Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 129 trang )

Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG .........................................................................................................................6
DANH MỤC HÌNH ..........................................................................................................................7
MỞ ĐẦU ...........................................................................................................................................8
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ......................................................................................................... 8
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời và sự cần thiết phải đầu tư dự án.......................8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ...............................................8
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt .........................................................................8
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ....................... 9
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án .......................9
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án ........................................................................................................................11
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình ĐTM ......13
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ............................................................................................ 13
3.1. Tóm tắt việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM .....................................................13
3.2. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM ........ Error! Bookmark not defined.
4. CÁC PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM ............. 13
4.1. Các phương pháp ĐTM ..................................................................................................13
4.2. Các phương pháp khác ...................................................................................................14
CHƢƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ...................................................................................17
1.1. TÊN DỰ ÁN ........................................................................................................................ 17
1.2. CHỦ DỰ ÁN........................................................................................................................ 17
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................... 17
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ............................................................................... 22
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án ............................................................................................22
1.4.2. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án ......................................22
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi cơng xây dựng các hạng mục cơng trình


của dự án ................................................................................................................................31
1.4.4. Quy trình vận hành ......................................................................................................33
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến ...........................................................................33
1.4.5.1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi công, xây dựng dự án ............................ 33
1.4.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị trong quá trình vận hành dự án ............................... 34
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án ...................35
1.4.6.1. Nguyên, nhiên vật liệu (đầu vào) cho q trình thi cơng xây dựng dự án ............. 35
1.4.6.2. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) cho quá trình hoạt động của dự án.................. 41
1.4.6.3. Các sản phẩm (đầu ra) của dự án.......................................................................... 41
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ...............................................................................................42
1.4.8. Mức đầu tư cho dự án ..................................................................................................43
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................................43
1.4.9.1. Giai đoạn xây dựng ................................................................................................ 43
1.4.9.2. Giai đoạn hoạt động .............................................................................................. 43
CHƢƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................................................................................46
1


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN ........................................................................ 46
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .........................................................................................46
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ..................................................................................47
2.1.2.1. Nhiệt độ khơng khí ................................................................................................. 47
2.1.2.2. Độ ẩm khơng khí .................................................................................................... 48
2.1.2.3. Bức xạ .................................................................................................................... 48
2.1.2.4. Mưa ........................................................................................................................ 48
2.1.2.5. Thời tiết thất thường .............................................................................................. 49
2.1.3. Điều kiện thủy văn .......................................................................................................49
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí ................50

2.1.4.1. Hiện trạng mơi trường khơng khí........................................................................... 52
2.1.4.2. Hiện trạng mơi trường nước mặt ........................................................................... 53
2.1.4.3. Hiện trạng môi trường nước ngầm ........................................................................ 54
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ....................................................................................56
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ..................................................................................... 56
2.2.1. Điều kiện về kinh tế ......................................................................................................56
2.2.2. Điều kiện về xã hội .......................................................................................................56
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ...........................................................58
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG .................................................................................. 58
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án .........................58
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án.................59
3.1.2.1. Đánh giá, dự báo tác động đến mơi trường khơng khí ............................................. 59
3.1.2.2. Đánh giá tác động tới môi trường nước ................................................................ 66
3.1.2.3. Đánh giá tác động của chất thải rắn trong giai đoạn xây dựng ............................ 69
3.1.2.4. Các tác động khác trong giai đoạn thi công .......................................................... 71
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án .......................71
3.1.3.1. Đánh giá, dự báo tác động đến môi trường khơng khí .......................................... 72
3.1.3.2. Đánh giá, dự báo tác động đến môi trường nước .................................................. 73
3.1.3.3. Đánh giá, dự báo tác động của chất thải rắn ........................................................ 75
3.1.3.4. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải............ 76
3.1.4. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án ...................76
3.1.4.1. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi
công xây dựng ..................................................................................................................... 76
3.1.4.2. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận
hành..................................................................................................................................... 77
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................................................ 78
3.2.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá .................................................................................78
3.2.2. Độ tin cậy của các đánh giá .........................................................................................78
CHƢƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ

PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ....................................................80
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA
DỰ ÁN ........................................................................................................................................ 80

2


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
chuẩn bị ..................................................................................................................................80
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
thi công xây dựng ...................................................................................................................80
4.1.2.1. Giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí ............................................................................... 81
4.1.2.2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước .................................................................... 82
4.1.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn ..................................................................... 85
4.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu các tác động khác ............................................................... 87
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
vận hành .................................................................................................................................88
4.1.3.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí ............................................ 88
4.1.3.2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước .................................................................... 88
4.1.3.3. Biện pháp xử lý CTR và chất thải nguy hại ........................................................... 95
4.1.3.4. Biện pháp giảm thiểu các tác động khác ............................................................... 98
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ
CỐ CỦA DỰ ÁN ........................................................................................................................ 98
4.2.1. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó các rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ..........................................................................................................98
4.2.1.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................................ 98
4.2.1.2. Biện pháp an toàn lao động ................................................................................... 99
4.2.1.3. Biện pháp giảm thiểu ách tắc giao thông khu vực ............................................... 103
4.2.1.4. Biện pháp giảm thiểu tác động tới việc tiêu thoát nước ...................................... 103

4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó các rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành ......................................................................................................................103
4.2.2.1. Phòng chống cháy nổ ........................................................................................... 103
4.2.2.2. Phòng chống sét ................................................................................................... 106
4.2.2.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó với sự cố của trạm biến áp .............................. 106
4.2.3.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó với sự cố của trạm xử lý nước thải tập trung .. 107
4.2.2.5. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó với sự cố xảy ra trong quá trình thu gom CTR107
4.3. PHƢƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƢỜNG ........................................................................................................................ 107
4.3.1. Kinh phí của các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .....................................107
4.3.2. Sơ đồ tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .....109
CHƢƠNG 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG ....................110
5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƢỜNG ............................................................ 110
5.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG .......................................................... 116
5.2.1. Giám sát chất thải trong giai đoạn thi công ..............................................................116
5.2.2. Giám sát chất thải trong giai đoạn vận hành ...........................................................118
CHƢƠNG 6: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................................120
6.1. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .... 120
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ......................................................................... 120
6.2.1. Ý kiến của UBND phường Hoàng Liệt .....................................................................120
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án ...............................................................120
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................................121
3


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”
1. KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 121
2. KIẾN NGHỊ ......................................................................................................................... 121
3. CAM KẾT ............................................................................................................................ 121
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................123

PHỤ LỤC ......................................................................................................................................124

4


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT

Bê tông cốt thép

BVMT

Bảo vệ môi trường

CECP

Trung tâm môi trường sản xuất sạch

CHXHCNVN

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR


Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

ĐHKK

Điều hịa khơng khí

FPR

Vật liệu composite cốt sợi thủy tinh

HT

Hệ thống

KĐT

Khu đơ thị

KĐTM

Khu đơ thị mới

MBBR

Màng vi sinh chuyển động


PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QCXDVN

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

TBA

Trạm biến áp

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TXLNT


Trạm xử lý nước thải

UBND

Ủy ban nhân dân

UBMTTQ

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

USEPA

Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ

WHO

Tổ chức y tế thế giới

5


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM Error! Bookmark not defined.
Bảng 0.2. Phương pháp lấy và phân tích mẫu mơi trường ................................................. 14
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc của dự án ........................................................................... 17
Bảng 1.3. Quy hoạch tại ô đất PT1 .................................................................................... 23
Bảng 1.2. Thống kê các lô đất tại ô đất PT2 ....................................................................... 24
Bảng 1.3. Dung tích các bể nước ngầm và nước mái của các tòa nhà ............................... 27

Bảng 1.4. Danh sách máy móc thi cơng chính .................................................................... 33
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị trong q trình vận hành dự án ............................ 34
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu cho q trình thi cơng xây dựng 4 tịa nhà
chung cư ............................................................................................................................... 35
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu cho q trình thi cơng xây dựng 198 căn hộ
biệt thự liên kế...................................................................................................................... 38
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng ngun vật liệu cho q trình thi cơng xây dựng nhà trẻ ....... 39
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt giai đoạn vận hành dự án .............................. 41
Bảng 1.10. Tiến độ thực hiện dự án ..................................................................................... 42
Bảng 1.11. Chi phí đầu tư xây dựng dự án .......................................................................... 43
Bảng 1.12. Thống kê tóm tắt các thơng tin chính của dự án ............................................... 45
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (oC) ................................................... 47
Bảng 2.2. Độ ẩm tương đối trung bình và các tháng trong năm (%) .................................. 48
Bảng 2.3. Tổng số giờ nắng các tháng và năm (Giờ) .......................................................... 48
Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình tháng trong năm (mm) ................................................... 49
Bảng 2.5. Tọa độ vị trí các điểm quan trắc môi trường nền ............................................... 52
Bảng 2.6. Chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh ................................................... 52
Bảng 2.7. Kết quả phân tích mẫu nước mặt ........................................................................ 53
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm ........................................................... 54
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng đất ........................................................................ 55
Bảng 3.1. Hệ số phát thải ô nhiễm đối với xe tải công suất 3,5-16 tấn............................... 59
Bảng 3.2. Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí từ các phương tiện vận chuyển ngun
vật liệu phục vụ thi cơng phần móng ................................................................................... 60
Bảng 3.3. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại .................. 61
Bảng 3.4. Tải lượng các chất ơ nhiễm do q trình hàn điện kim loại khi thi công ........... 62
Bảng 3.5. Mức ồn phát sinh từ các loại máy móc thiết bị xây dựng ................................... 63
Bảng 3.6. Mức ồn do hoạt động xây dựng gây ra tại các khu vực lân cận ......................... 64
Bảng 3.7. Mức rung động của một số loại máy móc trong xây dựng .................................. 65
Bảng 3.8. Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt trong quá
trình xây dựng ..................................................................................................................... 66

Bảng 3.9. Lưu lượng và tải lượng nước thải xây dựng ....................................................... 67
Bảng 3.10. Nồng độ chất ô nhiễm nước thải xây dựng ....................................................... 68
Bảng 3.11. Hệ số phát thải ô nhiễm khi tiêu thụ 1 tấn nhiên liệu DO ................................. 72
Bảng 3.12. Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí phát sinh từ các máy phát điện ............ 72
Bảng 3.13. Tiếng ồn của các phương tiện giao thông trong giai đoạn vận hành ............... 73
Bảng 3.14. Lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động ...... 74
6


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

Bảng 3.15. Thành phần CTR sinh hoạt tại Hà Nội .............................................................. 75
Bảng 4.1. Các thông số kỹ thuật của các trạm xử lý nước thải ........................................... 94
Bảng 4.2. Thông số kỹ thuật của thùng rác công cộng ....................................................... 96
Bảng 4.3. Kinh phí các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ................... 107
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ..................................................................... 111

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Các điểm ghép góc của dự án .............................................................................. 18
Hình 1.2. Vị trí địa lý của dự án .......................................................................................... 19
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu đánh giá hiện trạng mơi trường vật lý khu vực dự án ........ 51
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn ...................................................... 84
Hình 4.2. Sơ đồ vị trí các trạm xử lý nước thải của dự án .................................................. 90
Hình 4.3. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt của Dự án....................................... 91
Hình 4.4. Nguyên lý cấu tạo của bể tách mỡ ....................................................................... 92
Hình 4.5. Thùng rác cơng cộng ........................................................................................... 96
Hình 4.6. Sơ đồ vị trí phịng chứa rác ................................................................................. 97
Hình 4.7. Sơ đồ tổ chức nhân sự quản lý môi trường dự kiến của Dự án ......................... 109
Hình 5.1. Vị trí giám sát mơi trường trong giai đoạn thi cơng xây dựng.......................... 117
Hình 5.2. Vị trí giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành ........................................ 119


7


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời và sự cần thiết phải đầu tƣ dự án
Hiện nay đất nước ta đang mở ra một thời kỳ đổi mới, nền kinh tế xã hội phát triển
mạnh mẽ, đời sống của nhân dân ngày càng được nâng cao nên nhu cầu về nhà ở của
người dân cũng được nâng lên cả về số lượng và chất lượng. Hơn nữa vấn đề quy hoạch
xây dựng trong nội thành Hà Nội ngày càng được quản lý chặt chẽ, hạn chế việc phát triển
diện tích ở tại chỗ của người dân khu phố cũ. Vì vậy tình hình căng thẳng về nhà ở là vấn
đề bức bách của đời sống đô thị hiện nay.
Để thống nhất việc quản lý và đầu tư xây dựng nhà ở tại Hà Nội, Thành phố Hà
Nội đã đề ra nhiều chủ trương tích cực nhằm lành mạnh hóa việc phát triển nhà ở tại Hà
Nội theo định hướng: Giao cho các cơ quan chức năng có đủ năng lực làm chủ đầu tư
được sử dụng quỹ đất, huy động mọi nguồn vốn xây dựng, hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng
kỹ thuật, đầu tư xây dựng nhà ở phù hợp quy hoạch để bán cho các đối tượng có nhu cầu
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Khu vực phía Nam Hà Nội trong đó có địa bàn quận Hồng Mai là một trong
những trọng tâm được ưu tiên phát triển đô thị của Thành phố Hà Nội, vì vậy việc đầu tư
xây dựng Khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại tại ô đất PT1 và Nhà ở thấp tầng tại
lô đất PT2 - Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm là phù hợp và cần thiết để tiếp tục đáp
ứng nhu cầu về nhà ở hiện nay.
Liên danh Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại NVT Thăng Long và
Công ty cổ phần phần mềm tự động hóa điều khiển là doanh nghiệp được phép hoạt động
trong lĩnh vực đầu tư xây dựng và kinh doanh nhà. Công ty đã được UBND thành phố Hà
Nội chấp thuận về nguyên tắc cho phép nghiên cứu đầu tư dự án Khu nhà ở tái định cư kết

hợp thương mại tại ô đất PT1 Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng
Liệt, quận Hoàng Mai để lập dự án đầu tư xây dựng nhà ở tái định cư, nhà thương mại để
bán cho các đối tượng theo quy định hiện hành.
Việc đầu tư dự án Khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại tại ô đất PT1 và Nhà ở
thấp tầng tại lô đất PT2 - Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm vào thời điểm hiện tại là
hoàn toàn cần thiết và phù hợp.
Dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại” tại ô đất
PT1, PT2 Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai,
thành phố Hà Nội là dự án xây dựng mới.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp
thương mại” do đại diện chủ đầu tư – Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại NVT
Thăng Long phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nƣớc có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại” phù hợp với các
quy hoạch phát triển quy định tại các Quyết định số 225/2005/QĐ-UB ngày 16/12/2005 của
UBND thành phố Hà Nội về việc quy hoạch chi tiết quận Hoàng Mai, tỷ lệ 1/2000 (phần quy
hoạch sử dụng đất và giao thông); Quyết định số 11/2008/QĐ-UB ngày 21/3/2008 của
UBND thành phố Hà Nội về việc quy hoạch chi tiết quận Hoàng Mai, tỷ lệ 1/2000 (phần quy
8


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật); Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 16/12/2006 của UBND
thành phố Hà Nội về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh
Đàm, quận Hoàng Mai.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi

trƣờng làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án
1. Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 23/6/2014;
2. Luật Bảo vệ Sức khoẻ Nhân dân – Luật số 21- LCT/HDDNN được Quốc hội nước
CHXHCNVN khố VIII thơng qua ngày 30/6/1989;
3. Luật Phòng cháy chữa cháy - Luật số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước
CHXHCNVN ban hành ngày 29/06/2001;
4. Luật số 40/2013/QH13 – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy
và chữa cháy được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XlII,
kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2013.
5. Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12, được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 5 thơng qua ngày 17/6/2009;
6. Luật lao động – Luật số 10/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khố
XIII, kì họp thứ 3 thơng qua ngày 18/6/2012, có hiệu lực từ ngày 01/05/2013;
7. Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCNVN
khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012;
8. Luật Thủ đơ số 25/2012/QH13, được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21/11/2014.
9. Luật đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khố XIII, kì
họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013;
10. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13, được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/16/2014;
11. Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2014.
12. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khoá XIII, kì
họp thứ 8 thơng qua ngày 26/11/2014;
13. Nghị định số 59/2007/NĐ- CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về quản lý chất thải
rắn;
14. Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng cơng trình;

15. Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không
gian kiến trúc, cảnh quan đô thị
16. Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không
gian ngầm đô thị;
17. Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí Bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
18. Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
19. Nghị định 179/2013/NĐ- CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định về xử phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
20. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật PCCC và Luật sửa dổi, bổ sung một số điều của Luật
PCCC;
9


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

21. Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử
lý nước thải;
22. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
23. Nghị định số 38/2015/NĐ- CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
và phế liệu;
24. Thông tư số 02/2009/TT-BTNMT ngày 19/3/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước;
25. Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
26. Thông tư số 07/2010/TT-BXD ngày 28/7/2010 của Bộ Xây dựng ban hành Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia An tồn cháy cho nhà và cơng trình;
27. Thơng tư 39/2010/TT- BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật Quốc gia về môi trường;
28. Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
29. Thông tư số 22/2010/TT- BXD ngày 03/12/2010 của Bộ Xây dựng quy định về an
tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;
30. Thơng tư 14/2011/TT-BXD ngày 25/11/2011 của Bộ xây dựng quy định về hoạt
động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà
chung cư;
31. Thông tư số 51/2014/TT-BTNMT ngày 05/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật về môi trường trên địa bàn thủ đô Hà Nội;
32. Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
33. Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;
34. Quy hoạch chi tiết khu đô thị Tây Nam hồ Linh Đàm tỷ lệ 1/500 đã được UBND
thành phố Hà Nội phê duyệt tại quyết định số 82/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006;
35. Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;
36. Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 17/8/2008 của Bộ Tài nguyên và môi
trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Môi trường;
37. Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và môi
trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Môi trường;
38. Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 10/01/2005 của UBND thành phố Hà Nội
quy định các biện pháp giảm bụi và quyết định số 241/2005/QĐ-UB ngày
20/12/2005 về việc sửa đổi một số điều quy định về việc thực hiện các biện pháp
giảm bụi trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn Thành phố;

39. Quyết định số 55/2009/QĐ- UBND ngày 17/3/2009 của UBND thành phố Hà Nội quy
định về đảm bảo trật tự an toàn và vệ sinh mơi trường trong q trình xây dựng các cơng
trình tại Hà Nội;
40. Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND thành phố Hà Nội
quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn Hà Nội;
41. Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành
đơn giá quan trắc và phân tích mơi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội;
10


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

Các quy chuẩn liên quan đến chất lượng khơng khí và tiếng ồn, độ rung
QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh (áp dụng cho CO, SO2, NO2, bụi tổng số);
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng nước
-

QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt;
QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ngầm;
QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
QCTĐHN 02:2014/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật về nước thải công nghiệp trên địa
bàn thủ đô Hà Nội.
Các quy chuẩn liên quan đến chất lượng đất
-

QCVN 03:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của
kim loại nặng trong đất.

Các văn bản liên quan đến việc tính tốn
- QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam Quy hoạch xây dựng;
- QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An tồn cháy cho nhà và
cơng trình.
- TCXD 16:1986 – Tiêu chuẩn xây dựng chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân
dụng;
- Quyết định số 47/1999/QĐ-BXD – Phê duyệt Quy chuẩn hệ thống cấp thốt nước
trong nhà và cơng trình;
- TCXDVN 33-2006/BXD – Tiêu chuẩn thiết kế Cấp nước – Mạng lưới đường ống và
cơng trình.
- Quy chế Bảo vệ môi trường ngành Xây dựng ban hành theo Quyết định số
29/1999/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng;
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần Mã số doanh nghiệp
0105185446 của Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại NVT Thăng Long do
Phòng đăng ký kinh doanh số 02 cấp đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 23/6/2014;
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần Mã số doanh nghiệp
0101685631 của Công ty CP phần mềm - tự động hóa - điều khiển do Phòng đăng
ký kinh doanh số 01 cấp đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 20/01/2015;
3. Hợp đồng liên danh số 03/2011/HĐLD-NVTTL/CPR ngày 22/7/2011 giữa Công ty
CP đầu tư xây dựng và thương mại NVT và Công ty CP phần mềm - tự động hóa điều khiển về việc lập và thực hiện đầu tư dự án Đầu tư xây dựng Khu nhà ở xã hội
hóa Tây Nam Linh Đàm thuộc KĐTM Tây Nam hồ Linh Đàm thuộc phường
Hoàng Liệt, quận Hồng Mai, thành phố Hà Nội;
4. Cơng văn số 6467/UBND-GT của UBND thành phố Hà Nội ngày 04/8/2011 về
việc xây dựng nhà ở tái định cư tại khu đơ thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, quận
Hồng Mai;
5. Cơng văn số 1380/UBND-TCKH ngày 22/11/2011 của UBND quận Hồng Mai về
việc lập dự án xây dựng nhà ở tái định cư theo hình thức xã hội hóa ở một số ơ quy
hoạch tại phường Hồng Liệt;

-

11


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

6. Công văn số 2690/UBND-QHXDGT ngày 16/04/2012 của UBND thành phố Hà
Nội về việc xây dựng nhà ở tại khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, quận Hoàng
Mai, Hà Nội;
7. Công văn số 3083/UBND-QHXDGT của UBND thành phố Hà Nội ngày
26/04/2012 về việc xây dựng nhà tại khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, quận
Hoàng Mai, Hà Nội;
8. Công văn số 1571/VQH-TT1 của Viện quy hoạch Xây dựng Hà Nội ngày
16/10/2012 về việc cấp số liệu kỹ thuật tại phường Hồng Liệt, quận Hồng Mai;
9. Cơng văn số 1901/QHKT-P2 ngày 19/5/2014 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà
Nội về việc Quy hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư Nhà ở tái định cư khu đô thị
mới Tây Nam hồ Linh Đàm tại các ô đất PT2 và PT2, phường Hoàng Liệt, quận
Hoàng Mai, Hà Nội;
10. Cơng văn số 1258/UBND-QLĐT ngày 28/08/2014 của UBND quận Hồng Mai về
việc thống nhất nội dung GPQH và thực hiện thẩm định, phê duyệt quy hoạch tại ô
đất PT1, PT2 khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm;
11. Công văn số 3800/QHKT-P2 ngày 16/09/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội
về việc tham gia ý kiến về nội dung giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng tại
ô đất PT1 và một phần ô đất PT2 khu đơ thị Tây Nam hồ Linh Đàm, phường
Hồng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội;
12. Căn cứ Giấy phép quy hoạch số 05/GPQH do UBND quận Hoàng Mai cấp ngày
09/10/2014 đối với khu đất xây dựng nhà ở tái định cư kết hợp nhà ở thương mại
tại phường Hoàng Liệt;
13. Quyết định số 7499/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của Ủy ban nhân dân quận

Hoàng Mai về việc Phê duyệt nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết “Khu nhà ở tái
định cư kết hợp thương mại – khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm” tỷ lệ 1/500;
14. Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND quận Hoàng Mai về
việc chấp thuận quy hoạch TMB và PAKT dự án xây dựng nhà ở thấp tầng tại ô
đất PT2 - Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, Hồng Mai,
Hà Nội;
15. Cơng văn số 245/QHKT-P7-P10 ngày 20/01/2015 của Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà
Nội về việc tham gia ý kiến về đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tái định cư kết
hợp thương mại tại ô đất PT1 Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, phường
Hồng Liệt, quận Hồng Mai, Hà Nội;
16. Cơng văn số 09/TC-QC ngày 23/01/2015 của Cục Tác chiến – Bộ Tổng tham mưu
về việc chấp thuận độ cao tĩnh không xây dựng cơng trình;
17. Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của UBND quận Hoàng Mai về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội;
18. Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của UBND quận Hoàng Mai về
việc Ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết “Khu nhà ở tái định
cư kết hợp thương mại - khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm”, tỷ lệ 1/500;
19. Công văn số 2711/PCCC&CNCH-P6 ngày 02/6/2015 của Cục Cảnh sát phòng
cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ về việc cho ý kiến về PCCC đối với phương án
thiết kế dự án Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại;
20. Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc do Công ty CP
Tư vấn kiến trúc Việt lập tháng 10 năm 2014 dự án Nhà ở thấp tầng tại lô đất PT2
đã được UBND quận Hoàng Mai chấp thuận ngày 6/11/2014.
21. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất ô PT1 do Công ty cổ phần tư vấn Đại Nam lập
tháng 2/2015;
12


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”


22. Bản vẽ Chỉ giới đường đỏ khu đất tỷ lệ 1/500 do Viện Quy hoạch Xây dựng Hà
Nội cấp ngày 16/10/2012.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập đƣợc sử dụng trong quá trình ĐTM
- Báo cáo khảo sát địa chất cơng trình dự án do Công ty Cổ phần khảo sát và xây
dựng Long Thành lập tháng 3/2015.
- Thuyết minh Dự án đầu tư xây dựng cơng trình “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở
tái định cư kết hợp thương mại” do Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Đại Nam lập tháng
9/2015.
- Bản vẽ thiết kế cơ sở Dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp
thương mại” do Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư Đại Nam lập tháng 9/2015.
- Các bản vẽ kỹ thuật lô đất thực hiện dự án, bản vẽ thiết kế tổng mặt quy hoạch
của dự án và các bản vẽ kỹ thuật khác;
- Kết quả đo đạc, khảo sát và phân tích chất lượng mơi trường tại khu vực dự án do
Trung tâm môi trường và sản xuất sạch (CECP) thực hiện vào tháng 8/2015.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
3.1. Tóm tắt việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM
Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương
mại” do Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại NVT Thăng Long chủ trì thực
hiện với sự tư vấn của Công ty Cổ phần Xây dựng và Môi trường Vinahenco, bao gồm
các bước thực hiện chính sau:
-

Thành lập tổ cơng tác và phân cơng nhiệm vụ lập Báo cáo ĐTM;
Nghiên cứu và khảo sát hiện trạng khu vực Dự án: Hiện trạng môi trường, điều kiện
tự nhiên và kinh tế xã hội địa phương;
Tham vấn ý kiến cộng đồng;
Xây dựng các báo cáo chuyên đề;
Lập báo cáo tổng hợp;
Tổ chức Hội thảo xin ý kiến chuyên gia, chỉnh sửa theo ý kiến hội đồng thẩm định;
Trình các cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê chuẩn báo cáo.


4. CÁC PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
4.1. Các phƣơng pháp ĐTM
Phương pháp đánh giá nhanh ô nhiễm theo các hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế
giới (WHO) và Cục bảo vệ môi trường Mỹ (US-EPA) thiết lập: Sử dụng để ước tính nhanh
tải lượng, lưu lượng và đánh giá nồng độ của các chất gây ô nhiễm từ các hoạt động khác
nhau của dự án, phục vụ cho việc đánh giá tác động môi trường, đồng thời sử dụng để
đánh giá về hiệu quả của các biện pháp khống chế, giảm thiểu tác động môi trường theo
các chỉ dẫn kỹ thuật của WHO đưa ra.
Phương pháp danh mục - kiểm tra: Đây là một trong các phương pháp cơ bản của
đánh giá tác động môi trường, bao quát được tất cả các vấn đề môi trường của dự án, cho
phép đánh giá sơ bộ mức độ tác động và định hướng các tác động cơ bản nhất.
Phương pháp so sánh với tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường: Sử dụng để đánh giá
mức độ tác động môi trường của dự án trên cơ sở so sánh với các mức giới hạn quy định
13


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

trong các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam ban hành áp dụng (so sánh với
ngưỡng chịu tải về các tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi trường).
Phương pháp ma trận: Xây dựng ma trận tương tác giữa hoạt động xây dựng, quá trình
sử dụng và các tác động tới các yếu tố môi trường để xem xét đồng thời nhiều tác động.
4.2. Các phƣơng pháp khác
Phương pháp thống kê, lập bảng số liệu: Sử dụng để thu thập, phân tích và xử lý
một cách hệ thống các nguồn số liệu về điều kiện tự nhiên, môi trường và kinh tế - xã
hội tại khu vực dự án và lân cận, cũng như các nguồn số liệu phục vụ cho đánh giá tác
động và đề xuất các biện pháp khống chế, giảm thiểu tác động môi trường của dự án.
Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm: Sử
dụng để thu mẫu, phân tích và đo đạc các thơng số thực tế về hiện trạng chất lượng môi

trường tự nhiên (đất, khơng khí, tiếng ồn, vi khí hậu, nước mặt, nước ngầm) tại khu vực
dự án và lân cận phục vụ cho việc đánh giá tác động môi trường, xây dựng các chương
trình quản lý và giám sát mơi trường của dự án.
Phương pháp chuyên gia: Sử dụng để tham khảo các kinh nghiệm đánh giá tác
động môi trường của các dự án đầu tư tương tự nhằm sàng lọc, loại bỏ các phương án
đánh giá tác động ít khả thi, cũng như đề xuất các biện pháp khống chế, giảm thiểu các tác
động môi trường quan trọng của dự án một cách khả thi và hiệu quả.
Phương pháp tham khảo kết quả nghiên cứu trong nước: Sử dụng để đánh giá tác
động môi trường và đánh giá hiệu quả của các biện pháp khống chế, giảm thiểu các tác
động chính hoặc các tác động có tính chất đặc thù riêng của dự án sao cho phù hợp với
các điều kiện nghiên cứu đánh giá thực tế ở trong nước.
Phương pháp đánh giá nhanh: Độ tin cậy trung bình, dùng để tính tạm thời tải
lượng khi chưa có điều kiện để tính tốn chi tiết.
Các tác động được phân chia theo nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải,
nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải và dự báo những rủi ro và sự cố.
Phương pháp đánh giá tác động môi trường được sử dụng chia làm 2 nhóm:
+ Nhóm phương pháp nhận dạng tác động
+ Nhóm phương pháp tiên đoán – đánh giá
Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu và phân tích trong phịng thí nghiệm: Các
phương pháp lẫy mẫu, bảo quản và phân tích mẫu khí, nước, đất được thực hiện theo đúng
các quy định của Trung tâm môi trường và sản xuất sạch (CECP). CECP đã được Bộ Tài
nguyên và môi trường cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường số hiệu VIMCERTS 072 ngày 25/3/2015. Cụ thể:
Bảng 0.2. Phương pháp lấy và phân tích mẫu mơi trường
TT

Thơng số

PP lấy mẫu và phân tích mẫu


I. Mẫu khơng khí xung quanh
1

Nhiệt độ

2

Độ ẩm

3

Tốc độ gió, hướng gió

4

CO

QCVN 46:2012/BTNMT

CECP/HDPT02
14


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

TT

Thông số

PP lấy mẫu và phân tích mẫu


5

NO2

TCVN 6137:1996

6

SO2

TCVN 5971-1995

7

Bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067-1995

8

Bụi PM10

9

Tiếng ồn giao thông

EPA 40 CFR Part 50
Method Appendix J
TCVN 7878-2:2010


II. Mẫu nước mặt
1

pH

SMEWW 2550B:2012

2

DO

SMEWW 4500-O.G:2012

3

TSS

TCVN 6625:2000

4

COD

SMEWW 5220.C:2012

5

BOD5


SMEWW 5210.D:2012

6

NH4+

TCVN 6179-1:1996

7

Cl-

8

NO2-

SMEWW 4500-NO2-B:2012

9

NO3-

SMEWW 4500-NO3-E:2012

10

PO43-

TCVN 6202:2008


11

Cd

SMEWW 3113B:2012

12

Pb

SMEWW 3113B:2012

13

Fe

SMEWW 3111B:2012

14

Tổng dầu, mỡ

15

Phenol (tổng số)

16

Coliforms


TCVN 6194:1996

TCVN 6216:1996
SMEWW 5520B:2012
TCVN 6187-2:1996

III. Mẫu nước ngầm
1

pH

TCVN 6492:2011

2

Độ cứng theo CaCO3

3

NH4+ (tính theo N)

4

NO2-

SMEWW 4500-NO2-B:2012

5

NO3-


SMEWW 4500-NO3-E:2012

6

Cd

TCVN 2672-78
TCVN 6179-1:1996

SMEWW 3113B:2012
15


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

TT

Thông số

PP lấy mẫu và phân tích mẫu

7

Pb

SMEWW 3113B:2012

8


Cr6+

TCVN 7939:2008

9

Mn

SMEWW 3111B:2012

10

Fe

SMEWW 3111B:2012

11

Coliforms

TCVN 6187-2:1996

IV. Mẫu đất
1

Pb

SMEWW 3111B:2012

2


Cd

SMEWW 3111B:2012

3

As

SMEWW 3114B:2012

4

Zn

SMEWW 3111B:2012

5

Cu

SMEWW 3111B:2012

16


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

CHƢƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN

“Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”
Địa điểm: Ô đất PT1, PT2 Khu đơ thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hồng
Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Chủ dự án: Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại VNT
Thăng Long và Công ty Cổ phần phần mềm tự động hóa điều khiển.
Đại diện chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại VNT
Thăng Long.
Địa chỉ: Số 2 đường Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.
Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Thiệu

Chức vụ: Chủ tịch HĐQT

Điện thoại: 04.22119106

Fax: 04.37725403

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Dự án có tổng diện tích khoảng: 63.861 m² tại tại ô đất PT1, PT2 Khu đô thị mới
Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai – Hà Nội. Ranh giới hành
chính khu đất được xác định như sau:
- Phía Đơng giáp dải cây xanh cách ly tuyến điện, kế đến là đường quy hoạch lộ
giới 30m, kế bên đường là ô đất trong quy hoạch khu Nam hồ Linh Đàm;
- Phía Tây giáp ơ đất quy hoạch bố trí trường học (ký hiệu TH3);
- Phía Nam giáp sơng Tơ Lịch;
- Phía Bắc giáp ơ đất quy hoạch nhà ở thấp tầng (biệt thự TT5, TT6 thuộc đô thị
Tây Nam hồ Linh Đàm).
Tọa độ các điểm góc của dự án được thể hiện trong bảng và hình sau:
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc của dự án
Các góc


X

Y

1

2318512.54

585573.73

2

2318515.96

585579.61

3

2318523.19

585592.02

4

2318645.18

585625.74

5


2318657.55

585618.5

6

2318711.92

585421.2

7

2318561.96

585379.88

A

2317761

585463

B

2317644

585752

Ơ đất PT1


Ô đất PT2

17


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

Các góc

X

Y

C

2317637

585754

D

2317606

585745

E

2317596


585735

G

2317652

585403

Hình 1.1. Các điểm ghép góc của dự án

18


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

Vị trí địa lý của dự án và vị trí của dự án với các đối tượng xung quanh được thể hiện trong các hình sau:

Hình 1.2. Vị trí địa lý của dự án

19


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

Tổng quan về Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm:
KĐTM Tây Nam hồ Linh Đàm nằm trong quần thể KĐT kiểu mẫu Linh Đàm đã
được UBND thành phố Hà Nội phê duyệt quy hoach chi tiết tỉ lệ 1/500 tại Quyết định số
82/2006/QĐ-UBND ngày 29/5/2006. Đây là một trong những dự án trọng điểm do Tập
đoàn phát triển nhà và đô thị Việt Nam (HUD) đầu tư xây dựng.
Khu đơ thị Tây Nam Hồ Linh Đàm, có địa điểm tại thơn Bằng A (phường Hồng

Liệt) và thơn Văn (xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì), với đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, xã hội,
gắn kết với khu dân cư làng xóm hiện có và kết nối với các dự án khu vực.
Phía bắc Khu đơ thị Tây Nam Hồ Linh Đàm giáp khu nhà ở Bắc Linh Đàm mở
rộng; phía Tây và Nam giáp sơng Tơ Lịch; phía Đơng giáp khu dịch vụ tổng hợp và nhà ở
hồ Linh Đàm; nằm ngay tại cửa ngõ phía Nam, cách bến xe nước ngầm, khu đô thị Pháp
Vân chưa đầy 1km; cách bến xe Giáp Bát, khu đô thị Đại Kim khoảng 2km, cách ga Hà
Nội 8km và cách Hồ Gươm khoảng 10km. Nằm ngay sát đường vành đai 3, đường Giải
Phóng, quốc lộ 1A nên rất thuận lợi cho các hoạt động giao thơng.
Dự án có diện tích 76 ha, trong đó đất dân dụng 512.800 m2, đất ở là 301.000 m2,
phần còn lại dành cho bãi đỗ xe, đường giao thơng, cây xanh và các cơng trình cơng cộng
khác. Diện tích xây nhà ở và cao tầng chiếm 10% quy mô dự án.
Giao thông: Gồm các đường phân khu vực rộng 30m; đường nhánh, phân tuyến
rộng 20,5m; đường khu vực rộng 13, 5-17,5m.
Tại đây, sẽ hình thành các cơng trình xã hội như trường học, nhà trẻ, mẫu giáo, trạm
y tế, văn hoá, câu lạc bộ, thư viện, vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe... Về giao thông, sẽ bảo
đảm kết nối với hệ thống giao thông khu vực lân cận. Các đường phân khu vực rộng 30m;
đường nhánh, phân tuyến rộng 20,5m; đường khu vực rộng 13, 5-17,5m.
Khu nhà ở dự kiến sẽ có các chung cư cao tầng (tầng 1 dành cho nhu cầu công
cộng, dịch vụ, thương mại); các biệt thự, nhà vườn, với tổng diện tích xây dựng mới ước
trên 136.000 m2 sàn nhà ở (trong đó dành 20% giao cho thành phố tại các ơ CT1, CT4,
CT5 và một phần ô TT1), đáp ứng cho khoảng gần 8.000 người sinh sống, tương đương số
dân của một phường.
Nguồn cung cấp điện cho KĐTM được cấp từ TBA 110kV Linh Đàm. Hiện nay
TBA Linh Đàm đang nâng công suất trạm thành 2 máy biến áp công suất 63MVA/máy,
đảm bảo cung cấp điện ổn định cho khu vực.
Nguồn nước sinh hoạt sẽ do nhà máy mặt nước sông Đà, Pháp Vân và các trạm cấp
nước sạch hiện có trong khu vực đảm bảo.
Các đối tượng xung quanh dự án:
Khu dân cư: Dự án cách trung tâm khu dân cư thơn Bằng A 150m về phía Tây Bắc,
cách khu dân cư thơn Văn 550m về phía Tây, cách khu dân cư thơn Bằng B 150m về phía

Đơng Nam, cách làng Huỳnh Chung, xã Tam Hiệp 250m về phía Đơng Nam, cách khu tập
thể Bộ Quốc Phịng 200m về phía Tây. Ngồi ra, dự án cịn tiếp giáp về phía Bắc với khu
biệt thự thấp tầng của KĐTM Tây Nam hồ Linh Đàm.
Nhà máy, xí nghiệp: dự án cách Nhà máy sản xuất – Công ty Dệt 19/5 Hà Nội
450m, cách Công ty cổ phần Sơn tổng hợp Hà Nội – sơn Đại Bàng 900m về phía Tây.
Các đối tượng nhạy cảm: tiếp giáp với ơ đất PT1 về phía Tây là trường tiểu học
Hồng Liệt (mới), đây là ngơi trường vừa mới được xây dựng xong, dự kiến sẽ tuyển sinh
vào năm học tới. Cách trường trung cấp nghề số 18 – Bộ Quốc Phịng 100m về phía Nam.
20


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

Dự án cách nghĩa trang thơn Bằng A 185m về phía Bắc, cách nghĩa trang thơn Huỳnh
Cung 220m về phía Nam. Cách Miếu Gàn thơn Bằng B 475m về phía Đơng Bắc; cách
chùa Bằng A 550m, cách miếu Cụ Ông 600m về phía Tây Bắc. Cách bệnh viện K – cơ sở
Tam Hiệp 800m về phía Đơng Nam.
Các đối tượng khác: cách bến đỗ xe 650m, cách nhà máy nước 1,0km về phía Tây
Nam, cách trạm biến áp 110kV Linh Đàm 150m về phía Đơng Bắc.
Đây là các đối tượng có khả năng chịu tác động của Dự án trong quá trình thi cơng
xây dựng do ơ nhiễm bụi, tiếng ồn và các chất thải khác.
Hiện trạng ô đất PT1 và PT2:
Hiện tại hai ô đất PT1 và PT2 là đất trống, đã được được đền bù, giải phóng mặt
bằng và san lấp mặt bằng từ giai đoạn trước. Xung quanh 2 ơ đất đã được qy tơn kín,
khơng có bất cứ hạng mục cơng trình nào bên trong.
Qua phân tích ở trên nhìn chung việc đầu tư xây dựng dự án ”Nhà ở thấp tầng và
khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại” có những thuận lợi và khó khăn sau:
Thuận lợi:
- Theo quy hoạch và dự kiến phát triển của Thành phố, KVDA có vị trí thuận lợi về
giao thông và gần các khu đang phát triển của Thành phố cũng nhe khu vực, phù hợp với

đầu tư xây dựng nhà ở.
- Không phải di dân tái định cư để giải phóng tồn bộ mặt bằng, do khu đất lập dự
án là đất thuộc sở hữu của Chủ đầu tư.
- Khu đất dự án có địa hình tương đối bằng phẳng, đã được xây tường rào, không có
tranh chấp, khơng cần san nền.
- Nguồn cung cấp điện, cấp nước, thoát nước tương đối gần khu đất dự án.
Khó khăn:
Dự án triển khai trong Thành phố, ngõ vào có khu dân cư nên cơng tác đảm bảo
mơi trường (chống bụi, chống ồn, vệ sinh, sinh hoạt) và an tồn giao thơng phải ln được
kiểm sốt để đảm bảo thực hiện tốt.

21


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
- Đầu tư xây dựng hạ tầng đồng bộ, tạo môi trường hấp dẫn đầu tư, nâng cao giá trị
sử dụng đất, huy động các nguồn vốn nhanh chóng xây dựng và đưa cơng trình vào sử
dụng.
- Giảm bớt khó khăn về nhu cầu nhà ở cho người dân hiện làm việc và đang sinh
sống tại Hà Nội.
- Góp phần thực hiện thành cơng chương trình phát triển nhà ở tại Hà Nội, đóng góp
vào sự phát triển nhà ở của thành phố Hà Nội.
- Góp phần hồn chỉnh phát triển đơ thị của khu vực theo Quy hoạch chung xây
dựng Thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn 2050, cải tạo cảnh quan đơ thị hiện đại của Thủ đô.
1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục cơng trình của dự án
1.4.2.1. Các hạng mục cơng trình chính
Quy mơ cơng trình gồm:

- Khu nhà tái định cư kết hợp thương mại tại ô đất PT1: xây dựng mới 01 nhà trẻ cao 4
tầng và 4 nhà chung cư cao 25 – 29 tầng (1 chung cư tái định cư và 3 chung cư thương mại).
- Nhà ở thấp tầng tại ô đất PT2: xây dựng mới 198 lô nhà ở thấp tầng (cao 3 tầng, 1
tum thang) với diện tích các lơ từ 80 – 310m2.
- Xây dựng mới hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ.
Quy hoạch cụ thể:
a. Khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại tại ô đất PT1
Quy mô diện tích: 32.828m2; trong đó đất nằm trong hành lang cách ly tuyến điện là
CL2=1401m2; phần đất còn lại PT1=31.427m2; Bao gồm các hạng mục sau:

22


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

Bảng 1.3. Quy hoạch tại ơ đất PT1
LOẠI ĐẤT

STT

A

Ơ ĐẤT KÝ HIỆU PT1

1

Đất nhà trẻ

3


B

Mật độ
xây
dựng
(%)

Tầng
cao
(tầng)

Tầng
hầm
(tầng)

Diện
Diện
Diện tích
Tổng
Diện tích
Diện
tích xây
tích sàn
sàn
Dân số
diện tích
sàn tầng
tích sàn
(người)
dựng

các tầng
thương
2
2
2
sàn (m )
hầm (m )
ở (m )
(m2)
nổi (m2)
mại (m2)

31.427

5865

NT

2.800

NT-01

2.800

Đất cây xanh nhóm ở

CX

5.890


Đất cây xanh nhóm ở

CX-01

5.890

Đất xây dựng nhà ở hỗn
hợp

NO

22.737

42.20

Nhà chung cư cao tầng 1

NO-01

4.366

43.5

25

Nhà chung cư cao tầng 2

NO-02

5.604


43.9

Nhà chung cư cao tầng 3

NO-03

5.447

Nhà chung cư cao tầng 4

NO-04

7.320

Nhà trẻ
2

Kí hiệu

Diện
tích ơ
đất (m2)

ĐẤT CÂY XANH CÁCH
LY

1401

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT


32.828

30

4

840

3.360

3.360

840

3.360

3.360

290

2
10.178 324.204 287.570

24.854

20.356 266.914

5865


2

1.898

61.984

47.450

2.754

3.796

43.654

1746

29

2

2.462

77.998

71.398

6.600

4.924


66.474

1226

45.2

29

2

2.462

77.998

71.398

6.600

4.924

66.474

1226

45.8

29

2


3.356

106.224 97.324

8.900

6.712

90.312

1667

23


Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

b. Nhà ở thấp tầng tại ơ đất PT2
- Diện tích khu đất:

31.033 m2

- Diện tích đất xây dựng nhà ở thấp tầng:

20.345 m2

- Diện tích đường nội bộ và cây xanh:

9.973 m2


- Diện tích đất lưu khơng kết hợp bãi đỗ xe:

715 m2

- Diện tích xây dựng:

9.310 m2

- Mật độ xây dựng:

30 %

- Mật độ xây dựng thuần:

45,7 %

- Tầng cao cơng trình:

03 tầng

- Tổng diện tích sàn XD:

27.930 m2

- Dân số dự kiến:

792 người

Bảng 1.2. Thống kê các lô đất tại ơ đất PT2
STT


Kí hiệu

1

TT-01

2

TT-02

3

TT-03

4

TT-04

5

TT-05

Số lơ
diện tích
= 80m2

TỔNG

20


Số lơ
diện tích
= 90m2

20
20

23

20

24
19

43

Số lơ
diện tích
= 100m2

83

18

Số lơ
diện tích
> 100m2

Tổng số

lơ trong ô
đất

Tổng diện
tích ô đất

16

16

3.270

04

44

3.934

04

44

4.348

04

51

4.581


06

43

4.212

34

198

20.345

Khu đất PT2 xây dựng nhà ở thấp tầng có 198 lơ, diện tích từ 80 – 310m2, cao 3
tầng và 1 tum. Các lô đất được quy hoạch bám theo trục đường chính khu đất, khoảng
cây xanh được bố trí trong lõi của tồn khu đất có tỷ lệ hài hịa. Quy hoạch các lơ được
thiết kế có sân vườn, cây xanh, thảm cỏ, đường dạo nội bộ tận dụng hết quỹ đất còn lại
đảm bảo mỹ quan và nâng cao văn hóa sống cho cộng đồng dân cư trong khu vực. Cơng
trình được xây có khoảng lùi so với chỉ giới 3m làm thơng thống cho các phịng ngủ và
sinh hoạt. Các cơng trình đều được bố trí sân để xe, thang có diện tích đáp ứng nhu cầu
sử dụng và đảm bảo tiện nghi sinh hoạt cho từng lô đất. Bãi để xe tập trung được kết hợp
với khu cây xanh.
Phƣơng án kiến trúc:
Khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại tại ô đất PT1:
Phương án thiết kế được quy hoạch không gian đối xứng. Bố trí 04 cơng trình
chung cư (01 chung cư tái định cư và 03 chung cư thương mại) và 01 nhà trẻ trên khu đất
theo dạng hình L nhằm mục đích giữ khoảng cách với các cơng trình xung quanh và định
hướng đơn chiều cho giao thơng tiếp cận, tiếp cận với khoảng trống của khu đất là cây

24



Báo cáo ĐTM dự án “Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại”

xanh. Cơng trình nhà trẻ được bố trí trong cùng ơ đất cây xanh nhằm tạo không gian mở
cho các cháu để tiếp cận với thiên nhiên tốt nhất.
Diện lớn của các toà nhà trải dọc bám theo đường quy hoạch, khi xây dựng cơng
trình được quy hoạch một khoảng lùi 6m so với chỉ giới đường đỏ và giúp công trình có
thêm tầm nhìn, đảm bảo cảnh quan chung của khu vực, khoảng khơng gian đó có bố trí
các dải cây xanh và sân bãi đỗ xe cho hướng tiếp cận từ đường quy hoạch an toàn và
thuận tiện. Các cơng trình được phân chia theo ba khu chính. Phía trên là khối ở, khối đế
tầng 1, tầng 2 là trung tâm thương mại, bên dưới là diện tích 2 tầng hầm được phục vụ làm
bãi đậu xe.
Trạm điện, nước được bố trí ở góc khuất xen giữa các dải cây xanh cách ly, đảm
bảo cho việc cấp điện, nước cho cơng trình, khơng gây mất mỹ quan chung. Hệ thống
đường nội bộ chạy bao quanh cơng trình thuận tiện cho việc PCCC cũng như giao thông
đối nội và đối ngoại.
Lắp đặt thang máy và bố trí cầu thang bộ và cầu thang thoát hiểm khi xảy ra sự cố.
Cầu thang bộ được thiết kế rộng rãi (rộng 1,2m), vừa sử dụng tiện lợi cho giao thông lên
xuống hàng ngày, đồng thời đáp ứng được yêu cầu thoát nạn dễ dàng, nhanh chóng khi
xảy ra sự cố. Đối với nhu cầu thơng tin liên lạc và sinh hoạt văn hố, thiết kế lắp đặt hệ
thống cable điện thoại, cable nối ănten đến từng căn hộ.
Nhà ở thấp tầng tại ô đất PT2:
Các lơ có chiều cao 03 tầng + 01 tum thang:
+ Chiều cao cơng trình: 13,2 m. Trong đó:
+ Chiều cao tầng 1 cao 3,6m; tầng 2 - 3 cao 3,3m/tầng.
+ Chiều cao tum thang: 2,4 m.
Mặt bằng bố trí các phịng, các căn hộ độc lập khép kín, tiện dụng và tiết kiệm đất
xây dựng. Cầu thang, hành lang bố trí ở giữa thuận tiện cho giao thơng. Trong các căn hộ
các phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung và phịng bếp ăn đều được bố trí tiếp xúc trực tiếp
và gián tiếp với thiên nhiên đảm bảo chiếu sáng và thơng thống tự nhiên tốt. Khu để xe

máy, xe đạp bố trí ở tầng 1 đáp ứng nhu cầu sử dụng của cơng trình.
Phƣơng án kết cấu:

Khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại tại ô đất PT1:
- Phần móng: Giải pháp nền móng sử dụng cho cơng trình là cọc khoan nhồi
BTCT đường kính 1200mm; chiều dài làm việc của cọc 48,8m. Sức chịu tải tính tốn dự
kiến của 1 cọc là 730 tấn. Cọc khoan nhồi được tổ chức thành các đài cọc độc lập nằm
dưới chân cột và vách được liên kết với nhau bằng hệ dầm giằng BTCT tạo độ cứng theo
phương ngang và ổn định tổng thể của kết cấu móng. Vách tầng hầm bằng BTCT tồn
khối có phụ gia chống thấm có tác dụng hấp thụ áp lực đất cho 2 tầng hầm của cơng
trình.
- Phần thân: Kết cấu chịu lực chính của cơng trình là hệ khung dầm BTCT tồn
khối, kết hợp với các vách cứng BTCT bố trí ở khu vực lồng cầu thang máy, các tường
cầu thang bộ và một số vách cứng khác. Kết cấu sàn gồm các ơ bản sàn BTCT tồn khối
tựa trên các dầm khung và dầm phụ (kết hợp đỡ tường ngăn). Các vách cứng BTCT được
bố trí có tác dụng tăng cường khả năng chịu tải trọng ngang tác dụng lên cơng trình. Kết
cấu sàn có vai trị là các tấm cứng nằm ngang tại các tầng qua đó truyền tải trọng ngang
vào hệ khung và vách cứng.

25


×