CHƢƠNG 5
CÔNG CỤ KHẢO SÁT
Giới thiệu
Để có được cái nhìn tổng quát về tình hình tiêu thụ
năng lượng, ta cần phải biết được mất mát năng
lượng ở đâu và bao nhiêu?.
Chương này giới thiệu một số loại dụng cụ khác
nhau thường được sử dụng khi kiểm toán năng
lượng.
Các thiết bị đo
Các thiết bị đo điện
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Áp kế
Nhiệt kế
Đồng hồ đo lƣu lƣợng
Thiết bị đo tốc độ
Thiết bị phát hiện rò rỉ
Lux kế
Các thiết bị đo điện
Công dụng?
• Đo các thông số điện: kVA, kW, hệ số công
suất, f, phản kháng, dòng và áp, các dạng
sóng hài…
• Các thiết bị đo cầm tay: có thể đo tức thời
• Ƣu điểm: đọc tích lũy các điểm đo tại các
khoảng thời gian đặc biệt (Lấy mẫu thích
nghi)
Các thiết bị đo điện
• Các thiết bị đo điện năng HIOKI 3286-20:
- Điện áp
- Thời gian đáp ứng
- Dòng
- Góc lệch pha
- Điện áp/dòng đỉnh
- Tần số
- Công suất tác dụng/
phản kháng/ biểu
kiến 1 pha hoặc 3
pha
- Xác định pha cho 3 pha
- Hệ số công suất
- Đo dòng/áp thành phần
hài (đến bậc 20)
Các thiết bị đo điện
Phạm vi sử dụng
• Các dụng cụ này
đƣợc sử dụng để
đo lƣờng các
thành phần điện
khác nhau
Các thiết bị đo điện
• Ba đầu dây với đầu
kẹp răng cá sấu: đỏ,
vàng và đen (RYB)
• Sử dụng để đo điện
áp
• Cần dây không bọc
Các thiết bị đo điện
• Đầu kẹp có thể mở
và đóng
• Đƣợc sử dụng để
đo dòng điện
• Cần dây có vỏ bọc
cách điện
Các thiết bị đo điện
• Chỉ có sự kết hợp giữa đầu kẹp đo điện áp
và kìm đo dòng có thể đƣa ra các đại lƣợng
đo khác
• Công suất
• Hệ số công suất
• Tần số
• Vv..vv..
Các thiết bị đo điện
• Các giá trị đo đƣợc thực hiện tại điểm nối
hoặc các hộp phân phối điện
• Phân phối điện đến các thiết bị khác
• Có thể nhìn thấy giây có điện và dây
trung tính
• Có sẵn các dây trần và dây cách điện
Các thiết bị đo điện
Đo dòng điện
Cảm biến cặp – Phần tử hall
Dây nóng
Nguồn cung cấp
Tải
Dây trung tính
Hiển thị
Các thiết bị đo điện
Đo điện áp
Nguồn CC
Dây đỏ
Dây nóng
Vàng
Tải
Đen
Dây trung tính
Hiển thị
Các thiết bị đo điện
Đo tất cả các thông số trên 3 pha, 4 dây
Các thiết bị đo điện
Các chú ý
• Không đƣa đầu kẹp tới mạch hoạt động mà điện
áp lớn hơn điện áp cho phép hoặc trên các thanh
dẫn trần
• Nối đầu kẹp, đầu đo vào phía ra của máy cắt hoặc
cầu chì
• Sử dụng găng tay bằng cao su, ủng và mũ bảo
hiểm để tránh shock điện
• Đọc kỹ tài liệu hƣớng dẫn vận hành trƣớc khi sử
dụng thiết bị
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Công dụng?
• Đo các sản phẩm của quá trình cháy:
• CO
• CO2
• NOx
• SOx
• O2
• Khói, muội,…
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Công dụng?
• Đo thành phần của các khí thải trong ống khói sau
quá trình cháy dƣới dạng phần trăm (%)
• Đo thành phần % của oxy hoặc CO2 trong khói
thải. Thông thƣờng, nếu đo đƣợc một trong hai
thông số trên, ta có thể tính đƣợc thông số còn lại.
• Hiệu quả quá trình cháy có thể đƣợc tính toán
bằng một chƣơng trình có sẵn
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Thiết bị đo hiệu suất của nhiên liệu
www.fuelefficiencyllc.com/ feinc1.jpg
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Fyrite
omnicontrols.com/
lists/gifs/Bach5.gif
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Thiết bị phân tích khí
Bacharach Fyrite® Pro Combustion Gas Analyzer
www.apexinst.com/ assetsnew/Fyrite-pro.gif
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Phạm vi sử dụng?
• Cho tất cả các thiết bị mà trong đó có quá
trình cháy: lò hơi, lò nung
• Các phép đo đƣợc thực hiện trên đƣờng ống
• Các phép đo đƣợc thực hiện nhằm xác định
hiệu suất và rò rỉ không khí khí quyển vào hệ
thống
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Cách sử dụng: Thiết bị phân tích khí
Que thăm
Màn hình
hiển thị
www.apexinst.com/ assetsnew/Fyrite-pro.gif
Thiết bị phân tích quá trình cháy
Các điều cần chú ý
•
Luôn hiệu chỉnh (Calib)thiết bị ở không khí ngoài trời
trƣớc khi thực hiện phép đo
•
Kiểm tra tắc nghẽn trong bộ lọc không khí
•
Trong quá trình đo cần đảm bảo là đƣờng ống cao su dồn
khí từ đƣờng ống tới thiết bị đo không bị bẻ cong
•
Sau khi đƣa que thăm vào đƣờng ống, cẩn thận bọc phần
hở bằng vải cốt tông để không khí không lọt hoặc thoát từ
hệ thống
•
Sử dụng găng tay cốt tông dày, kính và mũ bảo hộ
•
Đọc tài liệu hƣớng dẫn sử dụng thiết bị đo trƣớc khi dùng
Áp kế
Công dụng?
• Đo chênh lệch áp suất giữa hai điểm
•Áp suất dƣơng (áp suất dƣ)
•Áp suất âm (áp suất chân không)
• Loại cổ nhất là áp kế cột chất lỏng: cấu tạo là một
ống hình chữ U đƣợc đổ chất lỏng đầy nửa ống
• Chất lỏng: dầu, nƣớc, thủy ngân
Áp kế
Công dụng – Nguyên lý
h
a
a
b
b
c
c
h
Áp kế
Phạm vi áp dụng?
•
Để đo độ chênh áp suất trong các đƣờng ống
không khí, đƣờng ống nƣớc, đƣờng ống hơi,
khói.
•
Cửa các thiết bị khác nhau bao gồm các thành
phần chủ yếu: máy nén, bơm, và hệ thống gió lò