Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

1 NGUYỄN CÔNG HỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.29 KB, 38 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Thiết kế đồ án Chi Tiết Máy là một môn cơ bản của ngành cơ khí. Môn học này
không những giúp cho sinh viên một cái nhìn cụ thể hơn thực tế hơn với những
kiến thức đã được học mà nó còn là cơ sở rất quan trọng cho những môn chuyên
ngành học sau này.
Đề tài mà em được giao là thiết kế dẫn băng động tải có hộp giảm tốc, bánh răng
côn và bộ truyền đai .trong quá trình thiết kế Chi Tiết Máy cho hộp giảm tốc em đã
tham khảo sách hướng dẫn đồ án chi tiết máy.
Do lần đầu làm quen với công việc thiết kế Chi Tiết Máy , cùng với sự hiểu biết
còn hạn chế cho nên dù đã cố gắng tham khảo các tài liệu và các môn lien quan
nên sinh viên chúng em cũng không thể tránh khỏi những sai sót kính mong sự chỉ
dạy và hướng dẫn của thầy, cô trong bộ môn giúp chúng em ngày càng tiến bộ
trong học tập.
Cuối cùng em xin cảm ơn các thầy cô trong bộ môn và đặc biệt là thầy Vũ Thế
Truyền đã trực tiếp hướng dẫn và chỉ dạy nhiệt tình để em có thể hoàn thành tốt
nhiệm vụ được giao. Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 23 tháng 11 năm 2016
Sinh Viên

Nguyễn Công Hồng

MỤC LỤC
1

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


Lời nói đầu……………………………………………………………………..…1
Chương 1. Tính chọn động cơ và phân chia tỷ số truyền…………………..…4
1.1.
1.2.



Tính chọn động cơ………………………………………………………....…4
Phân chia tỷ số truyền ……………………………………………..……..…6

Chương 2. Tính toán thiết kế các bộ truyền………………..
…………………………………7
2.1. Thiết kế bộ truyền trong…………………………………..
…………………….………….…….7
2.1.1 Chọn vật liệu……………………………………………………..
…………………………..….……7
2.1.2 Xác định ứng suất cho
phép……………………………………………………………..……7
2.1.3 xác định các thông số……………………………………………..
………………………………9
2.1.4 kiểm nghiệm độ bền tiếp
xúc…………………………………………………………………11
2.1.5 Kiểm nghiệm đồ bền mỏi
……………………………………………………………………….14
2.1.6 kiểm nghiệm độ bền quá
tải……………………………………………………………………15
2.1.7 tính các thong số bộ
truyền…………………………………………………………………….17

2

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


2.2. Thiết kế bộ truyền ngoài và tính trục, ổ lăn…………………………..…….
…………18

2.2.1. Thiết kế bộ truyền ngoài (truyền đai)…………………………………….
…………….18
2.2.2. Tính toán và thiết kế
trục…………………………………………………………………….20
2.2.2.1Chọn vật liệu………………………………………………..
………………………….….………20
2.2.2.2tính sơ bộ
trục…………………………………………………………………..……….
………..20
2.2.2.3xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực……………….
………21
2.2.2.4xác định trị số và chiều của lực các lực từ chi tiết quay tác dụng lên
trục……………………………………………….
………………………………………………………….…...23
2.2.2.5Biểu đồ mômen và đường kính đoạn
trục…………………………………………..24
2.2.3Tính toán và thiết kế ổ
lăn……………………………………………………..……………...35
3

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


2.3. Tính và lựa chọn các chi tiết khác………………………………………..
………………
Chương 3. Kết luận và kiến
nghị…………………………………………………………………..42
3.1. Kết luận…………………………………………………………………....42
3.2. Kiến nghị…………………………………………………………………..42
Tài liệu tham khảo……………………………………………………………..43


CHƯƠNG I :
TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN CHIA TỶ SỐ TRUYỀN
1.1.

Tính chọn động cơ

công suất của động cơ điện được xác định theo công thức
trong đó : là công suất cần thiết trên trục động cơ,( kw ) ; là công suất tính toán
trên trục máy công tác, (kw) ; ηlà hiệu suất truyền động
với trường hợp tải trọng không đổi với hệ đẫn động băng tải làm việc ổn định theo
công thức 2.10 và 2.11 ta có
4

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


==

Hiệu suất của bột ruyền:
Ƞ=
Theo bảng 2.3 ta được:
Hiệu suấ tbánh răng: =0,97
Hiệu suất nối trục di dộng :
Hiệu suất của một cặp ổ lăn: =0,99
Hiệu suất của bộ đai: =0,96
o

Ƞ=0,99.0,97..0,96 =0,894


Công suất cần thiết trên chục động cơ
===2,54 KW
Số vòng quay trên trục công tác
( v/ph )
Chọn tỷ số truyền sơ bộ
=
Theo bảng 2.4 ta được:
Tỷ số truyền bộ truyền đai: =5
Tỷ số truyền bộ truyền bánh răng: =4
o

= 4.5=20

Sốvòng quay trêntrụcđộngcơ
= =33,42.20= 668 (v/ph)
Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ
5

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


Chọn=750 (v/ph)
Chọn động cơ
Tra bảng P1.1 và P1.4 phụ lục tài liệu ,chọn động cơ thỏa mãn:

Ta chọn động cơ 4A112MB8Y3 có các thông số kỹ thuật là:
Công suất : P = 3,0 (t/m)
Vận tốc vòng quay : 701 vg/ph

động cơ 4A112M4Y3 phù hợp với thiết kế


1.2 Phân chia tỷ số truyền
• Xác định tỷ số truyền =22,44
• Phân tỷ số truyền của hệ dẫn động tính theo (3.23) cho các bộ truyền: => ()
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: =

o

Xác định công suất và mômen vòng quay trên các trục
Tính công suất

=2,321

=
o

Xác định số vòng quay

Tốc độ quay của trục :
= =180 vg/ph
vg/ ph
o

Mômen xoắn trên các trục
6

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


=9,55../

=9,55../=9,55..2,595/180=137679 (N.mm)
=9,55../=9,55.. /36=641176 (N.mm)
=9,55../=9,55..2,54 /33,42=9550725(N.mm)
Bảng thông số kĩ thuật
Thông số
Công suất
P,KW
Tỉ số truyền U
Số vòng
N,vg/ph
Momen xoắn
T,Nmm

Động cơ

1

2

3

2,595

22,44

5,61

1,122

701


180

36

9550725

137679

641176

Chương II TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
2.1 Thiết kế bộ truyền trong (bánh răng)







2.1.1 Chọn vật liệu
Tra bảng 6.1 chọn bánh răng nhỏ là bánh rang chủ động
Nhãn hiệu thép : 45
Chế độ nhiệt luyện tôi cải thiện
Độ rắn: 241 … 285 260
Giới hạn bền :
Giới hạn chày:

chọn bánh răng lớn




Nhãn hiệu thép : 45
Chế độ nhiệt luyện tôi cải thiện hóa
7

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí






Độ rắn: 192 … 240 chọn
Giới hạn bền :
Giới hạn chày:

2.1.2 Xác định ứng suất cho phép
Theo (6.5)dođó:
1,87.


Số chu kỳ thay đổi tương đương theo công thức 6.6:

.



Với c=1là số lần ăn khớp trong một lần quay:




ứng suất tiếp xúc cho phép[]:

[
= MPa
= MPa
Trongđó:

8

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


Chọn sơ bộ : =>[

2HB+70

1,8.260=468 MPa
; 1,8.230=414 MPa

a


ứng suất uốn cho phép

=1 hệ số ảnh hưởng đến đặt tải(vì động cơ quay một chiều)




ứng suất quá tải cho phép

=  (thỏa mãn)
Vì bánh răng tôi cải thiện hóa:
0,80,8.580=464
0,80,8.450 =360

2.1.3 xác định các thông số
Theo (6.5)dođó:

9

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


1,87.


Số chu kỳ thay đổi tương đương theo công thức 6.6:

.



Với c=1là số lần ăn khớp trong một lần quay:



ứng suất tiếp xúc cho phép[]:


[
= MPa
= MPa
Trongđó:

Chọn sơ bộ : =>[

2HB+70

1,8.260=468 MPa
10

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


; 1,8.230=414 MPa

a


ng sut un cho phộp

=1 h s nh hng n t ti(vỡ ng c quay mt chiu)



ng sut quỏ ti cho phộp

= (tha món)
Vỡ bỏnh rng tụi ci thin húa:

0,80,8.580=464
0,80,8.450 =360

2.1.4 Kiểm nghiệm theo độ bền tiếp xúc :
6.58 trg115
TL1

2T1K H u 2 +1
0,85bd 2 m1u

Theo công thức
:
= ZMZHZ
[]
Trong đó : + ZM : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu làm bánh răng Theo

bảng

6.5 trg96
TL1

, với bánh
răng làm bằng thép :

ZM = 274 MPa 1/3

11

SV: Nguyn Cụng Hng ; Lp: 65DCOT31 ; Khoa : C Khớ



+ ZH : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc : Theo bảng
6.12 trg106
TL1

, với xt = x1+x2 = 0

ZH = 1,76
(4 - )
3



+ Z : Hệ số kể đến sự trùng khớp răng : Z =
Với : Hệ số trùng khớp ngang : =1,88-3,2( )
= 1,88-3,2( = 1,754
Z = = 0,866

+ Theo công thức

6.61 trg116
TL1

:

KH = KHKHKHv : Hệ số tải trọng tiếp

xúc
KH : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trong các đôi
răng đồng thời ăn khớp

Bánh răng côn răng thẳng nên : KH = 1
KH : Hệ số xét đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều
rộng vành răng
Theo bảng

6.21 trg113
TL1

: KH = 1,18

KHv : Hệ số tải trọng động : KHv = 1 +
6.64 trg116
TL1

vH : Tính theo công thức
Với v= = = 2,89 m/s
Theo bảng
Theo bảng

6.13 trg106
TL1

6.15 trg107
TL1

vH bd m1
2T1K H K H

:


vH =Hgov

d m1 (u +1)
u

chọn cấp chính xác 9

: H = 0,006

12

SV: Nguyn Cụng Hng ; Lp: 65DCOT31 ; Khoa : C Khớ


6.16 trg107
TL1

Theo bảng
: go = 73

vH = 0,006.73.2,89 = 32,5 < vHmax = 240
b = Kbe Re = 0,25. 248,7 = 62.175 mm : Chiều rộng vành răng
vH bd m1
2T1K H K H

KHv = 1 +
= 1 + = 1,489
Suy ra : KH = KHKHKHv = 1.1,18. 1,489= 1,7578
6.58 trg115
TL1


Thay số vào công thức
, tađợc :
= 274.1,76.0,866= 626,4 MPa
6.1 trg91
TL1

6.1a trg93
TL1

Theo công thức

, ta có :
Zv : Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng : v = 2,89 m/s < 5 m/s
Zv = 1
ZR : Hệ số xét đến độ nhám bề mặt làm việc : Với cấp chính xác 9 ,

theo bảng

5.5 trg80
TL3

,ta có:
Với Ra = 2,5...1,25 àm ZR = 0,95
KxH : Hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc bánh răng : Với da < 700 mm

KxH = 1

=626,4.1.0,95.1 = 595,508 MPa
Suy ra :

>
Nhng chênh lệch khụng nhiu , do ú cú th tang chiu
rng vnh rng :
=41,77 ly b = bng 45 mm
2.1.5 Kiểm nghiệm theo độ bền uốn
Theo công thức

6.65 trg116
TL1
F

2.T1 .K F .Y .Y .YF 1

:

F1

=

0,85 . b. m nm .d m1

= K F .K F .K Fv

Trong đó: + K
: Hệ số tải trọn khi tính về uốn
KF : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên các đôi răng
cùng ăn khớp đồng thời
13

SV: Nguyn Cụng Hng ; Lp: 65DCOT31 ; Khoa : C Khớ



Bánh răng côn, răng thẳng KF = 1
KF : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng
vành răng :
6.21 trg113
TL1

K be .u
2 - K be

Theo bảng
, với
= KF = 1,44
KFv : Hệ số tải trọng động tính theo độ bền uốn : KFv = 1 +
vF .b.d m1
2T1.K F .K F

F = F .g 0 .v

d m1 ( u +1)
u

Với

:

F : tra bng

6.15 trg107

TL1

: F = 0,016

6.16 trg107
TL1

go : tra bng
: go = 73

vF = 0,016.73.2,89 = 32,5

KFv = 1 + = 1,4
Suy ra :
KF = 1.. 1,4= 2,017
+ Y : Hệ số xét đến độ nghiêng của răng : Bánh răng côn răng
thẳng Y=1
+ Y : Hệ số xét đến sự trùng khớp răng : = 1,745 Y = 1/ =
0,573
+ YF1,YF2 : Hệ số dạng răng của bánh dẫn và bánh bị dẫn :
Với Zv1 = Z1/cos1 = 30/cos= 30,45 ; Zv2 = Z2/cos2 = 157/cos
=521,73
x1 = 0,39 ; x2 = -0,39 , tra bảng
Suy ra :
= 47,45 MPa
F1 =
F2 =F1 = = 18,215 MPa
6.2 trg91
TL1


6.18 trg109
TL1

: YF1 = 3,54 ; YF 2 = 4,14

6.2a trg93
TL1

Theo công thức

, ta có : F] = F1]YRYSKxF
YS : Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất :
YS = 1,08 0,0695ln(mtm) = 1,08 0,0695ln(2,625) = 1,0129
YR : Hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám bề mặt lợn chân răng: YR = 1
14

SV: Nguyn Cụng Hng ; Lp: 65DCOT31 ; Khoa : C Khớ


KxF : Hệ số xét đến kích thớc bánh răng ảnh hởng đến độ bền uốn : da <
700mm KxF = 0,95
F1] = F1]YRYSKxF = .1.1,55.0,95 = 393,7 MPa
F2] = F2]YRYSKxF = 236,57.1.1,55.0,95 = 348,34 MPa
Suy ra :
F1 < F1]
Điều kiện bền uốn đợc đảm bảo
F2 < F2]

2.1.6 Kiểm nghiệm răng về quá tải :
Theo công thức


6.48 trg110
TL1

,với : Kqt = Tmax/T1 =2,2
626,4.929,1MPa <
6.49 trg110
TL1

Theo công thức
:
.=396,6 MPa <464
= .236,57.=350,9MPa <360
Đạt yêu cầu về khả năng quá tải

15

SV: Nguyn Cụng Hng ; Lp: 65DCOT31 ; Khoa : C Khớ


2.1.7 - Tính các thông số của bộ truyền:

Thông số
Ký hiệu
Chiều dài côn
Re
ngoài
Chiều rộng vành
b
răng

Chiều dài côn
Rm
trung bình
Môđun vòng trung
mtm
bình
Môđun vòng ngoài
mte

Công thức tính
Z12 + Z2 2

Re = 0,5mte
b = KbeRe

Kết quả
248,7 mm
62.175 mm

Rm = Re 0,5b

119,33 mm

mtm = mte.Rm/Re

2,625 mm

m tm
(1- 0,5K be )


2,5 mm

Môđun pháp trung
bình
Góc côn chia

mnm

mte =
mnm = (mteRm/Re)cosm

1
2

1 = arctg(Z1/Z2 )
2 = 90 - 1

1111
7849

đờng kính chia
ngoài
Đờng kính trung
bình
Chiều cao răng
ngoài

de1 ; de2

de1 = mteZ1 ; de2 =mteZ2


70 ; 275mm

dm1 ; dm2

dm1(2) = (1+0,5b/Re)de1(2)

61,25 ; 10,14

he

he=2hte.mte + c
với c=0,2mte ; hte = cosm

4,955 mm

hae

hae1 = (hte +xn1.cos)mte
với xn1 tra bảng 6.20
hae2 = 2hte.mte hae1

3,43 mm

Z1 = dm1/mtn ; Z2 = u.Z1

30 ; 169 răng

Chiều cao đầu
răng ngoài

Số răng của các bánh

Z1 ; Z2

Hệ số dịch chỉnh

x1 ; x2

1,873 mm

1,57 mm

0,39 ; -0,39

16

SV: Nguyn Cụng Hng ; Lp: 65DCOT31 ; Khoa : C Khớ


2.2
2.2.1


Thiết kế bộ truyền ngoài và tính trục, ổ lăn
Thiết kế bộ truyền ngoài (truyền đai)
Tính toán thiết kế bộ truyền đai thang

Thông số yêu cầu:
Công suất trên trục chủ động :
Mômen xoắn trên trục chủ động: 137679

Số vòng quay trên trục chủ động
Tỉ số bộ truyền đai là
Góc nghiêng bộ truyền ngoài


Chọn loại đai

Chọn đai vải cao su


Xác định thong số của bộ truyền

51,63=268,5…330,42 (mm)
Chọn theo dãy tiêu chuẩn bảng 20.15
Loại đại

Đai hình
thang
thường


hiệu

B

Kích thước thiết diện

19

b

22

h
13,5

Diện tích
thiết diện
A,

4,8

230

Đường Chiều dài
kính bánh giới hạn
đai
l, mm
nhỏ ,mm
200-400

180010600

Chọn mm
Từ đường kính bánh đai vận tốc của đai là : v==2,639 (m/s)
17

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


V= 2,639 < => thỏa mãn

Tỷ số truyền thực tế:
=(5,61-5)/5=12,2%<4% => khong thỏa mãn
Khoảng cách trục a dựa vào bảng 4.14 a=
0,55( (t/m)
Chiều dài đai: l=2a+0,5�
=2.1125+0,5.3.14(1250+280)+=4862 mm
Chọn l=5000 mm

Nghiệm số vòng đai chạy trong 1 giây:
l i= v/l

Khoảng cách trục: a =
Trong đó :; 485
Góc ôm
=
=


xác định số đai z

Theo công thức 4.16 :
Z=
Lấy z bằng 1 đai
Trong đó:
-

tra bảng 4.7
18

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí



Với (bảng 4.15)
Với l/, (bảng 4.16)
Với u= 5,(bảng 4.17)
[]=2,63 kW(v=2,968m/s, =315mm) (bảng 4.19)

-

Chiều rộng bánh đai B: B = (z-1)t+2e=(1-1)25,5+2.17=34(mm)
Đường kính ngoải của bánh đai:


Xác định lực căng ban đầu tác dụng lên trục

+ 2,175 = 894 N
Trong đó :
(là lực căng li tâm sinh ra khối lượng 1 mét chiều dài đai tra bảng 4.22)
Lực tác dụng lên trục:

2.2.2

Tính toán và thiết kế trục

2.2.2.1Chọn vật liệu
Do đặc tính làm việc êm : chọn thép 45 cải thiện hóa có ứng suất xoắn cho phép [

2.2.2.2tính sơ bộ trục



đường kính trục thứ k với k = 1..2
Với
Trong đó :
Do đó đường kính sơ bộ các trục là : = chọn
= chọn
ở đây không lắp bánh đai lên đầu của trục, do đó không cần quan tâm đến
đường kính trục của động cơ điện.
Để chuẩn bị tính gần đúng trục ta lấy đường kính trục d = 35 (mm) để chọn
loại ổ bi cỡ nhẹ
19

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


2.2.2.3xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Dựa theo đường kính trục d và theo bảng 10.2 chọn chiều rộng ổ lăn ;
Theo công thức 10.12 :Chiều dài mayơ bánh răng côn :
Trên trục I: => chọn
Trên trục II: => chọn
Trong đó: k số thứ tự của thiết diện trong hộp giảm tốc,k=1,…t với t là số trục
trong hộp giảm tốc
I là số thứ tự thiết diện trên trục đó lắp các chi tiết có thể tham gia tải trọng
Theo công thức 10.14 khoảng cách côngxôn trên chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm
tốc đến gối đỡ :
Trong đó :
tốc đến gối đỡ
khoảng cách từ gối đỡ 0 đến thiết diện I trên trục thứ k ;
Theo bảng 10.3 khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong hộp của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay chọn
khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp

khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ chọn
chiều cao và nắp ổ vs đầu bulông chọn
suy ra :


trục I :

Chọn

20

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


Chọn
Trong đó


trục II

+0,5(60+17)+8+5=55,5 mm chọn
Trong đó: chọn

chọn
Trong đó chọn

2.2.2.4xác định trị số và chiều của lực các lực từ chi tiết quay tác dụng lên
trục
chọn hệ tọa độ trục như hình 10.3.
lực tác dụng từ các bộ truyền bánh răng

bộ truyền bánh rang côn thẳng
1)


Trong đó
lực tác dụng từ bộ truyền đai
lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai thang :
2)


Trong đó : đều là lực hướng kính , có điểm đặt nằm trên đường tâm trục, tại
điềm giữa chiều rộng bánh đai,và có chiều hướng từ tâm bánh đai lắp trên trục đến
tâm bánh đai kia.
21

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


Đối với trục I ta có :
- vị trí đặt lực của bánh 1 và 2 dương do đó ta Chọn bán kính bánh răng
mm
- trục 1 quay ngược chiều kim đồng hồ, do đó
- bánh răng 1 là bánh chủ động , do đó
3) lực tác dụng từ khớp nối
Fk = (0,2÷0,3)Ft’
Ft’ = 2T1/Dt
Víi Dt : §êng kÝnh vßng trßn qua t©m c¸c chèt cña nèi trôc vßng ®µn håi
Với T1 = 51076,58Nmm; Tra bảng 15.10

⇒ Dt = 135 mm


Suy ra : Fk =.2.137679/135= 1359,8 N

2.2.2.5 Biểu đồ mômen và đường kính đoạn trục.


Tính phản lực và vẽ biểu đồ mô men
*)Trục I


+)Mômen uốn tại các mặt cắt
Mặt cắt 1-1

My = 0

Mặt cắt 2-2

Mặt cắt 3-3
22

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


My = 0

+)Tính chính xác trục
Tại tiết diện 1-1

Tại tiết diện 2-2




chọn

Tại mặt cắt 3-3



Mặt cắt nguy hiểm nhất là mặt cắt 2-2
Chọn đường kính lắp ổ bi d1=30 mm
Đường kính trục d2=25 mm



Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
Ta kiểm nghiệm theo công thức :
S= ≥
Trong đó là hệ số an toàn xét riêng ứng dụng pháp ,và ứng xuất tiếp và
được tính theo công thức trang 195
=
=
Thép cacbon ta có
=0,436.=0,436.600=261,6 MPa
23

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


σ −1


= 0,58.
=0,58.261,6=151,73MPa
,,, biên độ và giá trị trung bình của các ứng xuất
+) Đối với trục quay
σm = 0

+) Trục quay 1 chiều
Ta có ==



=

+) , hệ số tập trung ứng xuất thực tế tra bảng 10.12
ta có =1,76 ,= 1,54
+) , hệ số ảnh hưởng của kích thước trục tra bảng 10.10
ta có =0,88, → =2 ,=2
Tra bảng 10.11 với kiểu lắp k6 ta được
=2,06

,=2,03

Tra bảng 10.8 và 10.9 có Kx=1,06,Ky=1


(2+1,06-1)/1=2,06




+) , hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trị số ứng suất trung bình đến độ bền
thép cacbon

ψ σ = 0, 05;ψ τ = 0

mỏi

tra bảng 10.6
24

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


261, 6
= 3,93
→ 2,12.31, 40 + 0, 05.0
151, 73
= 6, 23
1, 7.14, 31 + 0.14.31

3,93.6, 23


s=


3,932 + 6, 232

= 3,32


=>=1,5 …2,0

trục đảm bảo về độ

25

SV: Nguyễn Công Hồng ; Lớp: 65DCOT31 ; Khoa : Cơ Khí


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×