Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Trắc nghiệm GC, LC và IC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.1 KB, 17 trang )

Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016

SẮC KÝ KHÍ ( GAS CHROMATOGRAPHY )
1. Sắp xếp theo thứ tự sơ đồ của một máy GC : (1) Detector (2) Flow controller (3) Injector
port (4) carrier gas (5) Column oven – Column (6) Recorder :
a. (1) – (3) – (2) – (6) – ( 4) - (5)
b. (3) – (2) – (4) – (5) – ( 1) - (6)
c. (2) – (4) – (1) – (6) – ( 3) - (5)
d. (4) – (2) – (3) – (5) – ( 1) - (6)
2. Trong GC, không phân tích định lượng
a. Dựa vào diện tích peak
b. Dựa vào cường độ peak
c. Chất chuẩn
d. Thời gian lưu
3. Kpb không phụ thuộc vào yếu nào :
a. Bản chất, cấu trúc phân tử của chất PT, nhóm chức, nhóm thế,
b. Loại và cấu trúc SP, bản chất SP, MP ;
c. Thành phần và tốc độ MP; nhiệt độ cột tách
d. Thời gian lưu
4. Câu nào sau đây đúng : trong sắc ký đồ:
a. Mỗi peak sắc ký ứng với một hoặc một nhóm cấu tử của hỗn hợp cần tách.
b. Mỗi peak sắc ký ứng với một cấu tử của hỗn hợp cần tách.
c. Mỗi peak sắc ký ứng với một hoặc một nhóm phân tử của hỗn hợp cần tách.
d. Tất cả đều sai
5. Phương pháp nào đứng đầu trong việc tách và phân tích chất bay hơi :
a. Sắc ký khí
b. Sắc ký lỏng
c. Sắc ký ion
6. Sắc ký khí – rắn ( Gas – solid chromatography ) :
a. SP là chất hấp phụ trên bề mặt rắn, PT là chất hấp phụ rắn.  SK hấp phụ : absorption
chromatography.


b. SP là chất hấp phụ rắn, chất TP hấp phụ trên bề mặt rắn của SP.
c. SP là chất hấp phụ rắn, chất PT hấp phụ trên bề mặt rắn của SP.  SK hấp phụ :
absorption chromatography
d. .SP là chất hấp phụ rắn, chất TP hấp phụ trên bề mặt rắn của SP.  SK hấp phụ :
absorption chromatography

1
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
7. SK khí – lỏng ( Gas – liquid chromatography ):
a. SP là chất lỏng hấp phụ bề mặt rắn trơ, bề mặt rắn gọi là chất mang  SK phân bố :
partition chromatography
b. SP là chất lỏng hấp phụ lên trên bề mặt rắn trơ, bề mặt rắn trơ gọi là chất mang pha
tĩnh  SK phân bố : partition chromatography
c. SP là chất hấp phụ bề mặt rắn trơ, bề mặt rắn trơ gọi là chất mang  SK phân bố :
partition chromatography
8. Chọn điền vào cột thích hợp : Gas – liquid; Liquid – bonded phase; Ion exchange - Size
exclusion; Liquid-liquid , or partition; Gas - bonded phase; Liquid- soild, or adsorption ;
Gas – solid
Liquid chromatography ( LC )
( moblie phase : liquid )

Gas chromatography ( GC )
( moblie phase : gas )

9. Phương trình VAN-DEEMTER : h=A+(B/u)+Cu ; u được chọn sao cho h nhỏ nhất để thu
được
a. Số đĩa lý thuyết lớn nhất

b. Chiều cao đĩa lý thuyết h lớn nhất
c. Số đĩa của cột tách n nhỏ nhất
d. Số đĩa lý thuyết nhỏ nhất
10. Vai trò của cột tách trong máy sắc ký khí :
a. Điều khiển quá trình tách các chất.
b. Điều khiển nhiệt độ cột tách.
c. Diễn ra quá trình tách các chất.
d. Là một bộ phận quan trọng.
11. Hiện tượng nồng độ chất phân tích quá lớn
a. Thời gian lưu thay đổi.
b. Sự hấp thụ chất phân tích quá mạnh
c. Thường xảy ra TAILING
2
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
12. Cho thời gian lưu thực của A là : 32 giây , B là 37 giây ; Hỏi có sự tách sắc ký giữa 2 chất
.
a. Có
b. Không
c. Cần thêm thông tin.
13. Thời gian lưu của chất không được quyết định bởi :
a. Pha tĩnh, pha động
b. Bản chất và cấu trúc chất PT
c. Nhiệt độ cột trong quá trình chạy SK
d. Độ dài cột tách
14. Câu nào sau đây sai : Công thức tính hệ số dung tích k = ni,sp/ni,mp=t’R/ tM :
a.Khi K càng lớn, chất PT càng bị giữ lâu trong cột
b. Khi K càng nhỏ, chất PT càng bị giữ lâu trong cột

c. Khi K càng lớn, chất PT không bị giữ lâu trong cột
d. Tất cả đều sai.
15. Chất mang nào ít dùng trong GC là :
a. Silanol
b. Al2O3
c. Polystyren.
d. Silica ( dầu silicon, Si(OH)4
16. Hiện tượng TAILING hoặc LEADING ( FRONTING ) xảy ra khi
a. Có sự hấp phụ chất phân tích quá mạnh chất phân tích trên pha tĩnh
b. Thời gian lưu thay đổi
c. Nồng độ chất phân tích quá lớn
d. Có sự hấp dung chất phân tích quá mạnh chất phân tích trên pha tĩnh
17. Hệ số dung tích K ( capacity factor ) còn được gọi là :
a. Hệ số chứa.
b. Hấp dung
c. Nhân tố lưu trữ d. Hằng số lưu
18. Ứng dụng của 2 loại cột tách : (1) : cột nhồi ( packed column ) và (2 ) cột mao quản (
capillary column ) ;(a) phân tích các hợp chất đơn giản,(b) chiều dài ngắn, ( e ) số đĩa lý
thuyết ít ,(c) phân tích các hợp chất phức tạp,(d) chiều dài lớn,(f) số đĩa lý thuyết nhiều.
A. (1) + (f) ,(d) ( e ) ; (2 ) + (c) (b) (a)
B. (1) + (a) ,(b) ( e ) ; (2 ) + (c) (d) (f)
C. (1) + (a) ,(b) ( d ) ; (2 ) + (c) (e) (f)
D. (1) + (a) ,(c) ( e ) ; (2 ) + (b) (d) (f)

3
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
19. So sánh cột nhồi và cột mao quản, điền vào chỗ trống :

Outside diameter
(
mm ) (
mm)
Inside diameter
(
mm ) (
mm )
Column length
( 15- 60 m )
(1–2m)
Flow
(
mL/ min )
(
Hmin
(
mm ) (
mm )
20. Có bao nhiêu loại pha tĩnh ( SP ) trong GC :
a. 2 loại : Phân cực hoặc phân cực mạnh.
b. 2 loại : Ít phân cực hoặc phân cực mạnh
c. 2 loại :Không hoặc phân cực mạnh
d. Tất cả đều sai.

mL/ min )

Mỗi SP thích hợp cho một loại nhóm chất phân tích cần tách ( chọn cột có độ phân cực gần với
chất cần phân tích )
21. Phương trình VAN-DEEMTER : h=A+(B/u)+Cu trong đó A, B theo thứ tự là

a.Hệ số khuyếch tán ngang và dọc của khí mang trong cột. u là tốc độ truyền của khí mang
( cm/s)
b. Hệ số khuyếch tán xoáy và dọc của khí mang trong cột. u là tốc độ thẳng của khí mang (
cm/s)
c. Hệ số khuyếch tán ngang và dọc của khí trong cột. u là tốc độ truyền của khí mang (
cm/s)
d. Hệ số khuyếch tán xoáy và dọc của khí mang trong cột. u là tốc độ khuyếch tán của khí
mang ( cm/s)
22. Yêu cầu của SP trong cột GC :
a. Ít bay hơi, bền nhiệt, trơ về mặt hóa học với chất phân tích và khí mang.
b. Pha tĩnh và chất phân tích cần có độ phân cực tương tự.
c. Khó bay hơi, bền nhiệt, trơ về mặt hóa học với chất phân tích và khí mang, pha tĩnh và
chất phân tích có độ phân cực tương tự.
d. chọn a và b

4
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
23. Sắp xếp các chất vào các ô tương ứng : (1) nước , ( 2) alkan ; (3) este (4) phenol (5)
polyphenol (6) ete (7) hydrocarbon thơm ( 8) amin bậc 3 (9) thioalkanon
Nhóm rất phân Phân cực
Phân cực vừa
Ít phân cực
Không phân
cực
phải
cực


24. Câu nào sau đây sai khi nói về Khí mang ( carrier gas )
a. Khí mang chạy liên tục qua thiết bị, mang hơi mẫu qua cột và đến detector
b. Khí mang chạy liên tục qua cột, mang hơi mẫu qua thiết bị và đến detector
c. Khí mang chạy liên tục qua detector, mang hơi mẫu qua cột và đến thiết bị phân tích.
d. Khí mang chạy liên tục qua thiết bị, mang hơi mẫu qua cột tách và đến detector
25. Các yêu cầu của MP :
a. Trơ ( Inert ) : không phản ứng với mẫu và SP
b. Tương thích với detector : no noise or explosions,
c. Độ tinh khiết cao.
d. Chọn tất cả.
26. Cách nào sau đây không dùng để tăng hiệu quả tách trong GC :
a. Lựa chọn chương trình nhiệt độ phù hợp
b. Ghép nối hai hay nhiều cột có pha tĩnh khác nhau
c. Lựa chọn pha tĩnh, chiều dài cột, đường kính cột phù hợp.
d. Tăng nhiệt độ cột tách.
27. Các loại pha động thường dùng :
.a. H2, N2, He , Ar, không khí sạch, hỗn hợp 2 khí
.b. H2, N2, He , không khí sạch, hỗn hợp 2 khí
.c. H2, N2, Ar, không khí sạch
.d. H2, He , không khí sạch, hỗn hợp 2 khí
28. Detector : phát hiện và định lượng chất PT :
.A . Chuyển hóa các năng lượng điện ( nồng độ chất mang) thành đại lượng điện.
.B Chuyển hóa các đại lượng mang điện ( nồng độ chất phân tích) thành đại lượng trung
hòa.
C Chuyển hóa các năng lượng điện ( nồng độ chất phân tích) thành đại lượng điện.
D Chuyển hóa các đại lượng không điện ( nồng độ chất phân tích) thành đại lượng điện
29. Nguyên tắc phân tích định tính trong GC :
.a. Mỗi chất PT có một thời gian lưu tRi nhất định đặc trưng cho chất PT  định tính các
chất .
5

Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
b. So sánh thời gian lưu của các chất trong SK đồ mẫu PT với các chất trong SK đồ mẫu
chuẩn  Trong mẫu có chất PT nào.
c. Thực hiện từ a đến b
d. Thực hiện b đến a
30. Chọn câu đúng :
(1 ) ECD : Electron Capture Detector , (2) FID : Flame Ionization Detector, ( 3)TCD:
Thermal Conductivity Detector .(4) MS : Mass spectrometry. (a) Đầu dò ion hóa ngọn lữa
(b) đầu dò dẫn nhiệt (c) đầu dò khối phổ (d) đầu dò bắt giữ nhiệt
a. (1) + (c) ; (2) + (a) ; (3) + ( b); ( 4) + (a).
b. (1) + (d) ; (2) + (b) ; (3) + ( a); ( 4) + (c).
c. (1) + (b) ; (2) + (d) ; (3) + ( c); ( 4) + (a).
d. (1) + (a) ; (2) + (b) ; (3) + ( c); ( 4) + (d).
31. Cấu tạo của MS gồm các bộ phận :
.a. Nguồn ion hóa chất PT ( ionizer )
.b. Thiết bị phân tích khối ( ion analyzer )
.c. Detector
.d. Chọn tất cả
32. Chọn Detector tương ứng cho thông tin sau : sử dụng phổ biến, khí mang là hỗn hợp khí
H2+không khí , các phân tử từ cột tách đi vào buồng đo ( Flow – cell ) sẽ bị bẻ gãy mạch,
bị ion hóa nhờ có oxy không khí.
.a. FID : Flame Ionization Detector
.b. ECD : Electron Capture Detector
.c. TCD: Thermal Conductivity Detector
d. MS : Mass spectrometry
33. Nguyên tắc khối phổ MS:
. a. GC : Chất PT được hóa hơi, sau đó hỗn hợp khí đi qua cột và được tách trên cột.

. b. MS: phân tử khí được ion hóa.
. c. GC: Chất PT: phải là các chất giàu điện tử
. d. Chọn a và b
34. Chế độ đẳng nhiệt ( isothermal )
. a. Chủ yếu áp dụng cho sắc ký cột nhồi.
. b. Nhiệt độ cột luôn không đổi.
. c. Tách được các chất có hiệt độ hóa hơi khác nhau.
. d. Chọn a và b

6
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
35. Các yếu tố ảnh hưởng trong GC :
a. Khối lượng mẫu, điều kiện phát hiện chất, dung môi hòa tan, chất khí mang.
b. Thành phần mẫu , dung môi hòa tan
c. Nhiệt độ cột tách và SP.
d. Tất cả đều đúng
36. Câu nào sau đây sai , Chế độ Gradient nhiệt độ :
. a. Nhiệt độ cột thay đổi
. b. Tăng hiệu quả tách
. c. Rút ngắn thời gian PT
. d. Dùng phổ biến cho cột nhồi
37. Chọn Detector tương ứng cho thông tin sau : Xác định được các chất giàu điện tử như hợp
chất chứa halogen, thuốc trừ sâu, … Độ nhạy cao ( LOD : 2-10 pg/mL ); khí mang Ar, He,
N2 .
.a. FID : Flame Ionization Detector
.b. ECD : Electron Capture Detector
.c. TCD: Thermal Conductivity Detector

d. MS : Mass spectrometry
38. Có bao nhiêu cách nạp mãu vào cột tách GC :
a. 4 cách b. 2 cách
c. 3 cách d. 5 cách
39. Chọn Detector tương ứng cho thông tin sau : Khí mang là H2 và He Xác định các chất khí
dễ bay hơi, xác định được CO2, Ar, NOx,… :
.a. TCD: Thermal Conductivity Detector
.b. ECD : Electron Capture Detector
.c. MS : Mass spectrometry
.d. FID : Flame Ionization Detector
40. Không phân tích định lượng trong GC :
. a. Dựa vào chiều cao peak.
. b. Dựa vào diện tích, chất chuẩn.
. c. Dựa vào nhiệt độ môi trường.
. d. Dựa vào chiều cao peak và chất chuẩn

7
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016

SẮC KÝ LỎNG ( LIQUID CHROMATOGRAPHY )
1. Ưu điểm của phương pháp HPLC :
A. Có thể phân tích đồng thời nhiều hợp chất.
B. Cần làm bay hơi mẫu.
C. Độ phân giải cao. ) nhờ đầu dò
D. Độ nhạy cao ( ppm – ppb nhờ quá trình tách trên cột
2. Sắc ký lỏng nào ít được dùng nhất :
A. Sắc ký Phân bố

B. Sắc ký hấp phụ
C. Sắc ký rây phân tử ( size exclusion chromatography )
D. Sắc ký trao đổi ion và cặp ion ( ion exchange, ion pair chromatography )
3. Cột tách ( column ) trong LC , không đúng :
A. Đường kính cột từ 2 – 5 mm
B. Do làm việc với áp suất cao thành dày và làm bằng inox
C. Yếu tố quyết định quá trình tách sắc ký.
D. Có kích thước khác nhau : chiều dài L = 10 – 26 cm.
4. Nguyên tắc cấu tạo của hệ thống máy HPLC :
A.MP – Đầu dò– Van tiêm mẫu – Bơm – Cột– Recorder
B. MP – Bơm – Van tiêm mẫu – Cột – Đầu dò – Recorder
C. MP– Cột – Bơm – Van tiêm mẫu– Đầu dò – Recorder
D. MP –Van tiêm mẫu – Cột – Đầu dò- Bơm – Recorder
5. Chọn câu nói đúng về “ chromatogram “
A. Ghi lại một phần quá trình tách sắc ký của hỗn hợp.
B. Khi R= 0.3 các peak tách nhau một phần.
C. Khi R= 1,5 các peak tách nhau hoàn toàn.
D. Sắc ký đồ gồm nhiều peak.
6. Cột nhồi trong sắc ký pha đảo :
a. Cột : không phân cực, pha động : phân cực, cột C8 (ODS ) : bề mặt phân cực.
b. Cột : không phân cực, pha động : phân cực, cột C18 (ODS ) : ít phân cực
c. Cột : phân cực, pha động : không phân cực, cột C4 ( butyl ) : kỵ nước
d. Cột : phân cực, pha động : không phân cực, cột phenyl : phân cực
7. Pha động ( Mobile phase : MP ) trong LC :
A. MP thường là nước ,
B. Cần được tối ưu hóa ( thành phần, tốc độ, dòng mL/min … ) để quá trình tách tốt.
C. MP thường là dung môi hữu cơ, hỗn hợp các dung môi và một số chất cần thiết khác.
D. Chọn B và C

8

Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
8. Cột silica trung tính :
A. Bề mặt có chứa nhóm phân cực ( ưa nước ) : - OH
B. Xác định các chất phân cực hoặc ít phân cực.
C. Câu A và B đúng.
D. Câu A và B sai.
9. Bơm cao áp High pressure pump ( hệ thống cung cấp dung môi ) :
A. Điều khiển tốc độ dòng, nhiệt độ của MP
B. Điều khiển tỉ lệ thể tích của MP ( more gradient MP )
C. Bơm nước vào cột tách.
D. Tất cả đúng.
10.
Phát biểu nào sai :
A. Hệ gradient : thành phần MP thay đổi trong quá trình chạy SK.
B. Hệ gradient : thành phần PT thay đổi trong quá trình chạy SK.
C. Nếu kích thước hạt nhỏ, đường kính cột tách lớn  Tốc độ dòng tăng.
D. Nếu kích thước hạt nhỏ, đường kính cột tách nhỏ  Tốc độ dòng giảm.
11.
So sánh HPLC và GC : câu nào sau đây sai :
HPLC

GC

A

Dựa trên tính phân cực ( polarity )
của chất phân tích.


Dựa trên tính bay hơi ( quan trọng )
và phân cực của chất phân tích.

B

Chất PT cần bay hơi nhưng phải
hòa tan trong MP
Phân tích được chất có phân tử
lượng lớn

Chất phân tích bay hơi

Phân tích ở nhiệt độ phòng hoặc ở
nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sôi của
MP
Không cần làm bay hơi mẫu 1 – 50
𝜇L

Phân tích ở nhiệt độ cao, có thể lên
đến 350oC

C
D

E

12.
A.
B.

C.
D.

Phân tích các hợp chất có phân tử
lượng < 500

Mẫu phải được hóa hơi 1 – 5 𝜇L

Nguyên tắc hoạt động của Valve tiêm mẫu :
Loop filling position : chế độ load
Inject position : dung môi đẩy mẫu vào cột sắc ký
Để an toàn cần phải gạc cần sang “ inject position” ngay sau khi đưa mẫu vào.
Sample loop : vòng chủ chứa mẫu được bơm vào.

9
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
Chọn câu đúng khi nói đến “ injection valve “ :
Bơm mẫu PT vào cột tách theo thể tích có thể điều chỉnh được.
Van 5 chiều có chứa các vòng mẫu.
Vòng mẫu có thể tích 20, 60 hay 100 𝜇L
Có 2 cách tiêm mẫu : tiêm bằng tay và tiêm mẫu tự động ( autosampler )
Câu nào sau đây đúng khi nói về sắc ký lỏng :
Pha tĩnh ( rắn hoặc lỏng ) : rửa giải chất phân tích, pha động ( chất lỏng ) : giữ chất phân
tích.
B. Pha tĩnh ( lỏng ) : giữ chất phân tích, pha động ( khí ) : rửa giải chất phân tích
C. Pha tĩnh ( rắn hoặc lỏng ) : hòa tan chất phân tích, pha động ( chất lỏng ) : rửa giải chất
phân tích

D. Pha tĩnh ( rắn hoặc lỏng ) : giữ chất phân tích, pha động ( chất lỏng ) : rửa giải chất phân
tích.
15.
Yếu tố nào không quyết định thời gian lưu của chất phân tích trong SP :
A. Bản chất của SP .
B. Bản chất và thành phần của MP dùng để lưu giữ chất PT trong cột sắc ký ( SP )
C. Độ phân cực của chất PT và SP
D. Cấu trúc và tính chất của chất PT
16.
Vì sao trước khi mẫu vào cột tách ( column) cần phải qua Guard column :
A. Để điều chỉnh thể tích mẫu trước khi phân tích.
B. Tăng tốc cho dung môi đẩy mẫu vào cột tách.
C. Giảm hư hỏng cột chính khi thành phần mẫu phức tạp.
D. Do gạc bảo vệ rẻ tiền nên dùng để bảo vệ cột chính.
17.
Detector trong LC : thiết bị phát hiện chất phân tích ( định tính và đinh lượng ):
A. UV hay UV – Vis : Xác định các chất có khả năng quang hấp thu.
B. UV hay UV – Vis : Giống detector phổ hấp thu phân tử.
C. Huỳnh quang ( Fluorescence detector ) : xác định các chất có khả năng phát huỳnh quang .
D. UV hay UV – Vis : detector phổ hấp thu nguyên tử.
18.
Người ta không dùng HPLC để xác định :
A. Amino acid
B. Acid hữu cơ
C. Thuốc trừ sâu
D. Chất bay hơi, kém bền nhiệt.
19.
Loại sắc ký nào phổ biến nhất :
A SP: lỏng- PT: lỏng ( LC : liquid – liquid chromatography )
B SP lỏng – PT : rắn ( LSC: liquid – solid chromatography )

C. SP: lỏng- PT: lỏng ( LLC : liquid – liquid chromatography )
D. SP: rắn – PT : lỏng ( SLC : solid – liquid chromatography
13.
A.
B.
C.
D.
14.
A.

10
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
20.
Vì sao hiệu quả của quá trình tách phụ thuộc vào sự tương tác giữa các chất trong SP và
MP :
A. Vì quá trình tương tác tăng hoặc giảm thời gian lưu các chất.
B. Vì những cân bằng động xảy ra giữa SP và MP trong cột sắc ký.
C. Vì chất phân tích luôn phân bố giữa hai pha.
D. Vì sự tương tác ảnh hưởng độ bền của thiết bị.
21.
Liên kết hydrogen và thời gian lưu :
A. Mẫu phân tích có nhóm carboxyl –COOH thì thời gian lưu ngắn.
B. Mẫu phân tích có nhóm hydroxyl – OH hoặc có nhóm amino – NH2 thì nhanh rửa trôi
trong cột.
C. Mẫu phân tích có nhóm tert-butyl hoặc chứa các nhóm không phân cực kích thước lớn thì
thời gian lưu dài.
D. Tất cả đều sai.

22.
Nếu SP có độ phân cực cao thì :
A. Các chất có độ phân cực cao sẽ lưu giữ lâu hơn.
B. Các chất có độ phân cực cao sẽ ra trước.
C. Các chất có độ phân cực thấp sẽ lưu giữ lâu hơn.
D. Các chất có độ phân cực thấp sẽ được rửa giải sau cùng.
23.
Các tương tác giữa chất PT với SP và MP :
A. Sự tương tác giữa PT với MP là tốt nhất.
B. Sự tương tác giữa PT với SP là tốt nhất.
C. Sự tương tác giữa SP với MP chỉ diễn ra một chiều.
D. Sự tương tác giữa PT với MP tốt thì chất PT có thời gian lưu dài nhất.
24.
Dựa vào công thức : Ftot = Fa + Fb + Fc ta có thể phát biểu sau :
A. Chất nào có F nhỏ sẽ được lưu giữ lâu nhất.
B. Nếu Fa > Fb > Fc thì chất a sẽ được rửa giải đầu tiên.
C. Nếu Fa=Fb=Fc thì lực cân bằng nên gây khó khăn cho quá trình phân tích.
D. Khi Ftot khác nhau thì quá trình tách tốt.
25.
So sánh sắc ký lỏng pha thường và pha đảo :
A. Cột ( SP ) : Phân cực ở pha đảo, Dung môi ( MP ) phân cực ở pha đảo.
B. Cột ( SP ) : Phân cực ở pha thường, Dung môi ( MP ) phân cực ở pha thường.
C. Cột ( SP ) : Phân cực ở pha đảo, Dung môi ( MP ) phân cực ở pha thường.
D. Cột ( SP ) : Phân cực ở pha thường, Dung môi ( MP ) phân cực ở pha đảo.
26.
Detector trong LC : thiết bị phát hiện chất phân tích ( định tính và đinh lượng )
A. Đầu dò UV – VIS : đo hợp chất có khả năng hấp thụ bức sóng 450 – 750 nm.
B. Fluorescence detector : đo hợp chất như alflatoxin, mycotoxin, amino acid,…
C. Conductivity ion : xác định các chất có khả năng phản ứng oxi hóa khử.
D. MS : Mass spectrometry : xác định phần lớn các hợp chất vô cơ.


11
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
27.
Chức năng của các cột silica trên nền mạch carbon :
A. Cột cyano : đa mục đích , cột amino : đa mục đích, cột diol : phân tích protein.
B. Cột cyano : phân tích đường , cột amino : phân tích protein, cột diol : đa mục đích.
C. Cột cyano : phân tích protein, cột amino : phân tích đường, cột diol : đa mục đích
D. Cột cyano : đa mục đích , cột amino : phân tích đường, cột diol : phân tích protein
28.
Dựa vào sắc ký đồ :
A. Có thể phân biệt tất cả các chất trong mẫu dựa vào các peak.
B. Chất nào bị lưu giữ mạnh sẽ có thời gian lưu dài nhất.
C. Tính được số chất trong mẫu dựa vào các peak.
D. Phản ánh quá trình tách sắc ký trong cột tốt hay không tốt.
29.
Số lượng mẫu có thể đặt vào trong máy LC của phòng thí nghiệm phân tích hóa môi
trường, ĐH Khoa học tự nhiên là bao nhiêu :
A. 50 mẫu
B. 80 mẫu
C. 100 mẫu
D. 150 mẫu.
30.
Trong cột có SP phân cực mạnh:
A. Mẫu phân tích có nhóm tert-butyl hoặc chứa các nhóm không phân cực kích thước lớn.
B. Mẫu phân tích có nhóm carboxyl –COOH thì thời gian lưu ngắn.
C. Mẫu phân tích có nhóm hydroxyl – OH thì nhanh rửa trôi trong cột.

D. Mẫu phân tích có nhóm nhóm amino – NH2 có thời gian lưu dài.
31.
Câu nào sai khi nói về dung môi trong HPLC pha đảo :
A. Dung môi phân cực Methanol ( CH3OH : MEOH ) , acetonitrile ( CH3CN : ACN )
B. Dung dịch đệm : tối ưu hóa tỉ lệ dung dịch đệm/ dung môi để tăng hiệu quả tách.
C. Tương tự sắc ký phân bố.
D. Tất cả sai.
32.
Chọn câu sai : So sánh pha thường và pha đảo
Thông số
Normal Phase
Reversed Phase
A

Độ phân cực của cột

Cao

Thấp

B

Độ phân cực của dung môi

Thấp

Cao

C


Thứ tự rửa giải

Chất kém phân cực
ra sau

Chất phân cực ra
trước

D

Tăng độ phân cực dung môi

Rửa giải nhanh hơn Rửa giả chậm hơn

E

Cột ( SP )

Phân cực

Không phân cực

F

Dung môi (MP )

Không phân cực

Phân cực


12
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
33.
Dung môi không phân cực được dùng phổ biến nhất :
A. Chloroform CHCl3
B. Hydrocacbon : hexan, pentan, octan
C. Methylene chloride CH2Cl2.
D. Aromatic hydrocarbon : benzen, toluen, xylen,..
34.
Ứng dụng của HPLC , điền vào bảng sau theo gợi ý tương ứng :
35.
Types of compounds Mode
Stationary
Mobile Phase
Organics

Ionics, Bases, Acids

Ion
exchange
C18, C8, C4 oyano,
amino

Size
Exclusion

13

Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016

SẮC KÝ TRAO ĐỔI ION CHROMATOGRAPHY.
1. Vì sao nhựa trao đổi cationit có tích điện ( - ) :
A. Do chứa các nhóm chức acid như : SO3-, CO32-, PO43-.
B. Do Ion ( + ) của cationit linh động nên có thể chuyển vào dung dịch và tham gia phản
ứng trao đổi với lượng cation tương đương trong dung dịch.
C. Do điện tích ( - ) được trung hòa bằng điện tích ( + ) của ion trái dấu.
D. Do khả năng hút anion của các sườn polime và silic
2. Trao đổi ion ( ion exchange ) là gì :
A. Phản ứng thuận nghịch trong đó các ion từ dung dịch sẽ trao đổi với tất cả ion tương tự
được gắn vào SP
B. SP có thể là các zeolite vô cơ tự nhiên hoặc các nhựa trao đổi ion.
C. A và B đúng
D. A và B sai.
3. Phát biểu nào sau đây đúng về ái lực trao đổi của cation trong cationit :
A. Cation có cùng điện tích thì ái lực trao đổi tăng khi bán kính ion giảm.
B. Cation có điện tích càng lớn và bán kính ion hydrat hóa càng nhỏ thì có ái lực càng lớn.
C. Cation có điện tích càng lớn và bán kính ion hydrat hóa càng lớn thì có ái lực càng lớn
D. Cation có cùng điện tích thì ái lực trao đổi tăng khi bán kính ion giảm.
4. Nhựa trao đổi có chứa nhóm chức baz amoni NR3+, NR2+ , NRH2+ và NH3 :
A. Hình thành Anionit tích điện (+)
B. Có thể thay thế bằng pyridin hoặc baz hữu cơ khác.
C. Có cấu tạo chung : Sườn polistryren + divinylbenzen + NR3+OHD. Tất cả đều đúng.
5. So sánh độ dẫn điện của các anions trong nước tại 25oC theo thứ tự tăng dần
A. K+, Na+, Mg2+, Ca2+
B. Ag+, H+, Li+, Rb+, NH4+

C. H2PO4-,CH3COO-,BrO3-,ClO3-,OHD. F-, Cl-, I-. Br -, SO426. Chọn các chất tương ứng được dùng trong pha động IC :
A. Anion : Tartaric acid/ citric acid.
B. Cation :. Carbonat/ bicarbonate.
C. Anion : Potassium hydroxide.
D. Cation : Nitric acid, Tartaric acid/ dipicolinic acid.

14
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
7. Phát biểu nào sau đây là đúng về SP ( ionit ):
A. Sườn polime hoặc silic phản ứng với gốc vô cơ có chứa cation hoặc anion linh động có
thể trao đổi với cation hoặc anion trong SP
B. Sườn polime hoặc silic ghép với gốc hữu cơ, có chứa cation hoặc anion linh động có
thể trao đổi với cation hoặc anion trong SP.
C. Sườn polime hoặc silic ghép với gốc hữu cơ, có chứa cation hoặc anion linh động có
thể trao đổi với cation hoặc anion trong dung dịch.
D. Sườn polime hoặc silic tác dụng với gốc hữu cơ, có chứa cation hoặc anion linh động
có thể trao đổi với cation hoặc anion trong dung dịch.
8. Chọn câu đúng khi nói về “ cationit “
A. Cationit acid mạnh ( strong cation exchange ) dùng cho tất cả môi trường.
B. Cationit acid yếu ( weak cation exchange ) ( R-COO- ), dùng pH < 7
C. Cấu trúc : Sường polistyren + divinylbenzen + SO32D. Cationit acid mạnh ( strong cation exchange ) có liên kết cộng hóa trị mạnh với chất
nền.
9. Sắp xếp ái lực của cation với cationit theo thứ tự giảm dần :
E. Ca2+, Mg2+, K+ ,Na+
F. Mg2+, Ca2, K+ , Na+
G. K+, Na+, Mg2+, Ca2+
H. Ca2, K+ ,Na+, Mg2+

10. Which one is an incorrect answer ? :
A. Cation exchange columns have a negative charge to attract cations.
B. Anion exchange columns have a positive charge to attract anions
C. In ion-exchange chromatography, retention is based on the attraction between solute
ions and charged sites bound to the stationary phase.
D. In anion exchangers, opsitively charged groups on the stationary phase attract solute
cations.
11. Đối với Detector cho IC :
A. Nồng độ ion càng lớn thì độ dẫn điện càng cao.
B. Nồng độ đương lượng được tính trên mỗi 10000 cm3
C. Độ dẫn điện đương lượng tỷ lệ nghịch với G
D. Khoảng cách của các phân tử ion ảnh hưởng đến độ dẫn điện trong IC.
12. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Li+ hấp phụ mạnh hơn H+ trong cationit.
B. H+ không được dùng để rửa giải các cation trong cationit acid mạnh
C. Thứ tự sắp xếp theo ái lực tăng dần : Ag+, Zn2+, Cu2+, Ni2+, Ba2+
D. Cationit acid yếu dùng H+ để rửa giải các cation.

15
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
13. Theo định luật bảo toàn điện tích thì :
A. Điện tích ( - ) được trung hòa bằng điện tích ( + ) của ion trái dấu.
B. Ion ( + ) của cationit linh động nên có thể chuyển vào dung dịch và tham gia phản ứng
trao đổi với lượng cation tương đương trong dung dịch.
C. Trong một hệ cô lập về điện, nghĩa là hệ không trao đổi điện tích với các vật ngoài hệ
thì tổng đại số các điện tích luôn luôn là một hằng số.
D. Trong một vật cô, tổng đại số của các điện tích là không đổi.

14. So sánh độ dẫn điện của các cations trong nước tại 25oC theo thứ tự giảm dần
A. Ag+, H+, Li+, Rb+, NH4+
B. Ca2+, K+ ,Na+, Mg2+
C. Rb+, K+, NH4+, Ag+
D. H+, Li+, Rb+, Na+, Mg2+
15. Thứ tự của các giai đoạn phân tích :
A. Lấy mẫu đại diện – Bảo quản mẫu – Xử lý mẫu – Tính toán kết quả – Phân tích bằng
trang thiết bị phân tích mẫu - Biểu diễn kết quả.
B. Lấy mẫu đại diện – Bảo quản mẫu – Xử lý mẫu – Phân tích bằng trang thiết bị phân tích
mẫu – Tính toán kết quả - Biểu diễn kết quả.
C. Lấy mẫu đại diện– Xử lý mẫu – Phân tích bằng trang thiết bị phân tích mẫu – Tính toán
kết quả - Biểu diễn kết quả– Bảo quản mẫu.
D. Lấy mẫu đại diện – Bảo quản mẫu - Phân tích bằng trang thiết bị phân tích mẫu – Tính
toán kết quả– Xử lý mẫu - Biểu diễn kết quả.
16. Chọn câu đúng khi nói về “ cationit “
A. Tính chọn lọc của cationit biểu hiện ở ái lực của nhựa với các ion. Cationit có thể trao
đổi với ion này trong dung dịch dễ dàng hơn ion kia.
B. Ái lực của cation với cationit tùy thuộc vào bản chất ion và bản chất cationit.
C. Cation có điện tích càng lớn và bán kính ion hydrat hóa càng nhỏ thì cation càng có ái
lực với cationit.
D. Chọn A, B và C
17. Trong cơ chế tách cation :
A. Cột cationit cần được bảo quản trong môi trường acid
B. Khi sử dụng nhiều lần nồng độ H+ bị giảm khi rửa giải
C. Nếu cation làm bằng Na+ thì có thể dùng muối NaCl rửa giải
D. Cơ chế tách gồm 3 giai đoạn chính : Giữ cation, giải hấp cation, tái tạo cationit.
E. Chọn A và B
F. Chọn C và D
18. Sắp xếp ái lực của cation với cationit theo thứ tự giảm dần :
A. Ag+, NH4+, H+, Li+, Rb+

B. Ag+, Rb+, , H+, Li+, NH4+
C. Ag+, H+, Li+, Rb+, NH4+
D. Ag+, Rb+, NH4+, H+, Li+
16
Đại học Khoa Học Tự Nhiên


Các phương pháp phân tích hóa môi trường - 2016
19. Các nguyên tố có khả năng xác định bằng IC :
A. P, S , O , Cr, Sb
B. Be, H , Li, Mg, Al
C. Ca, Sr, Pb, Cs, Li.
D. O, S, P , Au, Hg
20. Chọn câu đúng trong các câu sau, anionit baz mạnh, thứ tự ái lực tăng dần :
A. ClO4- C. SO42- < HPO42- < NO2-< CN- < HCO3D. H2PO4-A. Do OH- dễ dàng chiếm chỗ các anion
B. Do dễ dàng tăng nồng độ OH- để rửa giải anionit.
C. Do OH- bị hấp phụ yếu nhất.
D. Do OH- là chất duy nhất có thể làm chất rửa giải hiệu quả.
22. Pha động trong IC , dung dịch chứa ion rửa giải ( dung môi nước ):
A. H+ cho cation, OH- cho anion
B. Đệm pH, Ligand tạo phức với cation cần tách.
C. Chọn A và B
D. Tất cả đều sai.

17
Đại học Khoa Học Tự Nhiên




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×