Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG TRONG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.01 KB, 32 trang )

CHƢƠNG 3
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG


Nội dung

Giới thiệu về dự án & phân tích tài chính dự án
Một số vấn đề quan trọng trong phân tích dự án

Đánh giá hiệu quả dự án

2


Giới thiệu về Dự án & Phân
tích tài chính dự án


Bƣớc 1: L p k ho ch và T ch c

Chu trình
nâng cao hiệu
quả sử d ng
năng lƣợng
t i các công ty
thông qua các
dự án Ti t
iệm Năng
lƣợng


+ Nhi
+ Nhi
+ Nhi
+ Nhi
+ Nhi

mv
mv
mv
mv
mv

1a: G p nh đ o c p cao
1b: Xây d ng nh m v thông o cho nhân viên
1c: Đ nh

c thông tin thu th p đ c
1d: L a h n v ng t p trung
1e: Chu n đ nh
đ xu t đ
nh đ o cao c p thông qua

+ Nhi
+ Nhi
+ Nhi
+ Nhi
năn
+ Nhi

mv

mv
mv
mv
n
mv

2a: G p g
2b: Chu n
2c: h o s
2d: Đ nh l
ơs
2e: Đ nh l

Bƣớc 2: Đánh giá
nhân viên v đ o t o
bi u đ ti n tr nh c v ng t p trung
t sơ
c v ng t p trung
ng
đ u v o & đ u ra v
c chi ph

đ nh tiêu th

ng t n th t nguyên li u v cân b n năn

ng

Bƣớc 3: ác đ nh các lựa chọn
+ Nhi m v 3a:

đ nh nguyên nhân c m t
t
+ Nhi m v 3b:
đ nh c l a h n
th
+ Nhi m v 3c: Đ nh

c l a h n đ nghiên c u h thi

Bƣớc 4: Nghiên c u hả thi và các lựa chọn
+ Nhi m v 4a: Đ nh
kinh t ,
thu t v mô tr ng
+ Nhi m v 4b: X p h ng c l a h n đ tri n khai
+ Nhi m v 4c: Chu n tri n khai v
m s t đ qu n

cl a h n
c p cao thông qua

Bƣớc 5: Tri n khai và giám sát các lựa chọn
+ Nhi m v 5a: Tri n khai
+ Nhi m v 5b: H p đ nh

cl a h nv
m s t k t qu
v i nh đ o c p cao

Bƣớc 6: Ti p t c cải ti n
+ Nhi m v 6a: Chu n

đ o c p cao thông qua

đ xu t ti p t c nâng cao hi u qu năn

4

ng đ

nh


Phân tích tài chính trong lựa
chọn dự án

thu t

h c
-Đ u u t
-T h c
-S
hoẻ/An to n
- C n đ ng

L a h nd
n
Mô tr

Ƣu tiên của công ty

T


ng

5

h nh


Dòng tiền

Các dạng dòng tiền

Một lần

Hàng năm
Khác

Ra

Vào

Chi phí đầu tƣ
ban đầu

Giá tr còn l i
của thi t b

Chi phí v n
hành & thu
Vốn ho t động


Doanh thu ho t
động & ti t iệm

Vốn ho t động

6


Dòng tiền

Chi phí và tiết kiệm
Các chi phí đầu tƣ ban đầu
ua h thốn a era, ắp đ t v ắt đ u đ a v o v n
h nh
 đ u t h thốn h u s n
,
đ u h n tố đ
đ n ơ
 đ u t thay đ ốn dẫn, o ôn h thốn hơ
 ...




Chi phí ho t động hàng năm (và ti t iệm)
 C đ u v o ho t đ n — v t u, năn
n v nhân
công
 T êu d n — nh ên u, ph

a nh ên u, nhân ôn , tro
đốt
 ử n
th — ho h t, đ n, nhân ôn , n

7


Dòng tiền

Vốn hoạt động và giá trị còn lại
Vốn ho t động: t t
tr ủa h n
ho v t n n th t đ duy tr
ho t
đ n ủa d
n





D trữ v t u thô
D trữ s n ph m
C
ho n ph thu/ ph
T n
t
trong tay


Giá tr còn l i:
tr
th t ho
v t
d
n

tr

th
u h

n

t

ủa
uố ủa

8


Dòng tiền

Thời gian
Cuối dự án:

Giá tr còn l i
Doanh thu/ti t iệm hàng
năm




1



2



Th i gian

3

Thời đi m 0:

Đầu tƣ ban đầu
9


Các chỉ số lợi nhuận
 Đ nh n hĩa: ― t hỉ số đ
t nh to n ho từn
d
n đ hỉ ra
đ
nhu n ủa d
n
d

d n h nh
v
th h u đ

 Các chỉ số chung
1. Th
h
2. H
3. G
4. L

an ho n vốn
n đơn & Th
t h u
số ho n vốn đ u t (ROI)
tr h n t thu n (NPV)
su t ho n vốn t t i(IRR)

an ho n vốn

10


1. Thời gian hoàn vốn giản đơn
Đ nh n hĩa: số nă
n th t đ d
n ho n
đ
đ ut
an đ u

Thôn th n sử d n qu tắ
nh n h
đ
h nd
n, v d d
n v th
an ho n vốn
n đơn < 3 nă
Th
an ho n
=
vốn
n đơn
(theo nă )

Đ ut

Dòn t n

11


2. Hệ số hoàn vốn đầu tư

Đ nh n hĩa: ph n tră
an đ u đ
ho n

ủa vốn đ u t
ỗ nă


Thời gian hoàn vốn Đầu tƣ ban đầu
=
giản đơn
Dòng tiền năm 1
(theo năm)
ROI (theo %) =

Dòng tiền năm
Đầu tƣ ban đầu

12

3 nă

33%


Thời gian hoàn vốn đơn giản – Công thức áp
dụng

Th h n ho n vốn – đ d th
an n
th t đ thu nh p từ d n
th
đắp
hay hô ph
đ
h ph đ u t d
án.

Th

h n ho n vốn = Số nă

tr

h thu h

Ch ph òn
h a thu h
h t vốn + ________________________
Dòn t n v o tron nă

13


Thời gian hoàn vốn có chiết khấu
Dự án A


0

1

2

3

4


Dòn t n

-1000

500

400

300

100

Dòn t n h t h u

-1000

455

331

225

68

Dòn t n h t h u t h u

-1000

-545


-214

11

79

0

1

2

3

4

Dòn t n

-1000

100

300

400

600

Dòn t n h t h u


-1000

91

248

301

410

Dòn t n h t h u t h u

-1000

-909

-661

-360

50

Dự án B


Suất chiết khấu = 10%

 Th
 Th


h n ho n vốn
h n ho n vốn

h t h u A = 2,0 + 214/225 = 2,95 nă
h t h u B = 3,0 + 360/410 = 3,88 nă
14


3. Giá trị hiện tại thuần

Tính toán “Giá trị hiện tại”
Giá tr dòng tiền năm n

Giá tr hiện t i = Giá tr tƣơng lain x (Hệ số PV)
Giá tr dòng tiền t i
“Thời đi m 0,” có
nghĩa là t i thời
đi m hởi đầu dự
án

Hệ số giá tr hiện t i (PV) hoặc
“hệ số chi t hấu”
• Với các giá tr hác nhau của d
(tỉ lệ chi t hấu): 10%, 15%,
20%

• Với các năm n (số năm)
• Bảng sẵn có
15



Một số công thức chuyển đổi giá
trị
Biết
F

Tìm
P

Thừa số
(P/F,i,n)

Công thức
1
P=F(P/F,i,n) = F 
(1  i ) n

P

F

(F/P,i,n)

F=P(F/P,i,n) = P  (1  i ) n

P

A

(A/P,i,n)


i  (1  i ) n
A=P(A/P,i,n) = P 
(1  i ) n  1

A

P

(P/A,i,n)

(1  i ) n  1
P=A(P/A,i,n) = A 
i  (1  i ) n

F

A

(A/F,i,n)

A

F

(F/A,i,n)

(1  i ) n  1
A=F(A/F,i,n) = F 
i

i
F=A(F/A,i,n) = A 
(1  i ) n  1
16


3. Giá trị hiện tại thuần

Giá trị hiện tại thuần (Net Present Value-NPV)

Đ nh n hĩa: t n t t
dòn t n d
n

tr h n t

ủa t t

 Â (dòn t n ra)
 D ơn (dòn t n v o)

Mô t

tr h n t

 N u NPV > 0, d
 N u NPV < 0, d

ủa d


n v i công ty

n
nhu n
n hôn
nhu n

T n y hơn Th
an ho n vốn
ROI do n e
ét đ n
 G tr theo th
an ủa t n
 T t
dòn t n ủa


n đơn hay
tron t ơn

17

a


4. Suất thu lợi nội tại (IRR)
Đ nh n hĩa: su t h t h u t
to n
vòn đ d
n

Cho ta
t su t h t h u
nh hôn
i

đ NPV = 0, trên
ho d

nh u

G ốn nh NPV, ên quan đ n
 G tr theo th
an ủa t n
 T t
dòn t n ủa


tron t ơn

18

a


Tổng kết các chỉ số lợi nhuận

Thời gian
hoàn vốn
giản đơn và
& ROI

NPV

Thu n lợi

Bất lợi

Dễ sử d ng

Không tính TVM

Không tính chi phí còn l i
Không chỉ ra qui mô dự án

Tính đ n TVM
Cần suất chi t hấu
Tính đ n qui mô dự án
Tính đ n TVM

IRR

Cần tính nhiều bƣớc
Không chỉ ra qui mô dự án

TVM: Time Value of Money
19


Một số vấn đề quan trọng
trong phân tích dự án



Các phương pháp khấu hao
 C ph ơn ph p h u hao
 h u hao đ u (SD)
T n tr h h u hao h n nă :
Dt = D = (G0-Gcl) / T kh
Tron đ :
G0 :
tr an đ u ủa t s n ố đ nh (n uyên
TSCĐ)
Gcl :
tr an òn
TSCĐ nă
uố ỳ h u hao
T kh : Th
an tr h h u hao
Đơn
n, nh n h
thu h vốn đ u t , v n đ thu nh p
h u thu .

 ¸p dông: N-íc ta hiÖn ®ang ¸p dông ph-¬ng ph¸p tÝnh khÊu hao
tuyÕn tÝnh

21


KhÊu hao theo tæng sè thø tù c¸c n¨m
(SYD)


Áp d n
 h u hao
(SYD)

d n - theo t n số nă
Năm

Go
0
1
2
3
4
5

100
70
46
28
16

Dt
30
24
18
12
6

Gcl
100

70
46
28
16
10
22


Ph-¬ng ph¸p tr¶ vèn vµ l·i vay

Vèn tù cã

Nguån vèn DA§T

Tr¶ vèn gèc

Vèn vay
Tr¶ l·I vay

Thêi h¹n
L·i suÊt

23


Thuế giá trị gia tăng


Thuế giá trị gia tăng đầu ra hàng năm Vr
Vr = Gb . Tv

Vr : Thuế giá trị gia tăng
Gb :Giá bán Tv : Thuế suất VAT



Thuế giá trị gia tăng phảI nộp hàng năm (Vn)
Vn = Vr - Vv
Vv : Thuế giá trị gia tăng của các yếu tố đầu vào
(NVL; NL)

24


Thuế thu nhập doanh nghiệp


Thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm
TN = L . Tn
trong o:

L : Thu nhập chịu thuế
Tn: Thuế suất


Khấu hao và tiền lãi đ-ợc khấu trừ, không phải
tính vào thuế thu nhập doanh nghiệp
25



×