Bài tập lớn Giải tích 1 -2013
1
câu ngắn
1.1
Dạng 1: Tính giới hạn
9n
n→∞ n!
1
13. lim (2 + x) x
1. lim
x→±0
1
n→∞ n + (−1)n
√
√
3. lim n2 + 1 − 3 n3 + 1
2. lim
n→∞
2n + 3n
n→∞ 2n − 3n
4. lim
2n3 + 3n2 − ln9 n
n→∞
3 ln7 n − n3
√
m
x−1
6. lim √
n
x→1
x−1
√
√
x+ x−1−1
√
7. lim
x→1
x2 − 1
√
2 − 2 cos x
8. limπ
x→ 4
π − 4x
14.
1
1
15. lim (e x + )x
x→0
x
2x − x2
16. lim
x→2 x − 2
5. lim
9. lim tan
x→a
πx
x−a
sin
2a
2
loga x(1 + x)
x→0
x
10. lim
11. lim
x→∞
x−3
x+2
tan(2x) − 3 arcsin(4x)
x→0 sin(5x) − 6 arctan(7x)
17. lim
esin x + ln(1 − x) − 1
x→0
arcsin x − sin x
18. lim
ex + ln(1 − sin x) − 1
√
3
x→0
8 − x4 − 2
19. lim
1
(1 + x) x − e
20. lim
x→0 sin2 x + x
√
1 + x cos x − 1 + 2x
21. lim
x→0
ln(1 + x) − x
1
22. lim (cos ln x) 1 − cos x
2x+1
x→0
1
23. lim (
12. lim x a x − 1
x→∞
x→∞
1.2
| tan(4x − π)|
x→ 4 ±0
2x − π2
lim
π
2x2 + 3 x2
)
2x2 − 1
Dạng 2: Tính đạo hàm
√
1. f (x) = ( x − 1)
1
√ + 1 , f (1).
x
sin x − cos x
2. f (x) =
, f (0).
sin x + cos x
x
x
3. f (x) = e 3 cos2 , f (0)
3
π x
4. f (x) = ln tan
, f (0)
+
4 2
5. f (x) = (sin x)
arcsin x
, f (1)
6. f (x) = e2x sin 3x, f (0)
7. f (x) = x3 ln x, f (4) (1)
8. f (x) = 2sin x cos(sin x), f (0)
9. f (x) =
ex
, f ”(1).
x2
10. f (x) = (x + sin x)x , f ( π4 ).
11. f (x) = ln(x2 +
√
x4 + 1), f (0).
12. f (x) = (2x + 3)e−x , f
1
1.3
Dạng 3: Tính tích phân
(x2 + x − 2)dx
3.
arctan xdx
x .e dx.
5.
lnx
dx.
x
0
x.e−x dx.
0
1
0
a2 +x2
√ x
dx.
1−x2
14.
dx
.
x3 +x+1
0
2
e−x dx.
12.
sin x
dx.
x
+∞
.
0
+∞
1
9.
13.
0
dx
11.
0
xlnxdx.
π/2
dx
.
a2 +x2
+∞
+∞
2
1.4
10.
0
8.
−x
4.
6.
x. arctan xdx.
7.
2.
2
a
1
cos2 xdx
1.
x.e−x dx.
15.
−∞
0
Dạng 4: Vẽ miền D
1. D :
ABC, A(1, 1), B(2, 3), C(−1, 2).
2. D : −1 ≤ x ≤ 2, 0 ≤ y ≤ ex .
3. D : y = cos x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2π.
1.5
Dạng 6: Tính diện tích.
1. D : y = sin x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 2π.
2. D : y = x2 − 2x, y = 0, 0 ≤ x ≤ 3.
√
3. D : y =
1.6
x
,y
x3 +1
= 0, 0 ≤ x < +∞.
Dạng 7: Tính thể tích.
1. Vx : y =
√
1 − x2 , y = 0, −1 ≤ x ≤ 1.
2. Vy : y = 2x − x2 , y = 3, 0 ≤ x ≤ 3.
3. Vx : y = e−x sin x, y = 0, x ≥ 0.
1.7
Dạng 8: Giải phương trình vi phân
1. y − xy = y ln
x
y
3
2
9. y + y = 3 , y(1) = 0
x
x
2. (1 − x)(y + y) = e−x , y(2) = 1
10. x3 y = y(x2 + y 2 )
3. y − y cot x = sin x
π
11. ydx + cot xdy = 0, y( ) = −1
3
4. y − y tan x + y 2 cos x = 0
12. y +
5. (1 + x2 )y − 2xy = (1 + x2 )2
y
+ y2 = 0
x+1
2x − y + 1
6. y =
x − 2y + 1
13. xy − y = (x2 + y 2 )
√
√
14. ( xy + x)y − y = 0
7. y − y cot x = sin x
15. xy + y = y 2 ln x, y(1) = 1
8. (x2 + 1)y + 4xy = 3
16. y” + 2y = 3x
2
17. y” − 3y + 2y = 3e2x
19. y” + y + 4y = sin2 x
18. y” + 2y + 5y = x + cos x
20. 5y” − 6y + 5y = xex
2
Câu dài
2.1
Dạng 1: Tìm tham số để hàm liên tục tại x = x0 và vẽ đường cong
minh hoạ (đánh dấu điểm đặc biệt (x0 , f (x0 ))
1. f (x) =
x + 1, x ≤ 1
, x0 = 1
3 − ax2 , x > 1
2. f (x) =
x − 1, x ≤ 1
, x0 = 1
ax2 − 2, x > 1
5. f (x) =
6. f (x) =
ax + 1, x ≤ π
2 π , x0 = π
3. f (x) =
sin x + 3, x >
2
2
4. f (x) =
2.2
a − x2 , x ≤ 0
−2
, x0 = 0
,x > 0
x+1
1
1 ,x ≥ 3
, x0 = 3
x−3
x
+
e
2
x + ax, x < 3
x
3 4−x2 , x ≥ 2
, x0 = 2
−x2 + ax − 4, x < 2
7. f (x) =
1
x arctan( ), x = 0
, x0 = 0
x
a, x = 0
8. f (x) =
1
,x > 1
, x0 = 1
2
+
1
2
ax + 1, x ≤ 1
1
x−1
Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm tại x = x0 và vẽ đường cong cùng tiếp
tuyến tại (x0 , f (x0 ))
arctan 1 , x = 0
x2
, x0 = 0
1. f (x) =
π,x = 0
2
2. f (x) = x3 − 2x2 + x − 5, x0 = −1
3. f (x) =
2.3
x2 ln x2 , x = 0
, x0 = 0
0, x = 0
Dạng 4: Tính bậc của VCB bằng khai triển Taylor
Tìm a, b để α(x) ∼ axb
1. Khi x → 0 : α(x) =
sin(ax2 )
3
+ (1 + ax)(1/a) − ex ∼ xb
2
2
2. Khi x → 0 : α(x) = ln(1 + ax) +
sin(a2 x2 )
21
− axcosx ∼ xb
2
2
3. Khi x → 0 : α(x) = etan(ax) − eax −
sin(a3 x3 )
xb
∼
3
3
√
4. Khi x → 0 : α(x) = xex − sinx − x2 3 1 + 2x ∼ axb
3
2.4
Dạng 5: Tìm cực trị của hàm f (x) và vẽ hình minh họa (có đánh dấu
các điểm cực trị )( dùng đạo hàm cấp 2 để tìm cực trị)
x2
1. f (x) = √
x2 − 1
x−2
2. f (x) = √
x2 + 1
2
1
3. f (x) = − ln x − x2 + x
3
6
−x2
4. f (x) = xe 2
5. f (x) =
2.5
1 + ln x
x
Dạng 6: Phân tích các hàm sau thành tổng các phân thức đơn giản
1. f (x) =
2x − 1
.
3
2x + x2 − 8x + 5
3. f (x) =
3x2 − 2
.
x3 + 2x2 − 2x + 3
2. f (x) =
x4 − 2
.
2x3 + x2 − 8x + 5
4. f (x) =
x+1
.
x4 + 5x2 − 36
2.6
Dạng 7: Vẽ và tính diện tích miền D:
1. D : y = x2 ; y = 4.
2. D : y = x2 − 2x, y = 3, x ≥ 0.
3. D : y =
2.7
9 ln x
, y = x ln x.
x
Dạng 8: Vẽ hình miền phẳng và tính thể tích được tạo ra khi các miền
này quay quanh các trục tọa độ ( theo yêu cầu):
√
√
1. Vx , D : y = ex 1 − x; y = 1 − x.
2. Vx , D : y = x2 ; y = 0; x + y = 2.
3. Vy , D : y = x2 ; y = 0; x + y = 2.
4. Vy , D : y = 2x − x2 ; y = 3, 0 ≤ x ≤ 3.
2.8
Dạng 9: Vẽ phần đường cong và tính diện tích mặt tròn xoay được
tạo ra khi cung này quay quanh Ox:
√
1 + x2 , 0 ≤ x ≤ 1.
√
2. Sx : y = 61 x(x − 12), 0 ≤ x ≤ 12.
1. Sx : y =
3
3.1
Câu khó
Dạng 1: Tìm tiệm cận của đường cong y = f (x) và vẽ hình minh họa (
vẽ đương cong và các đường tiệm cận):
4
x3
1. f (x) =
2(x2 + 1)
x3
2. f (x) = √
x4 + 1
3.2
2
3. f (x) = (2x − 1)e x
1
4. f (x) = e x − x
2
6. f (x) = x2 e x
7. f (x) = (2x − 1)e1/x
x2
5. f (x) = √
1 + x2
Dạng 2: Tính đạo hàm trái, phải tại x = x0 và vẽ đường cong cùng các
tiếp tuyến trái, phải hoặc tiếp tuyến (nếu có)tại (x0 , f (x0 ))
x
e − 1, x > 0
x
1. f (x) =
, x0 = 0
x + 1, x ≤ 0
2
1
ex
,x ≤ 0 ,x = 0
2. f (x) =
0
x2
x ,x > 0
3. f (x) =
3.3
x−1
,x > 1
, x0 = 1
ln x
2x − 1, x ≤ 1
Dạng 3: Tìm tiệm cận đường cong tham số x = x(t), y = y(t)
1.
x(t) = t.et
y(t) = t.e−t
2.
x = t3 − 3π,
y = t3 − 6 arctan t
3.
x = t ln t,
ln t
y=
t
5