Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

KHẢO-SÁT-THỊ-TRƯỜNG-BÁNH-KẸO-Ở-THÀNH-PHỐ-HỒ-CHÍ-MI-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.15 KB, 31 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
VIỆN CÔNG NGHỆN SINH HỌC - THỰC PHẨM



BÁO CÁO THỐNG KÊ SỐ LIỆU KHẢO SÁT
THỊ TRƯỜNG BÁNH KẸO Ở KHU VỰC
TP. HỒ CHÍ MINH

Môn

: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

Giảng viên hướng dẫn : ĐÀM SAO MAI
Sinh viên thực hiện :
Lớp

: DHTP10TT
2016 - 2017


Mục Lục
Sinh viên thực hiện : .....................................................................................................................1
Lớp

: DHTP10TT

......................................................................................1

Mục Lục...........................................................................................................................................2


1. Mở đầu.......................................................................................................................................4
2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu......................................................................................4
2.1. Đối tượng nghiên cứu..........................................................................................................4
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu...........................................................................................4
2.2.2. Phương pháp xử lí số liệu..................................................................................................5
3. Kết quả bàn luận........................................................................................................................5
3.1. Thống kê số lượng người khảo sát.......................................................................................5
3.2 Thống kê quê quán theo nhóm tuổi......................................................................................5
3.3 Tỉ lệ bình quân thu nhập của các nhóm tuổi.........................................................................6
3.4 Tỉ lệ sử dụng các dạng sản phẩm bánh kẹo theo các nhóm tuổi...........................................7
3.5. Tỉ lệ buổi sử dụng sản phẩm nước uống không cồn theo các nhóm tuổi.............................8
3.6. Tỉ lệ địa điểm sử dụng bánh kẹo theo nhóm tuổi.................................................................9
3.7. Tỉ lệ mức độ sử dụng sản phẩm nước uống không cồn theo nhóm tuổi...........................10
3.8. Tỉ lệ mục đích sử dụng sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi..............................................10
3.9. Tỉ lệ quan tâm đến thương hiệu của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi..................11
3.10. Tỉ lệ quan tâm đến dinh dưỡng của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi.................13
3.11. Tỉ lệ quan tâm đến giá của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi...............................14
3.12. Tỉ lệ quan tâm đến hình thức bao bì của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi..........14
3.13. Tỉ lệ quan tâm đến hương vị của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi......................15
3.14. Tỉ lệ quan tâm đến công dụng của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi...................16
3.15. Tỉ lệ mức độ quan tâm đến giá khuyến mãi của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
..................................................................................................................................................17
3.16. Tỉ lệ mức độ quan tâm đến vệ sinh an toàn thực phẩm của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi.................................................................................................................................18
3.17. Tỉ lệ lựa chọn nơi mua của các sản phẩm đồ bánh kẹo theo nhóm tuổi..........................19
3.18. Tỉ lệ biết sản phẩm qua các phương tiện về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi.....20
3.19. Tỉ lệ giá tiền mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi....21
3.20. Tỉ lệ vị bánh mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi....22



3.21. Tỉ lệ vị kẹo mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi.......22
3.22. Tỉ lệ cấu trúc bánh mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm
tuổi............................................................................................................................................23
3.23. Tỉ lệ cấu trúc kẹo mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
..................................................................................................................................................24
3.24. Tỉ lệ sản phẩm có nhân mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi.................................................................................................................................25
3.25. Tỉ lệ độ sản phẩm bổ sung mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi.................................................................................................................................26
3.26. Tỉ lệ loại bao bì mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
..................................................................................................................................................27
3.27. Tỉ lệ loại khối lượng mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm
tuổi............................................................................................................................................28
3.28. Tỉ lệ khách hàng thích các dạng hương vị của sản phẩm bánh kẹo theo các nhóm tuổi. .29
3.29. Tỉ lệ dánh giá về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi................................................29
4. Kết luận.....................................................................................................................................30


KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG BÁNH KẸO Ở THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
Chúng tôi tiến hành khảo sát những người tiêu dùng sử dụng những sản
phẩm nước uống không chứa cồn tại thành phố Hồ Chí Minh. Đối tượng khảo sát
thuộc nhóm các ngành nghề khác nhau, mức thu nhập từ thấp đến cao thuộc tất cả
các quận của thành phố Hồ Chí Minh. Đề tài thống kê thói quen sử dụng các sản
phẩm đồ uống không cồn của các đối tượng khảo sát về: Loại sản phẩm, buổi khảo
sát, nơi sử dụng sản phẩm, mức độ sử dụng, mục đích sử dụng, thương hiệu, dinh
dưỡng giá thành, bao bì, hương vị, vệ sinh an toàn thực phẩm, biết sản phẩm qua
phương tiện gì, các đặc tính của sản phẩm và đánh giá cho sản phẩm bánh kẹo
theo nhóm độ tuổi. Sau khi khảo sát chúng tôi tiến hành thống kê và rút ra kết
luận.

1. Mở đầu
Hiện nay, thị trường bánh kẹo Việt Nam có rất nhiều dòng sản phẩm khác
nhau, đa dạng mẫu mã trên thị trường, ....Để cạnh tranh và tìm được chỗ đứng trên
thị trường, các công ty đã đưa ra các chiến dịch và chiến lược phát triển về mẫu
mã, chất lượng, đánh vào tâm lý người tiêu dùng về các sản phẩm. Chính vì vậy,
việc khảo sát thị trường có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong chiến lược phát triển
sản phẩm thực phẩm.Vậy, chúng tôi chọn đề tài “Khảo sát thị trường bánh kẹo ở
thành phố Hồ Chí Minh” để nghiên cứu với mục đích khảo sát thói quen của người
tiêu dùng về các sản phẩm bánh kẹo ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi
đã thiết lập các phiếu khảo sát và đến từng quận của khu vực thành phố Hồ Chí
Minh để đánh giá, sau đó thu thập số liệu, nhận xét, đánh giá khách quan về tình
hình thực tế của thị trường bánh kẹo ở thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Chúng tôi đến khảo sát quận 1,3, 4, 5, 10, Phú Nhuận, Bình thạnh trong khu
vực thành phố Hồ Chí Minh và khảo sát ngẫu nhiên các đối tượng về độ tuổi, giới
tính, ngành nghề, thu nhập… chúng tôi khảo sát mọi lứa tuổi có thể sử dụng các
sản phẩm nước uống không cồn.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu
Thu thập số liệu thông qua khảo sát bằng bảng câu hỏi về các sản phẩm đồ
uống không chứa cồn, các đối tượng khảo sát sẽ đọc và chọn câu trả lời theo bảng
câu hỏi xoay quanh bản thân và thói quen sử dụng, sau đó nhóm khảo sát sẽ thu
thập kết quả và tiến hành thống kê.


2.2.2. Phương pháp xử lí số liệu
Dữ liệu thu thập được sẽ tổng hợp, thống kê và xử lí trong phần mềm excel,
sau đó kiểm tra số liệu, so sánh, đánh giá và đưa ra các nhận định.
3. Kết quả bàn luận

3.1. Thống kê số lượng người khảo sát
Sau khi tiến hành khảo sát và thống kê, chúng tôi thống kê được 2132
người ở thành phố Hồ Chí Minh, trong đó có 998 (chiếm 46,81%) nam và 1132
(chiếm 53,19%) nữ, nhận thấy tỉ lệ này không có sự chênh lệch lớn.
Nam:
Đối với Nam ta có thể nhận thấy nhóm tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất rơi vào nhóm tuổi
18-25 với tỉ lệ 53.3%, vì vậy khảo sát có thể chấp nhận được.
Bảng 3.1.1 Tỉ lệ đối tượng Nam khảo sát theo nhóm tuổi(%)
Nhóm
tuổi
Tỉ
lệ(%)

<18

18-25

26-35

36-45

46-55

9.7

53.3

16.6

13.2


3

56-65

>65

1.2

3

Nữ:
- Đối với Nữ ta có thể nhận thấy nhóm tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất rơi vào nhóm tuổi
18-25 với tỉ lệ 54.8%, vì vậy khảo sát có thể chấp nhận được.
Nhóm
tuổi
Tỉ
lệ(%)

Bảng 3.1.2 Tỉ lệ đối tượng Nữ khảo sát theo nhóm tuổi(%)
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65
12.3

54.8


16

10

3.09

1.76

2.05

3.2 Thống kê quê quán theo nhóm tuổi
Nam:
Chúng tôi khảo sát các đối tượng và nhóm các đối tượng ở dưới độ tuổi <18, và
các nhóm đối tượng 18-65 chủ yếu là miền Nam có tỉ lệ cao nhất.
Bảng 3.2.1 Tỉ lệ quê quán khảo sát theo nhóm tuổi của Nam(%)
Tuổi
<18
18-25
26-35

Bắc
19.58
12.59
17.46

Trung
20.61
30.26
30.12


Nam
59.81
57.15
52.42


36-45
46-55
56-65
>65

45.03
26.67
8.33
30

18.32
23.33
41.67
43.33

36.64
50
50
26.67

Nữ:
Chúng tôi khảo sát các đối tượng và nhóm các đối tượng ở dưới độ tuổi <18, và
các nhóm đối tượng 18-65 chủ yếu là miền Nam có tỉ lệ cao nhất.


Bảng 3.2.2 Tỉ lệ quê quán khảo sát theo nhóm tuổi của Nữ(%)
Tuổi
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

Bắc
22.3
13.22
19.78
21.05
14.28
20
45.45

Trung
30.21
27.09
32.41
36.84
37.14
20
16.63

Nam

47.49
59.69
47.81
42.11
48.58
60
37.92

3.3 Tỉ lệ bình quân thu nhập của các nhóm tuổi
Nam:
Những người khảo sát chủ yếu là học sinh sinh viên nên mức thu nhập dựa
vào gia đình ở đô tuổi <18, 26-45 chiếm tỉ lệ cao, mức thu nhập 3-5tr và 5-7tr
tương đối ổn định ở mọi lứa tuổi, trong đó cao nhất ở lứa tuổi khoảng 26-65, và
thấp nhất ở lứa tuổi dưới 18, vậy qua đó cho thấy lứa tuổi 26-65 là những đối
tượng có thể sử dụng và chi trả cho những sản phẩm bánh kẹo.
Bảng 3.3.1 Tỉ lệ bình quân thu nhập theo nhóm tuổi của Nam(%)
Tuổi
Dựa vào
<3tr
3-5tr
5-7tr
7-10tr
gia đình
<18
82.47
3.09
4.12
6.18
3.09
18-25

50.47
15.31
12.09
11.34
6.8
26-35
7.83
6.02
25.3
29.51
21.08
36-45
14.84
8.59
15.62
23.43
25
46-55
10
6.67
13.3
23.33
30
56-65
16.67
16.67
16.67
25
0
>65

8
20
20
36
4
Nữ:

>10tr
1.03
3.96
10.24
12.5
16.67
25
12


Những người khảo sát chủ yếu là học sinh sinh viên nên mức thu nhập dựa
vào gia đình ở đô tuổi <18, 26-45 chiếm tỉ lệ cao, mức thu nhập 3-5tr và 5-7tr
tương đối ổn định ở mọi lứa tuổi, trong đó cao nhất ở lứa tuổi khoảng 26-65, và
thấp nhất ở lứa tuổi dưới 18, vậy qua đó cho thấy lứa tuổi 26-65 là những đối
tượng có thể sử dụng và chi trả cho những sản phẩm bánh kẹo.
Bảng 3.3.2 Tỉ lệ bình quân thu nhập theo nhóm tuổi của Nữ(%)
Tuổi
Dựa vào <3tr
3-5tr
5-7tr
7-10tr
>10tr
gia đình

<18
76.97
7.19
3.59
7.19
3.59
1.43
18-25
53.38
14.67
14.03
9.19
5.16
3.57
26-35
7.14
5.46
24.72
35.71
19.23
7.69
36-45
1052
14.03
23.68
29.82
11.4
10.52
46-55
5.71

14.28
28.57
25.71
14.28
11.42
56-65
5
10
40
15
10
20
>65
55.56
5.56
16.67
5.56
5.56
11.11
3.4 Tỉ lệ sử dụng các dạng sản phẩm bánh kẹo theo các nhóm tuổi
Nam
Qua bảng khảo sát cho thấy, các đa số các đối tượng ở mọi lứa tuổi đều ưa
dùng sản phẩm bánh phủ Chocolate, Bánh mềm, bánh có nhân.
Bảng 3.4.1Tỉ lệ sử dụng các dạng sản phẩm bánh kẹo theo các
nhóm tuổi(%)
Tuổi

<18
18-25
26-35

36-45
46-55
56-65
>65

Bánh Bánh Bánh
mềm cứng xốp

Bánh

nhân

Bánh
phủ
Choc
olate
20.24
17.55
14.85
15.62
14.51
12.5
13.79

Kẹo
mềm

Kẹo
cứng


Kẹo
xốp

Kẹo
dẻo

Kẹo

nhân

20.24 7.97 11.04 9.81
8.58
5.52
2.45
9.2
4.9
14.64 6.71 10.41 13.77
9.72
5.42
5.5
7.74
5.5
18.57 7.71 11.71 11.14
9.42
7.42
6.57
8
4.57
18.3 6.25 14.73 15.17
9.37

4.91
6.69
4.91 4.01
29.03 6.45
9.67 11.29
8.06
3.22
1.61
9.67 6.45
25
12.5
25
6.25
6.25
6.25
12.5
0
0
22.41 13.79 15.51 13.79
8.62
3.44
3.44
3.44 1.72
Nữ:
Qua bảng khảo sát cho thấy, các đa số các đối tượng ở mọi lứa tuổi đều ưa
dùng sản phẩm bánh phủ Chocolate, Bánh mềm.
Bảng 3.4.2 Tỉ lệ sử dụng các dạng sản phẩm bánh kẹo theo các

Khác


0
0
0
0
0
0
0


nhóm tuổi của nữ(%)
Tuổi

Bánh Bánh Bánh
mềm cứng xốp

Bánh

nhân

<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

28.41 4.05
20.35 4.94
19.75 3.98

21.67 4.43
17.56 5.4
37.03 22.22
40
0

5.9
13
13.98
13.3
14.86
7.4
10

9.96
8.97
14.41
15.76
14.86
3.7
20

Bánh
phủ
Choc
olate
17.34
17.24
15.8
11.82

12.16
14.8
25

Kẹo
mềm

Kẹo
cứng

Kẹo
xốp

Kẹo
dẻo

Kẹo

nhân

Khác

8.11
10.74
7.9
8.37
12.16
0
5


5.9
5.79
3.95
9.35
1.35
7.4
0

7.01
3.81
5.47
4.43
8.19
7.4
0

4.42
8.55
10.63
5.41
9.45
0
0

8.85
6.57
4.25
5.41
4.05
0

0

0
0
0
0
0
0
0

3.5. Tỉ lệ buổi sử dụng sản phẩm nước uống không cồn theo các nhóm tuổi
Nam:
Các đối tượng thuộc nhóm tuổi từ <18-35 sử dụng bánh kẹo cao nhất vào
buổi chiều. Nhóm tuổi 36-55 và >65 đa phần đều dùng vào buổi trưa. Riêng nhóm
tuổi 56-65 sử dụng nhiều vào buổi sáng.
Bảng 3.5.1 Tỉ lệ buổi sử dụng sản phẩm bánh kẹo theo các nhóm tuổi của
Nam(%)
Tuổi
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

Sáng
26.43
25.09
18.04

26.01
13.33
41.67
19.23

Trưa
25.28
19.26
24.53
29.26
33.33
33.33
34.61

Chiều
32.18
33.26
30.67
22.76
23.34
16.67
23.07

Tối
27.58
22.37
26.38
21.95
30
8.33

23.07

Nữ:
Các đối tượng thuộc nhóm tuổi từ <18 sử dụng bánh kẹo cao nhất vào buổi tối.
Nhóm tuổi 18-25 và >65 dùng nhiều vào buổi chiều. Nhóm tuổi 26-55 dùng nhiều
vào buổi trưa. Riêng nhóm tuổi 55-65 dung nhiều vào buổi trưa và tối.
Bảng 3.5.2 Tỉ lệ buổi sử dụng sản phẩm bánh kẹo theo các nhóm tuổi của


Nữ(%)
Tuổi
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

Sáng
28.05
20.13
22.34
23.21
15.15
15
19.04

Trưa
15.82

25.45
33.52
28.58
30.3
35
28.57

Chiều
26.61
35.27
27.37
25
24.24
40
33.33

Tối
29.49
19.13
16.75
23.21
30.3
10
19.04

3.6. Tỉ lệ địa điểm sử dụng bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Các đối tượng khảo sát thuộc nhóm tuổi <18-45 chủ yếu sử dụng bánh kẹo
ở Nơi học/làm việc là cao nhất và ổn định ở cả mọi lứa tuổi, ngoài ra những nhóm
tuổi này còn sử dụng bánh kẹo ở nhà , nhưng tỉ lệ thấp hơn ở Nơi học/làm việc.

Đối với nhóm tuổi 46-65 chủ yếu dùng sản phẩm ở nhà với tỉ lệ tương đối cao.
Bảng 3.6.1 Tỉ lệ địa điểm sử dụng bánh kẹo theo nhóm tuổi của Nam(%)
Tuổi
Nơi học/làm việc
Ở nhà
Không để ý
<18
43.75
29.16
27.08
18-25
38.99
33.78
27.22
26-35
35.97
38.41
25.6
36-45
38.16
29.77
32.06
46-55
30
43.33
26.67
56-65
25
58.33
16.67

>65
11.11
40.74
48.14
Nữ:
Các đối tượng khảo sát thuộc nhóm tuổi <18-45 chủ yếu sử dụng bánh kẹo
ở Nơi học/làm việc là cao nhất và ổn định ở cả mọi lứa tuổi, ngoài ra những nhóm
tuổi này còn sử dụng bánh kẹo ở nhà , nhưng tỉ lệ thấp hơn ở Nơi học/làm việc.
Đối với nhóm tuổi 46-65 chủ yếu dùng sản phẩm ở nhà với tỉ lệ tương đối cao.
Tuổi
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

Bảng 3.6.2 Tỉ lệ địa điểm sử dụng bánh kẹo theo nhóm tuổi của Nữ(%)
Nơi học/làm việc
Ở nhà
Không để ý
54.74
24.81
20.43
29.6
40.29
30.09
37.57
37.01

25.42
40.35
28.94
30.7
29.41
35.29
35.29
20
60
20
28.57
38.09
33.34


3.7. Tỉ lệ mức độ sử dụng sản phẩm nước uống không cồn theo nhóm tuổi
Nam:
Các đối tượng sử dụng bánh kẹo này >1 lần/ngày chiếm tỉ lệ cao nhất và ổn
định ở cả mọi lứa tuổi, mức độ sử dụng bánh kẹo 1 lần/tháng chiếm tỉ lệ thấp nhất,
qua đó cho thấy, các đối tượng đều sử dụng bánh kẹo như thức ăn hàng ngày, đều
đó giúp cho việc tiêu thụ bánh kẹo cho các công ty, doanh nghiệp sản xuất.
Bảng 3.7.1 Tỉ lệ mức độ sử dụng sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi của
Nam(%)
Tuổi
>1lần/
1lần/
>1lần/
1lần/
1lần/
>1lần/

Khác
ngày
ngày
tuần
tuần
tháng
tháng
<18
33.33
34.38
21.87
8.33
2.08
0
0
18-25
29.32
24.43
27.25
9.4
4.13
3.38
2.06
26-35
31.32
24.69
23.49
10.84
3.01
4.82

1.8
36-45
28.46
30
17.69
12.3
1.54
8.46
1.54
46-55
36.67
16.67
13.33
20
6.67
6.67
0
56-65
41.67
16.67
16.67
8.34
8.34
8.34
0
>65
20
40
20
10

0
6.67
3.33
Nữ:
Các đối tượng sử dụng bánh kẹo này >1 lần/ngày chiếm tỉ lệ cao nhất và ổn
định ở cả mọi lứa tuổi, mức độ sử dụng bánh kẹo 1 lần/tháng chiếm tỉ lệ thấp nhất,
qua đó cho thấy, các đối tượng đều sử dụng bánh kẹo như thức ăn hàng ngày, đều
đó giúp cho việc tiêu thụ bánh kẹo cho các công ty, doanh nghiệp sản xuất.
Bảng 3.7.2 Tỉ lệ mức độ sử dụng sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi của
Nữ(%)
Tuổi

>1lần/
ngày

1lần/
ngày

>1lần/
tuần

1lần/
tuần

1lần/
tháng

>1lần/
tháng


Khác

<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

26.67
28.87
30.22
24.56
31.42
30
31.81

31.11
25
30.22
32.45
14.28
30
31.81

22.96
26.13
26.37
26.31

22.85
30
13.63

11.11
8.87
8.24
11.4
17.14
5
9.09

1.48
4.19
2.19
1.75
2.85
0
4.54

2.96
3.87
1.64
2.63
5.71
5
4.54

3.7
3.06

1.09
0.87
5.71
0
4.54

3.8. Tỉ lệ mục đích sử dụng sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Hầu hết các nhóm tuổi đều sử dụng bánh kẹo để tráng miệng (33-58%) mức


độ này cao nhất ở nhóm tuổi 56-65 và <18, phần còn lại các nhóm tuổi sử dụng vì
thói quen (25-40%) và giao lưu (8-25%), còn các mục đích khác như công việc,
mời bạn bè… số người lựa chọn chiếm phần trăm không cao. Qua đó cho thấy , đa
phần các đối tượng sử dụng bánh kẹo với mục đích tráng miệng.
Bảng 3.8.1 Tỉ lệ mục đích sử dụng sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi của
Nam(%)
Tuổi
Thói quen
Tráng miệng
Giao lưu
Khác
<18
34.37
43.75
13.54
8.33
18-25
32.13
35.93

20.34
11.59
26-35
29.81
35.93
20.34
18.63
36-45
25.19
40.45
25.19
9.16
46-55
40
33.33
16.67
10
56-65
25
58.33
8.33
8.33
>65
30
36.67
20
13.33

Nữ:
Hầu hết các nhóm tuổi đều sử dụng bánh kẹo để tráng miệng với mức tỉ lệ

tương đối đều (34-41%). Đa số các nhóm tuổi đều sử dụng bánh theo thói quen
( 30-60%) riêng chỏ có nhóm tuổi >65 thì tỉ lệ chênh lệch khá cao so với các nhóm
tuổi. Còn các mục đích khác như công việc, mời bạn bè… số người lựa chọn
chiếm phần trăm không cao. Qua đó cho thấy , đa phần các đối tượng sử dụng
bánh kẹo với mục đích tráng miệng và thói quen.
Bảng 3.8.2 Tỉ lệ mục đích sử dụng sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi của
Nữ(%)
Tuổi
Thói quen
Tráng miệng
Giao lưu
Khác
<18
41.48
37.78
16.29
4.44
18-25
30.18
41.27
17.61
10.93
26-35
39.22
38.67
12.15
9.94
36-45
30.35
39.28

15.17
15.17
46-55
40
34.28
17.14
8.57
56-65
60
40
0
0
>65
18.18
40.90
27.27
13.63
3.9. Tỉ lệ quan tâm đến thương hiệu của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Qua thống kê cho thấy cả 7 nhóm tuổi khi mua sản phẩm nước uống không


cồn đều quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm(30-46%) riêng nhóm tuổi 56-65
rất quan tâm đến thương hiệu 41.66% và nhóm tuổi 46-55 ít quan tâm đến thương
hiệu 50%, số còn lại thì không quan tâm hoặc ít quan .tâm(10-30%), vậy qua đó
cho thấy thương hiệu có tầm ảnh hưởng quan trọng đến việc tiêu thụ sản phẩm của
khách hàng, điều đó có nghĩa là các công ty, doanh nghiệp phải có những chiến
lươc, kế hoạch quảng cáo, tiếp cận và nâng cao nhất lượng sản phẩm để tăng giá
trị thương hiệu đến người tiêu dùng.
Bảng 3.9.1 Tỉ lệ quan tâm đến thương hiệu của các sản phẩm bánh kẹo theo

nhóm tuổi của nam(%)
Tuổi
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

Không quan
tâm
24.74
12.96
11.44
17.55
10
16.67
6.67

Ít quan tâm

Quan tâm

Rất quan tâm

19.58
20.67
25.3
24.42

50
25
30

41.23
43.79
44.57
43.51
30
16.67
46.67

14.43
22.55
18.67
14.5
10
41.66
16.66

Nữ:
Qua thống kê cho thấy cả 7 nhóm tuổi khi mua sản phẩm nước uống không
cồn đều quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm(35-50%), số còn lại thì không
quan tâm hoặc ít quan tâm(10-30%), vậy qua đó cho thấy thương hiệu có tầm ảnh
hưởng quan trọng đến việc tiêu thụ sản phẩm của khách hàng, điều đó có nghĩa là
các công ty, doanh nghiệp phải có những chiến lươc, kế hoạch quảng cáo, tiếp cận
và nâng cao nhất lượng sản phẩm để tăng giá trị thương hiệu đến người tiêu dùng.
Bảng 3.9.2 Tỉ lệ quan tâm đến thương hiệu của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi của nữ(%)
Tuổi

<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

Không quan
tâm
15.82
7.9
10.43
7.89
22.85
30
9.52

Ít quan tâm

Quan tâm

Rất quan tâm

29.49
22.42
22.52
29.82
20
10

19.04

38.84
50.96
48.90
43.85
42.85
35
38.09

15.52
18.7
18.13
18.42
14.3
25
33.33


3.10. Tỉ lệ quan tâm đến dinh dưỡng của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm
tuổi
Nam:
Các đối tượng tiêu dùng luôn quan tâm đến chất lượng sản phẩm mà mình
mua, cụ thể là giá trị dinh dưỡng, qua khảo sát cho thấy cả 7 nhóm đối tượng đều
quan tâm đến dinh dưỡng của sản phẩm (30-46%), riêng nhóm tuổi 46-55 ít quan
tâm đến giá trị dinh dưỡng của sản phẩm (50%), những đối tượng còn lại không
quan tâm hoặc ít quan tâm về dinh dưỡng sản phẩm nhưng chỉ chiếm khoảng 630%.
Bảng 3.10.1 Tỉ lệ quan tâm đến dinh dưỡng của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi của nam(%)
Tuổi

Không quan
Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm
tâm
<18
15.46
29.89
36.09
18.55
18-25
9.39
27.44
41.72
21.42
26-35
6.02
26.5
41.56
25.92
36-45
13.74
27.42
43.51
18.32
46-55
10
50
30
10

56-65
16.67
25
16.67
41.66
>65
6.67
30
46.67
16.66
Nữ:
Các đối tượng tiêu dùng luôn quan tâm đến chất lượng sản phẩm mà mình
mua, cụ thể là giá trị dinh dưỡng, qua khảo sát cho thấy cả 7 nhóm đối tượng đều
quan tâm đến dinh dưỡng của sản phẩm (34-50%), những đối tượng còn lại không
quan tâm hoặc ít quan tâm về dinh dưỡng sản phẩm nhưng chỉ chiếm khoảng 630%.
Bảng 3.10. Tỉ lệ quan tâm đến dinh dưỡng của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi của nữ(%)
Tuổi
Không quan
Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm
tâm
<18
11.51
30.93
35.25
22.3
18-25
6.93

25.96
45
22.09
26-35
7.69
24.17
43.95
24.17
36-45
8.77
18.42
50
22.81
46-55
8.57
28.57
34.29
28.57
56-65
10
30
25
35
>65
9.09
31.81
40.09
18.18



3.11. Tỉ lệ quan tâm đến giá của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Khách hàng luôn quan tâm đến giá của sản phẩm, với một sản phẩm chất
lượng, phù hợp mà có giá cả vừa phải luôn được người tiêu dùng chú ý, khảo sát
cho thấy, khoảng 33-46% cả mọi lứa tuổi đều quan tâm đến giá của sản phẩm.
Bảng 3.11. Tỉ lệ quan tâm đến giá của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
của nam(%)
Tuổi
Không quan
Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm
tâm
<18
12.37
21.65
45.36
20.616
18-25
10.9
23.49
46.24
19.36
26-35
13.85
28.91
38.55
18.67
36-45
18.32

25.95
40.45
15.26
46-55
10
50
33.33
6.67
56-65
25
0
50
25
>65
0
20
46.67
33.33
Nữ:
Khách hàng luôn quan tâm đến giá của sản phẩm, với một sản phẩm chất
lượng, phù hợp mà có giá cả vừa phải luôn được người tiêu dùng chú ý, khảo sát
cho thấy, khoảng 33-50% cả mọi lứa tuổi đều quan tâm đến giá của sản phẩm.

Bảng 3.11.2 Tỉ lệ quan tâm đến giá của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm
tuổi của nữ(%)
Tuổi
Không quan
Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm

tâm
<18
15.1
23.74
45.32
15.82
18-25
7.74
18.06
50
24.2
26-35
16.48
32.96
33.51
17.03
36-45
9.64
25.43
51.75
13.75
46-55
17.14
28.57
42.85
11.42
56-65
20
30
35

15
>65
18.18
27.27
36.36
18.18
3.12. Tỉ lệ quan tâm đến hình thức bao bì của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi
Nam:
Đối với hình thức bao bì thì tỉ lệ quan tâm, ít quan tâm ở mọi lứa tuổi có tỉ
lệ ổn định như nhau (13-46%), đối với mức độ rất quan tâm và không quan tâm
(13-16%), qua đó cho thấy khách hàng có quan tâm về mẫu mã bao bì nhưng hình


thức bao bì không phải là yếu tố quyết định khách hàng mua sản phẩm đó mà còn
phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như là chất lượng, dinh dưỡng, nhu cầu….
Bảng 3.12.1 Tỉ lệ quan tâm đến hình thức bao bì của các sản phẩm bánh kẹo
theo nhóm tuổi của nam(%)
Tuổi
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

Không quan
tâm
18.55

15.41
15.06
20.61
26.67
25
6.67

Ít quan tâm

Quan tâm

Rất quan tâm

37.11
32.14
33.13
35.11
46.67
33.33
40

30.92
38.34
40.96
33.58
13.33
16.67
40

13.4

14.09
10.84
10.68
13.33
25
13.33

Nữ:
Đối với hình thức bao bì thì tỉ lệ quan tâm, ít quan tâm ở mọi lứa tuổi có tỉ
lệ ổn định như nhau (20-50%), đối với mức độ rất quan tâm và không quan tâm (631%), qua đó cho thấy khách hàng có quan tâm về mẫu mã bao bì nhưng hình thức
bao bì không phải là yếu tố quyết định khách hàng mua sản phẩm đó mà còn phụ
thuộc vào nhiều yếu tố khác như là chất lượng, dinh dưỡng, nhu cầu….

Bảng 3.12.2 Tỉ lệ quan tâm đến hình thức bao bì của các sản phẩm bánh kẹo
theo nhóm tuổi của nữ(%)
Tuổi
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

Không quan
tâm
18.7
10
12.63
14.03

31.42
10
9.09

Ít quan tâm

Quan tâm

Rất quan tâm

31.65
34.83
46.15
32.45
20
40
27.27

34.53
40.8
34.61
38.59
37.14
35
50

15.1
14.35
6.59
14.91

11.42
15
13.63

3.13. Tỉ lệ quan tâm đến hương vị của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Qua khảo sát cho thấy cả mọi lứa tuổi đều quan tâm (41-63%) và rất quan
tâm(16-40%) đến hương vị của sản phẩm cho thấy hương vị rất quan trọng đến


việc tiêu dùng sản phẩm, mức độ không quan tâm chiếm tỉ lệ thấp nhất (0-8%).
Bảng 3.13.1 Tỉ lệ quan tâm đến hương vị của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi của nam(%)
Tuổi
Không quan
Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm
tâm
<18
4.12
11.34
49.48
35.05
18-25
5.07
7.7
47.18
40.03
26-35

3.61
9.03
48.79
38.55
36-45
8.39
11.45
53.43
26.71
46-55
0
20
63.33
16.67
56-65
8.33
25
41.67
25
>65
10
6.67
50
33.33
Nữ:
Qua khảo sát cho thấy cả mọi lứa tuổi đều quan tâm (40-65%) và rất quan
tâm(25-41%) đến hương vị của sản phẩm cho thấy hương vị rất quan trọng đến
việc tiêu dùng sản phẩm, mức độ không quan tâm chiếm tỉ lệ thấp nhất (0-13%).
Bảng 3.13.2 Tỉ lệ quan tâm đến hương vị của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi của nữ(%)

Tuổi
Không quan
Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm
tâm
<18
2.15
10.07
51.08
36.69
18-25
1.93
6.93
50
41.13
26-35
1.64
10.43
60.43
27.47
36-45
0
13.15
61.4
25.43
46-55
5.71
8.57
61

25.71
56-65
0
10
65
25
>65
13.64
13.64
40.91
31.81
3.14. Tỉ lệ quan tâm đến công dụng của các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Đa phần các nhóm tuổi đều quan tâm (25-49%) và ít quan tâm về công
dụng của sản phẩm đó (19-50%). Qua đó, ta có thể thấy sản phẩm có thể có hoặc
không có công dụng củng không ảnh hưởng nhiều đến quyết định mua sản phẩm
đó của khách hàng
Bảng 3.14.1 Tỉ lệ quan tâm đến công dụng của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi của nam(%)
Tuổi
Không quan
Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm
tâm
<18
15.46
29.9
40.21
14.43

18-25
9.96
27.81
39.28
22.93
26-35
9.03
19.87
49.39
21.68


36-45
46-55
56-65
>65

14.5
3.33
16.67
6.67

27.48
50
41.67
26.67

42.74
43.34
25

43.33

15.26
3.33
16.67
23.33

Nữ:
Đa phần các nhóm tuổi đều quan tâm (46-52%) hoặc quan tâm đặc biệt đến
sản phẩm(20-40%) về công dụng của sản phẩm đó. Qua đó, các nhóm đối tượng
này dựa trên tiêu chí về công dụng của sản phẩm để mua sản phẩm nào đó.
Bảng 3.14.2 Tỉ lệ quan tâm đến công dụng của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi của nữ(%)
Tuổi
Không quan
Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm
tâm
<18
7.19
29.49
42.44
20.86
18-25
7.09
30.48
43.38
19.03
26-35

8.24
21.97
49.45
20.32
36-45
14.03
25.43
42.1
18.42
46-55
8.57
8.57
62.85
20
56-65
10
45
15
30
>65
13.63
13.63
40.91
31.8
3.15. Tỉ lệ mức độ quan tâm đến giá khuyến mãi của các sản phẩm bánh kẹo
theo nhóm tuổi
Nam:
Qua khảo sát cho thấy tỉ lệ khách hàng nam quan tâm, không quan tâm, ít
quan tâm và rất quan tâm đến giá khuyến mãi không có sự chênh lệch lớn, cho
thấy khách hàng có thể bỏ tiền ra mua những sản phẩm bánh kẹo nếu sản phẩm đó

phù hợp với người tiêu dùng.
Bảng 3.15.1 Tỉ lệ mức độ quan tâm của nam đến giá khuyến mãi của sản
phẩm theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Không quan tâm Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

18.56
15.98
22.29
22.14
6.67
8.33
10.00

22.68
33.27
25.90
19.85
33.33
41.67
23.33


36.08
34.21
40.36
38.93
43.33
25.00
43.33

22.68
16.54
11.45
19.08
16.67
25.00
23.33

Nữ:
Qua khảo sát cho thấy tỉ lệ khách hàng nữ quan tâm, không quan tâm, ít
quan tâm và rất quan tâm đến giá khuyến mãi không có sự chênh lệch lớn, cho


thấy khách hàng có thể bỏ tiền ra mua những sản phẩm bánh kẹo nếu sản phẩm đó
phù hợp với người tiêu dùng.
Bảng 3.15.2 Tỉ lệ mức độ quan tâm của nữ đến giá khuyến mãi của sản phẩm
theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Không quan tâm Ít quan tâm
Quan tâm
Rất quan tâm

<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

13.67
11.77
20.33
13.16
8.57
35.00
18.18

31.65
30.00
37.91
23.68
34.29
20.00
27.27

33.09
39.03
28.57
41.23
42.86
20.00

18.18

21.58
19.19
13.19
21.93
14.29
25.00
36.36

3.16. Tỉ lệ mức độ quan tâm đến vệ sinh an toàn thực phẩm của các sản phẩm
bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Qua khảo sát, mức độ của nam quan tâm (30-40%) và mức độ rất quan
tâm(51-56%) chiếm tỉ lệ lớn và ổn định ở mọi lứa tuổi, mức độ không quan tâm
chiếm tỉ lệ thấp nhất(0-17%), qua đó cho thấy hầu hết khách hàng ở mọi lứa tuổi
đều quan tâm đến vệ sinh an toàn thực phẩm, đều đó có nghĩa là các công ty,
doanh nghiệp phải đảm bảo các sản phẩm của mình đảm bảo vệ sinh để khách
hàng sử dụng và sản phẩm được tiêu thụ nhanh nhất.
Bảng 3.16.1 Tỉ lệ mức độ nam quan tâm đến vệ sinh an toàn thực phẩm của
các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Không quan tâm Ít quan tâm Quan tâm Rất quan tâm
<18
7.22
10.31
30.93
51.55
18-25
2.63

9.59
31.95
55.45
26-35
1.20
4.22
39.16
55.42
36-45
5.34
7.63
33.59
52.67
46-55
0.00
6.67
40.00
53.33
56-65
16.67
8.33
33.33
41.67
Nữ:
Qua khảo sát, mức độ của nữ quan tâm (20-37%) và mức độ rất quan
tâm(48-65%) chiếm tỉ lệ lớn và ổn định ở mọi lứa tuổi, mức độ không quan tâm
chiếm tỉ lệ thấp nhất(1-9%), qua đó cho thấy hầu hết khách hàng ở mọi lứa tuổi
đều quan tâm đến vệ sinh an toàn thực phẩm, đều đó có nghĩa là các công ty,
doanh nghiệp phải đảm bảo các sản phẩm của mình đảm bảo vệ sinh để khách
hàng sử dụng và sản phẩm được tiêu thụ nhanh nhất.



Bảng 3.16.2 Tỉ lệ mức độ nữ quan tâm đến vệ sinh an toàn thực phẩm của các
sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Không quan tâm Ít quan tâm Quan tâm Rất quan tâm
<18
3.60
13.67
34.53
48.20
18-25
1.45
8.23
31.13
58.71
26-35
2.75
6.59
36.26
54.40
36-45
3.51
12.28
28.07
56.14
46-55
8.57
8.57
20.00

62.86
56-65
5.00
10.00
20.00
65.00
3.17. Tỉ lệ lựa chọn nơi mua của các sản phẩm đồ bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Đa phần khách hàng nam lựa chọn siêu thị(16-54%), cửa hàng tiện lợi(3150%) và tập hóa(23-48%) là nơi mua sản phẩm, vì những nơi này đảm bảo được
nguồn gốc hàng hóa để khách hàng yên tâm về sản phẩm, cũng như tính tiện lợi
của nó. Tỉ lệ lựa chọn nơi mua là chợ và đường phố chiếm tỉ lệ nhỏ(<27%) ở các
lứa tuổi.
Bảng 3.17.1 Tỉ lệ lựa chọn của nam nơi mua của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi(%)
Tuổi
Siêu thị
Cửa hàng
Tạp hóa
Chợ
Đường
Khác
tiện lợi
phố
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65


32.99
51.32
42.17
39.69
43.33
16.67
53.33

31.96
38.16
45.78
36.64
30.00
50.00
36.67

47.42
36.65
34.94
35.88
23.33
25.00
33.33

16.49
14.29
16.87
16.03
16.67

16.67
26.67

11.34
12.03
5.42
12.98
13.33
8.33
6.67

0.00
0.94
0.60
1.53
3.33
0.00
6.67

Nữ:
Đa phần khách hàng nữ lựa chọn siêu thị(35-55%), cửa hàng tiện lợi(444%) và tập hóa(21-40%) là nơi mua sản phẩm, vì những nơi này đảm bảo được
nguồn gốc hàng hóa để khách hàng yên tâm về sản phẩm, cũng như tính tiện lợi
của nó. Tỉ lệ lựa chọn nơi mua là chợ và đường phố chiếm tỉ lệ nhỏ(<32%) ở các
lứa tuổi.


Bảng 3.17.2 Tỉ lệ lựa chọn của nữ nơi mua của các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi(%)
Tuổi
Siêu thị

Cửa hàng
Tạp hóa
Chợ
Đường
Khác
tiện lợi
phố
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

35.25
56.45
43.96
48.25
42.86
55.00
40.91

43.17
43.06
34.62
35.09
14.29
15.00
4.55


39.57
37.58
30.22
21.93
37.14
35.00
36.36

20.14
10.65
15.38
21.05
28.57
5.00
31.82

9.35
9.68
11.54
5.26
0.00
5.00
4.55

0.00
1.29
0.55
0.88
0.00

0.00
0.00

3.18. Tỉ lệ biết sản phẩm qua các phương tiện về các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi
Nam:
Qua khảo sát cho thấy các đối tượng nam ở mọi lứa tuổi chủ yếu biết đến
sản phẩm qua bạn bè( 25-46%), truyền thông(28-42%), các phương tiện khác được
các đối tượng khách hàng lựa chọn ít hơn.
Bảng 3.18.1 Tỉ lệ nam biết sản phẩm qua các phương tiện về các sản phẩm
bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Bạn bè
Truyền thông
Internet
Banner quảng cáo
Khác
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

45.36
36.47
30.72
24.43
23.33

25.00
30.00

29.90
29.14
28.31
29.77
30.00
41.67
40.00

20.62
22.56
30.12
26.72
46.67
16.67
16.67

14.43
18.42
17.47
19.85
13.33
25.00
13.33

4.12
11.47
4.82

10.69
10.00
0.00
3.33

Nữ:
Qua khảo sát cho thấy các đối tượng nữ ở mọi lứa tuổi chủ yếu biết đến sản
phẩm qua bạn bè( 5-45%), truyền thông(13-40%),internet (18-35%) các phương
tiện khác được các đối tượng khách hàng lựa chọn ít hơn.
Bảng 3.18.2 Tỉ lệ nữ biết sản phẩm qua các phương tiện về các sản phẩm
bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Bạn bè
Truyền thông
Internet
Banner quảng cáo
Khác
<18
18-25
26-35

45.32
35.16
28.02

32.37
30.32
26.92

34.53

21.13
30.77

15.83
19.68
21.43

3.60
6.45
7.14


36-45
46-55
56-65
>65

26.32
17.14
5.00
45.45

44.74
45.71
40.00
13.64

22.81
20.00
30.00

18.18

24.56
8.57
20.00
18.18

2.63
20.00
5.00
4.55

3.19. Tỉ lệ giá tiền mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi
Nam:
Qua khảo sát cho thấy, mức giá 5-10 ngàn được các đối tượng nam lựa
chọn nhiều nhất(10-41%), mức giá được lựa chọn thấp nhất là >50.000 (4-17%),
qua đó cho thấy, với mức thu nhập vừa phải, mọi lứa tuổi đều mong muốn lựa
chọn một sản phẩm bánh kẹo với giá bình dân.
Bảng 3.19.1 Tỉ lệ giá tiền mà khách hàng nam mong muốn về các sản phẩm
bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
5000-10.000 10.000-20.000 20.000-50.000 >50.000
Không
để ý
<18
40.21
32.99
11.34
5.15

10.31
18-25
29.51
37.41
15.23
4.70
12.78
26-35
13.86
28.31
32.53
7.83
17.47
36-45
30.53
22.14
26.72
12.21
7.63
46-55
10.00
26.67
33.33
3.33
26.67
56-65
16.67
25.00
25.00
16.67

16.67
>65
20.00
26.67
16.67
10.00
23.33
Nữ:
Qua khảo sát cho thấy, mức giá 10-20 ngàn được các đối tượng nữ lựa chọn
nhiều nhất(18-44%), mức giá được lựa chọn thấp nhất là >50.000 (2-13%), qua đó
cho thấy, với mức thu nhập vừa phải, mọi lứa tuổi đều mong muốn lựa chọn một
sản phẩm bánh kẹo với giá bình dân.
Bảng 3.19.2 Tỉ lệ giá tiền mà khách hàng nữ mong muốn về các sản phẩm
bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
5000-10.000 10.000-20.000 20.000-50.000 >50.000
Không
để ý
<18
38.85
35.97
12.23
7.91
4.32
18-25
21.45
43.23
19.68
2.90
12.74

26-35
13.19
30.22
30.22
7.69
18.68
36-45
24.56
26.32
27.19
7.02
14.91
46-55
28.57
34.29
20.00
5.71
11.43
56-65
15.00
35.00
20.00
10.00
20.00


>65

36.36


18.18

13.64

13.64

13.64

3.20. Tỉ lệ vị bánh mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi
Nam:
Hầu hết khách hàng nam đều lựa chọn sản phẩm bánh với vị ngọt (46-67%)
ở các lứa tuổi, trong đó lứa tuổi <18 chọn ngọt vừa chiếm 65.98%, các vị bánh
khác được các đối tượng khách hàng lựa chọn ít hơn.
Bảng 3.20.1 Tỉ lệ vị bánh mà khách hàng nam mong muốn về các sản
phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Ngọt
Mặn
Lạt
Khác
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

65.98

60.34
53.01
50.38
46.67
66.67
53.33

22.68
25.56
24.70
32.06
43.33
25.00
13.33

7.22
8.46
13.25
10.69
10.00
8.33
16.67

3.09
3.57
7.83
6.11
0.00
0.00
6.67


Nữ:
Hầu hết khách hàng nữ đều lựa chọn sản phẩm bánh với vị ngọt (34-57%) ở
các lứa tuổi, trong đó lứa tuổi <18 chọn ngọt vừa chiếm 51.08%, các vị bánh khác
được các đối tượng khách hàng lựa chọn ít hơn.
Bảng 3.20.2 Tỉ lệ vị bánh mà khách hàng nữ mong muốn về các sản phẩm
bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Ngọt
Mặn
Lạt
Khác
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

51.08
56.29
45.05
49.12
34.29
55.00
54.55

21.58
25.97

30.22
26.32
31.43
30.00
9.09

12.95
9.52
18.13
16.67
14.29
10.00
18.18

7.91
5.81
4.95
4.39
11.43
5.00
13.64

3.21. Tỉ lệ vị kẹo mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo theo
nhóm tuổi
Nam:
Hầu hết khách hàng nam đều lựa chọn sản phẩm kẹo với vị ngọt (33-77%)


ở các lứa tuổi, trong đó lứa tuổi <18 chọn ngọt vừa chiếm 53.61%, một số khách
hàng thích vị lạt(5-42%) còn các vị bánh khác được các đối tượng khách hàng lựa

chọn ít hơn.
Bảng 3.21.1 Tỉ lệ vị kẹo mà khách hàng nam mong muốn về các sản
phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Ngọt
Chua
Lạt
Khác
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

53.61
62.41
58.43
46.56
76.67
33.33
40.00

24.74
22.93
23.49
33.59
16.67
16.67

36.67

17.53
5.83
10.84
13.74
6.67
41.67
10.00

3.09
6.77
4.82
4.58
0.00
0.00
0.00

Nữ:
Hầu hết khách hàng nữ đều lựa chọn sản phẩm kẹo với vị ngọt (50-66%) ở
các lứa tuổi, trong đó lứa tuổi <18 chọn ngọt vừa chiếm 56.12%, một số khách
hàng thích vị chua(8-35%) còn các vị bánh khác được các đối tượng khách hàng
lựa chọn ít hơn.
Bảng 3.21.2 Tỉ lệ vị kẹo mà khách hàng nữ mong muốn về các sản
phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Ngọt
Chua
Lạt
Khác

<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

56.12
55.32
49.45
55.26
65.71
55.00
50.00

27.34
29.68
29.67
24.56
8.57
35.00
18.18

0.72
0.65
2.20
0.88
0.00
0.00

0.00

8.63
6.13
4.40
5.26
5.71
0.00
18.18

3.22. Tỉ lệ cấu trúc bánh mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh
kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Hầu hết khách hàng nam đều lựa chọn sản phẩm bánh với cấu trúc bánh
mềm (30-47%) và giòn (25-35%) ở các lứa tuổi, các cấu trúc bánh khác được các
đối tượng khách hàng lựa chọn ít hơn.
Bảng 3.22.1 Tỉ lệ cấu trúc bánh mà khách hàng nam mong muốn về các
sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)


Tuổi

Giòn

Mềm

Xốp

Khác


<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

35.05
31.20
27.71
29.01
30.00
25.00
30.00

43.30
43.42
41.57
34.35
46.67
33.33
30.00

12.37
17.67
22.29
19.08
16.67
16.67

13.33

9.28
4.89
6.63
11.45
0.00
16.67
13.33

Nữ:
Hầu hết khách hàng nữ đều lựa chọn sản phẩm bánh với cấu trúc bánh mềm
(22-45%) và giòn (15-46%) ở các lứa tuổi, các cấu trúc bánh khác được các đối
tượng khách hàng lựa chọn ít hơn.
Bảng 3.22.2 Tỉ lệ cấu trúc bánh mà khách hàng nữ mong muốn về các sản
phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi
Giòn
Mềm
Xốp
Khác
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

38.13

34.35
34.62
28.95
45.71
15.00
31.82

41.01
41.77
40.11
42.98
22.86
45.00
27.27

13.67
16.13
18.68
18.42
22.86
30.00
18.18

4.32
5.16
4.95
6.14
5.71
10.00
18.18


3.23. Tỉ lệ cấu trúc kẹo mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm bánh kẹo
theo nhóm tuổi
Nam:
Qua khảo sát cho thấy tỉ lệ khách hàng nam lựa chọn cấu trúc kẹo giòn ,
dẻo, cứng, xốp, mềm không có sự chênh lệch lớn, cho thấy khách hàng có thể bỏ
tiền ra mua những sản phẩm bánh kẹo nếu sản phẩm đó phù hợp với người tiêu
dùng.

Tuổi
<18
18-25
26-35
36-45

Bảng 3.23.1 Tỉ lệ cấu trúc kẹo mà khách hàng nam mong muốn về các
sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Giòn
Dẻo
Cứng
Xốp
Mền
Khác
25.77
20.68
21.69
34.35

25.77
23.12

25.90
26.72

18.56
18.05
18.67
15.27

9.28
15.04
21.08
14.50

17.53
19.55
10.84
6.11

3.09
2.44
1.81
3.05


46-55
56-65
>65

20.00
16.67

36.67

33.33
16.67
30.00

10.00
25.00
3.33

16.67
16.67
13.33

20.00
16.67
13.33

0.00
8.33
0.00

Nữ:
Qua khảo sát cho thấy tỉ lệ khách hàng nam lựa chọn cấu trúc kẹo giòn ,
dẻo, cứng, xốp, mềm không có sự chênh lệch lớn, cho thấy khách hàng có thể bỏ
tiền ra mua những sản phẩm bánh kẹo nếu sản phẩm đó phù hợp với người tiêu
dùng.
Bảng 3.23.2 Tỉ lệ cấu trúc kẹo mà khách hàng nữ mong muốn về các sản
phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi

Giòn
Dẻo
Cứng
Xốp
Mền
Khác
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

30.94
21.45
19.23
27.19
14.29
15.00
36.36

21.58
27.10
30.22
32.46
40.00
40.00
27.27


17.27
14.84
18.68
17.54
17.14
25.00
13.64

10.07
14.35
15.38
12.28
5.71
10.00
4.55

17.27
19.03
13.74
7.89
20.00
10.00
9.09

0.00
1.77
2.20
0.00
0.00
0.00

0.00

3.24. Tỉ lệ sản phẩm có nhân mà khách hàng mong muốn về các sản phẩm
bánh kẹo theo nhóm tuổi
Nam:
Qua khảo sát, mức độ của nam thích sản phẩm có nhân (16-109%) chiếm tỉ
lệ cao nhất định ở mọi lứa tuổi, mức độ không thích sản phẩm có nhân chiếm tỉ lệ
thấp nhất(16-43%) cho thấy khách hàng có thể bỏ tiền ra mua những sản phẩm
bánh kẹo nếu sản phẩm đó phù hợp với người tiêu dùng.
Bảng 3.24.1 Tỉ lệ sản phẩm có nhân mà khách hàng nam mong muốn
về các sản phẩm bánh kẹo theo nhóm tuổi(%)
Tuổi

Không
Không để ý
<18
18-25
26-35
36-45
46-55
56-65
>65

87.63
85.53
55.42
33.59
70.00
108.33
16.67


42.27
14.85
30.72
28.24
33.33
33.33
16.67

13.40
15.60
22.89
22.14
13.33
25.00
30.00


×