Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

ĐO LƯỜNG VÀ XÁC NHẬN TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.89 KB, 77 trang )

CHƢƠNG 4
ĐO LƯỜNG & XÁC NHẬN
(Measure & Verification M&V)
TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG


Nội dung

Giới thiệu
Rủi ro và trách nhiệm

Các phƣơng pháp M&V

2


Vấn đề với các dự án tiết kiệm năng lượng
 Với mọi dự án tiết kiệm năng lượng (TKNL), mức tiết
kiệm là không chắc chắn và chỉ có được sau khi đã thực
hiện hợp đồng (lắp đặt xong thiết bị)
 Chính vì vậy, việc xây dựng được một cơ chế đo
lường/giám sát và xác nhận lượng năng lượng (chi phí
năng lượng) tiết kiệm được là hết sức quan trọng
 Đặc biệt với các dự án TKNL được ký dưới dạng hợp
đồng hiệu quả - một dạng hợp đồng tiết kiệm năng
lượng giữa công ty dịch vụ năng lượng ESCO và khách
hàng trong đó nhà thầu chịu toàn bộ trách nhiệm lắp đặt
(và có thể vận hành) thiết bị, nhà thầu sẽ được trả công
dựa trên mức độ hiệu quả của dự án TKNL – việc đo
lường và xác nhận mức tiết kiệm năng lượng là hết sức
quan trọng


3


Tại sao ta cần đo lường và xác nhận?

Tiết kiệm được đảm bảo, nhưng tiết kiệm
thực thay đổi hàng năm
Đo lường và xác nhận chứng tỏ hệ thống
đạt được mức tiết kiệm đảm bảo
Đo lường và xác nhận để xác định các
vấn đề phát sinh
Đo lường và xác nhận chứng thực thành
công của dự án

4


Biểu đồ lập kế hoạch M&V
1. Lập danh sách các ECM và các
mục tiêu và ràng buộc của dự án

2. Đánh giá dự án và các mục tiêu và
ràng buộc của ECM và xác định các
lựa chọn M&V
Đánh giá lựa chọn
M&V mới

A

B


C

D

Chọn các lựa chọn M&V
Tiếp cận M&V
quá rủi ro

3. Đánh giá rủi ro tiết kiệm cho các
lựa chọn M&V

Chấp nhận rủi ro
Chi phí M&V
không được
chấp nhận

4. Ước tính chi phí của các lựa chọn M&V.
Chi phí M&V được chấp nhận?

Chấp nhận chi phí
5. Viết kế hoạch M&V

5


Định nghĩa tiết kiệm
NL tiết kiệm = Sử dụngCơ sở – Sử dụngSau lắp đặt
NL tiết kiệm = (Sử dụngCơ sở  Điều chỉnh) – Sử dụngSau lắp đặt


Chi phí

Tiết kiệm ($) = (Chi phí đơn vị) (Năng lượng tiết kiệm)

Cơ sở

Thực hiện
ECM

Cơ sở hay cơ sở đã điều chỉnh

Tiết kiệm
Đo lƣờng hay tính toán hiệu quả

Thời gian
6


Tính toán tiết kiệm
Có hai thành phần về sử dụng và tiết kiệm năng
lượng:
 Công suất
 Thời gian sử dụng
Năng lượng sử dụng là tích của 2 thành phần
Ví dụ: kW X giờ = kWh (NL sử dụng tổng)
Giảm công suất sử dụng năng lượng hoặc giảm
số giờ sử dụng làm giảm tổng năng lượng sử
dụng

7



Hiệu suất và sử dụng: Tốt nhất

Công suất ( kW)

Sử dụng NL sau áp dụng

Sử dụng NL cơ sở

Giảm công suất
(Tăng hiệu suất)

Giảm số
giờ vận
hành

Số giờ của năm
8


Hiệu suất và sử dụng: Thực

Sử dụng NL sau áp dụng

Sử dụng NL cơ sở

Tốc độ ( kW)

Tăng hiệu suất


Giảm số
giờ vận
hành

Số giờ của năm
9


Sự không chắc chắn của tiết kiệm
Ta không đo lường tiết kiệm!
Ta đo mức năng lượng sử dụng trước và
sau – tiết kiệm là giá trị khác biệt
Ta không thể biết năng lượng chính xác sử
dụng trước và sau – luôn có những sự
không chắc chắn trong cả 2

10


Sự không chắc chắn của tiết kiệm
Tiết kiệm chỉ ra luôn là ước lượng do tiết
kiệm không thể đo được
Không chắc chắn là do:
 Sai sót đo lường và mô hình hoá
 Sai sót lấy mẫu
 Các giả thiết đơn giản hoá

Các yếu tố này là cố hữu trong M&V
Các yếu tố bất định có thể giảm nhưng

không thể loại bỏ
11


Tiết kiệm

Sự không chắc chắn của tiết kiệm:
Lớn

Ước lượng
Đảm bảo
1

3

5

7

9

12


Tiết kiệm

Sự không chắc chắn của tiết kiệm:
Nhỏ

Ước lượng

Đảm bảo
1

3

5

7

9

13


RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM


Rủi ro & Trách nhiệm

Đánh giá rủi ro
Các loại rủi ro
Phân bổ rủi ro
Phân bổ trách nhiệm
Tài chính
Vận hành (Sử dụng)
Hiệu quả
15


Phân bổ rủi ro


Với các hợp đồng TKNL hiệu quả, M&V
chỉ cần chỉ ra tiết kiệm đã đạt được, không
xác định mức tiết kiệm “thực”
M&V tốt có thể giảm các yếu tố không
chắc chắn tới các mức phù hợp
M&V có thể phân bổ tài chính, sử dụng,
và rủi ro hiệu quả tới các bên phù hợp

16


Ma trận Rủi ro & Trách nhiệm
“Ma trận Rủi ro & Trách nhiệm” chi tiết hoá các yếu tố rủi ro
và trách nhiệm cần phải được xem xét khi xây dựng
hợp đồng hiệu quả, đặc biệt là để xác nhận các yêu cầu
của các hợp đồng hiệu quả này. Ma trận này được phát
triển để giúp xác định các yếu tố rủi ro dự án quan trọng,
đánh giá khả năng ảnh hưởng của chúng, và xác định rõ
trách nhiệm quản lý rủi ro của các bên.
Nội dung của Ma trận Rủi ro & Trách nhiệm (đã được hai
bên đàm phán) quyết định nội dung của kế hoạch M&V
Phân bổ trách nhiệm
 Tài chính
 Vận hành
 Hiệu suất
17


Ma trận Rủi ro & Trách nhiệm

Financial

Operational

Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng tới tiết kiệm:
Tài chính
 Giá năng lượng
 Các chi phí M&V
 Lãi suất
 Các chi phí xây dựng
Vận hành
 Số giờ vận hành
 Tải
 Thời tiết
 Tham gia của người sử dụng
Hiệu suất
 Hiệu suất thiết bị
 Vận hành
 Bảo dưỡng ngăn ngừa
 Sửa chữa và thay thế thiết bị

Performance

18


Rủi ro tài chính
Financial

Operational


Performance

Rủi ro tài chính có 4 loại:
Lãi suất

Giá năng lƣợng
Các chi phí xây dựng

Các chi phí M&V

19


Giá năng lượng
Financial

Operational

Performance

Tiết kiệm năng lƣợng cần phải chuyển
thành tiết kiệm chi phí
Giá năng lượng nào sẽ được sử dụng?
Chúng có thể thay đổi theo thời gian thế
nào?

20



Giá năng lượng
Financial

Operational

Performance

Giá năng lượng biến động
Với hợp đồng dài hạn, ta đánh giá năng
lượng tiết kiệm ntn ?
 Theo giá cứng hiện tại cho hợp đồng?
 Theo giá thực thay đổi theo thời gian?
 Theo giá cố định có điều chỉnh theo lạm phát ?

21


Giá năng lượng
Financial

Operational

Performance

Giá cố định dễ hiểu nhất, nhưng có thể
không thực tế cho hợp đồng 15+ năm
Không ai có thể dự đoán giá trong tương
lai. Giá tăng đột ngột làm cho tiết kiệm
dường như biến mất
Tăng giá theo mức lạm phát giá thiết phản

ánh tình hình kinh tế thực

22


Giá năng lượng – Cố định
Financial

Operational

Performance

Tiết kiệm với giá NL không đổi

Chi phí năng lượng

$200,000

$150,000

$100,000

$40,000

$40,000

$50,000
1998

2000


2002

2004

2006

2008

2010

2012

2014

23

2016


Giá năng lượng — Giá linh hoạt
Financial

Operational

Performance

Chi phí NL tăng 50% trong năm 2

Chi phí năng lượng


$200,000

$150,000

$60,000

$100,000

$40,000

$50,000
1998

2000

2002

2004

2006

2008

2010

2012

2014


24

2016


Giá năng lượng — Tăng theo lạm phát
Financial

Operational

Performance

Chi phí NL và tiết kiệm tại mức lạm phát 3%

Chi phí năng lượng

$200,000

$150,000

$62,000
$40,000

$100,000

$50,000
1998

2000


2002

2004

2006

2008

2010

2012

2014

25

2016


×