Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chuyên đề 2 hệ thống báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.26 KB, 8 trang )

07/11/2016

Kế toán tài chính
Chuyên đề 2 – Hệ thống báo cáo tài
chính doanh nghiệp
TS. Nguyễn Thục Anh
Khoa Kế toán – Kiểm toán, ĐHNT

Nhu cầu thông tin của nhà cung cấp
vốn
Nhu cầu thông tin hữu ích để đánh giá thời gian, độ chắc
chắn và khoản tiền thu được trong tương lai
Nhu cầu thông tin để đánh giá rủi ro và khả năng sinh lời

Nhu cầu thông tin về nguồn lực, nguồn tài trợ và thay đổi
nguồn lực của doanh nghiệp

Nguồn lực và nguồn tài trợ Sự thay đổi nguồn lực Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
Bảng CĐKT
Báo cáo KQKD
(Balance Sheet)
(Income statement) (Cash flows statement)

1


07/11/2016

Hệ thống báo cáo tài chính
 Cơ sở pháp lý quy định nội dung, hình thức hệ



thống báo cáo tài chính:
 Chuẩn mực số 21 Trình bày báo cáo tài chính.
 Thông tư 200/2014/TT-BTC, Phụ lục số 2.

 Yêu cầu thông tin trên báo cáo tài chính:
 Trung thực, khách quan, hợp lý
 Phản ánh đúng bản chất, không đơn thuần là hình

thức hợp pháp.
 Tuân thủ nguyên tắc thận trọng.
 Trình bày đầy đủ mọi khía cạnh trọng yếu.

Hệ thống báo cáo tài chính
 Bảng cân đối kế toán





Phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn
Báo cáo kết quả kinh doanh
Phản ánh doanh thu, chi phí, thu nhập
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phản ánh tình hình thu, chi tiền.
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu (không bắt buộc)
Thuyết minh báo cáo tài chính
Giải trình các chính sách kế toán và chi tiết các khoản
mục trọng yếu trên các báo cáo tài chính


2


07/11/2016

Nguyên tắc lập và trình bày BCTC
 Hoạt động liên tục;
 Cơ sở dồn tích;
 Nhất quán;
 Trọng yếu và tập hợp;
 Bù trừ;
 Có thể so sánh.

Trình bày Bảng Cân đối kế toán
 Bảng CĐKT thể hiện sự cân bằng giữa TS và NV
 Phân chia Tài sản thành tài sản ngắn hạn và Tài

sản dài hạn
Tài sản ngắn hạn là tiền, các khoản tương đương
tiền và các tài sản khác có thể chuyển đổi thành
tiền, hoặc có thể bán hay sử dụng trong vòng một
năm hoặc một chu kỳ kinh doanh bình thường
 Tài sản được trình bày theo khả năng thanh
khoản giảm dần.
 Ví dụ: Bảng CĐKT Hợp nhất của VNM năm 2015

3


07/11/2016


Trình bày Bảng Cân đối kế toán
 Phân chia Nợ phải trả thành Nợ ngắn hạn và Nợ

dài hạn
Nợ ngắn hạn là nợ có thời gian đáo hạn dưới 1
năm hoặc 1 chu kỳ SXKD
 Nguồn vốn chủ SH: Phân chia Nguồn vốn chủ SH
thành vốn góp của chủ sở hữu, lợi nhuận để lại
(phân chia thành lợi nhuận chưa phân phối và
các quỹ).
 Ví dụ: Bảng CĐKT Hợp nhất của VNM năm 2015

Trình bày Báo cáo KQKD
 Báo cáo KQKD: Thể hiện sự cân bằng giữa

Doanh thu, Chi phí và Lợi nhuận.
 Hình thức báo cáo: Báo cáo đa bước vs. BC đơn
bước.
 Nguyên tắc trình bày:
 Báo cáo riêng doanh thu, chi phí, thu nhập, trừ:
 Các khoản lãi lỗ phát sinh từ sự kiện giống nhau hoặc
tương tự, không mang tính trọng yếu có thể tập hợp chung.
 Doanh thu và chi phí của các hoạt động không phải hoạt
động chính có thể bù trừ và báo cáo lãi/lỗ thuần.

 Ví dụ phân tích: Báo cáo KQKD VNM 2015

4



07/11/2016

Trình bày BC Lưu chuyển tiền tệ
 BC Lưu chuyển tiền tệ dùng để xem xét và dự

đoán khả năng về số lượng, thời gian và độ tin
cậy của các luồng tiền trong tương lai; kiểm tra
mối quan hệ giữa khả năng sinh lời với lượng lưu
chuyển tiền thuần.
 BC Lưu chuyển tiền tệ tăng khả năng đánh giá
khách quan tình hình hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp và khả năng so sánh giữa các
doanh nghiệp vì nó loại trừ được các ảnh hưởng
của việc sử dụng các phương pháp kế toán khác
nhau

Trình bày BC Lưu chuyển tiền tệ
 Phương pháp: Trực tiếp và Gián tiếp
 Nội dung:
 Luồng tiền từ hoạt động KD

Thu và chi phát sinh trong hoạt động kinh doanh, bao
gồm cả chi trả lãi vay, mua bán chứng khoán thương
mại.
 Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
Thu, chi phát sinh từ hoạt động đầu tư tài sản dài hạn
 Luồng tiền từ hoạt động tài chính
Thu, chi phát sinh từ giao dịch với chủ sở hữu vốn (vốn
vay và vốn CSH).

 Ví dụ phân tích: Báo cáo LCTT của VNM 2015

5


07/11/2016

Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính

Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính

6


07/11/2016

Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính

Sử dụng BCTC
 Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp
 Bố trí cơ cấu tài sản: linh hoạt về mặt tài chính

TSNH
Tông TS
 Khả năng thanh khoản
 Khả năng thanh toán hiện hành: TSNH/Nợ NH
 Khả năng thanh toán nhanh: Tài sản tài chính/Nợ NH
 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn - Tỷ lệ OCF
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐSXKD/Nợ NH
 Khả năng trả lãi vay:

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay/Lãi vay phải trả

7


07/11/2016

Sử dụng BCTC
 Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp
 Tỷ lệ nợ/vốn CSH: Vốn vay/Vốn CSH
 Đòn bẩy tài chính: Tổng tài sản/Vốn CSH

 Đánh giá khả năng sinh lời:
 Hiệu suất sử dụng tài sản: DT thuần/Tổng tài sản
 Khả năng sinh lời:
 Tỷ suất Lợi nhuận trên Tổng Tài sản: ROA
Lợi nhuận thuần/TB Tổng TS
(Lợi nhuận thuần + Lãi vay sau thuế)/TB Tổng TS
 Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn CSH: ROE
Lợi nhuận thuần/TB Vốn CSH
 Tỷ suất Lợi nhuận/Doanh thu

Sử dụng BCTC
 Phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp
- Phân tích DuPont

LNST
DT
TôngTS
x

x
DT
TôngTS
VônCSH
ROE = ROA x Đòn bẩy TC

ROE



- Ví dụ: Phân tích và nhận xét về khả năng sinh lời của VNM

8



×