Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an 3 tuoi chu de giao thong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.47 KB, 24 trang )

KẾ HOẠCH TUẦN I
Chủ đề: Phương tiện và luật giao thông
Tuần 25 - Nhánh 1: Một số PTGT đường bộ
(Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 02/03/201 đến ngày 06/03/2015)

KẾ HOẠCH TUẦN
I.Thể dục sáng ( Soạn chung cho cả tuần)
* Bài tập phát triển chung
- Tập với các động tác: “Hô hấp, tay:1, chân:1 ,lưng- bụng:1”
1. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết tập các động tác nhịp nhàng kết hợp cùng cô
- Phát triển cơ tay chân, trẻ tập dứt khoát, phù hợp
- Thường xuyên tập thể dục sáng, rèn luyện sức khỏe.
2. Chuẩn bị
- Sân tập bằng phẳng
- Cô tập tốt các động tác
3.Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Khởi động
- Cô cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng 2 vòng sân sau đó
cho trẻ về đứng thành 3 hàng ngang giãn cách đều. - Trẻ thực hiện cùng cô
- Cho trẻ xoay các khớp cổ tay cổ chân, tay vai…
2.Trọng động
- ĐTHô hấp :
* Tay 1: Hai tay đưa ra trước, lên cao.
- Bước chân trái sang một bước, đồng thời hai tay
đưa ra trước, lòng bàn tay sấp; Hai tay đưa lên cao, - Trẻ thực hiện 4 lần 4
lòng bàn tay hướng vào nhau.
nhịp
* Lưng bụng, lườn 1: Đứng quay thân sang 90°.


- Bước chân trái sang ngang một bước, tay chống
hông; quay người sang trái 90°.
*Chân 1: Đứng một chân đưa lên trước, khuỵu
gối.
- Đứng thẳng, 2 tay chống hông, chân phải bước
lên trước, khuỵu gối, co chân phải lại, đứng thẳng.
Sau đó đổi chân.
*Bật: Bật tách khép chân
* Trò chơi: “ Bóng tròn to”
3. Hồi tĩnh

- Trẻ chơi 2-3 lần

1


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 2 vòng sân
* Bài tập nhịp điệu:
- Tập kết hợp bài hát : “Đi đường em nhớ”
1. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết tập các động tác nhịp nhàng kết hợp lời bài hát cùng cô
- Phát triển cơ tay chân, trẻ tập dứt khoát, phù hợp
- Thường xuyên tập thể dục sáng, rèn luyện sức khỏe.
2. Chuẩn bị
- Sân tập bằng phẳng, băng đĩa
- Cô chọn các động tác phù hợp với lời ca.
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Khởi động

- Cô cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng 2 vòng sân theo nhạc
sau đó cho trẻ về đứng thành 3 hàng ngang giãn
cách đều.
- Cho trẻ xoay các khớp cổ tay cổ chân, tay vai…
2. Trọng động
- Tập kết hợp lời bài hát “Đi đường em nhớ”
*Lần 1: “Cô giáo dạy em.....bài học giao thông”
- Bước chân trái sang một bước, đồng thời hai tay
đưa ra trước, lòng bàn tay sấp; Hai tay đưa lên cao,
lòng bàn tay hướng vào nhau.
, nhạc cuối vỗ tay theo nhạc
*Lần 2: “Cô giáo dạy em.....bài học giao thông”

- Trẻ đi vòng tròn

- Trẻ thực hiện cùng cô
theo nhạc bài hát

- Bước chân trái sang ngang một bước, tay chống
hông; quay người sang trái 90°.
, nhạc cuối vỗ tay theo nhạc
*Lần 3: “Cô giáo dạy em.....bài học giao thông”
- Đứng thẳng, 2 tay chống hông, chân phải bước lên
trước, khuỵu gối, co chân phải lại, đứng thẳng. Sau
đó đổi chân. Nhạc cuối vỗ tay theo nhạc

- Trẻ đi nhẹ nhàng

- TC: Bóng tròn to.
3. Hồi tĩnh

- Cho trẻ thả lỏng chân tay đi 2-3 vòng.
II. Hoạt động góc ( Soạn chung cho cả tuần)
- XD: Xây dựng bến xe
- PV: Cửa hàng bán các PTGT.
- HT: Xem tranh ¶nh, tô, vẽ, nặn, cắt xé dán… về chủ đề
2


- NT: H¸t, nghe hát c¸c bµi h¸t theo chñ ®Ò
- TN: Chăm sóc vườn hoa cây cảnh, gãc thiªn nhiªn
1. Mục đích yêu cầu
- Kiến thức: +Trẻ biết vai chơi của mình, biết cùng nhau chơi, trẻ tự thỏa thuận với
nhau để đưa ra chủ đề chơi chung.
+Trẻ biết dùng các nguyên vật liệu, đồ dùng đồ chơi để thực hiện thành công ý định
của mình.
+Biết vẽ, nặn,xé dán tranh ảnh về các PTGT mà trẻ thích
- Kỹ năng : + Trẻ nắm được một số công việc của vai chơi: gia đình đi du lịch .Biết
cách bán hàng và mời khách mua hàng.
+ Biết hát và biểu diễn những bài hát trong chủ đề
+ Biết chăm sóc vườn hoa cây cảnh
- Giáo dục: Có ý thức chơi đoàn kết, không quăng ném đồ chơi, chơi xong biết cất
gọn gàng về góc chơi.
2. Chuẩn bị
- Đồ chơi chuẩn bị cho các góc chơi: Các khối gỗ, nút nhựa,cây cỏ hoa lá, bộ nấu
ăn, bộ bác sĩ ,một số loại PTGT.
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Thỏa thuận chơi
- Cô hỏi trẻ : Chúng ta đang thực hiện chủ đề gì?

- 2- 3 trẻ trả lời
- Mọi ngày con hay chơi ở góc nào?Hôm nay con còn
muốn chơi ở góc đó nữa không? Vì sao?
- Con chưa được chơi ở góc nào? Hôm nay con có
muốn được chơi ở góc đó không?
- Cô cho trẻ tự thỏa thuận nhận vai chơi và góc chơi.
- Cô nhắc trẻ : Trong khi chơi các con phải như thế
- Chơi cùng nhau
nào?
không tranh giành,
2. Quá trình chơi
không quăng ném đồ
- Cô cho trẻ về góc chơi và thỏa thuận, phân vai chơi
chơi, lấy cất đồ chơi
- Cô quan sát và dàn xếp góc chơi
đúng nơi quy định.
- Nếu trẻ về góc mà chưa thỏa thuận được vai chơi cô
- Trẻ về góc chơi
đến và gợi ý giúp trẻ thỏa thuận.
- Trong quá trình chơi góc nào trẻ còn lúng túng cô có
thể tham gia chơi cùng trẻ để giúp trẻ hoạt động tích
cực.
- Cô quan tâm hơn đến góc xây dựng: Xây dựng bên xe
mà con đã được nhìn thấy.
3. Nhận xét
- Cô nhận xét ngay trong quá trình chơi, khen ngợi kịp
thời với những vai chơi tốt.
- Trẻ cùng thăm quan
- Với những nhóm chơi đã cao trào hoặc trẻ đã chán cô nhận xét với cô
nhận xét trước và cho trẻ cất đồ chơi.

3


- Với những nhóm có sản phẩm đẹp cô có thể cho trẻ
đến thăm quan và nhận xét.
- Cuối giờ cô cho trẻ cất đồ chơi vào đúng góc
- Cô tập chung trẻ và nhận xét chung cả lớp và hỏi trẻ ý
tưởng chơi lần sau.

III. Trò chơi có luật
1.TCVĐ: Ô tô về bến
a.Mục đích yêu cầu:
- Luyện cho trẻ phản xạ nhanh
- Giúp trẻ nhận biết màu và chữ số
b.Chuẩn bị:
- Cô chuẩn bị 4-5 lá cờ màu xanh,đỏ,vàng
- Mỗi trẻ một lá cờ.
c.Tiến hành:
- Cô phổ biến cách chơi,luật chơi
+ Luật chơi:Ô tô phải vào đúng bến của mình,ai đi nhầm sẽ phải nhảy lò cò.
+ Cách chơi:
- Cô phát cho mỗi trẻ một lá cờ. Cô cho chạy tự do,vừa chạy các cháu vừa quay tay
trước ngực như lái ô tô vừa nói:bim,bim,bim.Cứ khoảng 30giây cô giáo ra tín hệu
một lần.Khi cô giơ cờ màu nào, thì ô tô màu ấy chạy về phía cô.Các ô tô khác vẫn
tiếp tục chạy nhưng chạy chậm hơn.Ai nhầm bến sẽ bị thua và phải nhảy lò cò.
2. TCHT: Phương tiện giao thông
a.Mục đích yêu cầu:
- Trẻ nhận biết một số đặc điểm về các phương tiện giao thông thông dụng
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
b.Chuẩn bị:

- Lô tô, bảng, nam châm
c.Tiến hành:
-Yêu cầu trẻ nêu tên một số phương tiện giao thông mà trẻ biết, cô giáo gắn lô tô về
các phương tiện mà trẻ liệt kê được lên bảng, sau đó cô cùng cả lớp tìm hiểu xem
lớp mình thường sử dụng phương tiện nào bằng cách đọc từng loại phương tiện.Cô
có thể cho trẻ lên chọn lô tô về các phương tiện mà hàng ngày trẻ được đi và xếp
thành hàng sau đó cho trẻ đếm.
3.TCDG: : Rồng rắn
- Mục đích: Rèn cho trẻ sự khéo léo nhanh nhẹn .
- Chuẩn bị: Sân chơi cho trẻ.
- Cách chơi: Cho 2 trẻ cầm tay nhau làm cổng chui, các trẻ khác nối đuôi nhau làm
rồng rắn, vừa đi vừa đọc : Rồng rồng rắn rắn…..chụp lấy dằng sau nhé! Đến câu
cuối cùng 2 trẻ làm cổng chụp lấy các bạn, trẻ nào bị chụp thì ra làm cổng chui , trò
chơi lại tiếp tục.

4


KẾ HOẠCH NGÀY
Thứ hai ngày 02 tháng 03 năm 2015
I. Đón trẻ ,thể dục sáng, trò chuyện, điểm danh:
1. Đón trẻ
- Cô đến sớm thông thoáng phòng học vệ sinh sân lớp sạch sẽ.
- Nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ, cô hướng trẻ vào góc chơi.
- Trao đổi với phụ huynh những điều cần thiết, tình hình sức khoẻ, học tập của trẻ.
2. Thể dục sáng
- Tập bài tập nhịp điệụ “Đi đường em nhớ ”
3.Trò chuyện
- Nội dung :Trò chuyện với trẻ về chủ đề mới, chủ đề thực vật
- Mục đích yêu cầu: Giúp trẻ hiểu nội dung của chủ đề, trẻ mạnh dạn tự tin trong

giao tiếp
- Cách tiến hành: Cô cho trẻ ngồi ngoan cô trò chuyện với trẻ theo sự hứng thú
của trẻ
- Nội dung :
+ Hôm nay là thứ mấy ?
+ Ai đưa con đi học ?
+ Đi học bằng phương tiện gì ?
+ Khi ngồi trên xe con phải như thế nào ?

II. Hoạt động học:
Thể dục:
ĐI KHUỴU GỐI
1. Mục đích yêu cầu:
- Kiến thức: Trẻ biết trèo từng chân lên ghế và bước từng chân xuống ghế, biết chơi
trò chơi.
- Kỹ năng: Phát triển cơ chân, tay, Rèn sự tự tin, khéo léo.
- Thái độ: Chú ý nghe hiệu lệnh của cô.
2. Chuẩn bị:
- Của cô: Sân tập, ghế thể dục.
- Của trẻ: Trang phục gọn gàng.
3. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Khởi động:
- Cho trẻ đi vòng tròn, đi các kiểu chân, trên
nền nhạc bài hát “Đoàn tàu nhỏ xíu”
+ Trẻ hát và chuyển động (Tàu đi thường, tàu
lên dốc, tàu xuống dốc, tàu tránh nhau, tàu chạy
chậm, tàu chạy nhanh)
+ Cho trẻ chuyển đội hình 3 hàng dọc.

2. Trọng động :
a) BTPTC
- Cho trẻ xoay các khớp cổ tay, chân, bả vai,

- Trẻ khởi động

5


đầu gối
* Tay 1: Hai tay đưa ra trước, lên cao.
- Bước chân trái sang một bước, đồng thời hai
tay đưa ra trước, lòng bàn tay sấp; Hai tay đưa
lên cao, lòng bàn tay hướng vào nhau.
* Lưng bụng, lườn 1: Đứng quay thân sang
90°.

- Trẻ thực hiện 4 x 4 nhịp.

- Trẻ thực hiện 4 x 4 nhịp.

- Bước chân trái sang ngang một bước, tay
chống hông; quay người sang trái 90°.
*Chân 1: Đứng một chân đưa lên trước,
khuỵu gối.
- Đứng thẳng, 2 tay chống hông, chân phải bước
lên trước, khuỵu gối, co chân phải lại, đứng
thẳng. Sau đó đổi chân.
b) VĐCB: Đi khuỵu gối
- Cô giới thiệu bài học

- Cô làm mẫu:
+ Lần 1: Không giải t.hích.
+ Lần 2: Kết hợp giải thích
+CB:
+TH:
- Cho trẻ thực hiện:
+ Lần 1: Cho 1 trẻ lên thực hiện.
+ Lần 2: Từng hàng lên thực hiện.
+ Lần 3: Thi đua giữa 2 tổ.
+ L ần 4: Thi đua giữa bạn trai và bạn gái
- Khi trẻ thực hiện cô chú ý sửa sai.
* Củng cố:
- Hỏi trẻ vừa thực hiện vận động gì?
- Mời một trẻ lên thực hiện lại.
- Nhận xét- tuyên dương trẻ.
*TC: Ô tô và chim sẻ.
3. Hồi tĩnh.
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng sân.

- Trẻ thực hiện 4 x 4 nhịp.

- Quan sát cô thực hiện mẫu

- Trẻ thực hiện

- Trẻ chơi.
- Trẻ đi nhẹ nhàng

III. Hoạt động ngoài trời
- QS : Xe máy

- TCVĐ: Ô tô về bến; Rồng rắn.
- Ý thích: Với đồ chơi ngoài trời
1. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, công dụng của xe máy. Rèn kỹ năng quan sát
6


- Giáo dục : Ý thức chơi đoàn kết với bạn. Ngồi ngoan, đội mũ bảo hiểm khi đi xe
máy.
2. Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát, xe máy.
- Trang phục gọn gàng
3. Tiến hành
Hoạt động củacô
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định - gâyhứng thú
- Cô trò chuyện với trẻ về một số loại PTGT, cho trẻ kể
tên những loại PTGT mà trẻ biết.Cùng cô quan sát xe
- Trẻ cùng cô ra ngoài
máy nhé.
quan sát
2. Quan sát
+ Đây là xe gì?
+ Ai có nhận xét gì về xe máy ?
+ Xe máy dùng để làm gì?
- Trẻ quan sát và trả lời
+ Còi xe máy kêu như thế nào?
+ Xe máy là PTGT đường gì?
+ Ngoài xe máy ra con còn biết PTGT đường bộ nào
nữa?

+ Khi ngồi trên xe máy các con phải ngồi như thế?
- GD trẻ đội mũ,phải ngồi yên khi ngồi trên xe máy,
chấp hành đúng luật ATGT.
- Trẻ chơi
3. TCVĐ:
- Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi ,cô động viên khuyến
khích trẻ
4. Chơi tự do
- Cô tổ chức cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời. Nhắc
trẻ chơi đoàn kết
- Nhận xét - kết thúc
IV.Hoạt động góc ( Soạn chung cho cả tuần)
- XD: Xây dựng bến xe
- PV: Cửa hàng bán các PTGT.
- HT: Xem tranh ¶nh, tô, vẽ, nặn, cắt xé dán… về chủ đề
- NT: H¸t, nghe hát c¸c bµi h¸t theo chñ ®Ò
- TN: Chăm sóc vườn hoa cây cảnh, gãc thiªn nhiªn
* Nội dung hoạt động
- Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề chơi,chia trẻ về các góc chơi
* Chuẩn bị
- Đồ chơi đủ cho các góc : Các nút nhựa, khối gỗ, cây xanh, bộ nấu ăn, các phế liệu
* Cách tiến hành ( Như kế hoạch tuần)

V.Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
- Cô nhắc trẻ kê bàn giúp cô, cô chia cơm cho trẻ nhắc trẻ mời cô mời bạn
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ.Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ
7


VI. Hoạt động chiều

1. Hướng dẫn trò chơi "Ô tô về bến"(Thực hiện như kế hoạch tuần)
2. LQMTXQ: Trò chuyện về một số PTGT.
- Mục đích: Trẻ biết tên gọi, đặc điểm và ích lợi vê một số loại PTGT.
- Chuẩn bị: Câu hỏi đàm thoại.
- Tiến hành:
+ Hãy kể tên những PTGT mà con biết?
+ Những PTGT đó dùng để làm gì?
+ Khi ngồi trên các PTGT chúng ngồi như thế nào?

VII. Nêu gương cuối ngày
- Cô cho trẻ nhận xét và cắm cờ.
- Cô nhắc trẻ vệ sinh sạch sẽ trước khi về, chào cô chào các bạn
NHẬT KÝ CUỐI NGÀY
- Tổng số trẻ đến lớp :..................................................................................................
- Số trẻ vắng mặt ......... Lý do.....................................Tên trẻ vắng.............................
- Tình hình chung về trẻ trong ngày :
+ Sức khoẻ....................................................................................................................
+ Nề nếp.......................................................................................................................
+Thái độ tham gia hoạt động.......................................................................................
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ ............................................................................

…………………………………………………………………………….
Thứ ba ngày 03 tháng 03 năm 2015
I. Đón trẻ,thể dục sáng, trò chuyện, điểm danh:
1. Đón trẻ
- Cô đến sớm thông thoáng phòng học vệ sinh sân lớp sạch sẽ.
- Nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ, cô hướng trẻ vào góc chơi.
- Trao đổi với phụ huynh những điều cần thiết, về tình hình sức khoẻ,học tập,của
trẻ
2. Thể dục sáng

- Tập bài tập phát triển chung : Hô hấp, tay:1, chân:1,lưng- bụng:1.
3.Trò chuyện
- Nội dung :Trò chuyện với trẻ về chủ đề thực vật
- Mục đích yêu cầu: Giúp trẻ hiểu nội dung của chủ đề, trẻ mạnh dạn tự tin trong
giao tiếp.
- Cách tiến hành: Cô cho trẻ ngồi ngoan cô trò chuyện với trẻ theo sự hứng thú của
trẻ
- Nội dung : + Chúng ta đang thực hiện chủ đề gì ?
+ Trong chủ đề PTGT các con biết được những loại xe gì?
+ Nhà con có những xe gì ?
+ Khi tham gia giao thông các con phải như thế nào?
8


II. Hot ng hc:
MTXQ : Mt

s PTGT ng b

1. Mục đích yêu cầu:
-Kin thc : Nhận biết về đặc điểm (Màu sắc, kích thớc, hình dạng, cấu tạo, tốc
độ, nhiên liệu, nơi hoạt động, công dụng...) của một số PTGT nh: ụ tụ ti, ụ tụ
khỏch, xe đạp, xe máy.
-K nng: Trẻ phân biệt và so sánh sự giống và khác nhau giữa các PTGT
- Giỏo dc: Giáo dục trẻ có ý thức chấp hành luật lệ ATGT khi ngồi trên PTGT và
khi tham gia giao thông.
2. Chuẩn bị:
- Trang ảnh (Đồ chơi) về một số PTGT đờng bộ nh : Xe đạp, xe máy, ô tô,...
3.Tiến hành
Hoạt động của cô

Hoạt động của trẻ
1. Trò chuyện gây hứng thú
- Cho trẻ hát bài Em tập lái ô tô
- Các con vừa hát bài hát nói về PTGT gì?

- Tr hỏt
- ụ tụ
- ng b

- Ô tô là PTGT đờng gì ?
- Ngoài ô tô là PTGT đờng bộ ra còn có PTGT đờng
bộ gì nữa?
2. Bi mi :Tìm hiểu về một số PTGT đờng bộ.
+ Chia trẻ về 4 nhóm cô tặng cho mỗi nhóm một loại
PTGT trẻ thảo luận về những PTGT của nhóm mình đợc
cô tặng (Thời gian thảo luận 2 phút)

- Tr k

- Tr tho lun

- Trẻ từng nhóm mô tả đặc điểm của những PTGT của
nhóm mình (c im, màu sắc, hình dạng, kích thớc,
nơi hoạt động của các loại phơng tiện giao thông)
*So sỏnh :

-Tr qua sỏt, so sỏnh.

- Cô cho trẻ so sánh sự giống nhau, khác nhau về cấu tạo,
âm thanh, tốc độ, nhiên liệu, nơi hoạt động, công dụng...)

cuả các loại PTGT.
*Xe p- xe mỏy
+ Ging nhau: u cú tay lỏy, 2 bỏnh, dựng ch
9


ngi v hng hoỏ, l PTGT ng b.
+ Khỏc nhau: - Xe p: nh, i thỡ phi p mi i c,
khụng cn xng du, cũi kờu kớnh cong.
- Xe mỏy : to, i khụng cn p ch ngi lờn iu khin,
cn cú xng xe mi chy c. cũi kờu bim bim.
*Xe ụtụ khỏch- ụ tụ ti
+ Ging nhau : u l PTGT ng b.
+ Khỏc nhau : - ễ tụ ti dựng ch hng hoỏ.
- ễ tụ khỏch dựng ch khỏch.
*M rng: Ngoài những loại PTGT trên còn có những - Tr k
loại phơng tiện giao thông đờng bộ gì nữa?
- Khi ngồi trên các phơng tiện giao thông các con phải
- Ngi ngoan
nh thế nào?
+ Giáo dục trẻ khi tham gia giao thông phải chấp hành
đúng luật lệ an toàn giao thông, không quay ngang quay
- Tr nghe
dọc, khụng thò đu ra ngoài
- Trẻ hát vận động làm động tác mô phỏng công việc của
ngời điều khiển PTGT đờng bộ qua bi hỏt Em tp
lỏi ụ tụ
3. Trò chơi: V ỳng bn.
- Mi tr mt lụ tụ m tr thớch: ụ tụ, xe mỏy, xe p. - Tr tri
cựng cụ va i va hỏt khi cú hiu lnh v bn thỡ tr

cú lụ tụ gỡ thỡ chy nhanh v bn ú, ai nhm bn s b
loi ra ngoi mt ln chi.
4.Kt thỳc: Nhn xột tit hc.

III. Hot ng ngoi tri:
- Quan sỏt M bo him
- Trũ chi: ễ tụ v bn; Rng rn
-í thớch:Chi vi cỏt si, phn v
1. Mc ớch yờu cu
- Tr bit tờn gi, c im v ớch li ca m bo him.
- Rốn k nng quan sỏt
- Giỏo dc : í thc chi on kt vi bn
10


2. Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát, trang phục của cô và trẻ gọn gàng
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
1. Ổn định
-Cô trò chuyện với trẻ về các PTGT. Cùng cô ra quan
sát mũ bảo hiểm nhé!
2. Quan sát
- Các con quan sát xem đây là cái gì?
- Mũ bảo hiểm có đặc điểm gì?
- Mũ bảo hiểm dùng để làm gì ?
- Tại sao phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy ?
- GD trẻ ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm, ngồi
ngay ngắn.
3.TCVĐ: Ô tô về bến; Rồng rắn

- Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi theo hứng thú. Cô
nhắc trẻ chơi đoàn kết không xô đẩy bạn.
4. Chơi tự do
- Cho trẻ chơi với cát nuớc. Cô nhắc trẻ không được
ném cát vào mặt bạn.
- Cô nhận xét sau giờ hoạt động

Hoạt động của trẻ
-Trẻ trò chuyện cùng


- Trẻ quan sát và trả
lời

- Trẻ chơi
-Trẻ chơi tự do

IV. Hoạt động góc ( Soạn chung cho cả tuần)
- XD: Xây dựng bến xe
- PV: Cửa hàng bán các PTGT.
- HT: Xem tranh ¶nh, tô, vẽ, nặn, cắt xé dán… về chủ đề
- NT: H¸t, nghe hát c¸c bµi h¸t theo chñ ®Ò
- TN: Chăm sóc vườn hoa cây cảnh, gãc thiªn nhiªn
* Nội dung hoạt động
- Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề chơi,chia trẻ về các góc chơi
* Chuẩn bị
- Đồ chơi đủ cho các góc : Các nút nhựa, khối gỗ, cây xanh, bộ nấu ăn, các phế liệu
* Cách tiến hành ( Như kế hoạch tuần)

V.Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa

- Cô nhắc trẻ kê bàn giúp cô, cô chia cơm cho trẻ nhắc trẻ mời cô mời bạn
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ.Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ

VI. Hoạt động chiều
1. Hướng dẫn trò chơi Kidmax
2. HĐVS: Hướng dẫn trẻ rửa mặt.
- Mục đích: Giúp trẻ biết mặt đúng cách, rửa mặt hàng ngày.
- Chuẩn bị: Khăn ẩm, chậu.
- Tiến hành: +Cô hỏi trẻ kỹ năng rửa mặt.
11


+ Cô cho lần lượt từng trẻ lên rửa, Cô quan sát và hướng dẫn trẻ.
- GD: TrÎ rửa mặt mỗi khi ngủ dậy, mỗi khi mặt bẩn.

VII. Nêu gương cuối ngày
- Cô cho trẻ nhận xét và cắm cờ.
- Cô nhắc trẻ vệ sinh sạch sẽ trước khi về, chào cô chào các bạn
NHẬT KÝ CUỐI NGÀY
- Tổng số trẻ đến lớp :..................................................................................................
- Số trẻ vắng mặt ......... Lý do.....................................Tên trẻ vắng.............................
- Tình hình chung về trẻ trong ngày :
+ Sức khoẻ...................................................................................................................
+ Nề nếp......................................................................................................................
+Thái độ tham gia hoạt động.......................................................................................
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ ...........................................................................

Thứ tư, ngày 04 tháng 03 năm 2015
I. Đón trẻ - trò chuyện- thể dục sáng- điểm danh
1. Đón trẻ

- Cô đến sớm thông thoáng phòng học vệ sinh sân lớp sạch sẽ.
- Nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ, cô hướng trẻ vào góc chơi tự do
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe ,năng lực học tập của trẻ trong lớp
để có thông tin hai chiều kết hợp dạy trẻ đạt hiệu quả cao hơn.
2. Trß chuyÖn: MỘT SỐ PTGT ĐƯỜNG BỘ
* Mục đích:
- Trẻ biết kể một số phương tiện giao thông đường bộ mà trẻ biết.
- Rèn cho trẻ kỹ năng phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết lợi ích của một số PTGT
* Chuẩn bị:
- Nội dung câu hỏi đàm thoại
*Trò chuyện:
- Cô hát cho trẻ nghe bài hát “Em tập lái ô tô”
- Cô cùng trẻ trò chuyện về nội dung bài hát.
- Bài hát nói về PTGT nào? Ngoài ô tô ra con còn biết những PTGT nào?
- Ô tô là PTGT gì?
- Cô gọi trẻ kể
- Cô giáo dục trẻ biết yêu lợi ích của một số PTGT biết chấp hành luật giao thông.
3. Thể dục sáng
- Tập theo lời bài hát : “Đi đường em nhớ ”
4.Điểm danh
12


- Cụ gi tờn tr theo danh sỏch, nhm lm cho tr bit tờn cỏc bn v quan tõm n
bn
II. Hot ng hc :
Tit 1: To hỡnh theo mu: V ụ tụ ti.
1.Mục đích yêu cầu
- Kiến thức : +Trẻ biết vẽ ô tô bằng những hỡng vuụng, hỡnh ch nht, hỡnh trũn,

biết phối hợp màu sấc hài hoà
+Trẻ biết sắp xếp bố cục cân đối đẹp mắt
- Kỹ Năng : Rèn luyện kỹ năng v, tô màu, cách cầm bút, t thế ngồi .
- Giỏo dc: + Giáo dục trẻ biết cách đi đúng luật lệ giao thông
+ Biết yêu quý sản phẩm của mình và của bạn .
2.Chuẩn Bị
- dùng cho cô ; tranh mẫu
- dùng của trẻ ; bút màu ,giấy vẽ
3. Tiến Hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. n định:
- Cho tr hỏt bi: Em tp lỏi ụ tụ
- Trẻ hỏt
- Các con vừa hát bài gì ?
- Bài hát nói về phơng tiện gì ?
- Ô tô dùng để làm gì ?
- Khi ngồi ô tô con phải nh thế nào ?
=> Cô chốt lại: ô tô là phơng tiện giao thông đờng bộ
-Tr nghe
dùng để chở ngời và hàng hoá, khi ngồi trên xe các con
phải giữ ngồi yên không thò đầu thò tay ra ngoài vì nh vậy
sẽ gây ra tai nạn.
2. Bài mới:
Hôm nay lớp mình ngoan và học giỏi nên cô có một món
quà tặng lớp mình đấy, mời các con cùng hớng lên đây
nào.
- Trẻ quan sát v
* Quan sát tranh mẫu
nhn xột

- Cô có bc tranh gỡ ?
- Bạn nào nhận xét bức tranh .
- Đầu xe cô vẽ bằng hình gì ? cú mu gỡ ?
- Thân xe hình gì ? cú mu gỡ ?
- Bánh xe cô vẽ nh thế nào ? cú mu gỡ ?
- Cô tô màu cho chiếc ô tô tải nh thế nào ?
=> Các con vừa quan sát bức tranh v ô tô ti, u xe vẽ
bằng hình vuông, thõn xe v hình chữ nhật, bỏnh xe v hỡnh
trũn, xung quanh có cả cây xanh, ông mặt trời. các con có
thích vẽ giống bức tranh cô vẽ không vậy các chú ý xem cô
13


vẽ mẫu nhé.
* Cô vẽ mẫu
- Trc tiờn cụ v u xe l mt hỡnh vuụng bng nhng
nột xiờn, sau ú v thõn xe l hỡnh ch nht, ri v bỏnh xe
bng nhng hỡnh trũn. ri tụ mu.

-Tr quan sỏt cụ v

bc tranh p hn cú th vẽ thêm đờng đi băng những
nét cong và vẽ thêm ông mật trời, đàm măy, cây xanh.
-Tr thc hin
* Trẻ thực hiện
- Cô hi tr t thế ngồi vẽ và cách cầm bút.
- Cho trẻ mô tả trên không.
Cô quan sát động viên khuyến khích trẻ thực hiện đơc sản
phẳm


-Tr nhn xột

* Nhn xét sản phm
-Cho trẻ treo tranh lên giá.
-Mời trẻ nhận xét tranh ( 3-4 trẻ )
- Con thích bài nào của bạn?
- Vì sao con thích?
- Bạn vẽ nh th nào?
Cô nhận xét chung bài đẹp, cha đẹp động viên khuyến
khich trẻ lần sau làm tốt hơn.
3.Kt thỳc: Nhn xột tit hc

II. Hot ng ngoi tri
- QS cõy phng.
-TCV: ễtụ v bn; Rng rn
-í thớch: Chơi với đồ chơi ngoài trời.
1. Mc ớch yờu cu
- Kin thc : Giỳp tr bit tờn cõy, c im, ớch li cu cõy.
- K nng : Rốn k nng quan sỏt
- Giỏo dc : í thc chi on kt vi bn
2. Chun b
- a im quan sỏt, trang phc ca cụ v tr gn gng
Hot ng ca cụ
Hot ng ca tr
1. n nh
- Cụ trũ chuyn vi tr v cõy cnh cú trong trng, - Tr trũ chuyn cựng cụ.
cựng cụ ra ngoi quan sỏt cõy phng nhộ!
- Kim tr s kho tr trc khi ra sõn.
2. Quan sỏt.
+õy l cõy gỡ?Ai cú nhn xột gỡ v cõy phng - Tr tr li

no?
14


+Cây có đặc điểm gì?
+Thân cây như thế nào? Lá cây có màu gì?
+Hoa phượng nở vào mùa nào? Có màu gì?
+Được trồng để làm gì?
+Cây sống được nhờ có gì?
- Trẻ lắng nghe
-Giáo dục : Trẻ chăm sóc và bảo vệ cây.
3. TCVĐ: Ôtô về bến;; Rồng rắn
- Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi theo hứng thú. Cô
nhắc trẻ chơi đoàn kết không xô đẩy bạn.
- Trẻ chơi
4. Chơi tự do
- Cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời. Cô nhắc trẻ
không xô đẩy nhau, chơi cẩn thận.
- Cô nhận xét sau giờ hoạt động
V. Hoạt động góc ( Soạn chung cho cả tuần)
- XD: Xây dựng bến xe
- PV: Cửa hàng bán các PTGT.
- HT: Xem tranh ¶nh, tô, vẽ, nặn, cắt xé dán… về chủ đề
- NT: H¸t, nghe hát c¸c bµi h¸t theo chñ ®Ò
- TN: Chăm sóc vườn hoa cây cảnh, gãc thiªn nhiªn
* Nội dung hoạt động
- Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề chơi,chia trẻ về các góc chơi
* Chuẩn bị
- Đồ chơi đủ cho các góc : Các nút nhựa, khối gỗ, cây xanh, bộ nấu ăn, các phế liệu
* Cách tiến hành ( Như kế hoạch tuần)


V.Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
- Cô nhắc trẻ kê bàn giúp cô, cô chia cơm cho trẻ nhắc trẻ mời cô mời bạn
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ.Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ

VI. Sinh hoạt chiều:
1.Chơi TCDG: Rồng rắn (Hướng dẫn như kế hoạch soạn đầu tuần)
2.Tô màu vở tạo hình
- Mục đích: Trẻ biết tô màu tranh đều, không trườm ra ngoài.
- Chuẩn bị: Vở tạo hình, bút sáp màu, bàn ghế.
- Tiến hành: Trẻ thực hành tô, cô quan sát hướng dẫn trẻ.

VII. Nêu gương cuối ngày
- Cô cho trẻ nhận xét và cắm cờ.
- Cô nhắc trẻ vệ sinh sạch sẽ trước khi về, chào cô chào các bạn
NHẬT KÝ CUỐI NGÀY
- Tổng số trẻ đến lớp :..................................................................................................
- Sè trẻ vắng mặt ......... Lý do.....................Tên trẻ vắng............................................
......................................................................................................................................
- Tình hình chung về trẻ trong ngày :
+ Sức khoẻ....................................................................................................................
15


+ N np.......................................................................................................................
+Thỏi tham gia hot ng.......................................................................................
- Nhng s kin c bit i vi tr.........................................................
..............

Th nm, ngy 05 thỏng 03 nm 2015

I. ún tr - trũ chuyn- th dc sỏng- im danh
1. ún tr
- Cụ n sm thụng thoỏng phũng hc v sinh sõn lp sch s.
- Nhc tr cho cụ cho b m, cụ hng tr vo gúc chi t do
- Trao i vi ph huynh v tỡnh hỡnh sc khe ,nng lc hc tp ca tr trong lp
cú thụng tin hai chiu kt hp dy tr t hiu qu cao hn.
2.Trũ chuyn v ch
- Mc ớch yờu cu: Giỳp tr hiu ni dung ca ch , tr mnh dn t tin trong
giao tip vi bn v cụ trong cỏc hot ng
- Ni dung: + Nhà con có xe gì?
+ Xe chạy ở đâu?
+ Gọi là phơng tiện giao thông đờng gì?
3.Th dc sỏng:
- Tp cỏc ng tỏc: Hụ hp, tay, chõn, bng, bt
4.im danh
- Cụ gi tờn tr theo danh sỏch, nhm lm cho tr bit tờn cỏc bn v quan tõm n
bn

II. Hot ng hc :
TON: SO SNH PHN BIT HèNH TRềN VI HèNH VUễNG, HèNH
CH NHT, HèNH TAM GIC
1. Mc ớch yờu cu:
a. Kin thc
- Tr nhn bit v phõn bit c: Hỡnh trũn vi hỡnh ch nht, hỡnh vuụng, hỡnh
tam giỏc qua tờn gi v c im ca hỡnh
b. K nng:
- k nng nhn bit, phõn bit cỏc hỡnh qua c im ni bt ca hỡnh v cỏc gúc,
cỏc cnh
- Phỏt trin t duy
c. Giỏo dc:

- Tr ngoan cú n np trong khi hc
2. Chun b:
16


- Mô hình bến xe ô tô, các ngôi nhà có các hình
- Các hình hình học: Hình vuông, hình tròn, tam giác, hình chữ nhật.
- Mỗi trẻ có 3 hình trên, que tính để xếp hình vuông, tam giác, hình chữ nhật
- Đồ dùng của cô giống của trẻ
3. Cách tiến hành:
HĐ của cô

HĐ của trẻ

1. Hoạt động 1: Gây hứng thú
- Hát bài “Đi đường em nhớ”

- Hát cùng cô

- Trò truyện về nội dung bài hát
*Ôn nhận biết gọi tên hình:
- Cho trẻ đi thăm mô hình đường phố xếp bằng các hình:
- Đi thăm mô hình
hình tròn, hình vuông, chữ nhật, tam giác
- Cho trẻ phát âm, gọi tên các hình
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Phân biệt hình tròn với hình tam giác, với hình vuông
vuông, chữ nhật:

- Phân biệt các hình


- Các con vừa đi đâu về?
- Các con thấy đường đường phố như thế nào?
- Hôm nay cô muốn lớp ta phân biệt các hình chúng
mình vừa được thăm quan nhé!

- Lắng nghe

- Cô giới thiệu rổ đồ chơi
- Trong rổ có gì?
- Chọn cho cô hình tròn nào?

- Trẻ nhận xét

- Con có nhận xét gì? hình tròn có đặc điểm gì?
- Cho trẻ sờ đường bao của hình tròn
- Cho trẻ lăn thử và nhận xét

- Trẻ sờ hình

- Cô chốt lại: hình tròn là hình hình học, có đường tròn
bao quanh và lăn được vì hình tròn không có cạnh.
- Chon hình tam giác:
+ Cho trẻ nhận xét về đặc điểm hình tam giác:
- Cho trẻ sờ các cạnh của hình
- Cho trẻ đếm các cạnh của hình tam giác

- Trẻ đếm cùng cô
17



- Cô chốt lại: Hình tam giác là hình hình học, có 3 cạnh
dài bằng nhau
- Chọn cho cô hình vuông nào:

- Trẻ lắng nghe

+ Cho trẻ nhận xét về đặc điểm hình vuông
- Cho trẻ sờ các cạnh của hình
+ Cho trẻ phát âm
+ Cô chốt lại: hình vuông là hình hình học có 4 góc và
có 4 cạnh dài bằng nhau
- Chọn hình chữ nhật:
+ Cho trẻ nhận xét nêu ý kiến
- Cho trẻ sờ các cạnh của hình
+ Cho trẻ phát âm
+ Cô chốt lại đặc điểm của hình chữ nhật: cũng là hình
học, có 2 cạnh dài bằng nhau và có 2 cạnh ngắn bằng
nhau

- Trẻ so sánh

* Cho trẻ so sánh hình tam giác với hình vuông, hình
chữ nhật:
- Giống nhau: Đều là hình học
- Khác nhau: Hình tròn có đường tròn bao quanh và lăn
được vì hình tròn không có cạnh.Hình tam giác có 3
cạnh dài bằng nhau, còn hình vuông và hình chữ nhật thì
có 4 cạnh 4 góc và không lăn được.
- Cho trẻ xếp các đồ dùng đồ chơi mà trẻ thích bằng các

hình

- Trẻ xếp que tính

- Cho trẻ lấy băng giấy mềm làm vòng tròn đeo tay
- Cho trẻ chọn 3 que tính dài bằng nhau nào! (cô kiểm
tra xem đúng chưa)

- Trẻ chọn

- Chọn và xếp cho cô 2 que tính dài bằng nhau và 2 que
tính ngắn bằng nhau
- Chọn và xếp cho cô 4 que tính dài bằng nhau
* Liên hệ thực tế: Cho trẻ tìm trong lớp có đồ dùng đồ
chơi gì có dạng hình tròn, hình vuông, tam giác, hình
chữ nhật
3. Hoạt động 3: Luyện tập củng cố:
Trò chơi: Tìm đúng nhà

- Một hai trẻ liên hệ thực
tế
18


- Cách chơi: Cô đã dán các ngôi nhà có các hình chúng
mình đã học, chúng mình sẽ vừa đi vừa hát, khi cô hô"
tìm đúng nhà "thì các con chạy nhanh về ngôi nhà có
hình giống với hình trên tay của mình đang cầm, bạn
nào chọn sai bạn đó phải nhảy là cò.
- Cho trẻ chơi 2-3 lần


- Trẻ chơi trò chơi

- Cô nhận xét và đổi hình với nhau khi chơi.
- Kết thúc giờ học:
- Cô nhận xét tiết học và khen trẻ
- Cho trẻ hát và đi ra ngoài

- Trẻ hát đi ra ngoài
Tiết 2: Âm nhạc: (GV nhạc soạn+dạy)
NDTT: DH: Đi trên vỉa hè bên phải
NDKH: NH: Những con đường em yêu.
TC: Thỏ nghe hát nhảy vào chuồng

III. Hoạt động ngoài trời:
- QS Cây tùng
-TCVĐ: Ô tô về bến; rồng rắn
-Ý thích: Ch¬i víi ®å ch¬i ngoµi trêi.
1. Mục đích yêu cầu
- Kiến thức : Trẻ biết tên, đặc điểm, ích lợi của cây ..
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng quan sát
- Giáo dục : Chăm sóc và bảo vệ cây. Ý thức chơi đoàn kết với bạn
2. Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát, trang phục của cô và trẻ gọn gàng
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. Ổn định
- Cô trò chuyện với trẻ về cây cảnh có trong trường,
cùng cô ra ngoài quan sát Cây tùng nhé!.
- Trẻ trò chuyện cùng cô.

- Kiểm trẻ sứ khoẻ trẻ trước khi ra sân.
2. Quan sát.
+Đây là cây gì?
+Cây có đặc điểm gì?
- Trẻ trả lời
+Thân, cành, lá như thế nào?
+Trồng để làm gì?
-GD: Trẻ chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
3. TCVĐ: Ô tô về bến; Rồng rắn
- Trẻ lắng nghe
19


- Cụ t chc cho tr chi trũ chi theo hng thỳ. Cụ
nhc tr chi on kt khụng xụ y bn.
4. Chi t do
- Cho tr chi vi chi ngoi tri. Cụ nhc tr - Tr chi
khụng xụ y nhau, chi cn thn
- Cụ nhn xột sau gi hot ng
IV. Hot ng gúc ( Son chung cho c tun)
- XD: Xõy dng bn xe
- PV: Ca hng bỏn cỏc PTGT.
- HT: Xem tranh ảnh, tụ, v, nn, ct xộ dỏn v ch
- NT: Hát, nghe hỏt các bài hát theo chủ đề
- TN: Chm súc vn hoa cõy cnh, góc thiên nhiên
* Ni dung hot ng
- Cụ trũ chuyn vi tr v ch chi,chia tr v cỏc gúc chi
* Chun b
- chi cho cỏc gúc : Cỏc nỳt nha, khi g, cõy xanh, b nu n, cỏc ph liu
* Cỏch tin hnh ( Nh k hoch tun)


V.V sinh, n tra, ng tra
- Cụ nhc tr kờ bn giỳp cụ, cụ chia cm cho tr nhc tr mi cụ mi bn
- Cụ chun b ch ng cho tr.Cụ nhc tr i v sinh trc khi ng

VI. Sinh hot chiu:
1. HL: Hng dn tr xp Giy dộp.
- Mc ớch yờu cu : Giỳp tr biết giữ gỡn v bo v giy dộp, ct ỳng ni quy
nh.
- Chun b: giy dộp, giỏ giy.
- Cỏch tin hnh:
- Cho tr xp theo t.
+ Trẻ thực hiện cô quan sát nhắc trẻ xp gn gng.
+ Giáo dục trẻ bảo vệ v gi gỡn giy dộp dựng song ct ựng ni quy nh.
- Kêt thúc : Cụ nhn xột - khen tr.
2. ễn toỏn: Thc hnh v toỏn: Tụ mu hỡnh trũn, vuụng, tam giỏc, ch nht
- Mc ớch: Tr bit tụ mu u, khụng trm ra ngoi.
- Chun b: V toỏn, bỳt mu, bỳt chỡ.
- Tin hnh: Cho tr tụ cụ quan sỏt hng dn tr.

VII. Nờu gng cui ngy
- Cụ cho tr nhn xột v cm c.
- Cụ nhc tr v sinh sch s trc khi v, cho cụ cho cỏc bn
NHT Kí CUI NGY
20


- Tng s tr n lp :..................................................................................................
- Số tr vng mt ......... Lý do........................Tờn tr vng.........................................
......................................................................................................................................

- Tỡnh hỡnh chung v tr trong ngy :
+ Sc kho...................................................................................................................
+ N np.......................................................................................................................
+Thỏi tham gia hot ng.......................................................................................
- Nhng s kin c bit i vi tr........................................................
..............

Th sỏu, ngy 06 thỏng 03 nm 2015
I. ún tr- trũ chuyn - th dc sỏng- trũ chuyn- im danh
1. ún tr
- Cụ n sm thụng thoỏng phũng hc v sinh sõn lp sch s.
- Nhc tr cho cụ cho b m, cụ hng tr vo gúc chi t do
- Trao i vi ph huynh v tỡnh hỡnh sc khe ,nng lc hc tp ca tr trong lp
cú thụng tin hai chiu kt hp dy tr t hiu qu cao hn.
2.Trũ chuyn: Ngy cui tun
- Mc ớch yờu cu: Giỳp tr hiu ni dung ca ch , tr mnh dn t tin trong
giao tip vi bn v cụ trong cỏc hot ng
- Ni dung:
+ Hụm nay l th my ?
+Th 6 cỏc con s c thng gỡ?
+Mun c thng cỏc con phi th no?
3. Th dc sỏng
- Tp theo bi hỏt : i ng em nh
4.im danh
- Cụ gi tờn tr theo danh sỏch, nhm lm cho tr bit tờn cỏc bn v quan tõm n
bn

II. Hot ng hc:
Vn hc: Truyn: Kin


con i ụ tụ

1. Mục đích yêu cầu
+Kiến thức: -Trẻ nhớ tên truyện và tên các nhân vật trong truyện
-Trẻ hiểu nội dung câu truyện: Truyện kể về một bạn Kiến nhỏ đi xe buýt, với trí
thông minh và lòng tốt bụng chú đã nhanh nhẹn nhờng chỗ của mình cho bác Gấu
khi chỗ ngồi trên xe đã chật kín .
+Kĩ năng: -Trẻ hứng thú nghe truyện, hiểu và trả lời đợc các câu hỏi của cô đa ra
theo nội dung câu truyện .
-Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ, rèn trẻ cách nói cả câu hoàn chỉnh .
+Thái độ: - Giáo dục trẻ nếp sống văn minh, văn hoá khi đi xe.
- Giáo dục trẻ biết kính trọng và thái độ đúng mực với ngời già
II. Chuẩn bị: Tranh minh ho.
21


III : Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. ổn định tổ chức và vào bài
- Cho tr c bo ng dao: Con Kin
-Trẻ chơi 2 lần
- Hỏi trẻ bi ng dao núi v con gì ?
- Có một câu truyện cũng kể về chú kiến nhỏ này
đấy đó là câu truyện Kiến con đi ô tô các con
chú ý lắng nghe nhộ!
2. Bi mi
a.Cô kể truyện cho trẻ nghe
*Lần 1 : Cô thể hiện bằng nét mặt , cử chỉ , điệu
bộ, kể diễn cảm .

- Cô vừa kể cho các con nghe câu truyện gì?
*Lần 2: Kt hp tranh minh ho.
b. Đàm thoại -trích dẫn giúp trẻ hiểu nội dung
truyện
+ Cô vừa kể cho các con nghe câu truyện gì?
+ Trong chuyện có những nhân vật nào ?
+ Kiến con đã đi bằng phơng tiện nào để đến nhà
bà ngoại?
+ Khi xe dừng ở bến đón khách thì ai đã lên xe?
+ Khi bác gấu lên xe điều gì đã xảy ra? Khi
bác gấu lên xe các chỗ ngồi đã chật kín, các bạn
nhỏ ai cũng muốn mời bác gấu ngồi chỗ của
mình, nhng bác gấu đa nói bác ngồi vào chỗ của
các cháu thì các cháu lại phải đứng à? Thế là bác
gấu phải đứng suốt chặng đờng còn lại ( có phải
không các con ?)
+ Kiến con nhờng ghế cho bác gấu vậy thì kiến
con ngồi đâu?
-Thế các con đã đợc đi xe buýt bao giờ cha?
- Nếu trên xe buýt gặp ngời già các con phải làm
gì?
=> Đúng rồi các con ạ! Kiến con và các bạn nhỏ
đều rất đáng khen. Khi đi trên xe buýt các con
phải nhớ biết nhờng nghế cho ngời già và các em
nhỏ thế mới là bé ngoan đấy. Các con có đồng ý
với cô không nào ?
* Và bây gìơ chúng mình hãy cùng đón xem vở
kịch kiến con đi ô tô nhé
- Cho tr xem trờn mỏy tớnh.
3. Kết thúc;


- Trẻ chú ý lắng nghe cô kể
truyện

- Trẻ trả lời câu hỏi

- Trẻ trả lời câu hỏi

-Trẻ trả lời câu hỏi

-Trẻ chú ý lắng nghe

- Trẻ chú ý xem

- Nhn xột gi hc.
22


III. Hoạt động ngoài trời:
- QS Cây hoa giâý
- TCVĐ: Ô tô về bến; Rồng rắn
- Ý thích: Với đồ cát sỏi, phấn vẽ.
1. Mục đích yêu cầu
- Giúp trẻ tên gọi, đặc điểm, lợi ích của cây.
- Rèn kỹ năng quan sát
2. Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát, trang phục của cô và trẻ gọn gàng
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ

1. Ổn định
-Cô trò chuyện với trẻ về cây cảnh có trong trường.
- Trẻ kể
- Cùng cô ra ngoài quan sát cây hoa giấynhé!
-Kiểm trẻ sứ khoẻ trẻ trước khi ra sân.
2. Quan sát
+Các con nhìn xem đây là cây gì?
+Cây có đặc điểm gì?
- Trẻ trả lời
+Thân cây như thế nào?
+Lá có đặc điểm gì? Lá to lay nhỏ?
+Hoa có màu gì?
+ Được trồng để làm bằng gì?
+Muốn cây tươi tốt phải lam gì?
+Muốn có nhiều cây phải làm thế nào?
- Trẻ chơi
-GD: Trẻ chăm sóc và bảo vệ cây.
3. TCVĐ: Ô tô về bến; Rồng rắn
- Cô tổ chức cho trẻ chơi trò chơi theo hứng thú.
Cô nhắc trẻ chơi đoàn kết không xô đẩy bạn.
4. Chơi tự do
- Cho trẻ chơi với cát nuớc. Cô nhắc trẻ không
được ném cát vào mặt bạn.
- Cô nhận xét sau giờ hoạt động
IV. Hoạt động góc ( Soạn chung cho cả tuần)
- XD: Xây dựng bến xe
- PV: Cửa hàng bán các PTGT.
- HT: Xem tranh ¶nh, tô, vẽ, nặn, cắt xé dán… về chủ đề
- NT: H¸t, nghe hát c¸c bµi h¸t theo chñ ®Ò
- TN: Chăm sóc vườn hoa cây cảnh, gãc thiªn nhiªn

* Nội dung hoạt động
- Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề chơi,chia trẻ về các góc chơi.
* Chuẩn bị
23


- Đồ chơi đủ cho các góc : Các nút nhựa, khối gỗ, cây xanh, bộ nấu ăn, bộ bác sĩ.
các phế liệu….
* Cách tiến hành ( Như kế hoạch tuần)

V.Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
- Cô nhắc trẻ kê bàn giúp cô, cô chia cơm cho trẻ nhắc trẻ mời cô mời bạn.
- Cô chuẩn bị chỗ ngủ cho trẻ.Cô nhắc trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ.

VI. Sinh hoạt chiều:
1. Ôn văn học: Truyện: Kiến con đi ô tô
- Mục đích yêu cầu: Trẻ nhớ tên chuyện, các nhân vật trong chuyện.
- Tiến hành: + Cô kể cho trẻ nghe - hướng dẫn trẻ kể lại chuyện.
+ Nhận xét - khen trẻ.
2. Sinh hoạt cuối tuần.
- Mục đích yêu cầu : Giúp trẻ nhận biết và nhận xét những bạn trong tuần ngoan và
chưa ngoan.
- Cô phát phiếu bé ngoan.

VII. Nêu gương cuối ngày
- Cô cho trẻ nhận xét và cắm cờ.
- Cô nhắc trẻ vệ sinh sạch sẽ trước khi về, chào cô chào các bạn.
NHẬT KÝ CUỐI NGÀY
- Tổng số trẻ đến lớp :..................................................................................................
- Sè trẻ vắng mặt ......... Lý do......................Tên trẻ vắng..........................................

......................................................................................................................................
- Tình hình chung về trẻ trong ngày :
+ Sức khoẻ....................................................................................................................
+Nề nếp........................................................................................................................
+Thái độ tham gia hoạt động.......................................................................................
- Những sự kiện đặc biệt đối với trẻ…………….........................................................
………………………………………………………………………………..............

24



×