Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Bài Giảng Đánh Thuế Thuốc Lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 45 trang )

Đánh thuế Thuốc lá
Tiến sĩ Frank J. Chaloupka
Trường đaị hoc̣ Illinois taị Chicago
Mang
̣ lưới về Bằng chứng cua
̉ Thuốc lá Quốc tế

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg


Tông
̉ quát
Taị sao đánh thuế thuốc lá?
Các loaị thuế thuốc lá
Tác đông
̣ cua
̉ thuế thuốc lá đối với giá cua
̉ san
̉ phâm
̉ thuốc
lá
Anh
̉ hưởng cua
̉ thuế và giá đối với viêc̣ hút thuốc lá và sử
dung
̣ thuốc lá khác
Tác đông
̣ cua
̉ thuế thuốc lá đối với doanh thu thuế thuốc lá
Kết luân


̣
 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

2


Taị sao Đánh thuế Thuốc lá? Tao
̣ Doanh thu
Tao
̣ doanh thu môṭ cách hiêu
̣ quả



Đông
̣ cơ đầu tiên trong lich
̣ sử và ngày nay vẫn đúng ở
nhiều quốc gia



Môṭ nguồn doanh thu rất hiêu
̣ qua,̉ xét rằng:


Thuế chiếm tỷ lệ thấp trong giá bán ở hầu hết các
quốc gia




Cầu cua
̉ các san
̉ phâm
̉ thuốc lá tương đối không co dãn



Chỉ có ít nhà san
̉ xuất và ít san
̉ phâm
̉ thay thế gần
giống

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

3


Taị sao Đánh thuế Thuốc lá? Tao
̣ Doanh thu

“Đường, rượu rum và thuốc lá là những măṭ hàng không thiết
yếu cho cuôc̣ sống, nhưng chúng trở thành đối tượng để tiêu
dùng ở hầu như toàn cầu, và vì vâỵ chúng là những đối tượng
vô cùng thích đáng để đánh thuế”.
— Adam Smith, Cua
̉ caỉ cua
̉ các Quốc gia, 1776


 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

4


Taị sao Đánh thuế Thuốc lá? Caỉ thiên
̣ Y tế Công
công
̣
Caỉ thiên
̣ y tế công công
̣



Đông
̣ cơ ngày càng trở nên quan trong
̣ cua
̉ viêc̣ đánh thuế
thuốc lá cao ở nhiều quốc gia có thu nhâp
̣ cao




Đang nôỉ lên như là môṭ yếu tố quan trong
̣ ở nhiều
quốc gia có thu nhâp

̣ trung bình và thấp

Dựa vào các bằng chứng quan trong
̣ và ngày càng nhiều
về tác đông
̣ cua
̉ thuế thuốc lá đối với giá bán và viêc̣
sử dung
̣ thuốc lá


Đăc̣ biêṭ là đối với những người trẻ tuôi,
̉ người có
trình độ hoc̣ vấn thấp và có thu nhâp
̣ thấp

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

5


Taị sao Đánh thuế Thuốc lá? Caỉ thiên
̣ Y tế Công
công
̣

“Các bên ghi nhân
̣ rằng các biên
̣ pháp về thuế và giá là những

phương sách hiêu
̣ quả và quan trong
̣ để giam
̉ lượng tiêu thụ thuô ́c
lá ở nhiều Thành phần khác nhau cua
̉ dân số, đăc̣ biêṭ là ở những
người tre”.
̉

— Điều 6, Công ước Khung về Kiêm
̉ soát Thuốc lá

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

6


Taị sao Đánh thuế Thuốc lá? Các Phí tôn
̉ Ngoaị sinh
Bù đắp các phí tôn
̉ ngoaị sinh cua
̉ thuốc lá




Môṭ đông
̣ cơ ít được sử dung
̣ thường xuyên




Cũng có thể bao gồm “tác đông
̣ nội sinh” xuất phát từ
hậu quả nghiên
̣ thuốc và sở thích hút thuốc thay đôỉ theo
thời gian

Để̀ bù đắp các phí tôn
̉ phát sinh từ viêc̣ sử dung
̣ thuốc
lá đối với những người không hút thuốc lá

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

7


Quan điêm
̉ cua
̉ Ngành công nghiêp
̣ Thuốc lá
Ngành công nghiêp
̣ này hiêu
̉ rõ tầm quan trong
̣ cua
̉ thuế thuốc
lá


− “Liên quan tới viêc̣ đánh thuế, rõ ràng là ở Hoa Kỳ, và ở

hầu hết các quốc gia mà chúng tôi hoaṭ đông,
̣
thuế là môṭ
mối đe doa
̣ lớn với sự tồn taị cua
̉ chúng tôi.”

− “Trong số tất cả các mối lo ngai,̣ thì mối lo ngaị này - thuế
- làm chúng tôi lo lắng nhất. Măc̣ dù các han
̣ chế về tiếp
thị và viêc̣ hút thuốc lá ở nơi công công
̣ và thụ đông
̣ (các
điều cấm) làm giam
̉ khối lượng, nhưng theo kinh nghiêm
̣ cua
̉
chúng tôi, thuế làm giam
̉ khối lượng năng
̣ nề hơn nhiều. Vì
vây,
̣ mối quan ngaị về thuế luôn là tâm điêm
̉ trong suy nghĩ
cua
̉ chúng tôi . . .”

Nguồn: Philip Morris. (1985). Các phát kiến về Thuốc lá và

Y tế.
 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

8


Các loaị Thuế Thuốc lá
Có nhiều loaị thuế thuốc lá




Thuế đánh vào giá trị cua
̉ cây thuốc lá



Thuế xuất nhâp
̣ khâu
̉ đối với viêc̣ xuất khâu
̉ và/hoăc̣ nhâp
̣
khâu
̉ san
̉ phâm
̉ thuốc lá







Thuế doanh thu

Thuế xuất nhâp
̣ khâu
̉ đối với viêc̣ xuất khâu
̉ và/hoăc̣ nhâp
̣
khâu
̉ lá cây thuốc lá

Thuế giá trị gia tăng
Thuế ngầm
Thuế tiêu thụ thuốc lá

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

9


Hai Loaị Thuế Tiêu thụ
Thuế tí nh theo số lượng: thuế tiêu thụ tính theo số lượng
hoăc̣ trong
̣ lượng (ví dụ thuế đối với mỗi bao 20 điếu thuốc
lá)
Thuế tí nh theo giá tri:̣ thuế tiêu thụ dựa vào giá trị cua
̉ san

̉
phâm
̉ thuốc lá (ví dụ như môṭ tỷ lệ phần trăm nhất đinh
̣ tính
trên giá san
̉ phâm
̉ thuốc lá cua
̉ nhà san
̉ xuất)
Môṭ số quốc gia dùng hỗn hợp cả thuế tính theo số lượng và
thuế tính theo giá trị
Nhiều quốc gia áp dung
̣ các loaị hình thuế và/hoăc̣ thuế suất
khác nhau đối với các loaị san
̉ phâm
̉ thuốc lá khác nhau



Ví du:̣ thuốc lá san
̉ xuất so với thuốc lá quấn

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

10


Thuế tiêu Thụ Thuốc lá Tính theo số lượng so với Thuế
Tính theo Giá trị

Điêm
̉ manh/điêm
̣
̉ yếu tùy thuôc̣ vào nhiều yếu tố và muc̣
tiêu về thuế
Thuế tính theo số lượng





Nhìn chung tao
̣ ra luồng doanh thu ôn
̉ đinh
̣ hơn
Giá trị thực giam
̉ khi có lam
̣ phát
Khuyến khích những san
̉ phâm
̉ “chất lượng” cao hơn

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

11


Thuế tiêu Thụ Thuốc lá Tính theo số lượng so với Thuế
Tính theo Giá trị

Thuế tính theo giá trị



Doanh thu kém ôn
̉ đinh
̣ hơn, vì doanh thu thuế phụ thuôc̣
vào giá cua
̉ ngành.




Chính phủ trợ giá cho viêc̣ giam
̉ giá cua
̉ ngành
Tăng lên khi có lam
̣ phát

Nếu giam
̉ lượng sử dung
̣ thuốc lá là muc̣ tiêu hàng đầu, thì
thuế tính theo số lượng nhìn chung được ưa dùng hơn



Đăc̣ biêṭ là khi nó được điều chinh
̉ thường xuyên theo lam
̣
phát


 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

12


Thuế và Giá San
̉ phâm
̉ Thuốc lá
Tác đông
̣ cua
̉ thuế thuốc lá đối với viêc̣ sử dung
̣ thuốc lá và các
kết quả khác sẽ phụ thuôc̣ vào tác đông
̣ cua
̉ thuế đối với giá san
̉
phâm
̉ thuốc lá





Tác đông
̣ cua
̉ giá sẽ khác nhau, tùy thuôc̣ vào môṭ số yếu tố,
bao gồm những yếu tố sau:



Cơ cấu cua
̉ thị trường san
̉ phâm
̉ thuốc lá



Chi phí cua
̉ viêc̣ san
̉ xuất san
̉ phâm
̉ thuốc lá



Các nỗ lực tiếp thị có liên quan tới giá cua
̉ ngành công
nghiêp
̣ này



Khả năng trốn thuế cua
̉ cá nhân và ở quy mô lớn, viêc̣ buôn
lâu
̣ san
̉ phâm
̉ thuốc lá môṭ cách có tổ chức hơn


Hầu hết các bằng chứng (phần lớn là từ Hoa Kỳ) cho thấy
rằng thuế thuốc lá tăng sẽ dẫn đến viêc̣ tăng giá san
̉ phâm
̉
thuốc lá tương ứng


Tức là, viêc̣ tăng thuế được chuyên
̉ hoàn toàn sang cho
người sử dung
̣ thuốc lá

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

13


Giá Thuốc lá đã Điều chinh
̉ theo Lam
̣ phát, Hoa Kỳ,
1955–2006
-

Nguồn: phong
̉ theo CTLT từ Gánh năng
̣ về Thuế đối với Thuốc lá. (2006); tính toán cua
̉ tác gia.̉
 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg


14


Giá và Thuế Thuốc lá đã Điều chinh
̉ theo Lam
̣ phát:
Nam Phi

-

Nguồn: phong
̉ theo CTLT từ Van Walbeek. (2003).
 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

15


Các Mức Thuế và Giá rất khác nhau ở các Quốc
gia

Nguồn: phong
̉ theo CTLT từ Chaloupka và công
̣ sự (2000).
 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

16



Tăng Thuế và Giá San
̉ phâm
̉ Thuốc lá
Khuyến khích những người đang hút thuốc bỏ thuốc



Nhiều người sẽ thành công trong dài han
̣

Ngăn không cho những người đã bỏ thuốc hút thuốc trở laị
Ngăn chăn
̣ những người khác bắt đầu hút thuốc



Đăc̣ biêṭ hiêu
̣ quả để ngăn chăn
̣ viêc̣ chuyên
̉ từ hút thử sang
sử dung
̣ thường xuyên

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

17



Tăng Thuế và Giá San
̉ phâm
̉ Thuốc lá
Giam
̉ lượng tiêu thụ ở những người tiếp tuc̣ hút thuốc
Dẫn đến những thay đôỉ khác về hành vi sử dung
̣ thuốc lá, bao
gồm:





Thay thế bằng nhãn hiêu
̣ hoăc̣ san
̉ phâm
̉ rẻ hơn
Thay đôỉ hành vi mua thuốc
Bù trừ

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

18


Giá và viêc̣ Sử dung
̣ Thuốc lá ở các Quốc gia có Thu
nhâp
̣ Cao

Hơn 100 nghiên cứu taị các quốc gia có thu nhâp
̣ cao đều phát
hiên
̣ ra rằng:



Giá tăng 10% làm giam
̉ tông
̉ lượng tiêu thụ các san
̉ phâm
̉
thuốc lá xuống 2,5 đến 5%


Ước tính nhất quán: Giá tăng 10% làm giam
̉ lượng
tiêu thụ xuống 4%



Tác đông
̣ ước tính tối với doanh số bán hàng cao
hơn khi có nhiều hoaṭ đông
̣ buôn lâu
̣ và trốn thuế



Tác đông

̣ dài han
̣ sẽ lớn hơn, khi mà những người
nghiên
̣ thuốc cần thời gian để phan
̉ ứng đối với viêc̣
tăng giá và thuế thường xuyên

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

19


Giá thuốc lá và Lượng tiêu thu:̣ Anh Quốc

Nguồn: phong
̉ theo CTLT từ Townsend. (1998).
 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

20


Giá thuốc lá và Doanh số Bán hàng: Hoa Kỳ

Nguồn: phong
̉ theo CTLT từ Gánh năng
̣ về Thuế đối với Thuốc lá. (2007); tính toán cua
̉ tác gia.̉
 2007 Trường Y tế Công công

̣ Johns Hopkins Bloomberg

21


Giá và viêc̣ Sử dung
̣ Thuốc lá: Các Quốc gia có Thu
nhâp
̣ Trung bình và Thấp
Ngày càng có nhiều bằng chứng từ các quốc gia có thu nhâp
̣
trung bình và thấp cho thấy rằng tác đông
̣ cua
̉ viêc̣ tăng thuế
và giá ở đây lớn gấp hai lần so với các quốc giá có thu nhâp
̣
cao



Đúng với phán đoán cua
̉ hoc̣ thuyết kinh tế rằng độ nhaỵ
cam
̉ về giá ở những người có thụ nhâp
̣ thấp thường cao
hơn.

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg


22


Giá và viêc̣ Sử dung
̣ Thuốc lá: Các Quốc gia có Thu
nhâp
̣ Trung bình và Thấp
Ngày càng có nhiều bằng chứng từ các quốc gia có thu nhâp
̣
trung bình và thấp cho thấy rằng tác đông
̣ cua
̉ viêc̣ tăng thuế
và giá ở đây lớn gấp hai lần so với các quốc giá có thu nhâp
̣
cao



Môṭ vài số liêu
̣ ước tính


Đông Nam Á: Giá tăng 10% làm giam
̉ tông
̉ lượng tiêu
thụ xuống 6 đến 9%



Trung Quốc: Giá tăng 10% làm giam

̉ lượng tiêu thụ
xuống
6,5 đến 13%



Nam Phi: Giá tăng 10% làm giam
̉ lượng tiêu thụ xuống 6
đến 7%



Morocco: Giá tăng 10% làm giam
̉ lượng tiêu thụ xuống
5 đến 15%

 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

23


Giá Thuốc lá điếu* và Lượng tiêu thu:̣ Nam Phi

Nguồn: phong
̉ theo CTLT từ Van Walbeek. (2003).
 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

24



Giá Thuốc lá điếu* và Lượng tiêu thu:̣ Morocco

Nguồn: phong
̉ theo CTLT từ Aloui. (2003).
 2007 Trường Y tế Công công
̣ Johns Hopkins Bloomberg

25


×