ĐỀ ÔN TẬP 21.12.16
Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(4πt) (cm); t: giây. Chất điểm
dao động với chu kì là
A. 1,0 s.
B. 2,0 s.
C. 0,5 s.
D. 4,0 s.
Câu 2: Với một hệ con lắc lò xo xác định, cơ năng dao động điều hoà tỉ lệ với
A. biên độ dao động.
B. bình phương biên độ dao động.
C. độ cứng lò xo.
D. khối lượng quả cầu.
Câu 3: Li độ của vật dao động điều hòa: x = 10cos(10t – π/2) (cm); t: giây. Chọn gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình dao động là
A. 1 m/s.
B. 100 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 4: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, vận tốc biến thiên
A. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và sớm pha
π
so với li độ.
2
D. cùng tần số và sớm pha
π
so với li độ.
2
Câu 5: Con lắc lò xo gồm quả cầu 0,04 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. lấy π2 = 10. Con lắc
này dao động điều hòa với tần số là
A. 0,4 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 5,0 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát trên mặt phẳng ngang. Chu kì dao động riêng
của con lắc
A. tỉ lệ với khối lượng con lắc.
B. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng con lắc.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng lò xo.
D. tỉ lệ với độ cứng lò xo.
Câu 7: Tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn có chiều dài 90 cm dao động
điều hòa. Chu kì dao động con lắc là
A. 2,0 s.
B. 1,8 s.
C. 2,1 s.
D. 1,9 s.
Câu 8: Máy hạ áp có hai cuộn dây với số vòng lần lượt là 400 và 1000 vòng. Máy được mắc vào
nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là: A. 40 V.
B. 250 V.
C. 200 V.
D. 20 V.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biểu thức li độ: x = 8cos20t (cm), gốc tọa độ trùng
vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất từ quả cầu đến vị trí cân bằng là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
Câu 10: Chọn kết luận sai khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức?
A. Dao động duy trì, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.
B. Dao động duy trì theo tần số riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát, gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc
chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì
A. động năng tăng dần. B. thế năng tăng dần. C. li độ tăng dần.
D. vận tốc giảm dần.
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Cơ năng
dao động của hệ là: A. 0,05 J.
B. 0,1 J.
C. 2 J.
D. 0,2 J.
Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ
là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào?
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 10 cm.
Câu 14: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số
của sóng âm này là
A. 0,5 kHz.
B. 2 kHz.
C. 1 kHz.
D. 1,5 kHz.
Câu 15: Dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động với tần số 10 Hz, đầu A cố định. Trên dây
có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4,8 m/s.
B. 2,8 m/s.
C. 8,4 m/s.
D. 6,2 m/s.
Câu 16: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp bằng
A. bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một phần ba bước sóng.
Câu 17: Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng phương
truyền sóng có độ lệch pha π/2 sẽ cách nhau một đoạn
A. λ/3.
B. λ/6.
C. λ/4.
D. λ/2.
Câu 18: Một người quan sát sóng biển, thấy có 5 ngọn sóng đi qua trong 10 s. Tần số sóng có
giá trị là: A. 0,5 Hz.
B. 0,4 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 19: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý của âm, nó gắn liền với
A. năng lượng âm.
B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm.
D. môi trường truyền âm.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 21: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Dây dài 90 cm.
Khi đầu dây rung với tần số 40 Hz trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 14 m/s.
B. 20 m/s.
C. 18 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 22 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng
yên lần lượt là
A. 9 và 8.
B. 7 và 6.
C. 9 và 10.
D. 7 và 8.
Câu 23: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng tại O u O =
4cos(40πt + π/2) (cm). Điểm A cách nguồn một đoạn 2,5 cm có phương trình là
A. uA = 4cos(40πt) (cm).
B. uA = 4cos(40πt - π/2) (cm).
C. uA = 4cos(40πt + π/6) (cm).
D. uA = 4cos(40πt + π/3) (cm).
Câu 24: Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi hai đầu cố định là chiều dài
dây bằng
A. số bán nguyên lần bước sóng.
B. số nguyên lần nửa bước sóng.
C. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
D. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
-12
Câu 25: Cho cường độ âm chuẩn là 10 W/m2. Mức cường độ âm ứng với cường độ âm 10 -7
W/m2 có giá trị: A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 36 dB.
D. 40 dB.
Câu 26: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. bước sóng.
B. năng lượng.
C. cường độ âm.
D. tần số.
Câu 27: Điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220cos(120πt – π/2) (V). Điện áp có tần số là
A. 50 Hz.
B. 60 Hz.
C. 120 Hz.
D. 120π Hz.
Câu 28: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều
có cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm 2, trục
quay của khung vuông góc đường sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là
A. 64 2 V.
B. 32 V.
C. 32 2 V.
D. 64 V.
Câu 29: So với từ thông, suất điện động trong khung dây kín biến thiên điều hòa
A. cùng pha.
B. trễ pha π/2.
C. ngược pha.
D. sớm pha π/2.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần, tụ điện và điện trở thì điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi linh kiện có giá trị lần lượt là 20 V,
60 V và 30 V. Giá trị của U là
A. 110 V.
B. 100 V.
C. 50 V.
D. 80 V.
Câu 31: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần, dòng điện biến thiên
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. sớm pha π/2.
D. trễ pha π/2.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện với
điện dung 63,66.10-6 F. Dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = 2cos(100πt – π/3) (A).
B. i = 2 cos(100πt + π/6) (A).
C. i = 2cos(100πt + π/6) (A).
D. i = 2cos(100πt – 5π/6) (A).
Câu 33: Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 79,6.10-3 H mắc vào điện áp xoay chiều: u = 200 2
cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức dòng điện qua mạch có dạng
A. i = 4 2 cos(100πt) (A).
B. i = 8cos(100πt) (A).
C. i = 8 2 cos(100πt) (A).
`D. i = 8 2 cos(100πt + 2π/3) (A).
Câu 34: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện, dòng điện biến thiên
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. trễ pha π/2.
D. sớm pha π/2.
Câu 35: Mạch điện gồm điện trở 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/π H, tụ điện có điện
dung 10-4/π F nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. So với điện áp hai đầu mạch, dòng
điện qua mạch
A. cùng pha.
B. trễ pha π/4.
C. trễ pha π/2.
D. sớm pha π/4.
Câu 36: Mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz gồm điện trở 50 3 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm 0,318 H, tụ điện có điện dung 63,67.10-6 F mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 250 Ω.
B. 200 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 37: Đặt điện áp: u = 100cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là: i
= 2cos(100t + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 250 W.
B. 200 W.
C. 50 W.
D. 100 W.
Câu 38: Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng
A. cùng phương, cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
B. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng biên độ và cùng tần số.
Câu 39: Kết luận nào đúng khi nói về cảm kháng của đoạn mạch xoay chiều có tần số f?
A. Cảm kháng tỉ lệ với tần số f.
B. Cảm kháng không phụ thuộc vào tần số f.
C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số f.
D. Cảm kháng không cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 40: Máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động có tần số 50 Hz, máy có 12 cặp
cực thì tốc độ quay của rô-to là
A. 250 vòng/phút.
B. 250 vòng/s.
C. 500 vòng/phút.
D. 500 vòng/s.
Câu 41: Tần số dao động riêng của con lắc đơn dao động điều hòa
A. không phụ thuộc vào chiều dài con lắc.
B. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. không phụ thuộc khối lượng quả cầu.
D. phụ thuộc cách kích thích dao động.
Câu 42: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chiều dài lò xo biến đổi từ 32
cm đến 40 cm trong quá trình dao động. Biên độ dao động của con lắc là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
Câu 43: Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. cách kích thích dao động.
C. chọn gốc thời gian.
D. khối lượng quả cầu.
Câu 44: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Ma sát môi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 45: Nếu tăng độ cứng lò xo và khối lượng quả cầu lên 2 lần thì chu kì dao động riêng của con
lắc lò xo sẽ : A. không đổi. B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 46: Sóng dừng trên dây đàn hồi dài 0,8 m với hai đầu cố định, một đầu dây rung với tần số
50 Hz trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 14 m/s.
B. 20 m/s.
C. 18 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 47: Khi xuất hiện sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách một nút sóng và một bụng sóng
liên tiếp bằng
A. bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một phần ba bước sóng.
Câu 48: Thực hiện sóng dừng trên dây đàn hồi dài 70 cm một đầu cố định, một đầu tự do. Khi
đầu dây rung với tần số 45 Hz trên dây có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 14 m/s.
B. 20 m/s.
C. 18 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 49: Trong thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua. Vận tốc truyền
sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị
A. 4 m.
B. 4,8 m.
C. 6 m.
D. 0,48 m.
Câu 50: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài, hai điểm trên dây cách nhau hai phần ba
bước sóng có độ lệch pha là
A. 3π/4.
B. 2π/3.
C. 4π/3.
D. π/3.
Câu 51: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng sẽ dao động
A. lệch pha
π
.
2
B. ngược pha.
C. lệch pha
π
.
4
D. cùng pha.
Câu 52: Sóng cơ lan truyền từ điểm M đến điểm N trên cùng phương truyền sóng cách nhau 1
cm. Tốc độ sóng là 0,5 m/s. Phương trình sóng tại N là: u 1 = 5cos(20πt + π/3) (mm) thì sóng tại
M có phương trình
A. u2 = 5cos(20πt + 2π/5) (mm).
B. u2 = 5cos(20πt - 2π/5) (mm).
C. u2 = 5cos(20πt - π/5) (mm).
D. u2 = 5cos(20πt + 11π/15) (mm).
Câu 53: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha,
tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên đoạn AB
lần lượt là: A. 11; 12. B. 9; 8.
C. 9; 10.
D. 11; 10.
Câu 54: Sóng dừng trên dây đàn hồi: khoảng cách 3 nút liên tiếp là 0,6 m. Bước sóng trên dây là
A. 0,6 m.
B. 0,4 m.
C. 0,3 m.
D. 1,2 m.
Câu 55: Điều kiện xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do
là chiều dài dây bằng
A. số nguyên lần nửa bước sóng.
B. số bán nguyên lần bước sóng.
C. số bán nguyên lần một phần tư bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 56: Trên dây đàn hồi xuất hiện sóng dừng, kết luận nào đúng?
A. Các điểm trên dây đều đứng yên.
B. Các điểm trên dây đều dao động.
C. Các điểm trên dây dao động cùng biên độ.
D. Không kể các nút, các điểm dao động cùng chu kì.
Câu 57: Biết cường độ âm chuẩn 10 -12 W/m2. Tại một nơi, cường độ âm là 8.10 -9 W/m2 thì mức
cường độ âm có giá trị: A. 30 dB.
B. 49 dB.
C. 39 dB.
D. 40 dB.
Câu 58: Đại lượng không phải đặc trưng vật lý của âm là
A. độ to.
B. tần số.
C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 59: Điều nào sau đây là sai khi nói về độ cao của âm?
A. Âm càng bổng nếu tần số của nó càng lớn.
B. Trong âm nhạc, các nốt đồ, rê, mi, pha, sol, la, si ứng với các âm có độ cao tăng dần.
C. Độ cao của âm có liên quan đến đặc tính vật lý là biên độ.
D. Những âm trầm có tần số nhỏ.
Câu 60: Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = I0cos(100πt – π/4) (A). Dòng điện có chu kỳ là
A. 0,01 s.
B. 0,02 s.
C. 0,03 s.
D. 0,04 s.
Câu 61: Mắc vôn kế vào hai cực của nguồn điện xoay chiều có biểu thức: u = 110 2 cos(100πt)
(V) thì số chỉ vôn kế là
A. 110 2 V.
B. 110 V.
C. 55 V.
D. 220 V.
Câu 62: Khung dây dẫn phẳng có 500 vòng, diện tích giới hạn 400 cm 2 quay đều với tần số góc
200 rad/s quanh trục đối xứng vuông góc với đường sức của từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ
55.10-3 T. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây là
A. 200 V.
B. 220 V.
C. 150 V.
D. 100 V.
Câu 63: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha sử dụng điện áp xoay chiều có tần số là
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 64: Cho dòng điện xoay chiều: i = 2 2 cos60πt (A) qua đoạn mạch chỉ có điện trở 20 Ω.
Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A. u = 40 2 cos60πt (V).
B. u = 40 2 cos(60πt – π/2) (V).
C. u = 40cos60πt (V).
D. u = 40 2 cos(100πt) (V).
Câu 65: So với điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, dòng điện biến thiên
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. trễ pha π/2.
D. sớm pha π/2.
Câu 66: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 100 2 cos(100πt
+ π/2) (V) thì dòng điện có giá trị hiệu dụng là 5 A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 63,7 mH.
B. 90 mH.
C. 127,3 mH.
D. 45 mH.
Câu 67: Một bóng đèn ống có ghi: 220 V – 50 Hz. Đèn sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào
nguồn điện nào dưới đây?
A. u = 220cos(100πt) (V).
B. u = 220cos(120πt) (V).
C. u = 220 2 cos(120πt) (V).
D. u = 220 2 cos(100πt) (V).
Câu 68: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, duy trì với điện áp: u = 220 2 cos(120πt)
(V) thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A. Điện dung của tụ điện có giá trị
A. 28,9 μF.
B. 24,1 μF.
C. 15,9 μF.
D. 17,1 μF.
Câu 69: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C, đặt vào hai đầu mạch điện
áp xoay chiều có tần số f thay đổi. Kết luận nào đúng?
A. Tụ điện không cản trở dòng điện xoay chiều. B. Trong mạch không tồn tại dòng điện.
C. Dòng điện bị cản trở nhiều nếu tần số f càng nhỏ.
D. Dòng điện bị cản trở ít nếu tần số f càng nhỏ.
Câu 70: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 10-3/3π F điện áp xoay chiều: u
= 110 2 cos(120πt) (V). Dung kháng của mạch là
A. 25 Ω.
B. 30 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 71: Đặt vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh điện áp: u = 100cos(ωt) V thì dòng điện
qua mạch có biểu thức: i = 2sin(ωt + π/3) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là.
A. 50 W.
B. 100 W.
C. 200 W.
D. 50 3 W.
Câu 72: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện từ. C. điện từ.
D. toả nhiệt.
Câu 73: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n (vòng/s). Tần
số của suất điện động do máy phát ra tính theo biểu thức
A. n.p.
B.
np
.
60
n
C. 60 p .
D. 60.np.
Câu 74: Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có
A. phần cảm tạo ra suất điện động cảm ứng. B. phần cảm tạo ra từ trường.
C. phần cảm luôn là rô-to.
D. phần cảm luôn là sta-to.
Câu 75: Máy phát điện xoay chiều có 8 cực nam và 8 cực bắc. Để máy phát ra điện áp có tần số
60 Hz thì rô-to phải quay với tốc độ
A. 500 vòng/phút.
B. 225 vòng/phút.
C. 370 vòng/phút.
D. 450 vòng/phút.
Câu 76: Dòng điện ba pha là hệ thống
A. ba dòng điện xoay chiều.
B. ba dòng điện xoay chiều cùng tần số, cùng pha.
C. ba dòng điện xoay chiều cùng tần số, lệch pha nhau π/3 từng đôi một.
D. ba dòng điện xoay chiều cùng tần số, lệch pha nhau 2π/3 từng đôi một.
Câu 77: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị biến đổi
A. điện năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành quang năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. điện năng thành quang năng.
Câu 78: Đặt điện áp: u = 160cos100πt (V) vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở 20 3 Ω, tụ
điện có điện dung 10-3/2π F, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π H. Biểu thức dòng điện qua
mạch là:
A. i = 4cos(100πt – π/6) (A). B. i = 2 2 cos(100πt – π/3) (A).
C. i = 4cos(100πt + π/6) (A).
D. i = 4cos(100πt + π/3)(A).
Câu 79: Điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 220 2 cos(100πt) (V). Giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 220 2 V.
B. 440 V.
C. 220 V.
D. 110 2 V.
Câu 80: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện với điện
dung 31,83.10-6 F. Dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 2,0 A.
B. 1,4 A.
C. 1,0 A.
D. 0,5 A.
Câu 81: Đặt điện áp xoay chiều: u = 200 2 cos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
tụ điện có điện dung 159,1.10-6 F. Dung kháng của mạch là
A. 50 Ω.
B. 60 Ω.
C. 40 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 82: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với điện trở thuần 10 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự
cảm 0,1/π H và tụ điện có điện dung 10-3/2π F. Dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch có biểu
thức i = 2cos(100πt) (A). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20 2 cos(100πt – π/4) (V).
B. u = 20 2 cos(100πt + π/4) (V).
C. u = 20 2 cos(100πt) (V).
D. u = 20cos(100πt – π/4) (V).
Câu 83: Mạch điện gồm điện trở thuần 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 31,83 mH, tụ điện
có điện dung 63,66 μF nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch là
A. 40 Ω.
B. 100 Ω.
C. 40 2 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 84: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
50 Ω, tụ điện có 10-3/5π F và cuộn cảm thuần có 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là: A. i = 4 2 cos(100πt – π/4) (A). B. i = 4 2 cos(100πt + π/4) (A).
C. i = 4cos(100πt – π/4) (A).
D. i = 4cos(100πt + π/4) (A).
Câu 85: Đặt điện áp ổn định u = U 0cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở,
cuộn cảm có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung thay đổi. Để dòng điện qua mạch cùng
pha với điện áp hai đầu mạch cần điều chỉnh điện dung đến giá trị
A. 125/π μF.
B. 8/π μF.
C. 12,5/π μF.
D. 1/8π μF.
Câu 86: Mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
(thay đổi được) và tụ điện có điện dung 80/π μF nối tiếp. Điều chỉnh giá trị L để điện áp hai đầu
mạch lệch pha π/2 so với điện áp hai bản tụ điện. Giá trị L là
A. 0,45/π H.
B. 0,5/π H.
C. 1/π H.
D. 1,25/π H.
Câu 87: Một máy tăng áp lý tưởng có số vòng dây hai cuộn là 10000 và 2000 vòng, mắc vào
nguồn điện có điện áp hiệu dụng 200 V. Máy cung cấp điện áp hiệu dụng có giá trị
A. 40 V.
B. 1000 V.
C. 400 V.
D. 100 V.
Câu 88: Mạch điện RLC nối tiếp, độ tự cảm và điện dung có giá trị là 127,3 mH; 124,3 μF. Điện
áp hai đầu mạch có tần số f. Để dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số f có
giá trị: A. 40 Hz.
B. 50 Hz.
C. 60 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 89: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng điện. B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm.
D. cộng hưởng từ.
Câu 90: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C
thay đổi mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 200cosωt (V) giữ ổn định. Điều chỉnh điện dung
C để dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này có
giá trị : A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W.
Câu 91: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Độ cứng của
lò xo là 62,5 N/m. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ ở vị trí biên. Tại thời điểm t = 0,24 s, vận tốc v và
li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v 3 = ωx lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng
là: A. 90 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 250 g.
Câu 92: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì 0,6 s. Trong một chu kì, nếu thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén thì
thời gian mà lực đàn hồi cùng chiều lực kéo về là
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,6 s.
D. 0,5 s.
Câu 93: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng
trung bình cộng của hai biên độ dao động thành phần và lệch pha với dao động thứ nhất là 90 0. Độ
lệch pha của hai dao động thành phần là
A. 105,20.
B. 143,10.
C. 126,90.
D. 120,50.
Câu 94: Thực hiện giao thoa sóng tại hai nguồn A, B cùng pha, tốc độ truyền sóng 1,5 m/s. Điểm M
cách hai nguồn lần lượt là 16 cm và 25 cm có biên độ cực đại. Biết rằng, số điểm cực đại từ M đến B
nhiều hơn số cực đại từ M đến A là 6. Sóng có tần số là
A. 40 Hz.
B. 60 Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 95: Chất điểm dao động điều hoà với biên độ 10 cm, chu kì 2,4 s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí
cân bằng. Thời điểm t, chất điểm có li độ cực tiểu. Thời điểm t + 0,4 (s) chất điểm có li độ là
A. 5 cm.
B. 0.
C. – 5 cm.
D. ± 5 3 cm.
Câu 96: Con lắc lò xo có khối lượng 100 g, trong quá trình dao động lực kéo về có biểu thức:
Fkv = - 2cos20t (N), t: giây. Chọn gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Tại li độ 4 cm, con lắc có tốc
độ là
A. 0,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 2 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 97: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P).
Biết rằng vận tốc của sóng (S) là 32 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được
cả sóng (S) và sóng (P) lệch nhau 12 s. Tâm động đất ở cách máy ghi gần giá trị nào nhất?
A. 100 km.
B. 80 km.
C. 120 km.
D. 150 km.
Câu 98: Trong phòng thu âm, tại điểm A có mức cường độ âm trực tiếp do nguồn phát ra là 85
dB, mức cường độ âm do phản xạ là 75 dB. Mức cường độ âm tại A có giá trị gần giá trị nào?
A. 89 dB.
B. 87 dB.
C. 160 dB.
D. 88 dB.
Câu 99: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng ngang dao động cùng
pha, cùng tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 1,5 m/s. Điểm M thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB
có biên độ cực đại cách AB một đoạn ngắn nhất là
A. 17,96 mm.
B. 19,97 mm.
C. 18,67 mm.
D. 15,34 mm.
Câu 100: Sợi dây đàn hồi AB có chiều dài, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có
tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30
Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 24 m/s
D. 12 m/s
Câu 101: Đặt điện áp u = U 2 cos(2πft) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết U, R, L, C không đổi, f thay đổi được. Khi tần số
dòng điện là 50 Hz thì dung kháng gấp 1,44 lần cảm kháng. Để công suất tiêu thụ trên mạch cực
đại thì phải điều chỉnh tần số của dòng điện đến giá trị bằng
A. 72 Hz.
B. 35 Hz.
C. 60 Hz.
D. 71 Hz.
Câu 102: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có hệ số công suất 0,6 mắc nối tiếp với biến trở.
Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz. Độ tự cảm cuộn dây là 127,3
mH. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R 1 để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất là P 1. Điều chỉnh
giá trị biến trở đến giá trị R2 để công suất tiêu thụ của biến trở lớn nhất là P 2. Tỉ số P1/P2 có giá trị
là : A. 0,2.
B. 5.
C. 4.
D. 0,25.
Câu 103: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi. Hai
vôn kế lý tưởng V1 và V2 mắc vào hai đầu điện trở R và hai đầu tụ điện C. Điều chỉnh điện dung
C = C1 để số chỉ vôn kế V1 lớn nhất và có số chỉ gấp đôi số chỉ vôn kế V 2. Điều chỉnh điện dung
C = C2 để số chỉ vôn kế V2 lớn nhất và sẽ có giá trị gấp mấy lần số chỉ vôn kế V1 lúc này?
A. 2,5.
B. 2.
C. 1,5.
D. 2,8.
Câu 104: Điện năng từ một trạm phát điện đưa đến khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha.
Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ giá trị U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp
đủ điện năng tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Coi công suất tiêu thụ điện của các hộ như nhau, chỉ có
công suất hao phí trên đường dây. Nếu thay bằng loại dây “siêu dẫn” để truyền điện thì số hộ
dân đủ điện để tiêu thụ là
A. 150 hộ.
B. 130 hộ.
C. 100 hộ.
D. 140 hộ.
Câu 105: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo 20 cm, lò xo có độ cứng k dao
động theo phương ngang. Khi con lắc ở vị trí lò xo có chiều dài lớn nhất, giữ điểm chính giữa
của lò xo. Biên độ dao động của hệ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 5 2 cm.
D. 10 2 cm.
Câu 106: Trên dây đàn hồi dài 44 cm, đầu dây rung với tần số 75 Hz, tốc độ truyền sóng trên
dây là 12 m/s. Sóng dừng thuộc loại
A. hai đầu cố định, có 6 bụng.
B. hai đầu cố định, có 5 bụng.
C. một đầu cố định, đầu tự do, có 5 nút.
D. một đầu cố định, đầu tự do, có 6 bụng.
Câu 107: Trên dây đàn hồi có sóng dừng với ba tần số liên tiếp là f 1 = 75 Hz ; f2 = 125 Hz ; f3 =
175 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 80 m/s và luôn không đổi. Tần số nhỏ nhất để trên dây
có sóng dừng và chiều dài dây có giá trị là
A. 25 Hz; 1 m.
B. 25 Hz; 0,8 m.
C. 50 Hz; 1 m.
D. 50 Hz; 0,8 m.
Câu 108: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, tụ điện có điện dung 10-3/8π F và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Điều chỉnh
độ tự cảm L0 để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Giá trị L0 là
A. 1,25/π H.
B. 0,8/π H.
C. 0,6/π H.
D. 1,67/π H.
Câu 109: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = 10-4/π
F hoặc C = C2 = 3.10-4/π F thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp giữa hai
đầu tụ điện đạt cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng
A. 2.10-4/π F.
B. 2,5.10-4/π F.
C. 1,5.10-4/π F
D. 4.10-4/π F.
ĐỀ 2
Câu 1: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
li độ x=16√3cos(2πt-π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1 =8√3cos(2πt+π/6)
(cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2=24cos(2πt-π/3) cm
B. x2=24cos(2πt-π/6) cm
C. x2=8cos(2πt+π/3) cm
D. x2=8cos(2πt+π/6) cm
Câu 2: Điện áp u=220√2cos(100πt) (V) có giá trị hiệu dụng bằng:
A. 311 V. B. 156 V. C. 110 V. D. 220 V.
Câu 3: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = A cosωt. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Ở mặt nước,
trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng
từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 4: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là :
A. 0,5 m. B. 2,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m.
Câu 5: Đặt điện áp u=U√2cos(100πt+π/4) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm
thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I√2cos(2πt+φ) A. Giá trị của φ bằng :
A. π/4. B. π/2. C. π/2. D. -π/4.
x , x (cm)
Câu 6: : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một4 A A’
thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ2
Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục
x t(s)
0
chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo
-2
0,25
0,5
0,75
1
1,25
x
phương của trục Ox. Biết phương trình dao động- 4
của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu
diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm. B. -10 cm.
C. - 15 cm.
D. 15 cm
Câu 7: Một hệ dao động bị tác dụng bởi ngoại lực cưỡng bức điều hòa
có tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của hệ dao động đó là
A. 4 s.
B. 0,5 s
C. 0,25 s.
D. 2 s.
Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược
pha nhau có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ của dao động tổng hợp bằng
A. A = A12 − A22 . B. A1 + A2.
C. A = A12 + A22 . D. |A1 – A2|.
Câu 9: Để xác định gia tốc trọng trường tại một nơi trên trái đất, một học sinh đã dùng một con
lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm cho dao động điều hòa thì đo được tần số góc 3,5 rad/s. Tại
nơi đó gia tốc trọng trường g có giá trị
A. 9,7 m/s2.
B. 9,8 m/s2.
C. 9,9 m/s2.
D. 9,6 m/s2.
Câu 10: Âm là những sóng cơ có tần số
A. từ 20 Hz đến 40.000 Hz. B. Từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
C. Từ 16 Hz đến 40.000 Hz. D. từ 40 Hz đến 2000 Hz
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(20t + π) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Vận tốc của chất điểm có biểu thức là
A. v = -80cos(20t + π)(cm/s). B. v = -80sin(20t + π) (cm/s).
C. v = 80sin(20t + π) (cm/s). D. v = 80cos(20t + π) (cm/s).
A’
A
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, ω có thể thay đổi được. Khi
aR
ω = ω0 =
(với a > 1) thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi ω = ωCm thì
L
điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Giá trị ωCm bằng
ω
1
1
A. ωCm = 0
B. ωCm = ω0 1 − 2 C. ωCm = ω0 2a 2 − 1 D. ωCm = ω0 1 − 2
2a
2a
a
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt, có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω =ω0 thì xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ω0 là
1
1
A. LC .
B. 2π LC .
C.
.
D.
.
LC
2π LC
Câu 14: Trong dao động cơ điều hoà, lực kéo về (lực hồi phục)
A. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
B. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà theo thời gian.
C. luôn ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
D. luôn có độ lớn không đổi.
Câu 15: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai
đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N
đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Tại thời điểm t tốc độ của M
cực đại, đến thời điểm t+T/4 tốc độ của N cực đại. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn
nhất giữa M và N theo phương Ox là 5 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M
có động năng bằng thế năng, tỉ số thế năng của M và động năng của N là
A. 9/16.
B. 16/9.
C. 3/4.
D. 4/3.
Câu 16: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự.
Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp
thụ âm, OA = 5m, AB = 10m. Một điểm C nằm trên đoạn OB có mức cường độ âm bằng trung
bình cộng mức cường độ âm tại A và B. Điểm C cách nguồn âm một đoạn
A. 11,2 m
B. 16,3 m
C. 7,7 m
D. 8,7 m
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều u =U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện.
Dung kháng của tụ điện
A. không phụ thuộc tần số của dòng điện. B. không phụ thuộc điện dung của tụ điện.
C. tỉ lệ nghịch với tần số góc của dòng điện.
D. tỉ lệ thuận với tần số góc của dòng điện.
Câu 18: Sóng âm không truyền được trong:
A. chất rắn.
B. chất lỏng.
C. chất khí. D. chân không.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H, tụ điện có điện dung
10-4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 200W. Giá trị của điện trở thuần R là: A. 500
Ω.
B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 300Ω.
Câu 20: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút
sóng liên tiếp là 80 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 80 Hz, tốc độ truyền sóng trên
dây là:A. 32 m/s. B. 64 m/s. C. 20 m/s. D. 40 m/s.
Câu 21: Dòng điện có cường độ i=√2cos(100πt)(A) chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 100s,
nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 10 kJ.
B. 20 kJ.
C. 5 kJ.
D. 15 kJ.
Câu 22: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần sẽ
biến đổi điều hoà
A. sớm pha hơn một góc π/4. B. trễ pha hơn một góc π/4.
C. sớm pha hơn một góc π/2. D. trễ pha hơn một góc π/2.
Câu 23: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 24: Điều nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà, gia tốc và li độ biến đổi
điều hoà
A. ngược pha.
B. cùng tần số.
C. cùng biên độ.
D. cùng chu kỳ.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(10πt + 0,5π) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Lấy π = 3,14. Tại thời điểm t = 1s, vận tốc của vật có giá trị là
A. 188,5cm/s.
B. -188,4cm/s.
C. - 94,2cm/s.
D. 94,2cm/s.
Câu 26: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay
chiều hai đầu mạch có tần số 50 Hz và trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện
dung của tụ điện là
A. 10-4/4π F.
B. 10-4/2π F.
C. 2.10-4/π F.
D. 10-4/π F.
Câu 27: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức i=cos(100πt+π/6)A, t tính bằng (s).
Kết luận nào sau đây là không đúng
A. Cường độ dòng điện cực đại là 1 A
B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là √2 A D. Tần số của dòng điện là 50 Hz.
Câu 28: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 318 mH và tụ điện có điện dung
C = 31,8 µF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có bốn
cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 675 vòng/phút hoặc n2 = 900 vòng/phút thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là như nhau. Điện trở R có giá trị gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 198 Ω.
B. 60 Ω.
C. 26 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L. Công thức tính tổng trở của mạch RLC mắc nối tiếp là:
2
A. Z = R 2 + ( Z L − Z C )
B. Z = R + Z L + Z C
C. Z = R 2 + ( Z L + Z C )
2
D. Z = R 2 − ( Z L − Z C )
2
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C = 0,159 µF.
Biểu thức dòng điện qua mạch là
A. i = 2cos(100πt - π/4) A
B. i = 2cos(100πt + π/4) A
C. i = 2√2cos(100πt + π/4) A D.
i = 2√2cos(100πt - π/4) A
Câu 31: Một sóng cơ tần số f lan truyền trong môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Biểu thức
liên hệ đúng là
A. λ = f/v
B. λ = v/f
C. λ = v.f
D. f = v.λ
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau
2 cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f =
100 Hz thì tạo ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v=60 cm/s. Một điểm M nằm trong miền
giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1 = 2,4cm, d2 =1,2 cm. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn MS1 là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 33: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m
dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc bằng: A. 5 s.
B. 0,5 s.
C. 0,2 s
D. 2 s.
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω, lò xo có độ
cứng 25 N/m. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 1,75 s, vận tốc v và gia tốc a của vật nhỏ thỏa mãn a =
ω.v lần thứ 9. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là: A. 150g. B. 50g.
C. 200g.
D. 100g.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(4πt +π/6) (trong đó t tính bằng
giây, x đo bằng cm). Chu kỳ dao động của vật là:
A. 4π s.
B. 0,5 s.
C. 5 s.
D. 2 s.
Câu 36: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200√2cos(100πt + π/3) V
thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = √2cos(100πt) (A). Công suất của mạch là: A.
100 W.
B. 100√3 W.
C. 200√3 W.
D. 200 W.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc biến thiên vào hai đầu đoạn mạch R,L,C. Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I, điện áp hiệu dụng hai đầu R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C lần lượt là UR, UL và UC. Khi tăng ω từ giá trị bằng 0 thì thứ tự đạt cực đại của các đại lượng
là: A. I và UR; UC; UL. B. I; UR; UC; UL. C. UC; I và UR; UL;D. I và UR; UL; UC.
Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có
điện trở thuần 100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi, đoạn mạch MB chỉ có
cuộn thuần cảm với độ tự cảm thay đổi được. Đặt điện áp u=100√2cos(100πt+π/4) (V) vào hai
đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng đoạn AM đạt cực đại và bằng
200 V. Điện dung của tụ điện có giá trị là:
A. 10-4/√3π F.
B. 10-4/2π F.
C. 10-3/2π F.
D. 10-3/π F .
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần ?
A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì
dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có vận tốc tức thời giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có biên
độ giảm dần theo thời gian.
Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước hai nguồn kết hợp A, B (AB=8 cm) dao
động cùng pha với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 24 cm/s. Số điểm cực đại giao thoa trong
khoảng AB là:
A. 14.
B. 15.
C. 13.
D. 12.
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2015-2016
MÔN : VẬT LÝ 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D