TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Đọc bản vẽ
2
Chuẩn bị
- Thiết bị, dụng
cụ, vật liệu.
- Phôi hàn
- Chọn chế độ
hàn.
- Xác định được
các kích thước cơ
bản.
- Hiểu được các
yêu cầu kỹ thuật.
- Máy cắt
- Máy mài
- Đe rèn
- Kìm rèn
- Bàn chải sắt
- Thước lá
- Máy hàn TIG
- Kìm rèn
- Mỏ hàn
700 ÷800
5
- Máy hàn TIG
Tiến hành hàn - Kìm rèn
- Mỏ hàn
M
Kiểm tra
- Bàn chải sắt
- ThướcK đo
90
°
10o÷200
4
Yêu cầu kỹ thuật
150±1
3
150±1
3
- Thiết bị hoạt
động tốt.
- Dụng cụ đảm
bảo an toàn
- Điều chỉnh đúng
chế độ hàn.
I=(70 - 90)A,
Dd= 2.4mm,
Dq= 2.4mm.
Lv = 6 (l/ph)
- Phôi hàn đảm
bảo kích thước.
- Mối hàn đính
phải nhỏ, chắc,
không có khuyết
tật.
10
Hàn đính
90
°
3
Hình vẽ minh họa
100±1
1
Thiết bị -D. cụ
50±1
Tên công việc
10
÷1
5
TT
K = 4 mm
- Duy trì đúng các
góc độ mỏ hàn,
que hàn.
-Tốc độ dịch
chuyển hồ quang
ổn định.
- Dao mỏ hàn và
que hàn đều.
- Mối hàn được
làm sạch
- Mối hàn không
khuyết tật
- Mối hàn đảm
bảo kích thước.