KÍNH MỜI CÁC THẦY
CÔ TỚI DỰ GIỜ VỚI
LỚP 10A3
GV: DƯƠNG MINH OANH
TỔ CM: Sinh – Hóa – Công nghệ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cấy truyền phôi là:
A. Quá trình lấy tế bào trứng của vật mẹ mang đi thụ tinh trong
ống nghiệm tạo thành phôi, nuôi phôi để phôi phát triển thành
cơ thể hoàn chỉnh.
B. Quá trình lấy tế bào sinh dưỡng của một cơ thể vật nuôi sống
tạo thành phôi, phôi phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh.
C. Quá trình đưa phôi được tạo ra từ cơ thể vật nuôi này sang cơ
thể vật nuôi khác, phôi sống và phát triển bình thường thành cơ
thể mới.
D. Quá trình truyền giống nhân tạo cho vật nuôi, vật nuôi mang
thai và sinh sản bình thường.
Câu 2: Bê con sinh ra từ công nghệ cấy truyền phôi có
đặc điểm:
A. Hoàn toàn giống bò nhận phôi
B. Hoàn toàn giống bò cho phôi
C. Giống bò cho phôi nhiều hơn
D. ½ giống bò cho phôi, ½ giống bò nhận phôi
Câu 3: Cơ sở khoa học của công nghệ cấy truyền phôi là:
A. Phôi có thể được coi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá
trình phát triển.
B. Phôi được chuyển vào cơ thể khác có cùng trạng thái sinh lí sinh
dục phù hợp với cơ thể cho phôi, Phôi sống và phát triển bình
thường.
C. Con người có thể điều khiển được hoạt động sinh sản của vật nuôi
theo ý muốn bằng các hoóc môn sinh dục nhân tạo hay các chế
phẩm sinh học chứa hoóc môn sinh dục.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Xác định đặc điểm phù hợp giữa bò cho phôi và
bò nhận phôi:
1. Năng suất cao, phẩm chất tốt
2. Động dục đồng pha với bò cho phôi
A. Bò cho phôi
3. Khả năng sinh sản tốt
B. Bò nhận phôi
4. Có năng suất cao về một vài tính
trạng tốt
5. Cho phôi có sức sống cao
6. Có thể trạng tốt, đặc tính di truyền
tốt
Câu 5. Nêu các bước cơ bản trong công nghệ cấy
truyền phôi bò?
(?) Để vật nuôi sinh trưởng và phát dục
cần đáp ứng nhu cầu nào?
BÀI 28:
NHU CẦU DINH
DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
I – NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
1.
Khái niệm
Chất dinh dưỡng:
Là các chất hoá học cần thiết cho sự
sống của cơ thể sinh vật.
Nhu cầu dinh dưỡng:
Là nhu cầu dinh dưỡng đảm bảo cho
vật nuôi duy trì sự sống và sản xuất.
I – NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
2. Phân loại
Có hai loại nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi là: nhu
cầu duy trì và nhu cầu sản xuất
(?) Theo khái niệm nhu cầu dinh dưỡng vật nuôi, có mấy loại nhu cầu?
Nhu cầu
dinh dưỡng
của vật
nuôi
Nhu cầu duy trì: lượng chất dinh dưỡng tối
thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và
các hoạt động sinh lý trong trạng thái không
tăng hoặc giảm khối lượng, không cho sản
phẩm.
Nhu cầu sản xuất: lượng chất dinh dưỡng để
tăng khối lượng cơ thể và tạo sản phẩm như:
sản xuất tinh dịch, nuôi thai, sản xuất trứng,
tạo sữa, sức kéo,…
I – NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
Ví dụ về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.
I – NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
(!) Hãy xác định nhu cầu dinh dưỡng cho: vật nuôi lấy thịt,
lấy sức kéo, nuôi lấy trứng, mang thai và đực giống.
Nhu cầu duy trì
Nhu cầu sản xuât
Lấy thịt
Tăng khối lượng.
sức kéo
Tăng khối lượng, năng
lượng để làm việc
- Vật nuôi tồn tại
- Duy trì thân nhiệt
đẻ trứng
- Duy trì các hoạt
Mang thai động sinh lý.
Đực giống
Tăng khối lượng, sản xuất
trứng.
Tăng khối lượng, tiết sữa,
đẻ con.
Tăng khối lượng, sản xuất
tinh dịch.
I – NHU CẦU DINH DƯỠNG CỦA VẬT NUÔI
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi:
(?) Yếu tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi?
- Yếu tố di truyền: loài, giống, …
- Giai đoạn phát triển, tuổi.
- Tính biệt: đực, cái.
- Đặc điểm sinh lý: quá trình trao đổi chất,
hấp thụ, bài tiết,…
- Yếu tố môi trường: nhiệt độ, độ ẩm,…
- Đặc điểm sản xuất: hướng thịt, hướng
trứng, hướng cày kéo, hướng sữa,…
(?)
cứu
dinhcủa
dưỡng
của
DựaNghiên
vào nhu
cầunhu
dinhcầu
dưỡng
vật nuôi
vật ta
nuôi
làmtiêu
gì? chuẩn ăn cho vật
người
xâyđểdựng
nuôi sao cho phù hợp với từng giai đoạn
phát triển của vật nuôi.
II – TIÊU CHUẨN ĂN CỦA VẬT NUÔI
1. Khái
niệm
Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là những quy
định về mức ăn cung cấp cho một vật nuôi
trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu
dinh dưỡng của nó.
Ví dụ:
TIÊU CHUẨN ĂN CHO GÀ MÁI ĐẺ TRỨNG
THƯƠNG PHẨM GIỐNG
LEGHORN/CON/NGÀY
Giai đoạn 1: từ khi đẻ đến 42 tuần tuổi
Nhu cầu dinh dưỡng
Khí hậu nóng Khí hậu mát
Năng lượng (Kcal/con/ngày) 305
275
Protein thô (g/con/ngày)
17
17
Giai đoạn 2: từ 42 tuần tuổi đến 62 tuần tuổi
Năng lượng (Kcal/con/ngày) 310
275
Protein thô (g/con/ngày)
15.3
15.5
II – TIÊU CHUẨN ĂN CỦA VẬT NUÔI
2. Các chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn
ăn:
a) Năng lượng
b) Protein
c) Khoáng
d) Vitamin
e) Chất xơ
f) Các axit amin thiết yếu
Học sinh hoàn thành PHT sau:
Chỉ số
dinh dưỡng
a.Năng lượng
b. Protein
c. Khoáng
d. Vitamin
e. Chất xơ
f. Axit amin
thiết yếu
Đơn vị
tính
Loại thức ăn
Vai trò
Các loại thức ăn giàu năng lượng
Gạo
Khoai lang
Ngô xay
Cám gạo
SẮN TƯƠI
ĐẬU TƯƠNG
SẮN THÁI LÁT
LẠC
Chỉ số
dinh dưỡng
a.Năng lượng
b. Protein
c. Khoáng
d. Vitamin
e. Chất xơ
f. Axit amin
thiết yếu
Đơn vị
tính
Calo, Kcal,
Jun.
Loại thức
ăn
Vai trò
+Tinh bột:Gạo, ngô, Cung cấp năng lượng cho mọi
khoai, sắn,…
hoạt động sống của cơ thể vật
+Lipit:Đậu tương,lạc nuôi.
Các loại thức ăn giàu protein
Bột thịt-xương
Đậu tương và khô dầu
Bột cá biển
Khô dầu dừa
Chỉ số
dinh dưỡng
Đơn vị
tính
a.Năng lượng
Calo, Kcal,
Jun.
tỷ lệ % trong
vật chất khô,
g/1kg TA.
b. Protein
c. Khoáng
d. Vitamin
e. Chất xơ
f. Axit amin
thiết yếu
Loại thức
ăn
Vai trò
+Tinh bột:Gạo, ngô,
khoai, sắn,…
+Lipit:Đậu tương,lạc
Đậu tương, bột cá
biển, bột thịt
xương,…
Cung cấp năng lượng cho mọi
hoạt động sống của cơ thể vật
nuôi.
Tổng hợp nên các hoạt chất sinh
học, các mô,…
Tạo sản phẩm.
Các loại thức ăn giàu khoáng
Bột vỏ xò
Bột xương
Bột khoáng vi lượng
Nhóm hỗn hợp khoáng vi lượng cho
vật nuôi:
Chỉ số
dinh dưỡng
Đơn vị
tính
Loại thức ăn
Vai trò
+Tinh bột:Gạo, ngô, Cung cấp năng lượng cho mọi
Calo, Kcal,
khoai, sắn,…
hoạt động sống của cơ thể vật
Jun.
+Lipit:Đậu tương,lạc nuôi.
tỷ lệ % trong Đậu tương, bột cá Tổng hợp nên các hoạt chất sinh
b. Protein
vật chất khô,
biển, bột thịt
học, các mô,…
g/1kg TA.
xương,…
Tạo sản phẩm.
+Bột vỏ sò,bột thịt,
c. Khoáng
Thành phần quan trong cấu tạo
bột thịt – xương,
+Đa lượng:Ca,P,Mg g/con/ngày
nên xương, máu, enzym và
bột máu,…
Na, Cl,…
vitamim.
+Vi lượng:Fe,Cu,Mn mg/con/ngày +Cây họ đậu, một
số loại rau xanh,…
Co, Zn,...
a.Năng lượng
d. Vitamin
e. Chất xơ
f. Axit amin
thiết yếu