/>BÀI THI SỐ 1-Vòng 10
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Khẳng định nào sau đây sai ?
6 ƯC(12, 18) 2 ƯC(2, 8, 12) 8 ƯC(16, 38) 4 ƯC(12, 28, 52)
Câu 2:Tập hợp các ước chung của 24 và 36 là
{2; 3; 4; 6; 12; 24} {1; 2; 4; 6; 12} {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12} {1; 2; 3; 4; 6;
12}
Câu 3:Số 42 có là bội chung của 6 và 21 không ?
Có Không {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12} {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x B(13) và 21 ≤ x ≤ 65 là:
{13; 26; 39; 52; 65} {26; 39; 52; 65; 78} {13; 26; 39; 52} {26; 39; 52;
65}
Câu 5:Tích ab (100+1) là số có dạng
Câu 6:Cho số
. Trong các số sau, số nào không là ước của ?
2 25 8 50
Câu 7:ƯC(4, 6, 8) bằng {1; 2} {1; 2; 4} {4; 6; 8} {2}
Câu 8:Tổng các số nguyên chẵn thỏa mãn -3Câu 9:Số nguyên thỏa mãn a+ a =2 là
Câu 10:Các chữ số và của số 1a5b là bao nhiêu để số 1a5b chia hết cho các số 5; 6;
9?
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Số ước của số 35 là
Câu 2:Số nguyên tố lớn nhất có dạng * 31 là
Câu 3:Số ước chung của hai số 16 và 64 là
Câu 4:Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị
tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:Số ước của số 126
Câu 6:Tìm bội chung khác 0 và nhỏ hơn 1000 của ba số 40; 60 và 70.
Câu 7:Tìm số tự nhiên , biết rằng:
.
Câu 8:Chữ số là bao nhiêu để số aaaaa96 chia hết cho 9 ?
Câu 9:Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tích bằng 4032 là (Nhập ba số theo thứ tự tăng
dần).
Câu 10:Tổng tất cả các ước của số 210.5
BÀI THI SỐ 1-V11
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Tập hợp các ước chung của 450 và 1500, biết chúng là các số tự nhiên có hai
chữ số, là
{5; 10; 15; 25; 30; 50; 75} {10; 15; 25; 30; 50; 75; 150}
{10; 15; 25; 30; 50; 75} {10; 15; 25; 30; 50}
1
/>Câu 2:Phát biểu nào sau đây là đúng ?
(1) Một tia gốc A còn được gọi là một nửa đường thẳng gốc A.
(2) Nếu AB + AC = BC thì điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
(3) Điểm I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu IA = IB.
(1) (1) và (3) (1) và (2) Cả ba câu đều đúng
Câu 3:Tập hợp các ước chung của 180 và 234 là
{1; 2; 3; 6; 9} {1; 2; 3; 6; 9; 18} {1; 2; 3; 6; 9; 18; 36} một kết quả khác
Câu 4:Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Lấy các điểm C và D trên đoạn thẳng AB sao cho
AC = 10cm; BD = 8cm. Những khẳng định nào sau đây đúng ?
(1) Điểm C nằm giữa hai điểm B và D.
(2) Tia DA và tia CB là hai tia đối nhau.
(3) AD + DB = AB.
(2) và (3) (1) và (2) (1) và (3) Cả ba câu đều đúng
Câu 5:Trên tia Ax, vẽ hai đoạn thẳng AM = 5cm và AN = 7cm. Gọi I là trung điểm
của MN. Độ dài đoạn thẳng AI là: 1cm 6cm 2,5cm Một kết quả khác
Câu 6:Kết quả của phép tính: 1 + 2 + 3 + … + 19 là: 180 200 210 190
Câu 7:Số 27 810 chia hết cho: 4 7 9 Cả ba số trên
Câu 8:Tìm x N, biết:
. Kết quả là bằng: 702 72 780
78
Câu 9:Số ước tự nhiên của 36 là: 12 10 9 6
Câu 10:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì ba điểm A, B, C thẳng hàng ?
AB = 3,1cm; BC = 2,9cm; AC = 5cm AB = 3,1cm; BC = 2,9cm; AC = 6cm
AB = 3,1cm; BC = 2,9cm; AC = 7cm AB = 3,1cm; BC = 2,9cm; AC = 5,8cm
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AM = 8cm; BM = 7cm. Khi đó
AB =
Câu 2:Số các số tự nhiên thỏa mãn
Ư(35) và 0 ≤ x ≤ 25
Câu 3:Tìm số tự nhiên , biết rằng 112 a, 140 a và 10
Câu 4:Từ bốn điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, có thể kẻ được nhiều
nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm đó ?
Câu 5:Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố ta được: 195 = (Nhập các thừa số theo
giá trị tăng dần)
Câu 6:Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM
và BN
Câu 7:Để số tự nhiên 3(k-3) là số nguyên tố thì giá trị của k là
Câu 8:Vẽ đoạn AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M và điểm N sao cho AM =
2cm; AN = 7cm. Độ dài đoạn MN (theo đơn vị cm) là
Câu 9:Số các số tự nhiên có bốn chữ số dạng 83ab , biết nó chia hết cho 2, chia hết
cho 3 và chia hết cho 5 là
Câu 10:Biết rằng 7a+2b chia hết cho 13 (a, b ∈ N), khi đó số dư khi chia 10a+b cho 13
bằng
2