triển ky
năng xã
hội
Giơ học
MLMN
HĐG
HĐG
CĐ: Bản
Thân - GĐ
x
x
x
x
Đ Danh
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
x
x
x
x
x
STT
1/ Cảm nhận &
thể hiện cảm
xúc trước vẽ
đẹp của các
SVHT trong
thiên nhiên,
cuộc sống và
trong tp nghệ
thuật( AN,TH)
2/ Một số ky
năng trong
hoạt động âm
nhạc( nghe hát,
vận động theo
nhạc,) và hoạt
động tạo
hình( Vẽ, nặn,
cắt, xé dán, xếp
hình)
3/ Thể hiện sự
sáng tạo khi
tham gia các
hoạt động nghệ
thuật( Âm
nhạc , tạo
hình)
- Bộ lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát bản nhạc
và ngắm nhìn vẽ đẹp của các SVHT trong thiện nhiên trong cuộc
sống và trong các tác phẩm nghệ thuật
* Vê âm nhạc
- Thể hiện cảm xúc khi nghe bản nhạc
- Hát thuộc 20 bài hát mới và vận động nhịp nhàng với giai điệu
- Biết vận động sáng tạo theo bài hát
- Đặt lời cho giai điệu, bản nhạc quen thuộc
- Làm quen với 5 loại nhạc cụ
- Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau( Nhạc thiếu nhi, dân ca)
- Hát thuộc bài hát mới. Hát đúng giai điệu của bài hát, lời ca thể
hện sắc thái tình cảm của bài hát
+ Hát đúng giai điệu, bài hát quen thuộc, thể hiện được cảm xúc
và vận động phù hợp( vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với nhịp điệu
của bài hát(CS32)
Đón trẻ
Trả trẻ
HĐC
Chơi
NT
Giơ học
x
x
Chủ đê
HĐC
HĐC
HĐC
HĐC
HĐC
HĐC
ĐT- TTrẻ
HĐC
5 Tiết NH
13 Tiết
Dạy hát
- Vận động nhịp nhac theo giai điệu của các bài hát , bản nhạc.
ĐT Trả trẻ
HĐC
6 Tiết
Dạy VĐ
HĐG
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm
ĐTTrả trẻ
HĐC
5 Tiết
HĐG
* Vê tạo hình
- Có một số kĩ năng tạo hình đơn giản: vẽ các nét thẳng, xiên,
ngang…, tô màu, xé, cắt theo đường thẳng, đường cong…tạo
thành sản phẩm đơn giản. (CS33)
- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên
để tạo ra sản phẩm tạo hình
-Lựa chọn các vật liệu khác nhau để làm một số sản phẩm đơn giản
- Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra sản
phẩm có màu sắc, kích thước, hình dạng , đường nét.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu săc, hình dạnh đường nét
- Phối hợp các kỹ năng: Vẽ, cắt, xé dán, gấp, nặn, phun để tạo hình
+ Vẽ
+ Nặn
+ Cắt
+ Xé dán
+ Gấp
+ Phun
- Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo nhịp điệu bài hát
- Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích
+ Biết sử dụng các nguyên, vật liệu để tạo ra sản phẩm đơn
giản. (CS34)
+ Nói được ý tưởng sản phẩm của bản thân(CS35)
- Nói lên ý tưởng của mình
- Đặt tên cho sản phẩm của mình
Tổng cộng
Tổng cộng nội dung chương trình
BGH Duyệt
Giơ sinh
hoạt
NỘI DUNG GIÁO DỤC
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐC
HĐG
HĐG
HĐG
HĐG
HĐC
HĐC
x
9 Chủ đề
13 Tiết
9 Tiết
2 Tiết
2 Tiết
1 Tiết
1 Tiết
HĐC HĐG
HĐC HĐG
HĐC HĐG
HĐC HĐG
HĐC HĐG
HĐC HĐG
HĐC HĐG
57 Tiết
175 tiết
Khối trưởng duyệt
Thới Thuận, ngày 03 tháng 9 năm 2015
Giáo viên
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ- CHỦ ĐỀ NHÁNH NĂM HỌC 2015- 2016
KHỐI CHỒI
Thơi gian
07-11/ 9/ 2015
14- 18/ 9/ 2015
21- 25/ 9/ 2015
28/9- 03/ 10/ 2015
05- 9/ 10/ 2015
12-16/10/ 2015
19- 23/ 10/ 2015
26- 30/ 10/ 2015
02-06/ 11/ 2015
9-13/ 11/ 2015
16-20/ 11/ 2015
23-27/ 11/ 2015
30/11- 04/12/2015
07-11/ 12/ 2015
14-18/ 12/ 2015
21-25/ 12/ 2015
Số
tuần
Chủ đê tháng
4 Tuần
Trường MN
yêu thương
4 Tuần
Bản thân
Gia đình
5 Tuần
Ngành nghề bé thích
4 Tuần
Những con vật đáng
yêu
Chủ đê nhánh
Bé vui trung thu
Sự kiện KSK
Lễ hội 20/11
Sự kiện tham quan
Doanh trại bộ đội
22/12
28/12- 31/ 12/ 2015
04- 08/01/2016
11- 15/01/0 2016
18- 22/ 01/ 2016
25- 29/ 01/ 2016
01- 05/02/2016
08-12/02/2016
15-19/02/2016
22-26/2/2016
29/2- 04/ 3/ 2016
07-11/ 3/ 2016
14-18/ 3/ 2016
21-25/ 3/ 2016
28/3- 01/ 4/ 2016
04- 08/ 4/ 2016
11-15/ 4/ 2016
18-22/ 4/ 2016
26/4-29/4/2016
02-06/4/2016
09-13/5/2016
Tổng Cộng
4 Tuần
Thực vật xung quanh
bé
3 Tuần
Nước hiện tượng tự
nhiên
4 Tuần
Bé với PTGT
Những qui định về
ATGT
4 Tuần
Quê hương mến yêu
3 Tuần
35 T
Thủ đô Hà Nội- Bác
Hồ kính yêu
9 Chủ đề
Sự kiện – Lễ hội
Bé vui đón tết
Lễ hội 8/3
Mừng sinh nhật
Bác 19/5
35 Chủ đề nhánh
Ngươi lập kế hoạch
Ngươi lập kế hoạch
BGH Duyệt
Nguyễn Thanh Thảo
CÁC BÀI THỂ DỤC SÁNG KHỐI CHỒI
NĂM HỌC 2014 - 2015
Tháng 9/2015
Bài tập số 1: Tập với nhạc
Bài tập số 2: Tập với nơ
- HH 1: Gà gáy ò… ó …o…
- HH 3: Thổi nơ bay
- Tay 1: Đưa tay lên cao, ra phía trước,
- Tay 1: Đưa tay lên cao, ra phía trước,
sang ngang
sang ngang
- Bụng, lườn 1: Nghiêng người sang bên
- Bụng, lườn 2: Quay người sang bên
- Chân 1: Đứng 1 chân đưa lên trước,
- Chân 2: Đứng, một chân nâng cao- gập
khụyu gối
gối
- Bật 1: Bật tại chỗ
- Bật 1: Bật tại chỗ
Tháng 10/2015
Bài tập số 3: Tập tay không
Bài tập số 4: Tập với nơ
- HH 2: Thổi bóng bay
- HH 3: Thổi nơ bay
- Tay 2: Đưa 2 tay ra phía trước- Sau và
- Tay 2: Đưa 2 tay ra phía trước- Sau và vỗ
vỗ vào nhau
vào nhau
- Bụng, lườn 2: Quay người sang bên
- Bụng, lườn 3: Đứng cuối người về trước
- Chân 2: Đứng, 1 chân nâng cao- gập gối - Chân 3: Đứng, nhún chân, khụyu gối
- Bật 2: Bật tiến về trước
- Bật 2: Bật tiến về trước
Tháng 11/2015
Bài tập số 5: Tập với nhạc
Bài tập số 6: Tập với vòng
- HH 1: Gà gáy ò… ó …o…
- HH 4: Tiếng còi tàu
- Tay 3: Đưa ra trước, gập khuỷu tay
- Tay 4: Tay thay nhau đưa thẳng, lên cao
- Bụng, lườn 4: Ngồi, cúi về ./, ngửa ra sau - Bụng, lườn 4: Ngồi, cúi về , ngửa ra sau
- Chân 3: Đứng, nhún chân, khụyu gối
- Chân 4: Ngồi nâng 2 chân duỗi thẳng
- Bật 3: Bật tách chân, khép chân
- Bật 3: Bật tách chân, khép chân
Tháng 12/2015
Bài tập số 7: Tập với nhạc
Bài tập số 8: Tập với gậy
- HH 4: Tiếng còi tàu
- HH 5: Máy bay bay ù ù
- Tay 5: Đánh xoay tròn 2 vai
- Tay 5: Đánh xoay tròn 2 vai
- Bụng, lườn 5: Ngồi quay người sang bên - Bụng, lườn 4: Ngồi quay người sang bên
- Chân 2: Đứng, 1 chân nâng cao- gập gối - Chân 2: Đứng, 1 chân nâng cao- gập gối
- Bật 4: Bật chân trước chân sau
- Bật 4: Bật chân trước chân sau
Tháng 01/2016
Bài tập số 9:Tập tay không
Bài tập số 10: Tập với nơ
- HH 5: Máy bay bay ù ù
- HH 3: Thổi nơ bay
- Tay 1: Đưa tay lên cao, ra phía trước,
- Tay 3: Đưa ra trước, gập khuỷu tay
sang ngang
- Bụng, lườn 1: Nghiêng người sang bên
- Bụng, lườn 4: Ngồi quay người sang bên - Chân 1: Đứng 1 chân đưa lên trước,
- Chân 2: Đứng, 1chân nâng cao- gập gối
khụyu gối
- Bật 3: Bật tách chân, khép chân
- Bật 1: Bật tại chỗ
Tháng 02/2016
Bài tập số 11: Tập với nhạc
Bài tập số 12: Tập tay không
- HH 1: Gà gáy ò… ó …o…
- HH 2: Thổi bóng bay
- Tay 1: Đưa tay lên cao, ra phía trước,
- Tay 2: Đưa 2 tay ra phía trước- Sau và vỗ
sang ngang
vào nhau
- Bụng, lườn 2: Quay người sang bên
- Bụng, lườn 4: Ngồi duỗi chân gập
- Chân 3: Đứng, nhún chân, khụyu gối
- Chân 2: Đứng, 1 chân nâng cao- gập gối
- Bật 3: Bật tách chân, khép chân
- Bật 2: Bật tiến về trước
Tháng 3/2016
Bài tập số 13: Tập với nơ
Bài tập số 14: Tập với gậy
- HH 3: Thổi nơ bay
- HH 5: Máy bay bay ù ù
- Tay 5: Đánh xoay tròn 2 vai
- Tay 3: Đưa ra trước, gập khuỷu tay
- Bụng, lườn 3: Đứng cuối người về trước - Bụng, lườn 4: Ngồi, cúi về trước, ngửa ra
- Chân 3: Đứng, nhún chân, khụyu gối
sau
- Bật 2: Bật tiến về trước
- Chân 5: Bật lên trước, ra sau, sang bên
- Bật 4: Bật chân trước chân sau
Tháng 4/ 2016
Bài tập số 15: Tập với nhạc
Bài tập số 16: Tập với nhạc
- HH 1: Gà gáy ò… ó …o…
- HH 4: Tiếng còi tàu
- Tay 4: Tay thay nhau đưa thẳng, lên cao - Tay 2: Đưa 2 tay ra phía trước- Sau và vỗ
- Bụng, lườn 4: Ngồi, cúi về trước, ngửa ra vào nhau
sau
- Bụng, lườn 5: Ngồi quay người sang bên
- Chân 4: Ngồi nâng 2 chân duỗi thẳng
- Chân 4: Ngồi nâng 2 chân duỗi thẳng
- Bật 3: Bật tách chân, khép chân
- Bật 1: Bật tại chỗ
Tháng 5/2015
Bài tập số 17: Tập với gậy
Bài tập số 18: Tập tay không
- HH 5: Máy bay bay ù ù
- HH 4: Tiếng còi tàu
- Tay 5: Đánh xoay tròn 2 vai
- Tay 1: Đưa tay lên cao, ra phía trước,
- Bụng, lườn 4: Ngồi duỗi chân gập
sang ngang
- Chân 3: Đứng, nhún chân, khụyu gối
- Bụng, lườn 3: Đứng cuối người về trước
- Bật 4: Bật chân trước chân sau
- Chân 5: Bật lên trước, ra sau, sang bên
- Bật 3: Bật tách chân, khép chân
Ngươi lập kế hoạch
Ngươi lập kế hoạch
BGH Duyệt
Nguyễn Thanh Thảo