Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

BÀI 1 TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN của HS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.09 KB, 18 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2017
BÀI 1. TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 01: Khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 là:
A. (0;3)
B. (2;4)
C. (0; 2)

D. Đáp án khác

Câu 02: Khoảng đồng biến của y = − x + 2 x + 4 là:
A. (−∞; −1)
B. (−1;0)
C. (0;1)
D. (−1; 0) và (1; +∞)
x
Câu 03: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
x−2
A. (-∞; 2)
B. (2; +∞)
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định
D. Đáp án khác
4

2

Câu 04: Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3x + 2016
A. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên (1; +∞)
Câu 05: Hàm số y = x 4 − 12 x 3 nghịch biến trên:
A. (-∞; 0)


B. (0; 9)
1
y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1
3
Câu 06: Hàm số
đồng biến trên:
A. ( 2; +∞ )
B. [ 1;3]

B. Đồng biến trên (-5; +∞)
D. Đồng biến trên TXĐ
C. (9; + ∞)

D. ( -∞; 9)

C. ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )

D. ( 1;3)

3
2
Câu 07: Hàm số y = − x + 6 x − 9 x có các khoảng nghịch biến là:
1;3
A. ( )
B. (−∞; −4) và (0; +∞)
C. (−∞; +∞)

D. (−∞;1) và (3; +∞)

Câu 08: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 là:

( 0; 2 )
( 2; +∞ )
A. (−∞;0) và (2; +∞)
D. ¡ .
B.
C.
Câu 09: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 3x − 1 là:
( −∞; −1)
( −1;1)
( 1; +∞ )
( 0;1)
A.
B.
C.
D.
−2 x − 3
y=
x + 1 (C). Chọn phát biểu đúng :
Câu 10: Cho sàm số
A. Hs luôn nghịch biến trên miền xác định
B. Hs luôn đồng biến trên ¡
D = ¡ \ { 1}
C. Đồ thị hs có tập xác định
D. Hs luôn đồng biến trên miền xác định
2x + 1
Câu 11: Cho hàm số y =
(C). Chọn phát biểu đúng?
−x +1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { −1} ;

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞);
D. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ { −1}
Câu 12: Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 1 đồng biến trên các khoảng:
( −∞;1)
( 0; 2 )
( 2; +∞ )
A.
B.
C.
x+2
Câu 13: Hàm số y =
nghịch biến trên các khoảng:
x −1
( 1; +∞ )
( −1; +∞ )
A. (−∞;1)
B.
C.

D. ¡

D. ¡ \ { 1}


Câu 14: Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x 3 − 6 x là:
( −1;1)
[ −1;1]
C. ( −∞; −1) và ( 1; +∞ )
A.
B.

Câu 15: Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 1 là:
( 0;1)
[ −1;1]
A. ( −∞; 0 ) và ( 1; +∞ )
B.
C.
Câu 16: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 1 là:
( 0; 2 )
[ 0; 2]
A. ¡
B.
C.
Câu 17: Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:
7
 7
( −∞;1) va  ; +∞ ÷
1; ÷
[ −5;7]
3

 3
C.
A.
B.
2x − 5
y=
x + 3 đồng biến trên:
Câu 18: Hàm số
A. R
B. ( −∞;3)

C. ( −3; +∞ )

D.

( 0;1) .

D. ¡

D.

D.

( −∞; 0 )

va ( 2; +∞ )

( 7;3) .

D. R \ { −3}

Câu 19: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào?
A. (−1;0)
B. ( −1;0) và (1; +∞)
C. (1; +∞)

D. ∀ x ∈ R

x3
− x 2 + x đồng biến trên khoảng nào?
3

A. ¡
B. (−∞;1)
C. (1; +∞)
Câu 21: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ¡ ?
Câu 20: Hàm số y =

A. y = − x 3 − 3x 2 + 1

B. y = x 3 − x 2 + x + 1

D. (−∞;1) và (1; +∞)

C. y = x 4 − 2 x 2 + 1

D. y =

2x + 3
x −1

C. y = − x 4 + 2 x 2 − 2

D. y =

x+3
x +1

Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên ¡ ?
A. y = x 3 − 3 x 2 + 2

B. y = −2 x 3 + x 2 − x + 2


1 4
2
Câu 23: Khoảng nghịch biến của hàm số y = − x + 2 x − 5 là:
4
A. (−2;0) ∪ (2; +∞)
B. (−∞; −2) ∪ (0; 2)
C. (0; +∞)

D. (−∞; −2)

Câu 24: Hỏi hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 9 x + 4 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (−1;3)
B. (−∞; −3)
C. (−3;1)

D. (3; +∞)

Câu 25: Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 3x + 1
A. Hàm số đồng biến trên ( 1;3)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)
Câu 26: Cho hàm số y = sin x − x
A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;0)

B. Hàm số luôn nghịch biến.
D. Hàm số luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn nghịch biến.
D. Hàm số luôn đồng biến.


Câu 27: Cho hàm số: y = log 2 x . Khẳng định nào sau đây sai:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
C. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn bên trái trục tung
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1)
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng:
x



3
A. Hàm số y = 
÷ đồng biến trên ¡
 3+ 2 

B. Hàm số y = log 2 x đồng biến trên (0; +∞)
e

.


C. Hàm số y =

ex
đồng biến trên ¡
x2 +1

D. Hàm số y = ( x 2 + 1)e x nghịch biến trên (0; +∞)

x4

+ x 3 − 4 x + 1 . Nhận xét nào sao đây là sai:
4
A. Hàm số có tập xác định là ¡
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ )

Câu 29: Cho hàm số y =

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1)

D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2

Câu 30: Khoảng đồng biến của hàm số y = − x 4 + 8 x 2 − 1 là:
A. ( −∞; −2 ) và ( 0; 2 )
B. ( −∞;0 ) và ( 0; 2 )
C. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ )

D. ( −2; 0 ) và ( 2; +∞ )

Câu 31: Khoảng đồng biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 là:
A. ( −1;3)
B. ( 0; 2 )
C. ( −2; 0 )

D. ( 0;1)

Câu 32: Hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 1 đồng biến trên các khoảng:
A. ( −∞;1)
B. ( 0; 2 )
C. ( 2; +∞ )


D. ¡ .

Câu 33: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 là:
A. ( −∞; 0 ) va ( 2; +∞ )
B. ( 0; 2 )
C. ( 2; +∞ )

D. ¡ .

Câu 34: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 3x − 1 là:
A. ( −∞; −1)
B. ( 1; +∞ )
C. ( −1;1)

D. ( 0;1) .

x+2
nghịch biến trên các khoảng:
x −1
A. ( −∞;1) ; ( 1; +∞ )
B. ( 1; +∞ )

Câu 35: Hàm số y =

C. ( −1; +∞ )

D. ¡ \ { 1} .

Câu 36: Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x 3 − 6 x là:
A. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )

B. ( −1;1)
C. [ −1;1]

D. ( 0;1) .

Câu 37: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = 2 x 3 − 6 x + 20 là:
A. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
B. ( −1;1)
C. [ −1;1]

D. ( 0;1) .

Câu 38: Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 + 1 là:
A. ( −∞; 0 ) ∪ ( 1; +∞ )
B. ( 0;1)
C. [ −1;1]

D. ¡ .

Câu 39: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 − 3 là:
A. ( −∞; 0 ) ; ( 1; +∞ )
B. ( 0;1)
C. [ −1;1]

D. ¡ \ { 0;1} .

Câu 40: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 1 là:
A. ( −∞; 0 ) ∪ ( 2; +∞ )
B. ( 0; 2 )
C. [ 0; 2]


D. ¡ .

Câu 41: Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:
7

 7
A. ( −∞;1) ∪  ; +∞ ÷
B. 1; ÷
C. [ −5;7 ]
3

 3
Câu 42: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:
7

 7
A. ( −∞;1) ∪  ; +∞ ÷
B. 1; ÷
C. [ −5;7 ]
3

 3
Câu 43: Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 x là:


3 
3
∪  1 +
; +∞ ÷

A.  −∞;1 −
÷
÷
÷
3  
3




3
3
;1 +
B. 1 −
÷
3
3 ÷



D. ( 7;3) .

D. ( 7;3) .


 3 3
;
C.  −

 3 3 


D. ( −1;1) .

Câu 44: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =

2x +1
là đúng?
x +1

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ ;
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ¡ ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ ) ;
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ ) .
Câu 45: Hàm số y =
A. (1 ; 2)

2x − x 2 nghịch biến trên khoảng:
B. (1 ; + ∞ )

x − 2x
đồng biến trên khoảng nào?
x −1
A. ( −∞ ; 1) ∪ ( 1; + ∞ )
B. (0 ; + ∞ )

C. (0 ; 1)

D. (0 ; 2)

C. (- 1 ; + ∞ )


D. (1 ; + ∞ )

2

Câu 46: Hàm số y =

Câu 47: Hàm số y = xlnx đồng biến trên khoảng nào sau đây:
 1

 1 
A.  − ; + ∞ ÷
B.  0 ; ÷
C. ( 0 ; + ∞ )
D.
 e

 e 
x
Câu 48: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
x−2
A. (-∞; 2)
B. (2; +∞);
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định
D. Đáp án khác
THÔNG HIỂU
Câu 49: Cho bảng biến thiên

Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây

A. y = x3 − 3 x 2 − 2 x + 2016
C. y = x 4 − 4 x 2 + x + 2016

B. y = x 4 − 3x 2 + 2 x + 2016
D. y = x 4 − 4 x 2 + 2000

Câu 50: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
A. y = x3 − 3 x 2 − 2 x + 2016
B. y = x 3 − 3 x 2 + 18 x + 2016
C. y = − x 3 − 3x 2 + 2016
D. y = x 3 − x 2 − x + 2016
Câu 51: Hàm số nào có bảng biến thiên như hình

1

 ; + ∞÷
e



2 x −1
2x − 5
B. y =
x+2
x−2
Câu 52: Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến trên ¡ ?
x
A. y = ( x 2 − 1) 2 − 3 x + 2
B. y =
2

x +1

A. y =

C. y =

x+3
x−2

D. y =

C. y =

x
x +1

D. y = tan x

Câu 53: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ \ { −1}

2x +1
là đúng?
x +1

B. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ \ { −1}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞)
Câu 54: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng
2x +1

1
1
y=
( I ), y = ln x − ( II ), y = − 2
( III )
x +1
x
x −1
A. (I) và (II)
B. Chỉ (I)
C. (II) và (III)
Câu 55: Hàm số y = x ln x đồng biến trên các khoảng nào trong các khoảng sau đây?
1

 1
A.  ; +∞ ÷
B.  0; ÷
C. (0; +∞)
e

 e
Câu 56: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1;3)
1 2
2x − 5
2 3
2
A. y = x − 2 x + 3
B. y =
C. y = x − 4 x + 6 x + 9
2

x −1
3
Câu 57: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên (1; +∞)
x3
B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1
C. y = x − 1
− x 2 − 3x + 1
3
Câu 58: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R
A. y =

A. y = cos x

B. y = − x 3 + 2 x 2 − 10 x

Câu 59: Hàm số y = x − ln x nghịch biến trên
A. ( e; +∞ )
B. ( 0; 4]

2x + 3
x−2

khoảng xác định của nó:

D. (I) và (III)
 1

D.  − ; +∞ ÷
 e



D. y =

x2 + x − 1
x −1

D. y = − x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1
x+2
x −3

C. y = − x 4 − x 2 − 1

D. y =

C. ( 4; +∞ )

D. ( 0; e )

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là sai về sự đơn điệu của hàm số y = x 3 − 3 x
A. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; + ∞ )
B. Hàm số đồng biến trong khoảng(- ∞ ; -1)
C. Hàm số này không đơn điệu trên tập xác định
D. Hàm số đồng biến trong khoảng (1; + ∞ ) ∪ (- ∞ ; -1)
x+2
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự đơn điệu của hàm số y =
x +1
A. Hàm số đồng biến trong khoảng (-1; + ∞ )
B. Hàm số đồng biến trong khoảng(- ∞ ; -1)
C. Hàm số này luôn nghịch biến trên tập xác định
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 62: Trong các hình vẽ sau đâu là dạng đồ thị của hàm số y = −2 x 3 + 6 x + 1
(1)
(2)


y

y

x

x

`

(3)

(4)

y

y

x

x

A. (1)

B. (2)


C. (3)
2x + 3
Câu 63: Trong các hình vẽ sau đâu là dạng đồ thị của hàm số y =
2x + 2
(1)

D. (4)

(2)
y

y

x

x

(3)

(4)

y=

1
m > −1
x

`



y

y

x

x

A. (1)
B. (2)
C. (3)
Câu 64: Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A. m ≥ −1
B. m > −1
C. m ≥ 1
Câu 65: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
1
x+2
x2 − 2 x
A. y =
B. y =
C. y =
x
x −1
x −1
Câu 66: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡
2x
A. y =
B. y = x 4 + 2 x 2 − 1

C. y = x 3 − 3x 2 + 3x − 2
x +1
Câu 67: Cho hàm số y = x . Nhận xét nào sau đây sai:
A. Hàm số không có cực trị
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ )

D. (4)
D. m > 1
D. y = x +

9
x

D. y = sin x − 2 x

B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

Câu 68: Hàm số y = − x 3 + mx 2 − m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
A.

[ 3; +∞)

B.

3 
 ;3÷
2 

( −∞; 3 )

C.

Câu 69: Hàm số y = x − 2 + 4 − x nghịch biến trên:
A.

[ 3; 4 )

Câu 70: Cho Hàm số

B.
y=

( 2; 3 )

C.

3

 −∞; ÷

2

D.

(

2; 3)

D.


( 2; 4 )

x 2 +5 x +3
x −1

(C) Chọn phát biểu đúng :
( −∞; −2 ) và ( 4; +∞ )
A. Hs Nghịch biến trên
B. Điểm cực đại là I ( 4;11)
−2; 4 )
( −2;1) và ( 1; 4 )
C. Hs Nghịch biến trên
D. Hs Nghịch biến trên (
Câu 71: Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?
A. Nếu hàm số y = f ( x ) đồng biến trên K thì f '( x) ≥ 0, ∀ x ∈ K
B. Nếu f '( x) ≥ 0, ∀ x ∈ K thì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên K .
C. Nếu hàm số y = f ( x ) là hàm số hằng trên K thì f '( x) = 0, ∀ x ∈ K
D. Nếu f '( x ) = 0, ∀ x ∈ K thì hàm số y = f ( x ) không đổi trên K .
mx + 4
Câu 72: Giá trị của m để hàm số y =
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
x+m
A. −2 < m < 2
B. −2 < m ≤ −1
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 ≤ m ≤ 1
Câu 73: Giá trị của m để hàm số y =

mx + 4


nghịch biến trên (−∞;1) là:

x+m

2
<
m ≤ −1
B.

A. −2 < m < 2
Câu 74: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?

C. −2 ≤ m ≤ 2

D. −2 ≤ m ≤ 1


A. y =

x

B. y = ( x 2 − 1) − 3x + 2
2

C. y =

x
x +1

D. y = tanx

x +1
Câu 75: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
2x +1
y=
( I ) , y = − x 4 + x 2 − 2( II ) , y = x 3 + 3x − 5 ( III )
x +1
A. ( I ) và ( II )
B. Chỉ ( I )
C. ( II ) và ( III )
D. ( I ) và ( III
Câu 76: . Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
2x +1
1
1
y=
(I), y = ln x − (II),
y= − 2
(III).
x +1
x
x −1
A. (I) và (II)
B. Chỉ (I)
C. (II) và (III)
D. (I) và (IV)
Câu 77: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
x
2
x
A. y = ( x 2 − 1) − 3x + 2

B. y =
C. y =
D. y = tanx
2
x +1
x +1
2

Câu 78: Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến trên ¡ khi nào?
 a = b = 0, c > 0
 a = b = 0, c > 0
 a = b = 0, c > 0
A. 
B.
..
C.


2
2
2
 a > 0, b − 3ac ≤ 0
b − 3ac ≤ 0
 a > 0, b − 3ac ≥ 0

a = b = c = 0
D. 
2
 a > 0, b − 3ac < 0


VẬN DỤNG
Câu 79: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 3mx − 1 nghịch biến trên ¡
A. m ≥ 1
B. m > 1
C. m ≤ −1
D. m < −1
Câu 80: Hàm số y = mx + sin x đồng biến trên tập số thực khi giá trị của m là:
A. m ≥ 1
B. −1 ≤ m ≤ 1
C. m ∈ R
D. m ≥ −1
x +1
Câu 81: Hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi giá trị của m là:
x+m
A. m < 1
B. m > 1
C. m ≤ 1
D. m ≥ 1
3
2
Câu 82: Hàm số y = x + 3 x + ( m − 1) x + 4m nghịch biến trên khoảng ( −1;1) khi giá trị của m là:
A. m ≤ −8
B. m < −8
C. m ≥ −8
D. m > −8
Câu 83: Hàm số y = mx + cos x đồng biến trên tập số thực khi giá trị của m là:
A. m ≥ 1
B. m ∈ ¡
C. m ≥ −1

D. −1 ≤ m ≤ 1
m
Câu 84: Hàm số y = x + 2 +
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của m là:
x −1
A. m < 0
B. m ≥ 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
mx − 2
Câu 85: Hàm số y =
luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của m là:
x+m−3
A. 1 ≤ m < 2
B. m > 2
C. 1 < m < 2
D. m < 1

Câu 86: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3 x 2 + mx đồng biến trên ¡
A. m ≤ 3
B. m ≥ 3
C. m ≥ −3
D. m < −3
3
2
Câu 87: Hàm số y = 2 x − 3 ( m + 2 ) x + 6 ( m + 1) x + 2m đồng biến trên khoảng ( 5; +∞ ) khi giá trị của m là:
A. m ≤ 4
B. m = 4
C. m ≥ 1
D. m < 4

1 3
2
Câu 88: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x + 2 x + ( 2m + 1) x − 3m + 2 nghịch biến trên ¡
3
5
5
5
5
A. m ≥ −
B. m ≤ −
C. m >
D. m <
2
2
2
2


Câu 89: Bằng cách xét tính đơn điệu của hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 4 x trên tập số thực suy ra số nghiệm nguyên của bất
phương trình: x 6 + 7 x 2 < 3x 4 + x3 + 4 x là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

x3 + y 3 = 16
Câu 90: Hệ phương trình:  x y
có nghiệm (x;y) thì x + y bằng:
e − e = (log y − log x)( xy + 2)
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
1 3
2
Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − (m + 1) x − (2m + 3) x + 2017 đồng biến trên
3
¡ .
A. m = −2
B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C. m ≥ −2
D. m ∈ ¡
x 2 − 2mx −1
Câu 92: Hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định khi:
x −1
A. m ≤ 2
B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C. m ≥ −2
D. m ∈ ¡
Câu 93: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên từng khoảng xác định?
x −5
(I) y =
(II) y = x 3 − x 2 + x + 2
(III) y = x x 2 − 4
x +1
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I) và (II)
Câu 94: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

(I) y = ln x −

x2 − 4 x + 4
1− x
B. Chỉ (II)

1
x −1

(II) y =

A. Chỉ (I)

−1
x +x
3

C. Chỉ (I) và (III)

D. Cả (I), (II) và (III)

3

x
có:
( x + 1) 2
A. Một khoảng đồng biến
C. Hai khoảng nghịch biến

Câu 95: Hàm số y =


(III) y =

D. Cả (I), (II) và (III)

B. Một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến
D. Hai khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến

ex
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
x2 +1
A. Hàm số đồng biến trên ¡
B. Hàm số nghịch biến khi x > 1
C. Hàm số nghịch biến khi x < 1
D. Hàm số có khi đồng biến, có khi nghịch biến.

Câu 96: Cho hàm số y =

Câu 97: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = 2 x 3 + (3 − m) x 2 − 16 x + 4m nghịch biến trên khoảng (-1;1)
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
3
Câu 98: Cho hàm số y = x – 3x + 1 có đồ thị (C). Câu nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có một điểm uốn.
B. Điểm E(1; - 1) thuộc (C)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1 ; 1)
D. Hàm số luôn đồng biến trên R.
1 3

2
Câu 99: Tìm m lớn nhất để hàm số y = x − mx + ( 4m − 3) x + 3 đồng biến trên ¡ .
3
A. m =3
B. m = 1
C. m = 2
D. Đáp án khác
1
Câu 100: Giá trị của m để hàm số y = x3 – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là:
3
3
3
3
m ≥1
B. m ≤ −
C. − ≤ m ≤ 1
D. − < m < 1 :
A.
4
4
4


1 3
2
Câu 101: Xác định m để hàm số y = − x + ( m − 1) x + ( m − 3) x − 6 nghịch biến trên R?
3
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 2
B. −1 ≤ m ≤ 2
C. −2 ≤ m ≤ 1

D. m ≤ −2 hoặc m ≥ 1
mx + 3
Câu 102: Tìm m để hàm số y =
giảm trên từng khoảng xác định của nó?
x+2
3
3
3
3
A. m ≥
B. m ≤
C. m >
D. m <
2
2
2
2

Câu 103: Hàm số y =
A. m ≤ 1

x 2 − 2mx + m
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi:
x −1
B. m ≥ 1
C. m ≠ 1

D.

m ≥ −1


1 3
x + ( m + 1) x 2 − (m + 1) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :
3
A. m > 4
B. m < 4
C. 1 ≤ m ≤ 2
D. m < 2
mx + 4
Câu 105: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
2x − m
A. Với mọi m
B. m ≥ 2 2
C. m < 2 2
D. Không có m

Câu 104: Hàm số y =

Câu 106: Cho hàm số y = mx 3 − (2m − 1) x 2 + (m − 2) x − 2 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến
A. m<1
B. m>3
C. Không có m
D. Đáp án khác
1 3
2
Câu 107: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x + 2 x + (2m + 1) x − 3m + 2 nghịch biến trên ¡
3
5
5

5
5
A. m ≤ −
B. m ≥ −
C. m >
D. m <
2
2
2
2

VẬN DỤNG CAO
Câu 108: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x + m(sin x + cos x) đồng biến trên
2
2
2
A. m ≤
B. m ≥
C. |m| ≥
2
2
2
π
Câu 109: So sánh cotx và cosx trong khoảng (0; )
2
A. cot x > cosx
B. cot x ≥ cosx
C. cot x = cosx
Câu 110: Tìm m để hàm số y = m sin x − cosx + (m + 1) x tăng trên (0;10π )
A. m > 0

B. m ≥ 0
C. m < 0
Câu 111: Tìm m để hàm số y =
A. m > −1

x 2 − 2mx + 3m − 5
đồng biến trên (2; +∞)
x−2
B. m < −1
C. m ≥ −1

Câu 112: Tìm m để hàm số y = x − 3 x + mx + 1 đồng biến trên (2;3)
A. m ≥ 0
B. m > 0
C. m ≤ 0
3

¡ .

D. |m| ≤

2
2

D. cot x < cosx
D. m ≤ 0

D. m ≤ −1

2


D. m < 0

Câu 113: Số nghiệm của phương trình: (2 x +1)(2 + 4 x 2 + 4 x + 4) + 3 x(2 + 9 x 2 + 3) = 0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
1
1
2 x −5
x −1
−e =

Câu 114: Phương trình e
có hai nghiệm x1 , x2 thì x1 + x2 bằng:
2x − 5 x −1
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7


2
2
Câu 115: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x + x + 1) − log 3 x = 2 x − x là:
A. 0
B. 1
C. 2


D. 3

x + x+3
) = x 2 + 3 x + 2 có các nghiệm x1 , x2 thì x12 + x2 2 bằng:
2
2x + 4x + 5
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 117: Tam giác ABC là tam giác gì nếu:
2

Câu 116: Phương trình log 3 (

 3sin A
 3sin B + 4sin A =1 + 4sin B
 sin A
 3 + 4sin C =1 + 4sin A
 3sin C
A. Đều
B. Cân
Câu 118: Phương trình 3x − 4− x = m có nghiệm khi:
A. m>0
B. m<0

C. Vuông

D. Vuông cân


C. m = 2

D. Mọi giá trị thực của m

2

Câu 119: Phương trình 2m x + 6 − 2 4 x +3m = (4 − m 2 ) x + 3m − 6 vô nghiệm khi:
A. m = -2
B. m= -1
C. m =2
D. m= 2
1 3
2
Câu 120: Hàm số y = x − ax + (2a − 1) x − a + 2 nghịch biến trong khoảng (-2 ; 0) khi :
3
1
1
1
1
A. a ≤ −
B. a ≥ −
C. m >
D. m <
2
2
2
4
Câu
m


(

121:

Tìm

m

để

hàm

)

số

1
1
y = mx3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x +
3
3

đồng

x 2 − 2 x + 2 + 1 + x (2 − x) ≤ 0 (1) .

A. m ≤ −

3
2


B. m ≥

3
2

C. m ≤

2
3

t2 − 2
nghịch biến trên nửa khoảng t ∈ [1; 2] .
t +1
14
14
B. m ≥ −
C. m <
5
5

D. m ≥

2
3

D. m >

14
5


Câu 122: Tìm m để hàm số m ≤
A. m ≤ −

14
5

3
2
Câu 123: Tìm a để hàm số y = x + 3 x + ax + a nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1
−7
4
9
4
A.
B.
C.
D.
4
7
4
9
4
2
Câu 124: Tìm m để hàm số y = x − 8mx + 9m đồng biến trên (2; +∞)
A. m > 1
B. m < 1
C. m ≤ 1
D. 1 ≤ m < 2


biến

trên


HƯỚNG DẪN, GỢI Ý
(Từ câu 89)
Câu 89: Bằng cách xét tính đơn điệu của hàm số f ( x) = x 3 − 3 x 2 + 4 x trên tập số thực suy ra số nghiệm nguyên của bất
phương trình: x 6 + 7 x 2 < 3 x 4 + x 3 + 4 x là:
A. 0
B. 1
C. 2
D.3
2
2
Gợi ý: f '( x ) = 3x − 6 x + 4 = 3( x − 1) + 1 > 0∀x ∈ R nên f(x) luôn đồng biến. BPT đã cho viết thành
x 6 − 3 x 4 + 4 x 2 < x 3 − 3x 2 + 4 x ⇔ f ( x 2 ) < f ( x) ⇔ x 2 < x ⇔ 0 < x < 1

x 3 + y 3 =16
Câu 90: Hệ phương trình:  x y
có nghiệm (x;y) thì x + y bằng:
e − e = (log y − log x)( xy + 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
x
Gợi ý: Hàm số y = e đồng biền trên R, hàm số y = ln x đồng biến trên khoảng (0; +∞) nên phương trình thứ 2 trở thành
x=y
1 3

2
Câu 91: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − (m + 1) x − (2m + 3) x + 2017 đồng biến trên
3
R.
A. m = −2
B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C . m ≥ −2
D. m ∈ R
2
Gợi ý: y ' = x − 2(m + 1) x − 2m − 3 có ∆ ' = (m + 2) 2 ≤ 0 ⇔ m = − 2
Câu 92: Hàm số y =
A. m ≤ 2
C . m ≥ −2

x 2 − 2mx −1
đồng biến trên từng khoảng xác định khi:
x −1
B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
D. m ∈ R

x 2 − 2mx + 2m 2 + 1
> 0 ∀x ≠ m
( x − m) 2
Câu 93: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên từng khoảng xác định?
x −5
(I) y =
(II) y = x 3 − x 2 + x + 2
(III) y = x x 2 − 4
x +1
A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I) và (II)
D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 94: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?
1
−1
x2 − 4x + 4
(I) y = ln x −
(II) y =
(III) y = 3
x −1
x +x
1− x
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I) và (III)
D. Cả (I), (II) và (III)
3
x
Câu 95: Hàm số y =
có:
( x + 1) 2
A. Một khoảng đồng biến
B. Một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến
C. Hai khoảng nghịch biến
D. Hai khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến
x = − 3
x 2 ( x + 1) ( x + 3)
y
'

=
⇒ y' =0 ⇔ 
Gợi ý:
mà y’ đổi dấu khi x đi qua các giá trị x= -1; x = -3
4
( x + 1)
 x=0
Gợi ý: y ' =

ex
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
x2 +1
Hàm số đồng biến trên R
Hàm số nghịch biến khi x > 1
Hàm số nghịch biến khi x < 1
Hàm số có khi đồng biến, có khi nghịch biến.

Câu 96: Cho hàm số y =
A.
B.
C.
D.


Gợi ý: y ' =

e x ( x − 1) 2
≥ 0 ∀x ∈ R
( x 2 + 1) 2


Câu 97: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = 2 x 3 + (3 − m) x 2 − 16 x + 4m nghịch biến trên khoảng (-1;1)
A.8
B.9
C. 10
D.11
2
Gợi ý: y ' = 6 x + 2(m − 3) x −16 . Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) khi và chỉ khi PT y’ =0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa
6. y '( −1) = 6(2m − 16) ≤ 0
⇔ −2 ≤ m ≤ 8 nên có 11 giá trị nguyên của m
mãn: x1 ≤ − 1 <1 ≤ x2 ⇔ 
 6. y '(1) = 6.(−2m − 4) ≤ 0
Câu 98:. Cho hàm số y = x3 – 3x + 1 có đồ thị (C). Câu nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có một điểm uốn.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1 ; 1)
B. Điểm E(1; - 1) thuộc (C)

D. Hàm số luôn đồng biến trên R.
1 3
2
Câu 99. Tìm m lớn nhất để hàm số y = x − mx + ( 4m − 3) x + 3 đồng biến trên R.
3
A. m =3
B. m = 1
C. m = 2
D. Đáp án khác
1 3
x – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là:
3
3
3

C. − ≤ m ≤ 1
D. − < m < 1 :
4
4

Câu 100. Giá trị của m để hàm số y =
A.

m ≥1

B. m ≤ −

3
4

1 3
2
Câu 101. Xác định m để hàm số y = − x + ( m − 1) x + ( m − 3) x − 6 nghịch biến trên R?
3
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 2
B. −1 ≤ m ≤ 2
C. −2 ≤ m ≤ 1
D. m ≤ −2 hoặc m ≥ 1
mx + 3
Câu 102. Tìm m để hàm số y =
giảm trên từng khoảng xác định của nó?
x+2
3
3
3

3
A. m ≥
B. m ≤
C. m >
D. m <
2
2
2
2
Câu 103. Hàm số y =
B. m ≤ 1

x 2 − 2mx + m
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi:
x −1
B. m ≥ 1
C. m ≠ 1
D. m ≥ −1

1 3
2
Câu 104. Hàm số y = x + (m + 1) x − (m + 1) x + 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :
3
A. m > 4
B. m < 4
C. 1 ≤ m ≤ 2
D. m < 2
mx + 4
luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
2x − m

B. m ≥ 2 2
C. m < 2 2
D. Không có m

Câu 105: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A. Với mọi m

Câu 106: Cho hàm số y = mx 3 − (2m − 1) x 2 + (m − 2) x − 2 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến
A.m<1
B.m>3
C. Không có m
D.Đáp án khác
1 3
2
Câu 107: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x + 2 x + (2m + 1) x − 3m + 2 nghịch biến trên R
3
5
5
5
5
A. m ≤ −
B. m ≥ −
C. m >
D. m <
2
2
2
2

VẬN DỤNG CAO



Câu 108. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x + m(sin x + cos x) đồng biến trên R.
A. m ≤

2
2

B. m ≥

2
2

C. |m| ≥

2
2

D. |m| ≤

2
2

π
Giải: Ta có y ' = 1 + m(cos x − sin x) = 1 − 2m sin( x − )
4
π
π
Mặt khác −1 ≤ sin( x − ) ≤ 1 ⇔ 1 − 2m ≤ 1 − 2m sin( x − ) ≤ 1 + 2m ⇔ 1 − 2m ≤ y ' ≤ 1 + 2m
4

4
2
Để hàm số đã cho luôn đồng biến trên R thì y ' ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ 1 − 2m ≥ 0 ⇔ m ≤
2
π
Câu 109. So sánh cotx và cosx trong khoảng (0; )
2
A. cot x > cosx
B. cot x ≥ cosx
C. cot x = cosx
D. cot x < cosx
Giải: Xét hàm số y = cot x − co s x
Ta có y ' = sin x −

1
sin 3 x − 1
π
=
< 0 ∀x ∈ (0; )
2
2
sin x
sin x
2

π
Suy ra hàm số y = cot x − co s x nghịch biến trên (0; )
2
π
π

π
 π
x ∈  0; ÷⇒ x < ⇒ cot x − cosx > cot − cos = 0 ⇒ cot x > cosx
2
2
2
 2
Câu 110. Tìm m để hàm số y = m sin x − cosx + (m + 1) x tăng trên (0;10π )
A. m > 0
B. m ≥ 0
C. m < 0
D. m ≤ 0
Giải: Ta có y ' = mcosx + sin x + m + 1
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki (a.b + c.d ) 2 ≤ (a 2 + c 2 )(b 2 + d 2 ) với m.cosx + sin x
Ta được: (m.cosx + sin x) 2 ≤ (m 2 + 1)(cos 2 x + sin 2 x) = m 2 + 1
⇒ m.cosx + sin x ≤ m 2 + 1 ∀x ∈ (0;10π )
⇒ − m 2 + 1 + m + 1 ≤ m.cosx + sin x ≤ m 2 + 1 + m + 1 ∀x ∈ (0;10π )
⇒ − m2 + 1 + m + 1 ≤ y ' ≤ m2 + 1 + m + 1
Để hàm số tăng trên (0;10π ) thì

y ' ≥ 0 ∀x ∈ (0;10π ) ⇒ − m 2 + 1 + m + 1 ≥ 0

⇒ m + 1 ≥ m2 + 1 ⇒ (m + 1) 2 ≥ m 2 + 1 ⇔ 2m ≥ 0 ⇔ m ≥ 0
x 2 − 2mx + 3m − 5
Câu 111. Tìm m để hàm số y =
đồng biến trên (2; +∞)
x−2
A. m > −1
B. m < −1
C . m ≥ −1

D. m ≤ −1
Giải: TXĐ: D = R \ { 2}
Ta có y ' =

x2 − 4x + m + 5
( x − 2) 2

y ' ≥ 0 ∀x ∈ (2; +∞) ⇔ x 2 − 4 x + m + 5 ≥ 0 ∀x ∈ (2; +∞)
⇔ m ≥ − x 2 + 4 x − 5 = g ( x) ∀x ∈ (2; +∞)
⇒ g '( x ) = −2 x + 4 = 0 ⇔ x = 2
BBT của hàm số g(x) trên (2; +∞)
X
g’(x)
g(x)

-∞

2
0
-1

+∞
-∞


Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra m ≥ −1 thì hàm số se đồng biến trên (2; +∞)
Câu 112. Tìm m để hàm số y = x 3 − 3 x 2 + mx + 1 đồng biến trên (2;3)
A. m ≥ 0
B. m > 0
C. m ≤ 0

D. m < 0
Giải: TXĐ: D=R
Ta có y ' = 3x 2 − 6 x + m
Hàm số đồng biến trên (2;3)

⇔ y ' ≥ 0 ∀x ∈ (2;3) ⇔ 3 x 2 − 6 x + m ≥ 0 ∀x ∈ (2;3)

⇔ g ( x) = 3 x 2 − 6 x ≥ −m ∀x ∈ (2;3)
Ta có: g '( x) = 6 x − 6 = 0 ⇔ x = 1
Bảng biến thiên của g(x) trên (2;3) :
x
g’(x)
g(x)

-∞

1
0

2

3

+∞

+
9

0
Từ bảng biến thiên của hàm số g(x) trên (2;3) để g ( x) = 3 x − 6 x ≥ − m ∀x ∈ (2;3) thì −m ≤ 0 ⇔ m ≥ 0

2

Câu 113: Số nghiệm của phương trình: (2 x + 1)(2 + 4 x 2 + 4 x + 4) + 3 x(2 + 9 x 2 + 3) = 0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Gợi ý: PT viết thành (2 x + 1)(2 + (2 x + 1) 2 + 3 = (−3 x) (2 + ( −3 x) 2 + 3) ⇔ f (2 x + 1) = f ( −3 x) ⇔ 2 x + 1 = −3 x
Với hàm số f (t ) = t (2 + t 2 + 3) là hàm số liên tục và đồng biến trên R.
1
1
2 x −5
− e x −1 =

Câu 114. Phương trình e
có hai nghiệm x1 , x2 thì x1 + x2 bằng:
2x − 5 x −1
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
1
x
Gợi ý: PT viết thành f ( 2 x − 5 ) = f ( x − 1) ⇔ 2 x − 5 = x − 1 với f ( x) = e − luôn đồng biến trên TXĐ.
x
2
2
Câu 115. Số nghiệm của phương trình log 3 ( x + x + 1) − log 3 x = 2 x − x là:
A.0
B.1

C. 2
D. 3
2
2
2
2
Gợi ý: PT viết thành log 3 ( x + x + 1) + ( x + x + 1) = log 3 3 x + 3 x ⇔ f ( x + x + 1) = f (3 x) ⇔ x + x + 1 = 3 x
Với f (t ) = log 3 t + t liên tục và đồng biến trên khoảng (0; +∞)
Câu 116. Phương trình log 3 (

x2 + x + 3
) = x 2 + 3 x + 2 có các nghiệm x1 , x2 thì x12 + x2 2 bằng:
2
2x + 4x + 5
C. 7
D. 9

A.3
B.5
Gợi ý: PT viết thành
log 3 ( x 2 + x + 3) + ( x 2 + x + 3) = log 3 (2 x 2 + 4 x + 5) + (2 x 2 + 4 x + 5)

⇔ f ( x 2 + x + 3) = f (2 x 2 + 4 x + 5) ⇔ 2 x 2 + 4 x + 5 = x 2 + x + 3
Với f (t ) = log 3 t + t liên tục và đồng biến trên khoảng (0; +∞)
Câu 117. Tam giác ABC là tam giác gì nếu:
 3sin A
 3sin B + 4sin A =1 + 4sin B
 sin A
 3 + 4sin C = 1 + 4sin A
 3sin C

A. Đều
B. Cân
C. Vuông
D. Vuông cân
t
Gợi ý: Đặt t=sinA-sinB thì đẳng thức thứ nhất trở thành f (t ) = 3 + 4t − 1 = 0 , hàm số f(t) đồng biến trên R và f(0) = 0
nên PT f(t) = 0 có một nghiệm duy nhất t = 0 nên ta có sinA = sinB tức A= B(1)


Đặt u = sinA – sinC thì đẳng thức thứ hai trở thành 3u = 4u + 1 , dùng đồ thị ta thấy PT ẩn u có 2 nghiệm u = 0, u
= 2 Nhưng nếu u = 2 thì sinA > 2 nên chỉ có u = 0 thỏa mãn. Do đó ta có sinA = sinC tức là A = C(2)
Từ (1), (2) ta có tam giác ABC là tam giác đều
A. (0; +∞)
Câu 118: Phương trình 3x − 4− x = m có nghiệm khi:
A. m>0
B. m<0
C. m = 2
D. Mọi giá trị thực của m
x
−x
Gợi ý: Lập bảng biến thiên của hàm số y = 3 − 4 đồng biến trên R, có tập giá trị R nên chọn đáp án D
2

Câu 119: Phương trình 2m x + 6 − 24 x +3m = (4 − m 2 ) x + 3m − 6 vô nghiệm khi:
A. m = -2
B. m= -1
C. m =2
D. m= 2
m2 x + 6
2

4 x +3m
2
Gợi ý: Viết PT về dạng: 2
+ m x+6=2
+ 4 x + 3m ⇔ m x + 6 = 4 x + 3m ⇔ (m 2 − 4) x = 3m − 6
Vì hàm số f (t ) = 2t + t đồng biến trên R.
1 3
2
Câu 120. Hàm số y = x − ax + (2a − 1) x − a + 2 nghịch biến trong khoảng (-2 ; 0) khi :
3
1
1
1
1
A. a ≤ −
B. a ≥ −
C. m >
D. m <
2
2
2
4
Hướng dẫn
TXĐ : D = R
Đạo hàm y ' = x 2 − 2ax + 2a − 1
Hàm số nghịch biến với mọi x ∈ (−2;0) ⇔ y ' ≤ 0 mọi x ∈ (−2;0)
⇔ f ( x) = x 2 − 2ax + 2a − 1 ≤ 0, ∀x ∈ (−2;0) (1)
Ta có ∆ = a 2 − 2a + 1 ≥ 0, ∀a
 f (−2) ≤ 0
 4 + 2a + 4a − 1 ≤ 0

1
⇔
⇔a≤−
Do đó điều kiện (1) là : 
2
 f (0) ≤ 0
 2a − 1 ≤ 0

1
3

Câu 121: Tìm m để hàm số y = mx3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 2 ) x +
m

(

)

1
đồng biến trên
3

x 2 − 2 x + 2 + 1 + x (2 − x ) ≤ 0 (1) .

A. m ≤ −

3
2

B. m ≥


3
2

C. m ≤

Giải
Giải: TXD D=R
Ta có:
t = x2 − 2x + 2 ⇒ x2 − 2 x = t 2 − 2
Hàm số đồng trên t = x 2 − 2 x + 2
∈ 0,1 + 3 
(vì x2 – 2x + 3 > 0)
Bài toán trở thành:
Tìm m để hàm số t ' =

x −1

x − 2x + 2
Ta có 1 + 3 ∈ 0,1 + 3 
BB
2

, t ' = 0 ⇔ x =1

2
3

D. m ≥


2
3


x



2

f’(x)

2

0
0

f(x)
Ta cần có: 1 ≤ t ≤ 2 . Đó là các giá trị cần tìm của tham số m.
t2 − 2
Câu 122 : Tìm m để hàm số m ≤
nghịch biến trên nửa khoảng t ∈ [1; 2] .
t +1
14
14
14
14
A. m ≤ −
B. m ≥ −
C. m <

D. m >
5
5
5
5
t2 − 2
t +1
Hàm số nghịch biến trên t ∈ [1; 2]{
Giải : Ta có: f (t ) =

=

}

t 2 + 2t + 2
> 0, ∀x ∈ [1; 2]
(t + 1) 2

Bài toán trở thành: Tìm m để hàm số ⇔
Ta có:

m ≤ max f (t ) = f (2) =
t∈[ 1;2]

2
3

x 4 − 13 x + m + x − 1 = 0 ⇔ 4 x 4 − 13x + m + x − 1 = 0 ⇔ 4 x 4 − 13x + m = 1 − x
 x ≤ 1
x ≤ 1


Ta cần có:
. Vậy x ≤ 1 là các giá trị cần tìm của m.
 4
4 ⇔ 
3
2
 x − 13 x + m = ( 1 − x )
4 x − 6 x − 9 x − 1 = −m
4

Câu 123 : Tìm a để hàm số y = x3 + 3 x 2 + ax + a nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1
−7
4
9
4
A.
B.
C.
D.
4
7
4
9
Giaỉ:
TXĐ : D = R
Đạo hàm y ' = 3x 2 + 6 x + a , y ' = 0 ⇔ f ( x ) = 3 x 2 + 6 x + a = 0 (1)

Hàm số nghịch biến với trên đoạn có độ dài bằng 1 ⇔ y ' ≤ 0 trên đoạn có độ dài bằng 1
⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 = 1

∆ > 0
∆ > 0

⇔
⇔ ∆
⇔ ∆ = 3 ⇔ 36 − 12a = 9
=1
 x1 − x2 = 1 
 3
9
⇔a=
4
4
2
Câu 124: Tìm m để hàm số y = x − 8mx + 9m đồng biến trên (2; +∞)
A. m > 1
Giải:
TXĐ : D = R

B. m < 1

C. m ≤ 1

D. 1 ≤ m < 2


Đạo hàm y ' = 4 x 3 − 16mx = 4 x ( x 2 − 4m)
Hàm số đồng biến trên (2; +∞) ⇔ y ' ≥ 0 mọi x ∈ (2; +∞)
⇔ 4 x( x 2 − m) ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞) (1)
⇔ x 2 − 4m ≥ 0, ∀x ∈ (2; +∞)

⇔ f (2) ≥ 0 ⇔ 4 − 4m ≥ 0 ⇔ m ≤ 1

ĐÁP ÁN
1. C
9. B
17. A
25.B
33.A
41.A
49.D
57.C
65.C
73.A
81.D
89.A
97.D
105.A
113.B
121.B

2. D
10. D
18. D
26.B
34.C
42.B
50.B
58.B
66.C
74.B

82.A
90.C
98.D
106.D
114.C
122.A

3. C
11. A
19. B
27.C
35.D
43.A
51.D
59.B
67.A
75.D
83.A
91.A
99.A
107.A
115.B
123.C

4. D
12. B
20. A
28.C
36.A
44.D

52.B
60.C
68.A
76.A
84.C
92.D
100.C
108.A
116.B
124.C

5. D
13. D
21.B
29.D
37.B
45.A
53.D
61.C
69.A
77.B
85.C
93.D
101.B
109.A
117.A

6. C
14. C
22.B

30.A
38.A
46.A
54.A
62.B
70.C
78.A
86.B
94.C
102.D
110.B
118.D

7. A
15. A
23.A
31.B
39.B
47.D
55.A
63.B
71.C
79.B
87.A
95.D
103.B
111.C
119.A

8. A

16. D
24.A
32.B
40.A
48.C
56.C
64.B
72.A
80.A
88.B
96.A
104.C
112.A
120.A



×