Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bai 11 peptit va protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.85 KB, 8 trang )

Bài 11: PEPTIT VÀ PROTEIN
(Tiết 16 & 17)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS biết:
- Định nghĩa, cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của peptit (phản ứng thủy
phân).
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein (sự đông tụ, phản ứng
thủy phân, phản ứng màu với Cu(OH)2), vai trò của protein với sự sống.
- Khái niệm enzim và axit nucleic.
HS hiểu:
- Đặc điểm cấu tạo phân tử của peptit và protein.
- Tính chất hóa học của peptit và protein (phản ứng thủy phân, phản ứng
màu biure).
2. Kĩ năng
- Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của peptit và
protein.
- Phân biệt dd protein với chất lỏng khác.
- Giải được bài tập có nội dung liên quan.
3. Tình cảm, thái độ
Tầm quan trọng của hợp chất chứa nitơ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.


- Hóa chất: dd CuSO4 2%, dd NaOH 30%, dd HNO3 đặc, lòng trắng trứng.
- Các tranh ảnh, hình vẽ phóng to liên quan đến bài học.
2. Học sinh
- Đọc trước bài
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ ĐẠO


- Đàm thoại kết hợp với dạy học nêu vấn đề
- Trực quan sinh động.
- Liên hệ kiến thức thực tế
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 16
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

HĐ 1
GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK để cho
biết
- Định nghĩa peptit
- Liên kết peptit? Cách thức hình thành liên
kết peptit?
HS
- Lk của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn
vị ∝-amino axit
- PP là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc
∝-amino axit lk với nhau bằng các liên kết pp
GV ghi nhận ý kiến của HS và lưu ý phân biệt
liên kết pp với các lk CO-NH khác
GV thông báo cho HS vai trò quan trọng của
pp trong sự sống.
HS nghiên cứu SGK cho biết cách phân loại
pp
PP được phân thành hai loại

A. Peptit
I. Khái niệm và phân loại

1. Khái niệm
* Liên kết peptit: Lk của nhóm
CO với nhóm NH giữa hai đơn vị
∝-amino axit.
* Peptit: là những hợp chất chứa
từ 2 đến 50 gốc ∝-amino axit lk
với nhau bằng các liên kết pp
2. Phân loại
* Oligopeptit: pp có từ 2 đến 10
gốc ∝-amino axit
* Polipeptit: pp có từ 11 đến 50
gốc ∝-amino axit
II. Cấu tạo, đồng phân, danh
pháp
1. Cáu tạo


- Oligopeptit: pp có từ 2 đến 10 gốc ∝-amino
axit
- Polipeptit: pp có từ 11 đến 50 gốc ∝-amino
axit
HĐ 2
GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK để cho
biết những đăc điểm chính về cấu tạo của pp
HS:
- Phân tử pp hợp thành từ các gốc ∝-amino
axit nối với nhau bởi lk pp theo một trật tự
nhất định: ∝-amino axit đầu N còn nhóm NH2,
∝-amino axit đầu C còn nhóm COOH
CT chung: NH2CH(R')CO-NHCH(R")CO-…NH-CH(R'")COOH

GV thông báo cho HS: vì pp hình thành từ
một số gốc ∝-amino axit liên kết theo một trật
tự nghiêm ngặt nên có đồng phân khác nhau
về trật tự gốc ∝-amino axit. PP có n gốc ∝amino axit có n! đồng phân.
Từ 3 phân tử ∝-amino axit, HS viết các đồng
phân (6 đồng phân)
GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK
- Cho biết cách gọi tên pp
- Từ một số mạch tripeptit (ở phẩn trên) gọi
tên
HS: ghép các tên gốc axyl của ∝-amino axit,
bắt đàu từ N rồi kết thúc bằng tên của ∝amino axit đầu C giữ nguyên
GV
-lưu ý tên của ∝-amino axit là tên thường
- thông báo cách gọi tên thứ hai của pp: ghép
các tên viết tắt của ∝-amino axit (tên thường)
HĐ 3
HS tóm tắt các tính chất vật lí của pp

Phân tử pp hợp thành từ các gốc
∝-amino axit nối với nhau bởi lk
pp theo một trật tự nhất định: ∝amino axit đầu N còn nhóm NH 2,
∝-amino axit đầu C còn nhóm
COOH
CT chung:
NH2CH(R')CO-NHCH(R")CO…-NH-CH(R'")COOH

2. Đồng phân, danh pháp
a. Đồng phân
PP có đồng phân khác nhau về

trật tự gốc ∝-amino axit. PP có n
gốc ∝-amino axit có n! đồng
phân.
b. Danh pháp
- ghép các tên gốc axyl của ∝amino axit, bắt đàu từ N rồi kết
thúc bằng tên của ∝-amino axit
đầu C giữ nguyên
- ghép các tên viết tắt của ∝amino axit (tên thường)
Gly-Ala-Val

III. Tính chất
1. Tính chất vật lí
thường ở thể rắn, có nhiệt độ
nóng chảy cao, dễ tan trong
nước.
2. Tính chất hóa học


GV thông báo: pp có hai phản ứng đặc trưng
là phản ứng thủy phân và phản ứng màu biure
GV làm TN: đ/c Cu(OH)2, cho vào 2 ml dd pp,
lắc nhẹ
HS: quan sát, giải thích
Cu(OH)2 tan tạo dd màu tim
pp đã phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu
tím
GV lưu ý HS: đipeptit chỉ có một lk peptit nên
không có pư này
HS đọc SGK và cho biết điều kiện phản ứng
thủy phân pt và viết pthh của pư, nhận xét sản

phẩm
NH2-CH(R1)CO-NH-CH(R2)-CO-NH-CH(R3)COOH + H2O
(A)
GV lưu ý HS các peptit có thể thủy phân
không hoàn toàn thành những đoạn peptit
ngắn hơn nhờ các enzim đặc hiệu.
HĐ 4: Củng cố bài
Viết pthh của các phản ứng giữa A và dd HCl
và dd NaOH, nhận xét sản phẩm
HĐ 5: Củng cố bài

phản ứng đặc trưng là phản ứng
thủy phân và phản ứng màu biure
a. Phản ứng màu biure
dd peptit

dd tím (phức

đồng)
đipeptit không có pư màu biure
b. Phản ứng thủy phân
Pt thủy phân trong môi trường ax
hoặc kiềm khi đun nóng

Làm bài 1, 2, 3, 4 tr 75 SGK

Tiết 17
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung


HĐ 1
GV
- Pr là thành phần không thể thiếu của tất cả cac
cơ thể sinh vật, là cơ sở của sự sống, là một loại
thức ăn chính của con người.
- hướng dẫn HS nghiên cứu SGK

B. Protein
I. Khái niệm và phân loại
* Khái niệm: Protein là những pp
cao phân tử có phân tử khối từ vài
chục nghìn đến vài triệu.
* Phân loại: Protein được phân thành


- Khái niệm protein?
- PHân loại protein?
HS:
- Protein là những pp cao phân tử có phân tử khối
từ vài chục nghìn đến vài triệu.
- Protein được phân thành 2 loại:
+ Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ các gốc
∝-amino axit
+ Protein phức tạp: protein đơn giản cộng với
thành phần "phi protein"
HĐ 2
GV giới thiệu:
- Phân tử pr được cấu tạo từ một hoặc nhiều
chuỗi pp kết hợp với nhau hoặc với thành phần

"phi protein"
- các phân tử pr khác nhau về: bản chất các mắt
xích, số lượng và trật tự sắp xếp các gốc ∝-amino
axit
- đặc tính sinh lí của pr phụ thuộc cấu trúc của
chúng.
- Cấu trúc bậc I của pr?
HS: là trình tự sắp xếp các đơn vị ∝-amino axit
trong mạch pr, được giữ vững nhờ lk pp

HĐ 3
- Cho biết dạng tồn tại, tính tan, sự đông tụ của pr
HS
- Pr có hai dạng tồn tại chính: dạng hình sợi và
dạng hình cầu
- Pr dạng hình sợi không tan trong nước, dạng
hình cầu tan tạo dd keo.
- Protein bị đông tụ dưới tác dụng của nhiệt độ,

2 loại:
+ Protein đơn giản được tạo thành
chỉ từ các gốc ∝-amino axit
+ Protein phức tạp: protein đơn giản
cộng với thành phần "phi protein"

II. Sơ lược về thành cấu trúc phân
tử protein
- Phân tử pr được cấu tạo từ một
hoặc nhiều chuỗi pp kết hợp với
nhau hoặc với thành phần "phi

protein"
- các phân tử pr khác nhau về: bản
chất các mắt xích, số lượng và trật tự
sắp xếp các gốc ∝-amino axit
- đặc tính sinh lí của pr phụ thuộc
cấu trúc của chúng.
- Cấu trúc bậc I: trình tự sắp xếp các
đơn vị ∝-amino axit trong mạch pr,
được giữ vững nhờ lk pp
II. Tính chất của protein
1. Tính chất vật lí
* Dạng tồn tại
- Dạng hình sợi (tóc, tơ tằm, mạng
nhện)
- Dạng hình cầu (anbumin,
hemoglobin)
* Tính tan
- Dạng hình sợi không tan
- Dạng hình cầu tan trong nước tạo


một số muối, axit, bazơ.
GV ghi nhận ý kiến của HS và bổ sung
- Sau khi pr đông tụ, loại bỏ các điều kiện gây
đông tụ,pr lại tạo dd keo bền: sự đông tụ thuận
nghịch
- Sau khi pr đông tụ, loại bỏ các điều kiện gây
đông tụ, pr mất khả nang lại tạo dd keo bền: sự
đông tụ không thuận nghịch


4
HS nghiên cứu SGK, cho biết tính chất hóa học
của protein?
HS: pr tham gia phản ứng thủy phân và phản ứng
màu
Từ cấu tạo của pr, cho biết dk phản ứng thủy
phân pr và sản phẩn thủy phân pr?
HS
- Pr thủy phân trong môi trường ax hoặc bazơ khi
đun nóng hoặc thủy phân nhờ enzim
- Sp của sự thủy phân: polipeptit và cuối cùng là
∝-amino axit.
GV làm thí nghiệm: 2 ml dd lòng trắng trứng +
Cu(OH)2
HS quan sát, nêu hiện tượng, giải thích
GV làm TN: nhỏ vài giọt dd HNO3 đặc vào ống
nghiệm đựng dd lòng trắng trứng
HS quan sát, nêu hiện tượng và giải thích
HS: có kết tủa vàng
vòng thơm trong pr tạo hợp chất mang nhóm NO 2
màu vàng đồng thời pr bị đông tụ dưới tác dụng
của HNO3.
HĐ 5
- HS nghiên cứu SGK, nêu định nghĩa, đặc điểm
xúc tác enzim
HS:
- Enzim là những chất hầu hết có bản chất pr, có

dd keo
* Sự đông tụ

dd pr
kết tủa: sự đông
tụ
2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thủy phân
* Pr thủy phân trong môi trường ax
hoặc bazơ khi đun nóng hoặc thủy
phân nhờ enzim
*
Protein

b. Phản ứng màu
* Phản ứng màu biure
* Phản ứng với axit HNO3 đặc

IV. Khái niệm về enzim và axit
nucleic
1. Enzim
* Enzim là những chất hầu hết có
bản chất pr, có khả năng xúc tác cho
các quá trình hóa học (xúc tác sinh
học)
* Đặc điểm xúc tácenzim:
- Có tính chọn lọc cao: mỗi enzim
chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa


khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học (xúc
tác sinh học)
- Đặc điểm xúc tácenzim:

+ Có tính chọn lọc cao: mỗi enzim chỉ xúc tác
cho một sự chuyển hóa nhất định
+ Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn
GV bổ sung sơ lược tên của enzim:
- Thêm hậu tố aza vào tên của pư mà enzim làm
xt hoặc tên của chất phản ứng hoặc vào tổ hợp cả
tên chất lẫn tên phản ứng
proteinaza, ureaza, peptit-hiđrolaza
- Tên thường: pepsin, tripsin
GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK và cho biết
- Định nghĩa axit nucleic và sự tồn tại của nó
trong tự nhiên?
- Thành phần của axit nucleic
- Định nghĩa AND, ARN và đặc điểm cấu trúc
của 2 axit trên
HS:
- Axit nucleic có trong pr phức tạp trong nhân và
nguyên sinh chất tế bào
- Thành phần polieste của axit photphoric và
pentozơ (có gắn một bazơ nitơ
- AND là axit nucleic trong đó pentozơ là
đeoxiribozơ
- ARN là axit nucleic trong đó pentozơ là ribozơ
- AND gồm hai chuỗi xoắn kép (nhờ lk hiđro
giữa các cặp bazơ nitơ)
- ARN gồm một chuỗi xoắn đơn nhưng có chứa
các vùng có cấu trúc xoắn kép
GV bổ sung:
AND gồm hàng ngàn mắt xích, mỗi mắt xích
gồm một gốc photphat, một gốc đeoxiribozơ, một

gốc bazơ nitơ.
ARN mỗi mắt xích khác AND gốc ribozơ

nhất định
- Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim
rất lớn

2. Axit nucleic
*Axit nucleic có trong pr phức tạp
trong nhân và nguyên sinh chất tế
bào: nucleoprotein
* nucleoprotein

protein đơn giản

ax nucleic
*Ax nucleic - ax photphoric
(polieste)
- pentozơ + bazơ nitơ
* AND là axit nucleic trong đó
pentozơ là đeoxiribozơ
* ARN là axit nucleic trong đó
pentozơ là ribozơ
* AND gồm hai chuỗi xoắn kép (nhờ
lk hiđro giữa các cặp bazơ nitơ)
AND gồm hàng ngàn mắt xích, mỗi
mắt xích gồm một gốc photphat, một
gốc đeoxiribozơ, một gốc bazơ nitơ.
* ARN gồm một chuỗi xoắn đơn
nhưng có chứa các vùng có cấu trúc

xoắn kép
MADN > MARN


MADN > MARN
* AND là vật liệu di truyền mang
AND là vật liệu di truyền mang thông tin di thông tin di truyền
truyền
* ARN giải mã thông tin di truyền
ARN giải mã thông tin di truyền
HĐ 6: Củng cố bài
Làm bài tập 7, 8, 9 tr 75 SGK
- Ôn tập chương 3
Thông tin bổ sung
HOH2C

O

OH
HOH2C
H

OH

Ribozơ

OH

Đeoxiribozơ


O
H

OH
H

H
H

OH

Một số bazơ nitơ
NH2
N

Xitozin (X) dẫn xuất của pirimiđin

O

N
H

Ađenin (A) dẫn xuất của

NH2
N

N

purin


N

N

............................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×