Bookbooming
.('au Jsiếji llằc
llrmli loan Ijufic hí
C á ứ h ỏ i tr á c n g h iệ m
ỉ h a n h í o n u
r h ễ1n 1:
I ễ Một I./C qui ilịnli "Paymcnl lo be made liitesl than 30 tlays from B/L cỉnlc". Ngày
kúm ĩ B/i- bn board" la J/l/95ẻ Vạy:
IỀ1 Thanli (oán pliỉi llitrc hiện nghy nSo 7
I ễ2 Có
các ngằy cliủ nhặt không 72.1 Không'
1.2.2 Có
2ề Phưưng pháp yếi gid ở Việt Nam Ih:
2.1 1’liữơng pháp yếl giá gián liếp
2.2 Phương pháp yết girt trục liếp
J Ế Nang giá lidn 16 có lác dụng đếij:
3.1 Đáy mạnh xuíì khẩu hànậ hoá ra nước ngoM
3.2 Thúc dẩy xuất khẩu vốn ra hước ngoài.
3.3 NliẠp líliẩu h ìn s hổa vio irbngYước tăng lén
3.4 Tang lượng khách du lịcli vào Irong nước
4. Người Iràìiỉii hối phiếu ihương mại Irong phưcmg Iliức ríùb Iliu là:
4.1 Người xuất kháu
4.2 Người nhịp khẩu
4.3 Ngan hàng plvđt liỉuih u c
4 4 Ngftn hàng
5. trong (rường hợp cổ sự kliác nhau giOa số tiền ghi bằng số và số liổn ghi l}Ang CĨIỮ
irín hối phiếu thương mại, thì:
5ẽl. Tliaiih toán số tỉén nhỏ hcni, nếu lằ nhờ thu trơn
5 2 Từ chối Ihanh toán, níu là hổi phiếu tín dụng chứng từ
5.3 Trả lại ngư&iký phát hối phiếu
5 4 Đé nghị ngirỉri ký phát sửa lại
6. Dùng plníơng tliức nho đổ thu tién cùa séc qua ngan hàng
6.1 Cliuyín tiỉn
6.2 Ghi sổ
6 3 Nhờ Ihu
6.4 Tín tlụng chúng lừ
7. Trong (liỂu kiộn đự tlo án ilổng lián llmnli loán trong những !iỢ|) tlổng xuểít kliÂu có
cliiỉu Inrớng giám giá vằo iliM d iếin Ihu liỉn v é.n g ư ò i.x u ĩíi l:liẩu ilnrỜMg
liọng
biện pluíp gì ?
7.1 Đira diỉu lchoỉn dỉm báo hối doái v.\o Iiựp ùố;ig
7.2 Ký Itợp đđng bán ngoại lộ đó lrin thị trưc/ng i»ỏ'i (Ioií; sau giao
7.3 Ký hợp iIổMg nhạp khiu thanh toán bỉiig dđiiB lidii {M VÌIOlltừi điím
lliú tlirợc íidn vé
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Cflu hòi Ịrác nghiêm thanh toán quốc lố____________________________________
7.4 Khỗng áp dụng gl cả
8. Theo UCP 500, mội ihư lín dụng ghi “ G iúng lôi sSn sàng Ihanh toán các hổi
phiếu cùa nguời ky ‘p liái đòi lién ngưòi xin mở L /C ’ là:
8.1 Dúng
8.2 Sai
9. Trong pliưong ihức ưn dụng chiỉng lừ, ngân li&ng ihưàrng yiu crtu người xuaí khẩu
trình D/L Iheo lệnh của ai ( dể đảm bảo quyén lợi của Ngán h àn g )?
9.1 Của người gùi liàng
9.2 Cùa người ytu ciu xin mở L/C
9.3 Của ng&n hàng Ihỗng bắo
9.4 Cùn ngân hàng phái hành
10. Sự biến dộng cùa lỉi su í t cho vay (rên thị trưỉmg cổ ihé chịu ảnh hưỉrng bởi những
yếu lố nào?
10.1
Quan hê cung ciu vốn vay Ixên tliị Inrỉmg
10.2
Tốc dộ iạm phái
10.3
SỐ tiỉn vay nlùíu hay ít
10.4
Thúi hạn vay d&i hay n gín
10.5
a iín h sách tín dụng cùă nhA nuđc
10 6
Phí
11. Trong một bức fax lừ chối Ihanh loán, Ngân hàng phát hành ghi như s a u :,đ Chúng
lũi (ừ chổi Irỉ (ién bộ chúng từ cùa quí ngài x u ít ưlnh, vl nguỉri xin m ở L/C d ỉ lừ
chối bộ chứng từ cì|a quí ngài vứi lý do cỗ sự mau thuin giữa các chúng từ”. Việc
lừ chối cùa ngan hàíig là:
1 lTl
Đúng
11.2
Saỉ
11 .3
V ừ a d ú n g vừa sai
12. NhDng loại nào dược coi lk ngoại htfí ở nước la:
] 2.1
SỂC do ngân hằng V i ụ Nam phát hìnli b ỉng ngoại (ộ
12.2
Hối phiếu. ghi ừ n g USD.
12.3
Séc ghi bằng VND do cồng ty A Việt Nam kỷ phá( d ểlrà
nợ cj)0 công ty B Việl Nam
12.4
Cỗng trái quốc gia bảng .VND
12.5
L/C ghi binp ngoại lộ
12.6
c ổ phiếu VND cùa các cổng ty cá phẩn Việt Nam phái
hành
12.7
Vàng bạc 1&d<5 trang sức
13. Những chi liỉu nào phản ín h súc mua của liẻn [6:
13ẳl
Q ii số g ií cả
13.2
LãlsuấĨ
13.3
Giá vàng
13.4
Tỷ giá hối doái
13.5
Kim ngạch xuậì khẩu Iftng len
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
C'Ể
l u liòi Irắc nghiỊni llianh tOiíu IỊIIỘC lé
! 3.6
I lỊ số liíl kiệm lắlng lên
M. NgirM lnrcViig liổi phiếu Ihircmg mại có lliế là:
I4..I
Ngiròi x u ít kliíỉu
H .2
H.3
Ngưòi nliỉp khỉu
Một người Ihứ ba do người liưiịmg lợi clniydti nhtrợng
15. Có thể Irã tién hối phiếu llnrcrng mại lừng pliin hay không 7
15.1
15.2
c ỏ ih e
Không lliể
16. Ai là ngirời ký phiít hối phiíu lliương mại ?
16.1
Ngirời XIIỈÌ khẩu
16.2
Người nhạp kltàu
16.3
16.4
Ngân hàng phát hình L/C
Ngân hồng thững báo L/C
17. Khi cííp tín (lụng úng Irướq cho rigười xtiíl khẩu ( tín (lụng xuất khẩu)
17.1
Người ph ập khẩu c ổ n ín yêu cẩu người xuiít khâu giâm giá
xụất khẩu khdng:
17.1.1 Có nên
17.12 Không nên
17.1.3 Đ ỉ nghị iriV tai vny riéng
17.2
Nếu ytu cẩu giỉm giá thì chọn còng llnrc nho:
I7.2.ẵ D P . S ầ + ẩ r - ? ]
Q
LV±- Ế
17.2.2 DP, -m ĩ"Ề' L
" /L ú
Q
18. Dối với B/L Received ngày phát bành B/L.CÓ đuực coi IỈI nghy giao liỉrng kliỏng 7
18.1
Cá
18.2
Không
19. URC Rcvision 1978 ICC là v ỉn bin pháp lý quốc tế có lính áp dụng:
19.1
Tuỳ ý
19.2
19.3
Bắt buộc
Vìra luỳ ý, vừa bát buộc
20. Khi di vay Irỉn thị lrường tín đụng quốc t í ngưỉri la Ihưỉmg tham kliào lãi suííl
nào?
20.1
Lai suất dơn
20.2
L8i suấl gliíp
2
LIBOR
20.4
LIBĨD
20.5
L1MEAN
21. Một crtng ly ký quĩ mở L/C mỄ
i ỉn Iniy đòi vđi tỷ lệ 10% gid lrj của ư c , NgAn
lihng pliái litotli tia llmnh toín 100% Irị giá hối phiến cùa bộ chứng lìr llianli toán
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Cflu hòi li Ac oghiộin Ilianh Ịoán quốc lế
ilo nguòi báu xuất trình. Khi ngin hàng dbi lậi tién bị công ly lừ chối ihểinli loán
với lý do chính đáng là bộ chúiig lù m íu lliuSn với u /c . Iiòi:
21.1
Ngín hàng có quyín kiện cOng ly không 7
21.1.1 Q5
21.1.2 Không
21.2
Ngan hàng có quyỉn dòi lại liển liưởng lợi L/C không 7
21.2.1 0 5
21.2.2 Không
21.3
Công ly có quyéii dòi lại tiỉn ký quĩ không 7
21.3.1 05
21.3.2 Khỏng
22. Tỷ giá séc uv
22. i
22.2
22.3
DẰng lỳ g iỉ diện hổi
Cao hớn lỷ g ií diện hổi
Thấp hcm lỳ giá diện hối
23. Loại cán can nào inh hu&ng lái sự biến dộng cùa tl giá hỡi (loái:
23.1
Cán cân thánh toán qụổc l í (f I mội thời diêm nhấl (lịnh
23.2
Cán cftp thanh toán quốc-tí tại mộl ihòi kỳ nhflì định.
24. Người trả liía hối phiếu Ihuong mại trong phương (hức Ihanh toán tín dụng chứng
từ là:
24.1
Nguôi xuất kh í ú
24.2
Ngưòi nhập kháu
24.3
Ngan hàng phát hành Lyc
24.4
Ngần hàng ihông báo L/C
24.5
Ngằn hàng xác nhịn
25. Nguòi ký phát hối phiếu có Ihé kỷ liậu m iỉn truy đòi hay khỏng ?
25.1
Có
25.2
Khang
26. Nếu l ì người xuất khẩu, anh(chị) chọn phucnig Ihức Ihauh loán nào có lợi hon:
26.1
Kỳ p hiíũ
26.2
séc
27. Klũ y íu cđu ngân hàng chuyển liẨn thanh loán một hổi phiếu nhừ (hu khách h&ng
nuớe ngoni. người nhịp kháu Việt Nain lliuỉmg pliải xuất Irình oác cliứiig lừ nào:
27.1
Thư yêu ciu chuyẨn-liến
27.2
Họp đổng nliập khẩu
27.3
G iíy pliỂp kinh doanh xuấi nliập khẩu Irực (iếp
27.4
Hợp dổng nội bẩn liỉng nhập khiu
27.5
Giày phép nhập khẩu ciiuyâi
27.6
Bộ chứng lù gưi hàng nhập khẩu
28. Đối với IVL Frce on Boarrd, ngày pliổl liinh D/L dược coi là Iigằy giao hàng
khổng?
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng
Cftu hòi trác ni»liiỊin llianli lortn (ỊUỐC lé'
28.1
28.2
Có
Không
29. Một u c không ghi rõ lliỀỊ hạn hiệu lực của nổ ll*l:
2 9.1
u c có Ihỉri hạn Itiệu lực vô hạn
29.2
Là 2 1 ngày kể lừ ngày giao hàng
29.3
L/C (hiếu (inh chỉn (hạt b ỉ ngoồi nin vò giá trị
30. Loại lãi suất nào ảnh
30.1
30.2
30.3
hưcmg dín giá cổ phiếu trên thf trường chứng khoán quốc lế:
LIBĨD
LIBOR
LIMEAN
3 1. Trong một bức diện từ chối ihanh toán của Ngan hầng phát bìnli LJC có nội dung:
“ Chúng iỡi xin báo cho quí ngài biết rằng người nhập khẩu từ chối thanh toán
100% trị giá của hoá dơn vi chỉ chấp nhận thanh toán 80% trị giá god đơn nổi
Irên, lý đo lì hàng kém phẩm chất tại cầng giao hàng”, vỉệc từ chối cùa ngân hàng
Ih:
3 l ếl
Đúng
3 í.2
Sai
31.3
Vừa ddng vừa sai
32. Chính sách chiết kháii đo ngân hàng nào tiến hành:
32.1
Ngân hàng nhà nưóc
32.2
Ngân hàng thương mẹi
33. Nhtmg hạng mục nào thuộc v ỉ hạng mục thưỉmg xuyên cán cỉn (hanli toán quốc
lí:
33.1
Xuất nhập dịch vụ
33ẻ2
Xuất nhập vốn
33.3
Chuyển ilỉn
33.4
Xuất nhập khẩu băng hoá
33.5
Việc Irợ cùa Chính Pliủ
34. Khi la nhân dược hối phiếu dòi tìỉncủa thương nhân Pháp, trtn hối phiếu không
có tiêu d í "Hổi phiếu", hỏi ta có quyín lừ chối không ?
34. ỉ
Có
34.2
Không
35. Séc ra dời lừ chức ning làm phương tiện luu Ihông của tién lẻ:
35.1
Đổng ý
35.2
Không đổng ý
36. Thòi hạn hiệu lực cùa hổi phiếu Irẳ tién ngay là:
36.1
180 ngày k ỉ lừ ngày ký phát hối phiếu
36.2
360 ngiý
36.3
Do các bín thoâ thuận
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng
Citu hòi IrAc nghiẹm llinnl) loán quốc lế
i l . N tn chọn cách ghi số lién Irong L/C như llií nho là lốl nhííi dối với ngưòi bán:
3 7 .1
Thanh loán mội số tiéu khoảng...
37.2
Thanh loán mội s ố lién A với ± X
37.3
Tliauh (oán mộl số tién khổng quá là ...
38. N gan hàng phát hành phấp nhận.B/L nào:
38.1
Ocêan B/L
38.2
Short B/L
38.3
Frec on boarrd D/L
38.4
38.5
38.6
Seaway Bill, nếu có qui dịnh irên L/C
BỊankB/L
Charler parly B/L, n íu có qui dịnh trên LVC
39. M ột L/C không qui định ngày xuất (rinh chứng lừ (hanh toán, các b ín giải quyết
nhử ihế nào?
3$. 1
Ngày xuất trình chúng từ li vố hạn
39.2
L/c không có gi< ư | pháp lý
39.3
Dựa vào UCP500 đ i lựa chọn nếu L /C
39.3.1 Khững có quỉ địiih áp dụng UCP
39.3.2 Cổ qui dịnh Ap dụng UCP
40. Bộ chúng lừ ihanh toán bằng L/C pliiị dại dui/c các yèu cẩu:'
40.1
Phù hợp vãi Iuậl lệ tập quấn c u i mồi loại chứng từ
40.2
Phù hợp vói u c
40.3
Phik hợp với hợp đổng mua bán
40.4
Nội dung cùa giDa c ỉc chứng từ khững dược mau Ihuỉn
nhau
40.5
Do ngan hàng p h ít hành L/C qui địụh
41. Phương Ilíức Ihanh toán mở lài khoản (open accounl) duợc áp dụng cho phương
lliức giao dịch:
41ệl
Hợp dổng mua b ia trung gian
41.2
Họp đóng gia cOng
41.3
Hợp dồng m u t bán đỗi ứng
41.4
Hợp đổng gửi bán
41.ỉ
Hợp ddng mua đút
41.6
Hợp dổng hàng dổi hàng
42. Chínl) sách chiết khấu cao có lác dụng dến:
42.1
Tỷ giá | ểốì đoái giảm xuống
42.2
Tỷ g iỉ hối doỉi Ung lên
42.3
Khuyến khích đ iu lư ra nước ngoài
42.4
Chống lạm pliái
43. Cán can Iliauh loáu tjuốc l í dư Ihùu ẳ
43.1
T ă u g ltn
43.2
Giảm xuống
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Cau hỏi Ịrịc ngliiộm iliiinh loan ỊỊỊiric lỏ'
44. Mộl lliơimg nhíln Anh ký pliát lirii pliiốii (lòi liỂn Ihưimg Iiliiìn llrtng Kỏng, Irin
liò’i p liiế u ghi lý d o c ủ a v iệc (lòi liá n , h ỏ i Ih u ơ n g nliAn I lổ n g KỎII(J c ó < |iiy ín lir
cliCii llianli toán hối phiếu khổng ?
44.1
Có
44.2
Không
45. Vói mục dích dim bảo !hực hiện hợp dổng, nguỉ/i bán yêu cíỉn ngirM inna pliài (lại
cọc Iruỗc một sô' liển lính bằng công thức:
45.1 PA » Q (H P -M P )
45.2 PA = 7/f[(l + R Ỵ - 1]+ D
46. Séc ra dòi lù chức nang:
46.1
Phương liện (hanh toán cùa tiỉn tệ
46.2
Phương tiện cất trữ cùa tiển tệ
47. Tại p-ếiris, li giá SWAP USD/FRF tSng lên trong nhiỉu Iháng Vi sẽ liếp lục lang 14«
trong lương lai, n íu anh(chị) li người đi vay, nên chọn vay ngoại lê nào ( Nếu lốc
dộ lạm phái cùa USD và FRF không lỉng) ?
47.1
USD
47.2
FRF
48. Trong buôn bán thông qua trung gian, loại L/c nào (liường được sir dụng?
48.1
Reciprocal L/C
48.2
Back lo back L/C
48.3
Transferable L/C
48.4
Revolving L/C
49. Người nhập khẩu thường ứng trưóc tiỉn cho ngưíri xuất khẩu Ilurồmg yẻu cẩu ngân
hằng phíl hhnh loại L/C nào?
49.1
S iandbyL /C
49.2
Rẹciprocal L/C
49.3
“Red clause L/C
49.4
Baclc to back IVC
30. Các nhân tố ảnh hưửng lới tỳ giá giao nhạn có kỳ hạn là:
5 0 .1
Quan hệ cung cỉu ngoại tệ trên thị trường
50.2
Mức chinh lệch giữa hai dáng tiỉn yết giá vh dịnli giá
50.3
Tỳ giá hối doái do nhà nưóc công bổ
50.4
Múc chính lệch lạm phát giữa hãi mrởc có đổng tiỉn yếi giá
và định gií
5 1. Mộl L/C qui djnh ngày giao lủng chỊm nh ít l ì ngày 15/6/1994 và kliổng qui dịnli
ngày XIIÍ1 (rình chứng lừ. Ngày ký B/L tàu chuyến.“on bonrd” là 20/06/15)9*1 và
cỉĩứng lừ được xuất (rình đòi tién ngín hằng vào ngày. 10/07/1994. Hỏi:
5 | Ề1
Ngân hìng có quy ỉn từ chối Ihanh toán
5 1.2
Ngân hìng không cđ quyin từ chối Ih&nh toán
51.3
Ngan hàng điện iíỏi ỷ kiến ngutri mua
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
CỆ
Au h ò i IrAc n g l i i ệ i n
t h a n h to á n (ỊUỔC lố
52.71 giá hổi doái USD/VND có xu hướng t&iig lên, ai lì người có lợi:
52.1
Ngưòi xuất khẩu hàng hoá
52.7
Người nhập khẩu hàng hoá
52.3
Người dẩu tư nước ngoài vào Việt Nom
52.4
Khách du lịch ngoại quốc vào Việl Nam
32.5
K iỉu bào V iỊl Nam chuyên liển vé nước mình
33. N h ì nước ihưòmg dùng c íc chính sích và biện pháp n ìo dổ diéu chình sự (hiếu hụi
cdn căn Ihanh loán quốc líV
53.1
Ghính sách Dhiứ, khiu cao
53.2
Ehlnh saohhứiđoáí
53.3
V ạan a nước hgoàt
53.4
Bầpneinhiỉnị chứriR khoán ngoại hối
53.5
T hụ hoi VỐÍ1 dâu TU ô nước ngoài
53.6
Phá giá lién [ộ
53.7
X uaìvàng
53Ì8
P h á sỉn
53.9
Nâng giá (iỉn (ộ
34. Tl»ừi hạn thanh toán ngay dược tính lừ thời điểm:
54.1
Giao hàng hoàn Ihành
54.2
Xếp hàng len liu
54.3
Nhện bộ chứng từ
54.4
5-7 ngày từ ngày nhận bộ chúng từ
54.5
Người nhạp Jíháu nhạn hàng
55. Những luại lủ o diéu chlnỉi liối phiếu trong thương mại quổc lí:
55.1
URC1995.1CC
55.2
UCP 1995, ICC
553
U B L 1930
55.4
UCC1962
55.5
DBA 1882
56. Cẩn phải qui dịnh trộn ụ c điíu klioản 'Third-party documenls are acceptable
56.1
RevolvingL/C
56.2
Back lo bãack ụ c
56.3
“Red cliusc" L/C
56 4
Traiuíeiable L/C
57. Thời hạn liiCu lực cùa
57.1
57.2
57.3
L/C dược lính kể lừ:
Ngày giao hàng qui dịnh Irong L/C
Ngày phái hành ù c
Ngàý kuất Irỉnh chứng lừ của người xuít khẩu
58. Nhũng phương diức liianh loáii n ù khổng dựa vào chúiig từ gìri liàng:
58.1
Keiniltance
58.2
open account
58.3
Q can colleclion
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
CAu li('ii Ịị Ậc Iigliiỏm thanh toán [ỊIIỎC lế________________________
58.4
Lctler of guaniniy
58.5
A ulhorily lo purcliasc
58.6
Documcnlary crcdil
59. Trong phương thức llianh loán lín dụng chứng lừ, ngân hàng tliưỉmg yêu cẩu người
xuílì khẩu lẠp B/L theo lệnh của:
59.1
Của ngưỉri gùi lủng
59.2
Của ngưòi yổu c iu xin m b L/C
59.3
Cùa ngân hàng thông báo
59.4
Của ngân hàng phát hành
60. USD/GDP = ƯSD/FRF = GBP/FRF
60.1
Đúng
60.2
Sai
P h ổ n ĨT:
1, Cơ sở hình thành tỳ giá hối doái cùa VND và ngoại tỊ hiện nay là:
1.1 - Ngang giá vàng
1.2 - Ngang giá sức mua
1.3 - So sín h sức m ua đối nội cùa VNĐ và sức mua dốỉ ngoại cùa ngoại tê
1.4 - Do Nhh nước V iệt N am quy định
2, Phương pháp yết giá ngoại tệ ở Việt Nam là:
2 .1 - Phương pháp gián tiẻp
2.2 - Phương pháp trực tiếp
3, Đổng tién nho là đổng tiên yết giá trên thị Iruòng tién l ị quốc tế:
3 .1 - J P Y
3 .2 -G B P
3 .3 - C H F
3 ẽ'4 - F R F
3 .5 - U S D
3 .6 - D E M
3 .7 -S D R
3 .8 -V N D
3 .9 - E C U
4, Tại London, NgAn hàng công bđ $ 2 lả GBP/TVncyo tín g lừ 140,50 lên 150,60 là:
4.1 - Đúng
4 .2 - S a i
4.3 - Vừa đúng, vừa sai
5, FRF/VND = U SD /F R F : USD/VND iắ:
5.1 - Đúng
5 .2 - S a i
6, ASK USD/FRF = BID USD/GDP X BID GDP/FRF là:
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng
Cftu hòi Ịrác ngliiCm Ihanh loán quốc )ế
6.1 - Dúng
6 .2 - S a i
7 ằ Nliững nhân lố nào ảnh huờng d íu sự biến dộng cùa (ỷ giá hổi doái:
7.1 - Lạm phát, giảm phái
7.2 - Cung v ì cđu ngoại hối
7.3 - Tinh hìiih dư ưiừa hay ihỉíu hụl cùa cán cân Tlianh loán Quốc lí.
7.4 - Múc chính lệch lãi suất cùa hai dđpg tiín
7.5 - Hàm lượng vàng của liín ỉ ị tlng lên hay giảm di.
7.6 - T liu nhập thực tế tính Iheo díu người lăng lẾn
7.7 - Mức chinli lệch lạm phát trong điỉu kiện:
7 .7 .1 - K in h IỂ kliép kín
7 .7 .2 - K i ỀiIu ế m à
8, NltQiie loại nào (lược-gọi là ngoại hối ỏ nước la:
8.1 - Séc do Ngan IiànẸ Việt Nam phíl hành bằng ngoại lộ
8.2 - Hối phiếu ghi bing USD
8.3 - Séc ghi bing VNP do Công ly A Việt Nạm ký phái đé ừả nợ cho Công ty B Việl
Nam
8.4 - Cong ưái quốc gia glù bàng VND
8.3 - u c glù bằng ngoại lộ
8.6 - c đ pliỉếii c ủ t Cồng ty cổ phẩn Viộl Nam phát hành bằng VND
8.7 - Vàng bạc l i dđ trang sức
9, Tỳ giá séc 14:
9.1 - Bằng lỳ giá diện hốl ( T /n i)
9.2 - Cao lum lỳ g iỉ điện hốỉ
9.3 - Thấp hơn lỷ giá điện Ịiối
10, Tỳ giá II&0 là lỳ giá cơ sở:
10.1 - T ỷ giáT /T
10.2—Ty giá M /r
10.3 - T y giá séc
10.4 - Ty giá m ù hay đóng cửa
10.5 - T y giá Spol
10.6 - Ty giá Fonvard
11, Cơ chế lỷ giá hối doai hiện Qty là:
1 1 .1 -T ỷ g iá c ố d Ịn h
11.2- T ỳ giá (hả nổi
12, Cliính sách chiết kliấu do ngíln hàng nào liên hành
12.1 - NgSi) lihng Nhà nước
12.2 - NgAn lùuig Ihưong mại
13, O úiềl> sách chiết kliííu cao có tác dụng đái:
13.1 - Tỷ giá hối tlođi giảm xuống
10
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng
CẾ
Mi h ỏ i l f ễ^ c n g liiộ in llm n li lo ĩin (ỊIIỐC lố _____________________________________________ __
13.2 - Tỳ giá liổi (loái lâng lỉn
I3ể3 - Khuyến khích dílu lư ra mrớc ngoài
1 3 .4 -Q iô ’ng tạm pliál
14, Phá giá liỉn lộ có (ác dộng dín:
14.1 - Đdy mạnh xu#ì khiu hằng hoá
14.2 - Giam dẩu tu vào trong nước phí giá
14.3 - Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
14.4 - Tỳ giá hối đoái Irò nên ổn định hơn
14.5 - Có lợi cho nhà nhâp khẩu hàng hoá ở nưóc phí giá.
15, Tỳ giá hối doái USD/VND có xu hướng tang lẽn. ni Ih người có lợi?
15.1 - Ngưỉri xuaì khiu hìng hoẩ
12.2 - Người nhập khẩu hàng hoá
15.3 - Ngiròi díu tư nước ngoài vào Việt Nam
15.4 - Khách du lịch ngoại quốc vào Việt Nam
1 5 .5 -K iỉu bầo Việt Nnni chuyến tiỉn VỂ nước mình.
I ã, Nâng giá tiỉn IỊ có tíc dụng dến:
16.1 - Đẩy mạnli xuất khẩu hàng hoi ra nước ngoài
16.2 - Thúc dẩy xuất kháu vốn ra nước ngoài
16.3 - Nhập khẩu hàng hoí vào trong nưức tỉng lên
16.4 - Tang lượng khích du lịcli vào trong nuớc
17, Qua các mạt biếu hiện nào thl biết được sức mua cùa liín tị biến dộng:
1 7 .1 -Chi sổ giá cả
17.2-L ẳí suất cho vay tlng len hay giỉm xuống
17.3 -C h l số lạm phát
17.4- G iá vàng
17.5 - Giá ngoại hối
17.6 - Giá ca cỉiứng khoán (rin thi tnrĩmg lỉng háy giỉm
18, Loại cán cân TTQT nho inh hưởng đến sự biến động cùa tỷ g ii hối do
18.1 - Cán cân TTQT lại một thòi diểm.nlÍất dịnh
18.2 - Cin cân TTQT lại một thòi kỳ nhít định
19, Những hạng mục nào thuộc v ỉ hạng mục Ihư&ng xuyín thuộc cán cân TTQT:
19.1 - Xuấi nhập dịch vụ
19.2 - Xuất nhập yốn
19.3-C huyển liỉn
19.4 - X u íĩn h ậ p khẩu hàng hoá
19.5 - Viện trợ cùa chính phủ
20, can cân TTQT dư Ihíra sẽ tđc dộng đến tỷ giá hối doái:
20.1 - Tầng lên
20.2 - Giảm xuống
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng
Cftu liòi li Ac Iiglũệm lliimh IQitn quốc lft'
21, Nhà iníớc llnrờng sử dụng những clúnli sách và biện pháp nể;io d ể diẻu chinh sự Ilùếu
hụi cùa cán c in 1TQ T:
21.1 - Q iíuh sách chiết khiu cao
2 1 2 - Chúilt sách hối doái
21.3 - Vay nợ nước ngoài
21.4 —Dán r ỉ những chứng klioán ngoại hối.
21.5 - Thu hổi vốn dđu tử nước ngoài
2 1 .6 - P h á giá tiổn tẹ
2 1 .7 - X u í i vàng
21.8 —‘ễPhá sản”
2 1 .9 -N a n g giá tiẻn lệ
22, Người kỷ phát hối phiếu ilmong mại là:
22.1 - Người nhập khẩu hàng hoá
2 2 .2 -N g a n hàng
22.3 - Người xuất khẩu hàng hoá
23, Người Irả liin hối phiếu ihương mại Irong phương Ihức nhờ thu là:
23.1 - Người x uất k h iu hàng hoá
23.2 - Người nhập khẩu hàng hoá
23.3 - Ngan hàng phắt h ìn h u c
23.4 - Ngan hằng N hà nưóc
24, Ngư&i hưởng lợi hfli phiếu thương mại là:
24.1 - Người xuấ( khau hàng hoá
24.2 - Ngưỉri nhập khẩu hàng hoá
24.3 - Mộl ngựời liiứ ba do người hưởng lợi chuyển nhuợng.
25, Người trả lián hối phiếu thương mại Irong phương ihức thanh toán lín dụng chúng lừ
là:
25.1 - Người xuất khẩu hàng hoá
25.2 - Người nhập khẩu lững hoá
25.3 - N giu hàng phái h&nh L/C
25.4 - Ngan liàng íhững báo ú c
25 5 - Ngân hàng xác nhăn L/C
26, Khi la nhận áuợc hối phiếu đòi lién cùạ lliưaiig nhan à nưốc PM p. Iríii hổi ptiiếu dử
khống in liCu đd “hối phiếu” hồi la cố quyén lừ chối thanh toán hay khồng?
26.1 - Có
2 6 .2 -K h ô n g
27, M ội llnrơng nhan Anh CỊUỔC ký phái hối phiếu đòi tiỉn một Ihương nhan Hổng Kỗng,
Irín hối phiếu ghi lý do cùa việc- dữỉ liổn. Hỏi ihương nhfln Hổng Kông có ciuyén từ chổi
thanh 1011II hổi plìiếu khổng?
2 7 .1 - C ó
2 7 .2 -K h ô n g
28, Có (IiỂ lạo lạp hối phiếu bảng:
28.1 - Chứng Ihu
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Cflii liòi IrÁc nghiệm llinnli loĩtn
lố_________________________________
28.3 - Ghi vào bằng CÍI sét
28.4 - Ghi vìo dĩa lừ
28.5 - Ghi vào bủng vidco
29, Minh mSu hối phiếu Irong TTQT ờ nuổc la phỉểi tlo Ngân hằng Nlứ nước in s in vi
nhượng lãi cho các dơn vi xuãt nhập khẩu là:
29.1- Nên làm
29.2 - Không nên làm
30, Hlnh miu hối phiếu tlmơng mại có quyết dịnh dến lính pháp lý của hối phiếu hny
không?
3oTl —Có
30.2-K hổng
31, Hối phiếu có Ihổ:
31.1-V iế t tay
3 1 .2 -In sĩn
31.3- Đánh máy
3 1 .4 - Viết bìng bút chl
32, Hối phiếu là một mỊnli lệnh dòi liỉn
32.1-C ó d iề u kiện
3 2 .2 - V ô d i í u lciên
33, Trong trưìmg hợp có sự khác nhau giữa số tiỉn ghi bằng số và số tiỉn ghi bằng chữ
trên hối phiếu Ihiiung mại thì'.
33.1 - Thanh toán số tiỉn nhỏ hơn, n íu là hối phlíu nhờ (hu phiếii (rơn
33.2-T ừ c h ố i thanh loán, níu là hối pliiíu tín dụng chửng lừ
33.3 - T r ỉ lại ngưỉri ký phát hối phiíu.
34, Có Ihể ghi lSi suất bin cạnh số tiỉn cùa hối phỉíu có kỳ hận
34ẵl - c ă
34.2-K hông
33. Chíp nhận hối phiêu 1&
35.1 —ơ iấp nhện vô diỉu kiện
35.2 - Có diéu kiện
36, Có thổ lừ chối Irỉ tiổn hối phiếu Ihuơng mại tỉmg phỉn hay không?
36.1 - Cổ thể
36.2-K hông thể
37, Ngưừi ký pliát hối phiếu có ihể ký hậu mễiỉn Iruy đòi Hay không?
37.1- C ó
37.2 - Không
38, H
38.1 -Giding nhau
13
Đại học Ngoại thương
Bookboomíng
Câu hỏi irắc nghiêm Ihanli ioAn quốc tế
38.2 - Khúc nhau
39, Những hối phiếu nào Ỹỏ ihổ chuyển nhượng bằng (hù tục ký hậu:
39.1 - Hối phiếu Iheo lệnh 0 ° ordcr bill òf ẽxchimge)
3 9 .2 - Hối plùếu dích danh (name bill of exchange)
39.3 - Hối phiếu vô danh (bill of exchange to bearer)
40, Tlieo ULD iiAm 1930, có lỉiẻ chấp nhận hối phiếu b&ng viln Iliư riêng biệt hay không?
40.1 - Không
4 0 .2 - C ó
41, Ai lì nguời ký phát séc thương mại quốc tế
41.1 - Người xuấl khiu hàng hoi
4 1.2 - Nguời nhặp khẩu hàng hoỉ
42, Có ihổ ký phái séc khi
42.1 - Trẽn (ài khoản hếl lién
42.2 - Được hưởng lừi dụng lliấu chi (Ovcrdraf|)
43, Séc ra dời lừ chúc nlng làm phương liỉn lưu, (hững cùa lién lệ
4 3 .1 -Đ ổng ý
4 3 .2 -K h ô n g dáng ý
44, Séc ra dời lừ chúc n&ng
44.1 - Phương tiện (hanh loán của tiỉn lệ
44.2 - Phương liịn c ú trữ của tién lộ
45, Loại séc nào cố qui dỊnh thời hạn hiệu lực:
45 1 1 Séc ngan hing
45.2 - Séc lliương mại
46, Dùng phương thúc nio. đ i thu tién của Séc'4Ỗ.1 - Chuyển liéa
46 .2 - G h i sổ
4 6 . 3 - Nhờ Ịhu
46.4 -T f n dụng chứng từ
47, Ai là người ký phái kỳ‘phiếu thưoiig mại
47.1 - Người xuttì kliẩu hàng hoá
47.2 - Người nhập khẩu hàng hoá
47.3 - Ngan hàng phát hành L/C
48, Nếu là người xuấi khẩu, anh (hay chị) chọn pliucmg tiện Ihanh loán nào cổ lợi hơn:
48.1 - Chuyến lién bằng diộn (T/T)
48.2 - Qiuyển liéii bằng Ihư (M/T)
49, TI lời hạn hiệu lực cùa Hđỉ phiếu (rà liển ngay là:
49.1 —180 ngày kể từ ngày ký phái hối I>hiếu
49ệ2 - 360 Iigàý kể lừ ngàý ky phát hổi phiếu
14
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
CíVn liòi Irác ngliiỌm thanh In.in t|tiA'c lí'
49.3 —Do các l>0n Ihoá lliuẠn.
50, Trong diỂu.klộn ngày nay; các dồng liển nho dirợc lự do dổi ra vàng:
50.1-U SD
50.2-C H F
50.3-G B P
50.4-D E M
5 0 .5 - J P Y
50.6-F R F
51, Là người xuất khẩu, ta nín chọn loại tiỂn nào?
5 1 .1 - Ngoại tệ tự do chuyẨn dổi
5 Ị.2 -N g o ại tị mạnh
5 i .3 - Ngoại tị chuyển nhượng
51.4 - Ngoại tệ ctearing
52, Khi ký hợp tlổng xuất khẩu, ta nên chọn tién tộ nào lìm lién lính toán trong hợp dđng
52.1 - Free convertible curreniy
52.2 - Eurodollar
52.3 -S D R
52.4 - Ngoại tí đang lên giá
52.5 - Ngoại tê sẽ xuống giẩ
53, Có thể dảm bào hối doái dựa vào hàm lượng vàng của liỉn tệ trong thời đại ngày nay.
53.1 - C ó thồ
53.2-K hông có (hể:
54, Trong diều kiện dự doán dổng liỉn thanh todn (rong hợp dộng xuất khẩu cổ chiỉu
hướng giảm gếii vào lliời điểm thu tiỉn v ỉ người xuất khẩu thường áp dụng các biện pháp
gì:
’
54.1 - Đưa diểu khoản dim bỉo hđi doắi vào hợp dồng ldc-ký hợp dổng
54.2 - Ký hợp đổng bán ngoại 16 dó tríh thị truòng hỢidoái giao sau
54.3 - Ky hợp dổng nhập khẩu tlianh toán bằng dđng tiín đó vìo thdrl diểm ihu dược
liỉn vi
54.4 - Khổng nên ẩp dụng gl c i
ss, Khi cáp tín dụng ứng trước cho người xuấi khiu (tín dụng xuất khẩu)
55. t - Người nhập khẩu có nên yêu ciu ngirỉri xuất khầu giâm giá xuất kliíỉu không
55.1.1 - C ó nên
55.1.2-K h ô n g nín
55.1.3 - Đẩ nghị trả 131 vay riêng
55.2 - Níu ytu cẩu giảm giá thl chọn công thúc nho?
PA [(I+ R )H-l]
55.2.1
DP = ---------—---- ----- -----------Q
PA [ (1+NR) - 1]
55.2.2
DP=--------------------— ----------Q
15
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
Cflu hòi IrAc ngliiím thanh toán quốc lố
56, Các diẻu kiện cơ sờ giao hàng nào có th ỉ áp dụng Irong llianh loán trò lién ngay khi
ngưòi xuấi kliáũ hoàn thành nghĩa vụ giao hặng khồng Irín phươiig liện vỊn lài:
56.1-F O D
56.2 - C I F
56.3-E X W
56.4 - FAS
56.5- D A F
57, Khi y iu cáu iigAn hàng chuyển liỉn Ilianh (oán m ội hối phiếu Iihỉ; lliu của khácl' hàng
nước ngoài, người nhập khẩu Việt Nam ihưỉmg phải xuấl trinh các chứng lừ nào:
57.1 - TĨiư yêu cẩu chuyển ũén
57.2 - Hợp (lổng nhập kh$u
57.3 - Giấy phép kinh doanh xuấl nhập kháu lạro liếp
57.4 - Hợp đổng nội b in hàng nhập
57.5 - G iíy phép nhập khẩu (Nếu có)
57.6 - Bộ chứng từ gưi lủng nhập khiu
58, Trong gùi hàng Ihanh loáạnhd thu phiếu Iran, người xu.ít khẩu có uỳ lliác cho ngân
hàng khống chế chúng từ gửi hàng dối với người iihặp khẩu hay khững?
58.1 - C ó
58.2-K h ô n g
39, Bill of lading Irong bộ chúng lừ thanh loín nhở thu D/A và D/P là loại:
59.1 - D/L dícli danh (Name BỈU of Iading)
59.2 - B/L Iheo tịnh (To ordtr Bili of ỉadĩng)
60, Ngưiã viíi dan yêu cổu ng&n hàng phát hành L/C là:
60.1 - Người xuấl khẩu hàng hoi
60.2 - Người nhạp kliáu hàng hoá
60.3 - Ngân hàng dại diện cho người xuất kliẩu
6 1, n ic o UCP 500,. 1993, ICC, ai là người phát hành L/C
61.1 - Công ly thuơng mại
61.2 - Công tý lài chình
ố 1.3 - NgAn hàng Ihuong mại
61.4- B ộ lài chính.
62, Ngau
62.1 62.2 62.3 -
hỉhng pliúi hành trả ũổn cho người hưởng lợi L/C với điỉu kiện là
Cộ chứng lừ gửi hàng phù hợp vói hợp đổng
Bộ chứng từ gửi hàng phù hợp với u c
Hàng liciá nhận lại cảng đốn phù hợp với L/C
63, ƯCP số 500,1993, ICC Ịà mộl Ihông lẹ quốc ( í mang tính chai pháp lý:
63.1 -T u ỳ ý
63.2 - Bái buộc
63.3 - Vừa luỳ ý, vừa bỉt buộc
16
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
C â u liòi trá c n g liiỊ in llianli lo à n CỊIIỐC 16
64, N ỉn dion cách glii số lidn Irong L/C nlur tliii’ nào ỉh IỔI nliíít dổi với ngư('(i xiiề^ kliiin
hàng ròi như llinn, qitậng:
64.1 -T lian li loán mộl số liỉn VỈIO klioàng...
64.2 - Tlianli toán mộl sô' liỉn A với ± x %
64.3 -T lia n h toiin một số tiền không quá lì ...
65, Theo ƯCP 500, mộl u c khững ghi rõ loại lliì nó lluiộc loại nho?
65.1 -R evocable
65.2 - Irrevocable
66, Thòi hạn hiệu lực của U C dược tính kể từ:
66.1 - Ngày giao hàng quy djnh trong L/C
66.2 - Ngày phát hành L/C
66.3 - Ngày xuất trình chứng từ của người xuất khâu
67, Trong buôn bán thông qua Irung gian, loại L/C nào thướng được sử dụng
67.1 - Ređprocal L/C
67.2 - Back lo back L/C
67.3 -T ransferable L/C
67.4 - Revolving u c
68, Cdn phải quy định trên L/C loại nào diỉu khoin "Thỉrd party docum ents are
acceptable”:
68.1 - Revolving L/C
6 8 .2 - p a c k lo b ă c k U C
68.3 - Red clause” L/C
68.4-T ransferabIe L/C
69, Theo UCP 500, một thư tín dụng ghi "chứng tô! sín sàng thanh toán các hối phiếu của
người bán ký phát dòi tiỉn nguòi xin mở L7C “ là:
69.1 - Đúng
6 9 .2 - S a i
70, Đổi vói B/L Received, ngày phát hành B/L có được col ià ngày giko lủ n g không?
7 0 .1 - C ó
7 0 .2 -K h ô n g
71, Đối với B/L “Shipped on board” , ngiy phát lủnh B/L có dược coi là ngày giao hằng
không?
7 LI -C ó
7 1 .2 -K h ô n g
72, Theo UCP 500, ngân hàng phát hằnh c h íp nhận B/L nìộ ?
7 2 .1 - Ocean D/L
72.2 - Short D/L
72.3 - Shipped on board B/L
72.4 - Sea way Bill n íu L/C quy định
72.5 - BỊank B/L
72.6 - ơ m rter party B/C níu L/C quy định
17
Đại học Ngoại thương
Bookbooming
c a u hỏi trAc nghiêm thanh loán quốc Ít'
73, Người nhập khẩu ứng Ihiốc tiỉn cho người XUÍI khẩu thường yCu cẩu ngỉn hàng phát
hành ìóại L/Cnằo?
7 3 . 1 - S l a n d - b y L /C
73.2 - Reciprocnl L/C
72.3 - “Red clmise
73.4 - Amicipatory u c
7 3 .5 -B a c k ío b a c lc L /C
74, Nhữiig pliuơng (hức llianh loán nào mà việc Ihnnh loín không dựa vào cliiỉng từ gửi
lửng:
74.1 - Rcmitlance
74.2 - Open account
74.3 - Clean Collcclion
74.4 - Lclicr of guaranly
74.5 - Auihority 10 purchase
74.6 - Documenlary Creựils
75, Trong phuơiig thức thann toán tín dụng chứng lừ, ngỉn hàng thirỉmg yêu cẩu nguừi
xuất khẩu lạp B/L llteo lịnh cùi.ai?
75.1 - Cùa ngưùi gùi hàng
75.2 - Cùa người yẾu cáu xin m ô L/C
75.3 - Cùa Nfiln hàng Ihỡng báo
75.4 - Cùa Ngân hlng phát hầnh
76, Khi ký hợp dâng l(n dụng quốc tế, người la thường tham khio lăi suất nào?
76.1 - U i ôffcred
7 6 .2 - U iB id
76.3-L 1B O R
76.4 - LLBID
77, Thòi hạn lín dụng nào ảiih hưởng dếh hiộu q u i sử dụng lién vay
77.1 - iliù i hạn líu dụng chung
77.1 - Thỉri hậu lín dụng trung binh
78,.Khi di vny, con nợ thường chọn cách cấp pliái VỈI hoàn ư i l(n dụng nào?
7 8 .1 - B in h quiln
7 8 .2 - L u ỹ tiến
7 8 .3 - G i a m d íii
79, Loại trú suiíl Iiào ìuih hường dến giá c i cổ phiếu Irín Iliị trường chứng khoán quốc l í
79 Ì- L IB ỈD
79.2 - LIBOR
80, Phí sutft vì lai suAì lín dụng lì:
81.1 -G iố n g nlinu
80 2 - Kliíc ằihuu
18
Chúc các bạn ôn thi tốt và đạt kết quả cao!