Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập hóa học chương động hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.63 KB, 3 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 3: ĐỘNG HÓA HỌC
Dạng bài tập:
a/ Lý thuyết: Định luật tác dụng khối lượng, phương trình động học, các yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học.
b/ Bài tập: - Tìm tốc độ, bậc riêng phần , bậc toàn phần , hằng số tốc độ của phản ứng.
- Quy tắc Van’t Hoff, phương trình Arrehius xác định hệ số nhiệt độ, năng
lương hoạt hóa, thừa số Arrhenius.

Câu 1: Có phản ứng bậc 1 sau:
CCl3COOH(k) → CHCl3(k) + CO2(k)
0
Ở 44 C, hằng số tốc độ của phản ứng là 2,19.10-7 (s-1). Ở 1000C, hằng số tốc
độ của phản ứng là 1,32.10-3 (s-1). Tính hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng?
Câu 2: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 43,05 kJ/mol. Tính xem tốc độ
của phản ứng ở 300C lớn hơn tốc độ phản ứng ở 50C bao nhiêu lần?
Vậy tốc độ của phản ứng ở 300C lớn hơn tốc độ phản ứng ở 50C 4,65 lần.
Câu 3: Một phản ứng tiến hành với vận tốc v ở 200C. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên
tới bao nhiêu để vận tốc của phản ứng tăng lên 1024 lần ? Cho biết hệ số nhiệt độ
của phản ứng bằng 2.
Đáp số : 1200C
Câu 4: Ở 1500C, một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính xem ở 2000C và 800C
phản ứng này kết thúc trong bao lâu? Cho hệ số nhiệt của phản ứng là 2,5.
Đáp số : 0,16 phút và 162,76 giờ.
Câu 5: Hằng số tốc độ của một phản ứng bậc một là 4,5.10-5 s-1. Nồng độ ban đầu
của chất phản ứng là 1,6 mol/l. Hãy tính tốc độ ban đầu của phản ứng bằng mol.l1 -1
.s .
Đáp số: v = 7,2.10-5 mol.l-1.s-1.
Câu 6: Có phản ứng xảy ra trong dung dịch
S2O82- + 2I- → 2SO42- + I2
Nếu tăng nồng độ của S2O82- lên gấp 2 lần thì tốc độ ban đầu của phản ứng tăng lên
2 lần. Tương tự vậy, khi tăng nồng độ I- lên 2 lần. Cho biết bậc của phản ứng?


Câu 7: Phản ứng H2(k) + I2(k) → 2HI(k) có bậc theo hiđro là 1, theo Iốt là 1. Lúc
đầu chỉ có 2,5 mol H2 và 2,5 mol I2 trong bình kín dung tích 10 lít. Sau 20 giây chỉ


còn 2,4 mol Iốt. Tính tốc độ ban đầu và tốc độ sau 20 giây của phản ứng biết hằng
số tốc độ là 8,33.10-3 mol-1.l.s-1.
Câu 8: Cho phản ứng A→B
Biết ở 3020C hằng số tốc độ của phản ứng là 1,22.10-6. Năng lượng hoạt hóa của
phản ứng là Ea = 182,76 kJ.mol.
a/ Tính hằng số tốc độ của phản ứng ở 3740C.
b/ Tính xem tốc độ phản ứng ở 3740C tăng bao nhiêu lần so với ở nhiệt độ ban đầu.
Câu 9: Viết phương trình động học của phản ứng sau và cho biết bậc phản ứng của
chúng:
2ICl + H2 → 2HCl + I2
Có bậc 1 theo ICl và bậc 1 theo H2.
Câu 10: Xét phản ứng
2NO + Cl2 → 2NOCl
Người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được các kết quả như sau:
TNo [NO] (M) [Cl2] (M)
vận tốc pứ (M.s-1)
1
0,010
0,010
1,2.10-4
2
0,010
0,020
2,4.10-4
3
0,020

0,020
9,6.10-4
Hãy xác định bậc riêng phần, bậc toàn phần và hằng số tốc độ phản ứng ?
Câu 11: Xét phản ứng :
2FeCl3 + 2KI  2FeCl2 + 2KCl + I2
Cho 0,1 mol FeCl3 khan vào 100 ml dung dịch KI 0,5 M (Coi sự thay đổi thể tích là
không đáng kể). Sau một thời gian người ta thấy KI đã phản ứng hết 60%. Để nghiên cứu
phản ứng trên ở 25oC người ta tiến hành 3 thí nghiệm và thu được kết quả như sau:
CFeCl3 (M)
CKI (M) Vận tốc phản ứng(M.s-1)
1
0,025
0,015
0,045
2
0,100
0,030
1,440
3
0,025
0,030
0,090
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy xác định:
a/ Bậc riêng phần đối với FeCl3 , KI và bậc toàn phần của phản ứng ?
b/ Hằng số tốc độ của phản ứng ?
c/ Vận tốc tại thời điểm KI phản ứng hết 60% ?
d/ Biết ở 35 oC hằng số tốc độ của phản ứng gấp 2 lần giá trị hằng số tốc độ phản ứng ở
25 oC Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng. Cho hằng số R = 8,314 (J/mol K)
Thí nghiệm





×