Danh mục hình ảnh
1
Mục lục
2
I. Mô hình hóa hành vi
1. Biểu đồ tuần tự
1.1. Biểu đồ tuần tự cho chức năng đăng nhập
Hình : Biểu đồ tuần tự đăng nhập
1.2. Biểu đồ tuần tự cho chức năng xóa điểm
Hình : Biểu đồ tuần tự xóa điểm
3
1.3. Biểu đồ tuần tự cho chức năng sửa khóa học
Hình : Biểu đồ tuần tự sửa khóa học
1.4. Biểu đồ tuần tự cho chức năng thêm môn học
Hình : Biểu đồ tuần tự thêm môn học
4
2. Biểu đồ cộng tác
2.1 Biểu đồ cộng tác cho chức năng đăng nhập
Hình : Biểu đồ cộng tác đăng nhập
2.2 Biểu đồ cộng tác cho chức năng thêm môn học
5
Hình : Biểu đồ cộng tác thêm môn học
3. Biểu đồ trạng thái
3.1. Biểu đồ trạng thái cho usecase đăng nhập
Hình : Biểu đồ trạng thái cho chức năng đăng nhập
6
3.2. Biểu đồ trạng thái cho usecase quản lý điểm
Hình : Biểu đồ trạng thái cho chức năng sửa điểm
3.3. Biểu đồ trạng thái cho usecase quản lý lớp học
Hình : Biểu đồ trạng thái cho chức năng sửa lớp học
7
3.4. Biểu đồ trạng thái cho usecase quản lý học viên
Hình : Biểu đồ trạng thái cho chức năng sửa thông tin học viên
4. Biểu đồ hoạt động
4.1. Biểu đồ hoạt động cho usecase đăng nhập
Hình : Biểu đồ hoạt động cho usecase đăng nhập
8
4.2. Biểu đồ hoạt động cho usecase quản lý điểm
Hình : Biểu đồ hoạt động cho usecase quản lý điểm
II. Mô hình hóa cấu trúc
1. Biểu đồ lớp
1.1. Các lớp đối tượng
Xác định các lớp đối tượng: Học viên, Giáo viên, Môn học, Bảng điểm, Học kỳ
Lớp
Thuộc tính
Phương thức
Họ tên học viên, mã Xem điểm, xem
học viên, ngày sinh, mã học viên, xem
giới tính, lớp.
lớp, ....
Học viên
9
Biểu diễn
Họ tên giáo viên, mã Thêm giáo viên,
giáo viên, mã môn dạy, sửa thông tin
tên môn học
giáo viên, xóa
thông tin giáo
viên
Giáo viên
Mã môn học, tên môn Thêm môn học,
học, tên giáo viên sửa môn học, xóa
giảng dạy, số tín chỉ.
môn học
Môn học
Bảng
điểm
Họ tên học viên, mã Nhập điểm, sửa
học viên, mã lớp, mã điểm, xóa điểm
môn học, điểm chuyên
cần, điểm kiểm tra,
điểm thi giữa học
phần, điểm thi kết
thúc, điểm trung bình,
học kỳ
Học kỳ
Năm học.
Thêm, sửa, xóa
Học kỳ
10
Username
password
Thêm, sửa, xóa
Tên phòng
Tên chức vụ
Thêm, sửa, xóa
Quản lý
Nhân
viên
1.2. Mối liên kết giữa các lớp
•
Học viên với bảng điểm: một học viên có nhiều bảng điểm và một bảng
điểm cho duy nhât một học viên.
•
Học viên với môn học: một học viên có nhiều môn học và một môn học
có nhiều học viên học.
•
Học viên với giáo viên: một học viên có thể có một hoặc nhiều giáo viên
và một giáo viên có thể dạy nhiều học viên.
•
Học kỳ với môn học: một học kỳ có nhiều môn học và một môn học dạy
trong một học kỳ
•
Nhân viên với bảng điêm: một nhân viên có thể quản lý nhiều bảng điểm
và bảng điểm chỉ được quản lý bởi một hoặc nhiều nhân viên.
•
Nhân viên và quản lý: một nhân viên chỉ có một tài khoản user và một tài
khoản chỉ có một nhân viên.
•
Nhân viên và học viên: một hoặc nhiều nhân viên có thể quản lý nhiều
học viên và một học viên được quản lý bởi một hoặc nhiều nhân viên.
•
Nhân viên và giáo viên: một hoặc nhiều nhân viên có thể quản lý nhiều
giáo viên và một giáo viên được quản lý bởi một hoặc nhiều nhân viên.
1.3 Mô hình lớp
11
Hình : Biểu đồ quan hệ các lớp
2. Thiết kế cơ sở dữ liệu
2.1. CSDL của các lớp
• Lớp Học viên:
STT
1
2
3
4
5
•
Thuộc tính
Mahv
Malop
Tenhv
Ngaysinh
Gioitinh
Mô tả
Mã học viên
Mã lớp
Tên học viên
Ngày sinh
Giới tính
Kiểu dữ liệu
Nvarchar
Char
Nvarchar
date
char
Ràng buộc
Khóa chính
Khóa ngoại
Lớp Bảng điểm:
STT
1
2
3
Thuộc tính
Mahv
Malop
Tenhv
Mô tả
Mã học viên
Mã lớp
Tên học viên
12
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
char(10)
Khóa chính
Char(10)
Khóa chính
Nvarchar(100)
4
5
6
7
8
•
1
2
1
2
3
4
1
2
Thuộc tính
Hocky
Namhoc
Mô tả
Học kỳ
Năm học
Kiểu dữ liệu
char(5)
char(20)
Ràng buộc
Khóa chính
Thuộc tính
Magv
Tengv
Mamh
Tenmh
Mô tả
Mã giáo viên
Tên giáo viên
Mã môn học
Tên môn học
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
char(10)
Khóa chính
nvarchar(100)
char(10)
Khóa ngoại
nvarchar(100)
Thuộc tính
Tenphong
Chucvu
Mô tả
Tên phòng
Chức vụ
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Nvarchar(100) Khóa chính
nvarchar(500)
Lớp Quản lý:
STT
1
2
•
Khóa chính
Lớp Nhân viên:
STT
•
char(10)
float
float
float
float
Lớp Giáo viên:
STT
•
Mã môn học
Điểm chuyên cần
Điểm kiểm tra
Điểm giữa kỳ
Điểm trung bình
Lớp Học kỳ:
STT
•
Mamh
Diemcc
Diemkt
Diemgk
Diemtb
Thuộc tính
Username
Password
Mô tả
Tên tài khoản
Mật khẩu
Lớp Môn học:
13
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Nvarchar(100) Khóa chính
nvarchar(50)
STT
1
2
3
4
•
Thuộc tính
Mamh
Tenmh
Tengv
Sotc
Mô tả
Mã môn học
Tên môn học
Tên giáo viên
Số tín chỉ
Kiểu dữ liệu
Nvarchar(100) Khóa chính
nvarchar(100)
Nvarchar(100)
int
Mô hình biểu diễn quan hệ giữa các lớp:
Hình : Quan hệ giữa các lớp
2.2. Ánh biểu đồ thực thể liên kết giữa các lớp
a) Chuyển các lớp thành các thực thể
STT
Thực thể
1
Học viên
Biểu diễn
14
Ràng buộc
2
Bảng điểm
3
Học kỳ
4
Môn học
15
5
Giáo viên
6
Nhân viên
7
Quản lý
b) Chuyển các liên kết thành các quan hệ
16
Hình : Chuyển các liên kết thành các quan hệ
3. Chuyển mô hình thực thể ER thành mô hình quan hệ
3.1. Chuyển mô hình thực thể thành mô hình quan hệ
Hình : Mô hình quan hệ lớp học viên
17
Hình : Mô hình quan hệ lớp học kỳ
Hình : Mô hình quan hệ lớp bảng điểm
Hình : Mô hình quan hệ lớp môn học
18
Hình : Mô hình quan hệ lớp nhân viên
Hình : Mô hình quan hệ lớp quản lý
3.2. Chuyển đổi quan hệ liên kết 1-1
Hình : Quan hệ 1-1 giữa lớp nhân viên và quản lý
19
Lớp nhân viên và lớp quản lý liên kết 1-1 nên khi chuyển đổi thì khóa
chính #Username của lớp quản lý sẽ chuyển vào lớp nhân viên hoặc khóa chính
#Tenphong của lớp nhân viên sẽ chuyển vào lớp quản lý.
3.3. Chuyển đổi quan hệ liên kết 1-n
Hình : Quan hệ 1-n giữa lớp bảng điểm và học viên
Lớp bảng điểm và lớp học viên liên kết 1-n nên khi chuyển đổi quan hệ
thì khóa chính #Mahv và #Malop của lớp học viên sẽ được chuyển vào lớp bảng
điểm. Do lớp bảng bao gồm khóa chính của lớp học viên nên không chuyển
khóa chính #Mahv và #Malop của lớp học viên thành khóa ngoại của lớp bảng
điểm.
20
Hình : Quan hệ 1-n giữa lớp môn học và học kỳ
Lớp môn học và lớp học viên liên kết 1-n nên khi chuyển đổi quan hệ thì
khóa chính #Hocky của lớp học kỳ sẽ được chuyển vào lớp môn học làm khóa
ngoại.
3.4. Chuyển đổi quan hệ liên kết n-n
Hình : Quan hệ n-n giữa lớp bảng điểm và nhân viên
Lớp bảng điểm và lớp nhân viên liên kết n-n nên khi chuyển đổi quan hệ
thì sẽ tạo một lớp cập nhật thể hiện quan hệ của hai lớp và lớp cập nhật sẽ bao
gồm các khóa chính #Mahv, #Malop, #Mamh và #Tenphong.
•
CSDL lớp Cập nhật:
21
STT
1
2
3
4
Thuộc tính
Mahv
Malop
Mamh
Tenphong
Mô tả
Mã học viên
Mã lớp
Mã môn học
Tên phòng
Kiểu dữ liệu
char(10)
char(10)
char(10)
nvarchar(100)
Ràng buộc
Khóa chính
Khóa chính
Khóa chính
Khóa ngoại
Hình : Quan hệ n-n giữa lớp giáo viên và nhân viên
Lớp giáo viên và lớp nhân viên liên kết n-n nên khi chuyển đổi quan hệ thì
sẽ tạo một lớp cập nhật thể hiện quan hệ của hai lớp và lớp cập nhật sẽ bao gồm
các khóa chính #Magv,#Mamh và #Tenphong.
•
CSDL lớp Cập nhật:
STT
1
2
3
Thuộc tính
Magv
Mamh
Tenphong
Mô tả
Mã giáo viên
Mã môn học
Tên phòng
22
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
char(10)
Khóa chính
char(10)
Khóa chính
nvarchar(100) Khóa ngoại
Hình : Quan hệ n-n giữa lớp môn học và nhân viên
Lớp môn học và lớp nhân viên liên kết n-n nên khi chuyển đổi quan hệ thì
sẽ tạo một lớp cập nhật thể hiện quan hệ của hai lớp và lớp cập nhật sẽ bao gồm
các khóa chính #Mamh và #Tenphong.
•
CSDL lớp Cập nhật:
STT
1
2
Thuộc tính
Mamh
Tenphong
Mô tả
Mã môn học
Tên phòng
23
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
char(10)
Khóa chính
nvarchar(100) Khóa ngoại
Hình : Quan hệ n-n giữa lớp học viên và nhân viên
Lớp học viên và lớp nhân viên liên kết n-n nên khi chuyển đổi quan hệ thì
sẽ tạo một lớp cập nhật thể hiện quan hệ của hai lớp và lớp cập nhật sẽ bao gồm
các khóa chính #Mahv, #Malop và #Tenphong.
•
CSDL lớp cập nhật:
STT
1
2
3
Thuộc tính
Mahv
Malop
Tenphong
Mô tả
Mã học viên
Mã lớp
Tên phòng
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
char(10)
Khóa chính
char(10)
Khóa chính
nvarchar(100) Khóa ngoại
Hình : Quan hệ n-n giữa lớp học viên và môn học
Lớp học viên và lớp môn học liên kết n-n nên khi chuyển đổi quan hệ thì
sẽ tạo một lớp học thể hiện quan hệ của hai lớp và lớp học sẽ bao gồm các khóa
chính #Mahv, #Malop và #Mamh.
•
CSDL lớp Học:
STT
1
2
3
Thuộc tính
Mahv
Malop
Mamh
Mô tả
Mã học viên
Mã lớp
Mã môn học
24
Kiểu dữ liệu
char(10)
char(10)
char(10)
Ràng buộc
Khóa chính
Khóa chính
Khóa ngoại
Hình : Quan hệ n-n giữa lớp học viên và giáo viên
Lớp học viên và lớp giáo viên liên kết n-n nên khi chuyển đổi quan hệ thì
sẽ tạo một lớp giảng dạy thể hiện quan hệ của hai lớp và lớp giảng dạy sẽ bao
gồm các khóa chính #Mahv, #Malop, #Mamh và #Magv.
•
CSDL lớp Giảng dạy:
STT
1
2
3
4
Thuộc tính
Mahv
Malop
Mamh
Magv
Mô tả
Mã học viên
Mã lớp
Mã môn học
Mã giáo viên
III. Yêu cầu giao diện
1. Giao diện đăng nhập
25
Kiểu dữ liệu
char(10)
char(10)
char(10)
char(10)
Ràng buộc
Khóa chính
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại