Chương VI. Lượng giác
Đại Số 10 HK II
cos α = x = OH
sin α = y = OK
sin α
tan α =
= AT
cos α
cos α
cot α =
= BS
sin α
sin
I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác
Cho (OA, OM ) = α . Giả sử M ( x; y ) .
tang
CHƯƠNGVI
VI
CHƯƠNG
GÓC
–
CUNG
LƯỢNG
GIÁC
CÔNG
THỨC LƯỢNG
LƯỢNG GIÁC
GIÁC
GÓC – CUNG LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC
B
K
π
α ≠ + kπ ÷
2
cotang
S
M
α
O
( α ≠ kπ )
T
H
cosin
A
Nhận xét:
• ∀α , − 1 ≤ cos α ≤ 1; − 1 ≤ sin α ≤ 1
• tanα xác định khi α ≠
π
+ kπ , k ∈ Z
2
• cotα xác định khi α ≠ kπ , k ∈ Z
• sin(α + k 2π ) = sin α
• tan(α + kπ ) = tan α
cos(α + k 2π ) = cos α
cot(α + kπ ) = cot α
2. Dấu của các giá trị lượng giác
Phần tư
Giá trị lượng giác
cosα
sinα
tanα
cotα
I
II
III
IV
+
+
+
+
–
+
–
–
–
–
+
+
+
–
–
–
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
0
00
π
6
300
π
4
π
3
π
2
2π
3
3π
4
π
3π
2
2π
450
600
900
1200
1350
1800
2700
3600
3
2
2
2
0
–1
0
–1
0
1
sin
0
1
2
2
2
3
2
1
cos
1
3
2
2
2
1
2
0
tan
0
3
3
1
3
3
1
3
3
cot
−
−
2
2
− 3
–1
3
3
–1
0
1
; 1 + cot 2 α =
−
0
1
2
0
0
4. Hệ thức cơ bản:
sin 2α + cos2α = 1 ;
tanα .cotα = 1 ;
1 + tan 2 α =
2
cos α
5. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
Trang 56
1
sin2 α
Chương VI. Lượng giác
Đại Số 10 HK II
Góc đối nhau
Góc bù nhau
cos(−α ) = cos α
sin(π − α ) = sin α
sin(−α ) = − sin α
cos(π − α ) = − cos α
tan(−α ) = − tan α
tan(π − α ) = − tan α
cot(−α ) = − cot α
cot(π − α ) = − cot α
Góc hơn kém π
π
cos − α ÷ = sin α
2
π
tan − α ÷ = cot α
2
π
cot − α ÷ = tan α
2
Góc hơn kém
π
2
sin(π + α ) = − sin α
π
sin + α ÷ = cos α
2
cos(π + α ) = − cos α
π
cos + α ÷ = − sin α
2
tan(π + α ) = tan α
π
tan + α ÷ = − cot α
2
cot(π + α ) = cot α
π
cot + α ÷ = − tan α
2
II. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng
sin(a + b) = sin a.cos b + sin b.cos a
sin(a − b) = sin a.cos b − sin b.cos a
cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b
cos(a − b) = cos a.cos b + sin a.sin b
Hệ quả:
Góc phụ nhau
π
sin − α ÷ = cos α
2
tan a + tan b
1 − tan a.tan b
tan a − tan b
tan(a − b) =
1 + tan a.tan b
tan(a + b) =
π
1 + tan α
tan + α ÷ =
,
4
1 − tan α
π
1 − tan α
tan − α ÷ =
4
1 + tan α
sin 2α = 2 sin α .cos α
2. Công thức nhân đôi
2
2
cos 2α = cos α − sin α = 2 cos2 α − 1 = 1 − 2sin 2 α
cot 2 α − 1
tan 2α =
;
cot 2α =
2 cot α
1 − tan 2 α
Công thức hạ bậc
Công thức nhân ba (*)
2 tan α
1 − cos2α
2
1 + cos 2α
2
cos α =
2
1 − cos 2α
2
tan α =
1 + cos 2α
sin 3α = 3sin α − 4sin3 α
cos3α = 4 cos3 α − 3cos α
3tan α − tan3 α
tan 3α =
1 − 3tan 2 α
sin2 α =
3. Công thức biến đổi tổng thành tích
Trang 57
Chương VI.
Lượng giác
Đại Số 10 HK II
sin(a + b)
cos a.cos b
sin(a − b)
tan a − tan b =
cos a.cos b
sin(a + b)
cot a + cot b =
sin a.sin b
sin(b − a)
cot a − cot b =
sin a.sin b
a+b
a−b
.cos
2
2
a+b
a−b
cos a − cos b = − 2sin
.sin
2
2
a+b
a−b
sin a + sin b = 2sin
.cos
2
2
a+b
a−b
sin a − sin b = 2 cos
.sin
2
2
cos a + cos b = 2 cos
tan a + tan b =
π
π
sin α + cos α = 2.sin α + ÷ = 2.cos α − ÷
4
4
π
π
sin α − cosα = 2 sin α − ÷ = − 2 cos α + ÷
4
4
4. Công thức biến đổi tích thành tổng
VẤN ĐỀ 1: Dấu của các giá trị lượng giác
Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm nhọn
của cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các GTLG.
Bài 1. Xác định dấu của các biểu thức sau:
21π
7
2π
3π
4π
π
4π
9π
.sin −
c) C = cot
d) D = cos
.sin .tan
.cot
÷
5
3
5
3
3
5
0
0
Bài 2. Cho 0 < α < 90 . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = sin 500.cos(−300 0 )
b) B = sin 2150.tan
a) A = sin(α + 900 )
b) B = cos(α − 450 )
c) C = cos(2700 − α )
d) D = cos(2α + 900 )
π
. Xét dấu của các biểu thức sau:
2
a) A = cos(α + π )
b) B =
2π
c) C = sin α +
d) D =
÷
5
Bài 4. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = sin A + sin B + sin C
b) B =
A
B
C
c) C = cos .cos .cos
d) D =
2
2
2
Bài 3. Cho 0 < α <
tan(α − π )
3π
cos α −
÷
8
sin A.sin B.sin C
A
B
C
tan + tan + tan .
2
2
2
VẤN ĐỀ 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung)
Trang 58
Chương VI. Lượng giác
Đại Số 10 HK II
Ta sử dụng các hệ thức liên quan giữa các giá trị lượng giác của một góc, để từ giá trị
lượng giác đã biết suy ra các giá trị lượng giác chưa biết.
I. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
1. Cho biết sinα , tính cosα , tanα , cotα
• Từ sin 2 α + cos2 α = 1 ⇒ cos α = ± 1 − sin2 α .
– Nếu α thuộc góc phần tư I hoặc IV thì cos α = 1 − sin 2 α .
– Nếu α thuộc góc phần tư II hoặc III thì cos α = − 1 − sin2 α .
sin α
1
• Tính tan α =
; cot α =
.
cos α
tan α
2. Cho biết cosα , tính sinα , tanα , cotα
• Từ sin 2 α + cos2 α = 1 ⇒ sin α = ± 1 − cos2 α .
– Nếu α thuộc góc phần tư I hoặc II thì sin α = 1 − cos2 α .
– Nếu α thuộc góc phần tư III hoặc IV thì sin α = − 1 − cos2 α .
sin α
1
• Tính tan α =
; cot α =
.
cos α
tan α
3. Cho biết tanα , tính sinα , cosα , cotα
1
• Tính cot α =
.
tan α
1
1
= 1 + tan2 α ⇒ cos α = ±
• Từ
.
cos2 α
1 + tan 2 α
1
– Nếu α thuộc góc phần tư I hoặc IV thì cos α =
.
1 + tan2 α
1
– Nếu α thuộc góc phần tư II hoặc III thì cos α = −
.
1 + tan 2 α
• Tính sin α = tan α .cos α .
4. Cho biết cotα , tính sinα , cosα , tanα
1
• Tính tan α =
.
cot α
1
1
= 1 + cot 2 α ⇒ sin α = ±
• Từ
.
sin 2 α
1 + cot 2 α
1
– Nếu α thuộc góc phần tư I hoặc II thì sin α =
.
1 + cot 2 α
1
– Nếu α thuộc góc phần tư III hoặc IV thì sin α = −
.
1 + cot 2 α
II. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của một biểu thức
• Cách 1: Từ GTLG đã biết, tính các GTLG có trong biểu thức, rồi thay vào biểu thức.
• Cách 2: Biến đổi biểu thức cần tính theo GTLG đã biết
III. Tính giá trị một biểu thức lượng giác khi biết tổng – hiệu các GTLG
Ta thường sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi:
A2 + B2 = ( A + B)2 − 2 AB
A4 + B 4 = ( A2 + B 2 )2 − 2 A2 B 2
A3 + B3 = ( A + B)( A2 − AB + B 2 )
A3 − B3 = ( A − B)( A2 + AB + B 2 )
IV. Tính giá trị của biểu thức bằng cách giải phương trình
Trang 59
Chương VI.
Lượng giác
Đại Số 10 HK II
• Đặt t = sin 2 x , 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ cos2 x = t . Thế vào giả thiết, tìm được t.
Biểu diễn biểu thức cần tính theo t và thay giá trị của t vào để tính.
• Thiết lập phương trình bậc hai: t 2 − St + P = 0 với S = x + y; P = xy . Từ đó tìm x, y.
Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
4
, 2700 < a < 3600
5
5 π
c) sin a = , < a < π
13 2
3π
e) tan a = 3, π < a <
2
a) cos a =
b) cos α =
2
,−
π
<α < 0
2
5
1
d) sin α = − , 1800 < α < 2700
3
π
f) tan α = −2, < α < π
2
3π
g) cot150 = 2 + 3
h) cot α = 3, π < α <
2
Bài 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a + tan a
3
π
a) A =
ĐS:
khi sin a = , 0 < a <
cot a − tan a
5
2
8 tan 2 a + 3cot a − 1
1
b) B =
ĐS:
khi sin a = , 90 0 < a < 180 0
tan a + cot a
3
sin2 a + 2sin a.cos a − 2 cos2 a
c) C =
ĐS:
khi cot a = −3
2sin 2 a − 3sin a.cos a + 4 cos2 a
sin a + 5cos a
khi tan a = 2
d) D = 3
ĐS:
sin a − 2 cos3 a
8cos3 a − 2sin3 a + cos a
e) E =
ĐS:
khi tan a = 2
2 cos a − sin3 a
cot a + 3tan a
2
g) G =
ĐS:
khi cos a = −
2 cot a + tan a
3
sin a + cos a
h) H =
ĐS:
khi tan a = 5
cos a − sin a
5
Bài 3. Cho sin a + cos a = . Tính giá trị các biểu thức sau:
4
a) A = sin a.cos a
b) B = sin a − cos a c) C = sin3 a − cos3 a
25
7
8
3
−
23
47
55
6
3
2
19
13
3
−
2
−
9
7
41 7
b) ±
c) ±
32
4
128
Bài 4. Cho tan a − cot a = 3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = tan2 a + cot 2 a
b) B = tan a + cot a c) C = tan 4 a − cot 4 a
ĐS: a)
ĐS: a) 11
b) ± 13
c) ±33 13
Bài 5.
3
. Tính A = sin 4 x + 3cos4 x .
4
1
b) Cho 3sin 4 x − cos4 x = . Tính B = sin 4 x + 3cos4 x .
2
7
c) Cho 4sin 4 x + 3cos4 x = . Tính C = 3sin 4 x + 4 cos4 x .
4
a) Cho 3sin 4 x + cos4 x =
Bài 6.
Trang 60
ĐS: A =
7
4
ĐS: B = 1
ĐS: C =
7
57
∨C=
4
28
Chương VI. Lượng giác
Đại Số 10 HK II
1
. Tính sin x , cos x , tan x, cot x .
5
b) Cho tan x + cot x = 4 . Tính sin x , cos x , tan x, cot x .
a) Cho sin x + cos x =
ĐS: a)
4 3 4
3
;− ;− ;−
5 5 3
4
b)
1
2 2− 3
;
2− 3
; 2 + 3; 2 − 3
2
2− 3
1
;
.
2
2 2− 3
VẤN ĐỀ 3: Tính giá trị lượng giác của biểu thức bằng các cung liên kết
Sử dụng công thức các góc (cung) có liên quan đặc biệt (cung liên kết).
Bài 1. Tính các GTLG của các góc sau:
a) 1200 ; 1350 ; 1500 ; 210 0 ; 2250 ; 240 0 ; 300 0 ; 3150 ; 330 0 ; 390 0 ; 4200 ; 4950 ; 25500
hoặc 2 − 3; 2 + 3;
7π 13π
5π 10π
5π 11π
16π 13π 29π
31π
;
;−
;
;−
;
;−
;
;
;−
2
4
4
3
3
3
3
6
6
4
Rút gọn các biểu thức sau:
π
A = cos + x ÷+ cos(2π − x ) + cos(3π + x )
2
7π
3π
B = 2 cos x − 3cos(π − x ) + 5sin
− x ÷+ cot
− x÷
2
2
π
3π
π
C = 2sin + x ÷+ sin(5π − x ) + sin
+ x ÷+ cos + x ÷
2
2
2
3π
3π
D = cos(5π − x ) − sin
+ x ÷+ tan
− x ÷+ cot(3π − x )
2
2
Rút gọn các biểu thức sau:
sin(−3280 ).sin 9580 cos(−5080 ).cos(−1022 0 )
A=
−
ĐS: A = –1
cot 5720
tan(−2120 )
b) 9π ; 11π ;
Bài 2.
a)
b)
c)
d)
Bài 3.
a)
b) B =
sin(−2340 ) − cos 2160
0
sin144 − cos126
0
.tan 36 0
ĐS: B = −1
c) C = cos 200 + cos 400 + cos 60 0 + ... + cos160 0 + cos180 0
d) D = cos2 100 + cos2 200 + cos2 30 0 + ... + cos2 180 0
e) E = sin 20 0 + sin 40 0 + sin 60 0 + ... + sin 340 0 + sin 360 0
ĐS: C = −1
ĐS: D = 9
ĐS: E = 0
f) 2sin(790 0 + x ) + cos(12600 − x ) + tan(6300 + x ).tan(1260 0 − x )
ĐS: F = 1 + cos x .
VẤN ĐỀ 4: Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác
Sử dụng các hệ thức cơ bản, công thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác.
Trong khi biến đổi biểu thức, ta thường sử dụng các hằng đẳng thức.
Chú ý: Nếu là biểu thức lượng giác đối với các góc A, B, C trong tam giác ABC thì:
A B C π
A + B + C = π và
+ + =
2 2 2 2
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin 4 x − cos4 x = 1 − 2 cos2 x
b) sin 4 x + cos4 x = 1 − 2 cos2 x.sin 2 x
c) sin 6 x + cos6 x = 1 − 3sin 2 x.cos2 x
d) sin8 x + cos8 x = 1 − 4sin 2 x.cos2 x + 2sin 4 x.cos4 x
e) cot 2 x − cos2 x = cos2 x.cot 2 x
Trang 61
Chương VI.
Lượng giác
Đại Số 10 HK II
f) tan 2 x − sin 2 x = tan 2 x.sin2 x
g) 1 + sin x + cos x + tan x = (1 + cos x )(1 + tan x )
h) sin 2 x.tan x + cos2 x.cot x + 2sin x.cos x = tan x + cot x
sin x + cos x − 1
2 cos x
=
1 − cos x
sin x − cos x + 1
2
1 + sin x
k)
= 1 + tan2 x
2
1 − sin x
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
tan a + tan b
a) tan a.tan b =
cot a + cot b
i)
sin 2 a
cos2 a
−
= sin a.cos a
1 + cot a 1 + tan a
1 + cos a (1 − cos a)2
e)
1 −
= 2 cot a
sin a
sin2 a
c) 1 −
sin a
cos a
1 + cot 2 a
−
=
sin a − cos a cos a − sin a 1 − cot 2 a
sin 2 a
sin a + cos a
d)
−
= sin a + cos a
sin a − cos a
tan2 a − 1
b)
f)
tan 2 a
1 + tan2 a
.
1 + cot 2 a
cot 2 a
=
1 + tan 4 a
tan 2 a + cot 2 a
2
tan 2 a − tan 2 b sin2 a − sin 2 b
g) 1 + sin a − 1 − sin a ÷ = 4 tan 2 a h)
=
tan 2 a.tan 2 b
sin 2 a.sin 2 b
1 + sin a
1 − sin a
i)
sin2 a − tan 2 a
cos2 a − cot 2 a
= tan 6 a
k)
tan3 a
sin2 a
−
1
cot 3 a
+
= tan3 a + cot 3 a
2
sin a.cos a cos a
sin8 x cos8 x
1
sin 4 x cos4 a
1
+
=
Chứng
minh:
.
+
=
, vôùi a, b > 0.
a
b
a+b
a3
b3
(a + b)3
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a) (1 − sin2 x ) cot 2 x + 1 − cot 2 x
b) (tan x + cot x )2 − (tan x − cot x )2
Bài 3. Cho
c)
e)
g)
i)
Bài 5.
a)
cos2 x + cos2 x.cot 2 x
2
2
2
sin x + sin x.tan x
sin 2 x − tan 2 x
cos2 a − cot 2 x
d) ( x.sin a − y.cos a)2 + ( x .cos a + y.sin a)2
f)
sin2 x − cos2 x + cos4 x
cos2 x − sin 2 x + sin 4 x
1 + cos x
1 − cos x
−
; x ∈ (0, π )
sin 2 x (1 + cot x ) + cos2 x (1 + tan x ) h)
1 − cos x
1 + cos x
π 3π
π π
1 + sin x
1 − sin x
2
2
+
; x ∈ − ; ÷ k) cos x − tan x − sin x ; x ∈ ; ÷
2 2
1 − sin x
1 + sin x
2 2
Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
ĐS: 1
3(sin 4 x + cos4 x ) − 2(sin 6 x + cos6 x )
b) 3(sin8 x − cos8 x ) + 4(cos6 x − 2sin 6 x ) + 6sin 4 x
ĐS: 1
c) (sin 4 x + cos4 x − 1)(tan2 x + cot 2 x + 2)
ĐS: –2
d) cos2 x.cot 2 x + 3cos2 x − cot 2 x + 2 sin 2 x
ĐS: 2
e)
ĐS:
sin 4 x + 3cos4 x − 1
sin 6 x + cos6 x + 3cos4 x − 1
tan2 x − cos2 x cot 2 x − sin2 x
f)
+
sin 2 x
cos2 x
sin 6 x + cos6 x − 1
g)
sin 4 x + cos4 x − 1
2
3
ĐS: 2
ĐS:
Trang 62
3
2
Chương VI. Lượng giác
Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin B = sin( A + C )
A+B
C
c) sin
= cos
2
2
Đại Số 10 HK II
b) cos( A + B) = − cos C
d) cos( B − C ) = − cos( A + 2C )
−3 A + B + C
= − sin 2 A
2
A + B + 3C
A + B − 2C
3C
g) sin
h) tan
.
= cos C
= cot
2
2
2
VẤN ĐỀ 5: Công thức cộng
sin(a + b) = sin a.cos b + sin b.cos a
tan a + tan b
tan(a + b) =
sin(a − b) = sin a.cos b − sin b.cos a
1 − tan a.tan b
cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b
tan a − tan b
tan(a − b) =
cos(a − b) = cos a.cos b + sin a.sin b
1 + tan a.tan b
e) cos( A + B − C ) = − cos 2C
Hệ quả:
f) cos
π
1 + tan α
tan + α ÷ =
,
4
1 − tan α
π
1 − tan α
tan − α ÷ =
4
1 + tan α
Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
π 5π 7π
;
;
12 12 12
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
π
3 π
38 − 25 3
a) tan α + ÷ khi sin α = , < α < π
ĐS:
3
5 2
11
π
12 3π
(5 − 12 3)
< α < 2π
b) cos − α ÷ khi sin α = − ,
ĐS:
3
13 2
26
1
1
119
c) cos(a + b).cos(a − b) khi cos a = , cos b =
ĐS: −
3
4
144
8
5
d) sin(a − b), cos(a + b), tan(a + b) khi sin a = , tan b =
và a, b là các góc nhọn.
17
12
21 140
21
ĐS:
;
;
.
221 221 220
π
π
e) tan a + tan b, tan a, tan b khi 0 < a, b < , a + b =
và tan a.tan b = 3 − 2 2 . Từ đó
2
4
π
suy ra a, b .
ĐS: 2 2 − 2 ; tan a = tan b = 2 − 1, a = b =
8
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
3
a) A = sin 2 20o + sin2 100o + sin2 140o
ĐS:
2
3
b) B = cos2 10o + cos110o + cos2 130o
ĐS:
2
o
o
o
o
o
o
c) C = tan 20 .tan 80 + tan 80 .tan140 + tan140 .tan 20
ĐS: –3
o
o
o
o
o
o
d) D = tan10 .tan 70 + tan 70 .tan130 + tan130 .tan190
ĐS: –3
a) 150 ; 750 ; 1050
e) E =
b)
cot 225o − cot 79o.cot 71o
ĐS:
cot 259o + cot 251o
f) F = cos2 75o − sin2 75o
ĐS: −
Trang 63
3
3
2
Chương VI.
g) G =
Lượng giác
Đại Số 10 HK II
1 − tan15o
1 + tan15
ĐS:
0
3
3
h) H = tan150 + cot150
ĐS: 4
HD: 400 = 600 − 200 ; 800 = 600 + 200 ; 50 0 = 600 − 100 ; 70 0 = 600 + 100
Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau:
a) sin( x + y ).sin( x − y ) = sin 2 x − sin 2 y
2sin( x + y )
cos( x + y ) + cos( x − y )
π
π
2π
c) tan x.tan x + ÷+ tan x + ÷.tan x +
3
3
3
b) tan x + tan y =
2π
÷+ tan x +
3
÷.tan x = − 3
π
π
π
3π
2
d) cos x − ÷.cos x + ÷+ cos x + ÷.cos x +
(1 − 3)
÷=
3
4
6
4
4
e) (cos 70o + cos 50o )(cos 230o + cos 290o ) +(cos 40o + cos160o )(cos320o + cos380o ) = 0
f) tan x.tan 3 x =
tan2 2 x − tan2 x
1 − tan 2 2 x.tan 2 x
Bài 5. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước:
a) 2 tan a = tan(a + b) khi sin b = sin a.cos(a + b)
b) 2 tan a = tan(a + b) khi 3sin b = sin(2a + b)
1
c) tan a.tan b = − khi cos(a + b) = 2 cos(a − b)
3
1− k
d) tan(a + b).tan b =
khi cos(a + 2b) = k cos a
1+ k
HD: a) Chú ý: b = (a+b)–a
b) Chú ý: b = (a+b)–a; 2a+b = (a+b)+a
c) Khai triển giả thiết
d) Chú ý: a+2b = (a+b)+a; a = (a+b)–b
Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin C = sin A.cos B + sin B.cos A
sin C
b)
= tan A + tan B ( A, B ≠ 90 0 )
cos A.cos B
c) tan A + tan B + tan C = tan A.tan B.tan C ( A, B, C ≠ 90 0 )
d) cot A.cot B + cot B.cot C + cot C.cot A = 1
A
B
B
C
C
A
e) tan .tan + tan .tan + tan .tan = 1
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
B
C
f) cot + cot + cot = cot .cot .cot
2
2
2
2
2
2
cos C
cos B
g) cot B +
= cot C +
( A ≠ 90o )
sin B.cos A
sin C.cos A
A
B
C
A
B
C
A
B
C
A
B
C
h) cos .cos .cos = sin sin cos + sin cos sin + cos sin sin
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
B
C
i) sin 2 + sin 2 + sin 2 = 1 + 2sin sin sin
2
2
2
2
2
2
A B C
HD: a, b, c, d) Sử dụng (A + B) + C = 1800
e, f) Sử dụng + ÷+ = 900
2 2 2
A B C
g) VT = VP = tanA h) Khai triển cos + + ÷
2 2 2
Trang 64
Chương VI. Lượng giác
Đại Số 10 HK II
A B C
i) Khai triển sin + + ÷.
2 2 2
B C
A
B
C
A
B
C
Chú ý: Từ cos + ÷ = sin ⇒ cos .cos = sin + sin .sin
2 2
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
A
B
C
⇒ sin .cos .cos = sin2 + sin .sin .sin
2
2
2
2
2
2
2
Bài 7. Cho tam giác A, B, C. Chứng minh:
a) tan A + tan B + tan C ≥ 3 3, ∀ ∆ ABC nhoïn.
b) tan 2 A + tan 2 B + tan 2 C ≥ 9, ∀ ∆ ABC nhoïn.
c) tan 6 A + tan 6 B + tan 6 C ≥ 81, ∀ ∆ ABC nhoïn.
A
B
C
+ tan 2 + tan 2 ≥ 1
2
2
2
A
B
C
e) tan + tan + tan ≥ 3
2
2
2
HD: a, b, c) Sử dụng tan A + tan B + tan C = tan A.tan B.tan C và BĐT Cô–si
d) Sử dụng a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
d) tan 2
và tan
A
B
B
C
C
A
.tan + tan .tan + tan .tan = 1
2
2
2
2
2
2
2
e) Khai triển tan A + tan B + tan C ÷ và sử dụng câu c)
2
2
2
.
Trang 65