Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giao an lop 1 tuan 13 buoi chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.55 KB, 16 trang )

TUẦN 13
(Từ ngày 11/11 đến ngày 15/11/2013)
Thứ, ngày

Tiết

Môn

Hai
11/11

3
4
5

Học vần
Học vần

Ôn luyện đọc: Ôn tập
Rèn chữ viết : Ôn tập

Ba
12/11

3
4
5

Học vần
Học
vầnToán



Ôn luyện đọc: ong - ông
Rèn chữ viết: ong - ông
Ôn luyện : Phép cộng trong phạm vi 7


13/11

3
4
5

Học vần
Học
vầnToán

Ôn luyện đọc: ăng – âng
Rèn chữ viết : ăng – âng
Ôn luyện : Phép trừ trong phạm vi 7.

Năm
14/ 11

3
4
5

Học vần
Học vần
Toán


Ôn luyện đọc - Rèn chữ viết: ung – ưng

3
4
5

Tập viết
Tập viết
Toán

Rèn chữ viết.

Sáu
15/ 11

Tên bài dạy

Ôn luyện : Luyện tập.
.

Ôn luyện: Phép cộng trong phạm vi 8


Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài : ÔN TẬP
I – Mục tiêu:
- Giúp HS nhớ lại đọc, viết chắc chắn các âm đã học có âm n ở cuối.
- So sánh được các vần gần giống nhau. Tìm được những vần có âm n ở cuối.Nhận

biết được các tiếng và câu có chứa vần đang ôn.
- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 (tập 1)/ 52.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV hỏi : Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài - HS trả lời.
gì?
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS mở SGK đọc bài.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.
- HS luyện đọc CN- ĐT (tổ,
+ Đọc trơn toàn bài.
nhóm).
- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.
- HS đọc kết hợp phân tích
tiếng
- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.
- HS thi đua đọc (CN, tổ,
bàn)
* Luyện cài bảng: GV đọc để HS nghe và cài - HS cài bảng.
bảng.
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ - HS viết bảng con.
đã học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.

- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 ( tập * HS theo dõi và làm bài vào
1)/ 52.
VBT.
• Nối tiếng tạo thành từ hoàn chỉnh.
- 6 HS đọc các từ.
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp
vườn
biển
làm VBT.
con

ngủ


buồn

yến

ven

rau cải

- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
• Điền từ ngữ
con dếmèn
đàn gàcon
- Yêu cầu HS quan sát tranh.

- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.
• Viết: thôn bản, ven biển.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
cho HS.
- GV theo dõi, nhắc nhở các em.
- Thu vở HS chấm -NX
Củng cố - Dặn dò:
* GV yêu cầu HS tìm và viết những tiếng có âm
vừa ôn.
- GVNX, sửa chữa- Tuyên dương .
- Yêu cầu đọc lại bài.
- Về xem trước bài mới.

- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp
làm VBT.
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của
tiếng.
- HS viết bài vào vở.

- HS suy nghĩ và tìm tiếng, từ
có các vần đã học.
- HS nhận xét, sửa sai.
- HS đọc CN – ĐT.


Thứ ba, ngày 12 tháng 11 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài : ong - ông
I – Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần ong – ông, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần ong – ông.
- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 (tập 1)/ 53.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/82-83
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:


- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS đọc lại bài trong SGK.
- Nhận ra các tiếngcó chứa vần ong – ông đã học - HS phát hiện các âm đã học
trong câu.
có trong bài.
- HS thi đua đọc theo nhóm
- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.
(dãy bàn).
* Luyện viết:
GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng, - HS viết vào bảng con.
từ đã học.
- HS luyện viết bài vào vở
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.

trắng.
GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập
1)/ 53.
* Nối :
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
- HS đọc các tiếng ở 2 cột.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp
Mẹ kho
cầu lông.
làm VBT.
Cha chơi

bóng bay.

Bé thả

cá bống.

- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
* Điền: ong hay ông:
con công
chong chóng nhà rông
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.
* Viết : vòng tròn, công viên.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.

- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
cho HS.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm –NX.
*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành
Tiếng việt và toán:
BT1: Điền vần, tiếng có vần ong, ông
- Gọi HS nêu yêu cầu.

- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp
làm VBT.
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của
tiếng.
- HS viết bài vào vở.
- HSNX, sửa sai.

-HS nêu yêu cầu


- Nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS làm BT
BT2: Đọc
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài.
- GV theo dõi, sửa sai.
BT3: Viết
- Gọi HS đọc dòng chữ: Dòng sông trong veo.

- Yêu cầu HS phân tích độ cao của các con chữ.
- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu viết từ
chữ D.
Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.

-Làm BT
-Lắng nghe.
- Đọc bài
-HS đọc
-HS phân tích
-HS viết.
- HS đọc CN – ĐT.

Ôn luyện: Toán
Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại kiến thức tính cộng trong phạm vi 7.
- Nhìn tranh biết đọc bài toán và giải được bài toán.Củng cố so sánh hai số sau khi
làm tính.
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 52.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
- HS: (Phép cộng trong phạm
vi 7.)

• Ôn đọc:
- Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi sáng. - HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 7 (cá nhân, đồng
thanh)
• Ôn viết:
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm. - HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/
52.
Bài 1: Tính.
- 3 HS làm bài ở bảng lớp, cả
- Yêu cầu HS tự làm bài.
lớp làm vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.


- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.
Bài 5:Nối hình với phép tính thích hợp:
- Yêu cầu HS thi đua làm bài.

- GVNX, sửa sai – Tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX
* GV cho HS làm thêm một số bài tập.
- GVtheo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GVthu vở HS chấm -NX
Củng cố -Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.

- HS lần lượt nêu kết quả bài
làm.
- HSNX, sửa sai.
- HS tự làm bài vào VBT.
- 3 HS làm bài vào bảng lớp
- HSNX, sửa sai.
- HS quan sát và nêu bài
toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp
làm VBT.
6 + 1 = 7
4 + 3 = 7
- 2 HS thi đua làm bài.
- HSNX, sửa sai bình chọn
người thắng cuộc.
- HS trao đổi vở chấm bài.
- HS làm vào vở trắng.

- HS đọc lại bảng cộng trong

phạm vi 7.

Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài : ăng - âng
I – Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần ăng –âng, tiếng, từ, câu vừa học.
- Tìm được một số từ có vần ăng –âng.
- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 (Tập 1)/ 53.


- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/83-84
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS đọc lại bài trong SGK.
- Nhận ra các tiếngcó chứa vần ăng – âng đã học - HS phát hiện các âm đã học
trong câu.
có trong bài.
- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.
- HS thi đua đọc theo nhóm
(dãy bàn).
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần,
- HS viết vào bảng con.
tiếng, từ đã học.

- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- HS luyện viết bài vào vở
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
trắng.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập
1)/ 54.
* Nối :
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
- HS đọc các tiếng ở 2 cột.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp
Bé và bạn
đi vắng.
làm VBT.
Cả nhà

nâng kiện

Cần cẩu

đều cố gắng.

- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
* Điềnn : ăng hay âng:
Cây b...lăng n…trái bóngv… lời người trên
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.
* Viết : rặng dừa, nâng niu.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,

khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút

- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp
làm VBT.
- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của
tiếng.
- HS viết bài vào vở.


cho HS.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm –NX.
*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành
Tiếng việt và toán:
BT1: Điền vần, tiếng có vần ang, ăng,âng
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS làm BT
BT2: Đọc
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài.
- GV theo dõi, sửa sai.
BT3: Viết
- Gọi HS đọc dòng chữ: Cuội nhìn vầng trăng..
- Yêu cầu HS phân tích độ cao của các con chữ.
- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu viết từ

chữ C.
Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.

- HSNX, sửa sai.

-HS nêu yêu cầu
-Làm BT
-Lắng nghe.
- Đọc bài
-HS đọc
-HS phân tích
-HS viết
- HS đọc CN – ĐT.

Ôn luyện: Toán
Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại kiến thức tính trừ trong phạm vi 7.
- Nhìn tranh biết đọc bài toán và giải được bài toán.Củng cố so sánh hai số sau khi
làm tính.
- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 53.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
- HS: (Phép trừ trong phạm vi 7.)

• Ôn đọc:
- Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi - HS đọc lại bảng trừ trong phạm
vi 7. (cá nhân, đồng thanh)
sáng.
• Ôn viết:
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS - HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.


làm.
* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán
1 (Tập 1)/ 53.
Bài 1: Tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 3 HS làm bài ở bảng lớp
cả lớp làm vào VBT.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 3 HS làm bài ở bảng lớp , cả lớp
làm vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- HS nêu: Tính
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép - HS lần lượt nêu kết quả bài làm.
tính.
- HSNX, sửa sai.

- GVNX, sửa sai.
Bài 4: Tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS tự làm bài vào VBT.
- 3 HS làm bài vào bảng lớp
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 5:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán. - HS quan sát và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
VBT.
7 - 3 = 4
7 - 2 = 5
- GVNX, sửa sai.
- HS trao đổi vở chấm bài.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX
Củng cố -Dặn dò:
- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
7.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.


Thứ năm, ngày 14 tháng 11 năm 2013
Ôn luyện đọc – Rèn viết
Bài : ung - ưng
I – Mục tiêu:
- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần ung –ưng, tiếng, từ, câu vừa học.

- Tìm được một số từ có vần ung –ưng.
- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 (tập 1)/ 55.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ôn bài:
* Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS đọc lại bài trong SGK.
- Nhận ra các tiếngcó chứa vần ung – ưng đã học - HS phát hiện các âm đã học
trong câu.
có trong bài.
- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.
- HS thi đua đọc theo nhóm
(dãy bàn).
* Luyện viết:
- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần,
- HS viết vào bảng con.
tiếng, từ đã học.
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- HS luyện viết bài vào vở
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.
trắng.
* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập
1)/ 55.
* Nối:
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.
- HS đọc các tiếng ở 2 cột.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp

Đôi má
rụng đầy vườn.
làm VBT.
Bé cùng bạn

ửng hồng.

Trái chín

chơi đu quay.

- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
* Điền : ung hay ưng:
r..... núi
quả tr…...
cái th…...
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh và trả lời.
- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích - 1HS làm bảng phụ, cả lớp
hợp.
làm VBT.


* Viết :trung thu, vui mừng.
- GV cho HS đọc từ ngữ.
- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.
- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
cho HS.

- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm –NX.
*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành
Tiếng việt và toán:
BT1: Điền vần, tiếng có vần ung,ưng
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS làm BT
BT2: Đọc
- GV đọc mẫu.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài.
- GV theo dõi, sửa sai.
BT3: Viết
- Gọi HS đọc dòng chữ: Cuội ở lại cung
trăng.
- Yêu cầu HS phân tích độ cao của các con
chữ.
- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu
viết từ chữ C.
Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.

- HS đọc từ ngữ.
- HS phân tích cấu tạo của
tiếng.
- HS viết bài vào vở.

- HSNX, sửa sai.


-HS nêu yêu cầu
-Làm BT
-Lắng nghe.
- Đọc bài
-HS đọc
-HS phân tích
-HS viết
- HS đọc CN – ĐT.

Ôn luyện: Toán
Bài :LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
- Giúp HS nắm vững phép trừ trong phạm vi 7. Đọc được bảng trừ trong phạm vi
7.
- Làm đúng các bài tập trong VBT Toán 1(Tập 1)/ 54.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/87
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.


II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Ôn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
• Ôn viết:
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HSTL: (Luyện tập.)
- HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.


* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1(Tập
1)/ 54.
Bài 1: Tính.
- HS lần lượt làm bài ở bảng lớp,
- Yêu cầu HS tự làm bài.
cả lớp làm vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- 3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm ở
- GV cho HS tự làm bài.
VBT.
- HS trao đổi vở chấm bài
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- HS nối tiếp điền kết quả vào bảng
- GV yêu cầu HS viết bài và tự làm.
phụ, cả lớp làm vào VBT.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, chữa bài.
Bài 4:Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- 3HS làm bảng lớp,cả lớp làm
- GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài.
bảng phụ (theo dãy bàn).
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.

- HS quan sát và nêu bài toán.
Bài 5:Viết phép tính thích hợp:
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
VBT.
- Cho HS tự làm bài.
5 + 2 = 7
- HS trao đổi vở chấm bài.
- GVNX, sửa sai.
- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX
*Hướng dẫn HS làm BT trong vở Thực hành


Tiếng việt và toán:
Bài 1: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm - HS lần lượt viết bài làm vào bảng
bài.
con.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
- HS lần lượt nêu kết quả của phép
tính.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.

Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.
-HS tự làm bài.
- HSNX, sửa sai.
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
-HS nêu yêu cầu
- GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài.
-HS làm bài
- GVNX, sửa sai.
Bài 5:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.GVtheo dõi giúp đỡ HS yếu
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
.
vở.
- GVthu vở HS chấm -NX
5 + 2 = 7
7 - 3 = 4
Củng cố -Dặn dò:
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
Thứ sáu, ngày 15 tháng 11 năm 2013
Ôn luyện: Toán
Bài :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I – Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại kiến thức tính cộng trong phạm vi 8.
- Nhìn tranh biết đọc bài toán và giải được bài toán.Củng cố so sánh hai số sau khi
làm tính.

- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1(Tập 1)/ 55.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/88
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.


II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Ôn bài:
- GV hỏi: Buổi sáng học toán bài gì?
• Ôn đọc:
- Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi
sáng.
• Ôn viết:
- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS
làm.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HSTL (Phép cộng trong phạm vi
8.)
- HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 8. (cá nhân, đồng thanh)
- HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.

* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/
55.
Bài 1: Tính.
- 3 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
- Yêu cầu HS tự làm bài.
làm vào bảng con.

- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính. - HS lần lượt nêu kết quả bài làm.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Tính.
- HS tự làm bài vào VBT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 3 HS làm bài vào bảng lớp
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- HS quan sát và nêu bài toán.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
- Cho HS tự làm bài.
VBT.
5 + 3 = 8
7 + 1 = 8
- GVNX, sửa sai.
- GV nêu nhận xét chung.
4 + 4 = 8
- HS trao đổi vở chấm bài.
- Thu vở HS chấm -NX
*Hướng dẫn HS làm BT trong vở Thực hành
Tiếng việt và toán:
Bài 1: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.



- GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm - HS lần lượt viết bài làm vào
bài.
bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính. - HS lần lượt nêu kết quả của phép
tính.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 3: Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính. -HS tự làm bài.
- HSNX, sửa sai.
- GVNX, sửa sai.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- HS quan sát và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
vở.
5 + 3 = 8
Bài 5: Đố vui
- GV cho HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài.

- HSNX, sửa sai
- GVNX, sửa sai.
Củng cố -Dặn dò:
- HS đọc lại bảng cộng trong
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8.
phạm vi 8.
- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.
Rèn chữ viết
Bài:ÔN LUYỆN
I – Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cho HS yếu, nâng cao kiến thức cho HS giỏi. Rèn cho HS viết
các vần đã được học (có âm ng ở cuối).
- Làm được các bài tập điền chữ.
II – Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
• Bài ôn:


- GV đọc một số chữ có các vần đã học yêu cầu
- HS viết vào bảng con.
- Với HS yếu GV đánh vần cho HS viết.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- GV viết lên bảng một số chữ yêu cầu HS viết
vào vở trắng.
- Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở.
* Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Chấm bài, nhận xét.


- HS nghe viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.
- HS đọc các chữ GV đã ghi
bảng.
- HS viết bài vào vở trắng.

Soạn xong tuần 13
Người soạn

Khối trưởng kí duyệt

Hoàng Thị Lệ Trinh

Nguyễn Thị Thanh Tuyết



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×