Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:
A) Số hiệu nguyên tử bằng số nơtron.
B) Số khối bằng tổng số proton vàsố nơtron.
C) Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt: p, n, e.
D) Nguyên tố hóa học gồm những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
A
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A) Lớp N có các phân lớp: s, p, d, f.
B) Lớp e gồm các e có mức năng lượng bằng nhau.
C) Trong nguyên tử, e chuyển động theo những quỹ đạo tròn hay bầu dục
D) Obitan nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà xác suất có mặt e khỏang
99%.
A
Câu 3:
Thứ tự mức năng lượng nào sau đây đúng:
A) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s.
B) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d
C) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 5s.
D) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p 5s 5p.
A
Câu 4: Chọn phát biểu sai:
A) Các nguyên tố trong bảng tuần hòan xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
B) Chu kì gồm các nguyên tố có số lớp e bằng nhau.
C) Nhóm gồm các nguyên tố có số e hóa trò bằng nhau.
D) Các nguyên tố nhóm B là những nguyên tố kim lọai.
A
Câu 5:
Cấu hình e sau chót của nhóm VIA là:
A) np
4
B) np
3
C) np
2
D) np
6
A
Câu 6:
Trong bảng tuần hòan theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A) Tính phi kim tăng theo chiều gỉam của bán kính nguyên tử.
B) Tính kim lọai tăng theo chiều tăng của bán kính nguyên tử.
C) Tính kim lọai gỉam theo chiều tăng của bán kính nguyên tử.
D) Tính kim lọai tăng theo chiều tăng của bán kính nguyên tử.
A
Câu 7:
Kí hiệu ion
56
26
Fe
2+
: Vậy số e, p, n của ion lần lượt là:
A) 24, 26, 30.
B) 24, 26, 28.
C) 28, 26, 56.
D) 28, 26, 30.
A
Câu 8:
Cấu hình e của nguyên tử K là:
A) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
B) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
1
D) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
4s
1
A
Câu 9:
Ion A
+
và ion X
2-
đều có cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
. Tên và loại nguyên tố A và X lần lượt là:
A) Natri, kim lọai và Oxy, phi kim.
B) Magie, kim lọai và Clo, phi kim.
C) Kali, kim lọai và Lưu hùynh, phi kim.
D) Kali, kim lọai và Oxy, phi kim.
A
Câu 10:
Ion R
2+
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vò trí của R là:
A) Chu kì 4, nhóm IIA
B) Chu kì 3, nhóm IIA
C) Chu kì 4, nhóm IIB
D) Chu kì 3, nhóm VIA
A
Câu 11:
Dãy gồm các chất tác dụng với Na:
A) H
2
O, Cl
2
, O
2
, H
2
SO
4
.
B) S, Cl
2
, HCl, BaCl
2
.
C) K
2
O, F
2
, H
2
O, H
2
.
D) N
2
, CuO, HCl, Ca
A
Câu 12:
Dãy nguyên tố xếp theo chiều độ âm điện giảm dần:
A) F, O, P, Si, Mg.
B) C, N, O, F, Cl.
C) F, S, O, N, P.
D) Cl, P, N, C, Mg.
A
Câu 13:
Dãy gồm các chất xếp theo chiều tính bazơ giảm dần:
A) KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
.
B) Ca(OH)
2
, KOH, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
.
C) Ca(OH)
2
, KOH, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
.
D) Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH.
A
Câu 14:
Một nguyên tố A thuộc chu kì 4, nhóm IIB. Cấu hình e của A là:
A) [Ar] 3d
10
4s
2
B) [Ar] 4s
2
3d
10
C) [Ar] 3d
2
4s
2
D) [Ar] 4s
2
A
Câu 15: Một nguyên tố R có Z = 16. Chọn phát biểu sai:
A) Dễ nhận thêm 2e để đạt cấu hình e của khí hiếm Ne.
B) Dễ nhận thêm 2e để đạt cấu hình e của khí hiếm Ar.
C) Công thức oxit cao nhất: RO
3
, hợp chất khí với hydro là: H
2
R.
D) Oxit RO
3
và hydroxit H
3
PO
4
có tính axit mạnh.
A
Câu 16:
Ion là phần tử mang điện được tạo ra khi:
A) Nguyên tử nhường hay nhận e.
B) Nguyên tử kim lọai nhường e.
C) Nguyên tử phi kim nhận e.
D) Nguyên tử nhường hay nhận p.
A
Câu 17:
Liên kết CHT và liên kết ion giống nhau về:
A) Nguyên nhân hình thành liên kết.
B) Bản chất liên kết .
C) Số lượng e tham gia liên kết.
D) Điều kiện liên kết.
A
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
A) Tinh thể phân tử được tạo nên từ các phân tử chúng liên kết với nhau bằng liên kết CHT.
B) Tinh thể nguyên tử được tạo nên từ các nguyên tử chúng liên kết với nhau bằng liên kết
CHT.
C) Kim cương là tinh thể nguyên tử.
D) Tinh thể Iod và nước đá thuộc lọai tinh thể phân tử.
A
Câu 19:
Chọn phát biểu đúng:
A) Tổng số oxy hóa của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
B) Số oxy hóa của 1 nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
C) Số oxy hóa của 1 nguyên tố trong hợp chất luôn bằng 0.
D) Trong hợp chất số oxy hóa của hydro bằng -1, số oxy hóa của oxy bằng +2.
A
Câu 20:
Dãy chất chỉ có liên kết ion:
A) NaCl, K
2
O, K
2
S, MgCl
2
B) KCl, Na
2
O, MgO, NaNO
3
C) NaF, AlCl
3
, Al
2
O
3
, CH
4
D) CuSO
4
, H
2
S, NaOH, N
2
A
Câu 21:
Cặp chất nào sau đây có liên kết đôi trong phân tử:
A) CO
2
, C
2
H
4
B) N
2
, H
2
O
C) SO
3
, N
2
D) HClO
2
A
Câu 22:
Trong các chất sau: KNO
3
(1), NaCl(2), CH
4
(3), MgSO
4
(4). Chất dẫn điện ở trạng thái nóng
chảy là:
A) 1, 2, 4.
B) 1, 2, 3.
C) 2, 3, 4.
D) 1, 3, 4.
A
Câu 23:
Điện hóa trò của Na, Mg, Al trong hợp chất lần lượt là:
A) 1+, 2+, 3+.
B) +1, +2, +3.
C) 1, 2, 3.
D) 1+, 2+, +3.
A
Câu 24:
Cộng hóa trò của S, N trong hợp chất và ion: SO
−
2
3
, Na
2
SO
4
, N
2
O
5
lần lượt là:
A) 4, 6, 5.
B) 6, 6, 5.
C) 4+, 6+, 5+.
D) +6, +4, +5.
A
Câu 25:
Số oxy hóa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
A)
NH
+
4
< N
2
< N
2
O < NO < NO
−
2
< NO
−
3
.
B) NH
3
< NO < N
2
O < NO
2
< N
2
O
5
.
C)
NO < N
2
< NH
+
4
< NO
−
3
< NO
−
2
.
D)
NO < N
2
O < NH
3
< NO
−
3
< NH
+
4
.
A
Câu 26: Chọn phát biểu sai:
A) Chất oxy hóa là chất nhận e, có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
B) Chất khử là chất nhường e, có số oxy hóa tăng sau phản ứng.
C) Quá trình oxy hóa là quá trình cho e của chất đó.
D) Quá trình khử là quá trình nhận e của chất đó.
A
Câu 27:
Phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxy hóa khử:
A) Phản ứng thế.
B) Phản ứng trao đổi.
C) Phản ứng hóa hợp.
D) Phản ứng phân hủy.
A
Câu 28:
Cho các phản ứng sau:
a) Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
.
b) Na
2
O + H
2
O → 2NaOH.
c) 2K + 2H
2
O → 2KOH + H
2
.
d) CO
2
+ NaOH → NaHSO
3
.
e) 3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
→ 9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O.
f) CaCO
3
→
0
t
CaO + CO
2
↑.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử là:
A) a, c, e.
B) a, b, c
C) b, d, f.
D) d, e, f.
A
Câu 29:
Cho phản ứng: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
. Vai trò của SO
2
trong phản ứng là:
A) Chất bò oxy hóa
B) Vừa là chất oxy hóa vừa là chất khử.
C) Chất bò khử.
D) Chất tạo môi trừơng.
A
Câu 30:
Cho phản ứng: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O. Vai trò của Fe
3
O
4
trong phản ứng là:
A) Chất khử.
B) Vừa là chất oxy hóa vừa là chất khử.
C) Chất oxy hóa
D) Không có tính oxy hóa và tính khử.
A
Câu 31:
Cho phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O. Hệ số của HNO
3
trong phản ứng là:
A) 30.
B) 36.
C) 62.
D) 63.
A
Câu 32:
Cho phản ứng: Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số của SO
2
trong phương trình là:
A) 3
B) 10
C) 16
D) 18
A
Câu 33:
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của 1 nguyên tố R là 42. Số khối của R là:
A) 28