Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

thuyết minh thiết kế khai thác rừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.93 KB, 11 trang )

CHI CỤC KIỂM LÂM THÁI NGUYÊN
BQL RPH BVMT HỒ NÚI CỐC
Số:

/TTr-BQL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày

tháng

năm 2016

TỜ TRÌNH
Đề nghị phê duyệt thiết kế khai thác chuyển đổi rừng
trồng Keo theo nguồn vốn 661 sang rừng trồng cây bản địa đa tác dụng
tại khu vực rừng phòng hộ BVMT Hồ Núi Cốc năm 2016
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính
phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5
triệu ha rừng;
Căn cứ Quyết định 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của
hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện khai thác, tận
thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ;
Căn cứ Hướng dẫn số 3186/HD-SNN ngày 20/10/2011 của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên về thực hiện khai thác, tận thu


gỗ và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 133/QĐ-SNN ngày 15/3/2016 của Sở Nông nghiệp
và phát triển nông tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Phương án chuyển đổi
rừng trồng Keo theo nguồn vốn 661 sang trồng cây bản địa đa tác dụng và kế
hoạch khai thác tại Khu vực rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc, giai
đoạn 2016 – 2020,
Ban quản lý rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc trình Sở
NN&PTNT tỉnh Thái Nguyên phê duyệt thiết kế khai thác chuyển đổi rừng
trồng Keo theo nguồn vốn 661 sang rừng trồng cây bản địa đa tác dụng tại khu
vực rừng phòng hộ BVMT Hồ Núi Cốc năm 2016 với những nội dung sau:
I. Địa danh, diện tích, số lượng, trữ lượng gỗ khai thác
1. Tại lô 1/19/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016, xã
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: ông Nguyễn Văn Dự.
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,80
- Số lượng cây khai thác: 1440 cây.


- Khối lượng khai thác: 105,167 m3 gỗ chính phẩm; 32,194 ster củi.
2. Tại lô 2/16/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016,
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: ông Nguyễn Văn Dự
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,00 ha.
- Số lượng cây khai thác: 750 cây.
- Khối lượng khai thác: 51,564 m3 gỗ chính phẩm; 15,785 ster củi.
3. Tại lô 1/16/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016,
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: ông Hà Tiến Vàng

- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,00ha.
- Số lượng cây khai thác: 900 cây.
- Khối lượng khai thác: 65,878 m3 gỗ chính phẩm; 20,167 ster củi.
4. Tại lô 2/19/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016,
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Nguyễn Văn Chín
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,10ha.
- Số lượng cây khai thác: 880 cây.
- Khối lượng khai thác: 67,043m3 gỗ chính phẩm; 20,523 ster củi.
5. Tại lô 1/21/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016,
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Nguyễn Văn Tư
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,80 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1620 cây.
- Khối lượng khai thác: 111,453 m3 gỗ chính phẩm; 34,118 ster củi.
6. Tại lô 1/25A/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016,
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trần Thanh Bình
- Loài cây: Keo, Xoan Nhừ, SP. Năm trồng: 2003
- Diện tích khai thác: 2,04 ha.
- Số lượng cây khai thác: 2039 cây.
- Khối lượng khai thác: 123,108 m3 gỗ chính phẩm; 37,686 ster củi.













7. Tại lô 2/25A/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016,
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trần Văn Toản
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2003
- Diện tích khai thác: 1,40 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1190 cây.
- Khối lượng khai thác: 85,395 m3 gỗ chính phẩm; 26,141 ster củi.
8. Tại lô 2/24A/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016,
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Lê Thị Xuân
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2003
- Diện tích khai thác: 1,00 ha.
- Số lượng cây khai thác: 850 cây.
- Khối lượng khai thác: 43,858 m3 gỗ chính phẩm; 13,426 ster củi.
9. Tại lô 1/24A/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016,
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Lương Văn Ngọc
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2003
- Diện tích khai thác: 1,60 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1200 cây.
- Khối lượng khai thác: 96,485 m3 gỗ chính phẩm; 29,536 ster củi.
10. Tại lô 3/24A/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016
Phúc Tân)

- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trần Quang Chiến
- Loài cây: Keo, SP. Năm trồng: 2003
- Diện tích khai thác: 1,45 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1303 cây.
- Khối lượng khai thác: 76,246 m3 gỗ chính phẩm; 23,341 ster củi.
11. Tại lô 1/14B/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trần Quang Chiến
- Loài cây: Keo, Xoan Nhừ, SP. Năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 0,50 ha.
- Số lượng cây khai thác: 400 cây.
- Khối lượng khai thác: 33,453 m3 gỗ chính phẩm; 10,241 ster củi.












12. Tại lô 4/24A/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016 xã
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Chu Văn Vượng
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,30 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1300 cây.

- Khối lượng khai thác: 74,705 m3 gỗ chính phẩm; 22,869 ster củi.
13. Tại lô 1/12/223(Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016 xã
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Nguyễn Văn Khả
- Loài cây: Keo, Bạch đàn. Năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 0,90 ha.
- Số lượng cây khai thác: 720 cây.
- Khối lượng khai thác: 61,036 m3 gỗ chính phẩm; 18,685 ster củi.
14. Tại lô 2/12/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016 xã
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trần Xuân Quỳnh
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,40 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1120 cây.
- Khối lượng khai thác: 92,466 m3 gỗ chính phẩm; 28,306 ster củi.
15. Tại lô 3/25A/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016 xã
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Đào Văn Lâm
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2003
- Diện tích khai thác: 1,40 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1120 cây.
- Khối lượng khai thác: 86,414 m3 gỗ chính phẩm; 26,453 ster củi.
16. Tại lô 3/12/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016 xã
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trần Bá Vân
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2003
- Diện tích khai thác: 0,70 ha.
- Số lượng cây khai thác: 420 cây.
- Khối lượng khai thác: 37,928 m3 gỗ chính phẩm; 11,611ster củi.



17. Tại lô 1/13B/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trịnh Ngọc Nên
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 0,20 ha.
- Số lượng cây khai thác: 190 cây.
- Khối lượng khai thác: 15,643 m3 gỗ chính phẩm; 4,789 ster củi.
18. Tại lô 2/13B/223 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016
Phúc Tân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trịnh Ngọc Nên
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 0,60 ha.
- Số lượng cây khai thác: 480 cây.
- Khối lượng khai thác: 34,355 m3 gỗ chính phẩm; 10,517 ster củi.
19. Tại lô 1/9/213 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016
Phúc Trìu)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Nguyễn Đức Thắng
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,45 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1740 cây.
- Khối lượng khai thác: 69,398 m3 gỗ chính phẩm; 21,244 ster củi.
20. Tại lô 1/7/208 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016
Phúc Xuân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trần Hữu Phúc
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,20 ha.
- Số lượng cây khai thác: 668 cây.
- Khối lượng khai thác: 91,374 m3 gỗ chính phẩm; 27,972 ster củi.
21. Tại lô 2/7/208 (Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016

Phúc Xuân)
- Chủ hộ quản lý hiện tại: Trần Hữu Phúc
- Loài cây: Keo, năm trồng: 2004
- Diện tích khai thác: 1,80 ha.
- Số lượng cây khai thác: 1193cây.
- Khối lượng khai thác: 127,085 m3 gỗ chính phẩm; 38,904 ster củi.












II. Thời gian khai thác: Từ tháng 6 đến tháng 10/2016.
III. Tổ chức thực hiện và kỹ thuật khai thác: Chi tiết được trình bày trong
Thuyết minh thiết kế khai thác.
Ban quản lý rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc trình Chi cục
Kiểm lâm thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thái Nguyên xem
xét quyết định phê duyệt khai thác diện tích rừng trên chuyển đổi cơ cấu cây
trồng phù hợp với điều kiện lập địa, đáp ứng mục tiêu phòng hộ của Khu rừng./.
Nơi nhận:

TRƯỞNG BAN

- Như kính gửi;

- Chi cục Kiểm lâm (b/c);
- Lưu: VT, KH-KT.

Nguyễn Văn Quý


CHI CỤC KIỂM LÂM THÁI NGUYÊN
BQL RPH BVMT HỒ NÚI CỐC
Số:

/TM-BQL

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày

tháng năm 2016

THUYẾT MINH
THIẾT KẾ KHAI THÁC RỪNG TRỒNG TẬP TRUNG
(Rõng trång b»ng nguån vèn ng©n s¸ch nhµ níc)
I. Đặt vấn đề
- Tên chủ rừng: Ban quản lý rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc
- Mục đích khai thác: Chuyển đổi những diện tích rừng trồng Keo sang
trồng cây bản địa đa tác dụng, đảm bảo phát huy tốt chức năng phòng hộ, tạo
cảnh quan môi trường, có giá trị kinh tế, nâng cao thu nhập cho người dân tham
gia bảo vệ và phát triển rừng.
II. Tình hình cơ bản khu khai thác tận thu:
1.Vị trí, ranh giới khu rừng khu khai thác:

a) Vị trí:
Thuộc Lô 3, khoảnh 25A, tiểu khu 223
Lô 2, khoảnh 24A, tiểu khu 223
Lô 3, khoảnh 14B, tiểu khu 223
Lô 1;3, khoảnh 12, tiểu khu 223
Lô 3, khoảnh 16, tiểu khu 223
Lô 2, khoảnh 19, tiểu khu 223
Lô 4, khoảnh 21, tiểu khu 223
Lô 1;3, khoảnh 13B, tiểu khu 223
(Theo bản đồ Quy hoạch 03 loại rừng xã Phúc Tân, năm 2013)
Lô 2;3, khoảnh 7, tiểu khu 208
(Theo bản đồ Quy hoạch 03 loại rừng xã Phúc Xuân, năm 2013)
Lô 4, khoảnh 9, tiểu khu 213
(Theo bản đồ Quy hoạch 03 loại rừng xã Phúc Trìu, năm 2013)
b) Ranh giới:
- Phía Bắc giáp xã Tân Thái, huyện Đại Từ
- Phía Tây giáp xã Tân Thái, Vạn Thọ, Cát Nê, huyện Đại Từ
- Phía Nam giáp xã Quân Chu, huyện Đại Từ
- Phía Đông giáp Rừng sản xuất xã Phúc Tân (TX Phổ Yên), xã
Phúc Trìu, Phúc Xuân (TP Thái Nguyên)
2. Diện tích khai thác: 25,64 ha.
3. Loại rừng đưa vào khai thác: Rừng phòng hộ. Rừng trồng Keo theo
Dự án 661 từ năm 2004 trở về trước.


III. Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng Trữ lượng, trữ lượng bình quân:
- Tổng trữ lượng khai thác: 1550,055 m3.
- Trữ lượng bình quân: 60,454 m3/ha.
2. Sản lượng cây đứng: 2214,364 m3.

3. Tỷ lệ lợi dụng: gç chÝnh phÈm lµ 70%, củi là 15% tổng sản lượng khai
thác.
Ngoài ra, trong quá trình xử lý thực bì cây bụi còn tận dụng được một số
lượng củi là Thành ngạnh, Thẩu tấu, Mé cò ke….
IV. Sản phẩm khai thác:
1. Tổng sản lượng khai thác: 1550,055 m3 gỗ chính phẩm ( Một nghìn năm
trăm năm mươi khối năm mươi năm tấc) và 474,507 Ster Củi.
Chi tiết từng lô như sau:
- Tại lô 1/19/223: + Gỗ: số lượng 1440 cây, Khối lượng: 105,167 m3.
+ Củi: 32,194 Ster.
- Tại lô 2/16/223: + Gỗ: số lượng 750 cây, Khối lượng: 51,564 m3.
+ Củi: 15,785 Ster.
- Tại lô 1/16/223: + Gỗ: số lượng 900 cây, Khối lượng: 65,878 m3.
+ Củi: 20,167 Ster.
- Tại lô 2/19/223: + Gỗ: số lượng 880 cây, Khối lượng: 67,043 m3.
+ Củi: 20,523 Ster.
- Tại lô 1/21/223: + Gỗ: số lượng 1620 cây, Khối lượng: 111,453 m3.
+ Củi: 38,031 Ster.
- Tại lô 1/25A/223: + Gỗ: số lượng 2039 cây, Khối lượng: 123,108 m3.
+ Củi: 37,686 Ster.
- Tại lô 2/25/223: + Gỗ: số lượng 1190 cây, Khối lượng: 85,395 m3.
+ Củi: 26,141 Ster.
- Tại lô 2/24A/223: + Gỗ: số lượng 850 cây, Khối lượng: 43,858 m3.
+ Củi: 13,426 Ster.
- Tại lô 1/24A/223: + Gỗ: số lượng 1200 cây, Khối lượng: 96,485 m3.
+ Củi: 29,536 Ster.
- Tại lô 3/24A/223: + Gỗ: số lượng 1303 cây, Khối lượng: 76,246 m3.
+ Củi: 23,341 Ster.
- Tại lô 1/14B/223: + Gỗ: số lượng 400 cây, Khối lượng: 33,453 m3.
+ Củi: 10,241 Ster.



- Tại lô 4/24A/223: + Gỗ: số lượng 1300 cây, Khối lượng: 74,705 m3.
+ Củi:22,869 Ster.
- Tại lô 1/12/223: + Gỗ: số lượng 720 cây, Khối lượng: 61,036 m3.
+ Củi: 18,685 Ster.
- Tại lô 2/12/223: + Gỗ: số lượng 1120 cây, Khối lượng: 92,466 m3.
+ Củi: 28,306 Ster.
- Tại lô 3/25A/223: + Gỗ: số lượng 1120 cây, Khối lượng: 86,414 m3.
+ Củi: 26,453 Ster.
- Tại lô 3/12/223: + Gỗ: số lượng 420 cây, Khối lượng: 37,928 m3.
+ Củi: 11,611 Ster.
- Tại lô 1/13B/223: + Gỗ: số lượng 190 cây, Khối lượng: 15,643 m3.
+ Củi: 4,789 Ster.
- Tại lô 2/13B/223: + Gỗ: số lượng 480 cây, Khối lượng: 34,355 m3.
+ Củi: 10,517 Ster.
( Lô Theo Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016, xã Phúc Tân)
- Tại lô 1/9/213:

+ Gỗ: số lượng 1740 cây, Khối lượng: 69,398 m3.
+ Củi: 21,244 Ster

( Lô Theo Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016, xã Phúc Trìu)
- Tại lô 1/7/208:

+ Gỗ: số lượng 668 cây, Khối lượng: 91,374 m3.
+ Củi: 27,972 Ster

- Tại lô 2/7/208:


+ Gỗ: số lượng 1193 cây, Khối lượng: 127,085 m3.
+ Củi: 38,904 Ster

( Lô Theo Bản đồ thiết kế khai thác rừng trồng năm 2016, xã Phúc Xuân)
2. Chủng loại sản phẩm:
- Loài Keo: + Gỗ: Khối lượng 1543,403 m3, Củi: 472,471 Ster.
- Xoan Nhừ: + Gỗ: Khối lượng 1,520 m3, Củi: 0,465 Ster.
- Bạch đàn: + Gỗ: Khối lượng 2,372 m3, Củi: 0,726 Ster.
- Loài SP: + Gỗ: Khối lượng 2,760 m3, Củi: 0,845 Ster.
(có biểu tổng hợp khối lượng khai thác kèm theo)
V. Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành
1) Chặt hạ:
- Dụng cụ khai thác: Dao phát, Dìu, Cưa đơn, Cưa máy.
- Bảo hộ lao động cho người khai thác.


- T chc cht h ỳng v trớ, din tớch, loi cõy g theo thit k ó c
phờ duyt.
- Thực hiện phơng thức khai thác trắng, gốc chặt thấp hơn 10 cm.
- Khai thỏc n õu vn chuyn ra bói I n y.
- Chặt hạ, cắt khúc, lao xeo, vận xuất, xếp đống phân loại.
2) Vn xut:
- Bng ngi vỏc b, lao xeo v trõu kộo bt tp kt g ti chõn lụ (Bói I).
- Tin hnh phõn loi g, ci, kim kờ, nghim thu, lp bng kờ lõm sn
theo quy nh trc khi bc g lờn ụ tụ vn chuyn ra bói II.
3) Vn chuyn:
- G sau khi c phõn loi, vn chuyn ra bói II.
4) V sinh rng sau khai thỏc:
Sau khi khai thỏc ch rng t t chc v sinh, cnh, ngn lỏ khụ ra khi lụ khai
thỏc trỏnh nh hng n g cũn li v phũng chỏy cha chỏy rng.

e) Thi gian hon thnh:
- Thi gian d kin bt u khai thỏc: thỏng 06/2016.
- Thi gian kt thỳc vic khai thỏc: 30/9/2016
VI. Kết luận và kiến nghị:
H s c lp trờn c s tuõn th theo ỳng hng dn thc hin khai
thỏc tn thu g v lõm sn ngoi g trờn a bn tnh Thỏi Nguyờn ca S Nụng
nghip v Phỏt trin nụng thụn v Thụng t s 35/2011/TT-BNNPTNT ngy 20
thỏng 5 nm 2011 ca B NN&PTNT hng dn thc hin khai thỏc, tn thu g
v lõm sn ngoi g, Hng dn s 3186/HD-SNN ngy 20/10/2011 ca S
Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn tnh Thỏi Nguyờn v thc hin khai thỏc,
tn thu g v lõm sn ngoi g trờn a bn tnh Thỏi Nguyờn.
Trong quá trình khai thác Ban qun lý rng phũng h bo v mụi trng
H Nỳi Cc v UBND cỏc xó cú din tớch rng khai thỏc chuyn i tăng cờng
kiểm tra hớng dẫn chỉ đạo, giỏm sỏt khai thác rừng đúng qui định./.
BQL RNG PHềNG H BVMT
H NI CC




×