LỜI NÓI ĐẦU
Hiện này trên thế giới ngành chế tạo máy đang rất phát triển và chiếm một vai
trò quan trọng.
Thiết kế ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY là một môn học sơ bản của ngành cơ khí
.Môn học này không những giúp cho sinh viên có một cái nhìn cụ thể hơn ,
thực tế hơn với những kiến thức đã được học, mà còn là cơ sở rất quan trọng
của các môn chuyên ngành sẽ được học sau này.
Đề tài được giao là thiết kế hệ dẫn đông băng tải gồm có hộp giảm tốc hai
cấp bánh răng côn trụ răng thẳng và bộ truyền đai.
Do lần đầu làm quen với công việc thiết kế chi tiết máy cùng với sự hiểu
biết còn hạn chế, nên không thể tránh khỏi những sai sót .kính mong được sự
hướng hẫn và chỉ bảo tận tình của thầy VŨ THẾ TRUYỀN và các thầy trong
bộ môn.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn , đặc biệt là
thầy
VŨ THẾ TRUYỀN đã trực tiếp hướng dẫn chỉ bảo tận tình để em hoàn thành
tốt nhiệm vụ được giao.
Thái Nguyên, ngày 23
tháng 11 năm 2016
Sinh viên
Ngô Minh Tân
1
MỤC LỤC
Chương 1: Tính động cơ và phân phối tỉ số truyền
1.1 Tính chọn động
1.1.1 Xác định công suất làm việc
Plv
= = = 5,65 (Kw)
F : lực kéo băng tải hoặc xích tải
v : vận tốc băng tải hoặc xích tải
1.1.2 Xác định hiệu suất truyền động
Ƞ: được tính theo công thức:
ƞ=
η d ηbr η kn ηol3
.
.
.
= 0,95 . 0,96 . 0,99 . = 0,87
ƞđ : hiệu suất của bộ truyền đai
ηbr
η kn
: hiệu suất ƞ của bộ truyền bánh răng
: hiệu suất truyền của khớp nối
2
ηol
1.1.3 Tính công suất cần thiết trên trục động cơ
Pct
Pct
: hiệu suất truyền của 1 cặp ổ lăn
= = = 6,49 (Kw)
: công suất cần thiết trên trục động cơ
Pt : công suất tính toán trên trục máy
ƞ : hiệu suất truyền động
1.1.4 Tính số vòng quay trên trục công tác
N lv
= = = 45,9
V : vận tốc băng tải
D : đường kính tang
1.1.5 Tính chọn tỉ số truyền sơ bộ
U sb = U hgt .U đt
U hgt
U đt
= 4 . 4 = 16
: tỉ số truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc 1 cấp
: tỉ số truyền động đai thang
1.1.6 Tính số vòng quay trên trục dộng cơ
N sb
: số vòng quay sơ bộ
N sb = U t .N lv
= 16 . 45,9 = 735,6 (vg/ph)
1.1.7 Tính chọn số vòng quay đồng bộ của dộng cơ
→
chọn
N đb
= 750 vg/ph
1.1.8 Chọn động cơ
3
Ta có
Pct
= 6,49Kw và
N đb
= 750 vg/ph tra bảng (1.3) ta dùng động cơ
4A160S8Y3 có
Pđc
= 7,5Kw và
N đc
= 730vg/ph.
1.2 Phân phối tỉ số truyền
1.2.1 tỉ số truyền chung
Ut =
nđc
nlv
= = 15,9
Theo công thức 3.24 ta có:
ut
=
Chọn
Uh
u1
=
u1
= 3,97
un uh
.
U đt
=
uh U đ
= 4 =>
.
uh
= = = 3,97
→
: tỉ số truyền nhanh
1.2.2 Tính công suất động cơ trên các trục
P2 =
P1 =
Pđc
Plv
ηôl .η kn
Plv
ηôl .ηbr
= = 5,76 Kw
= 5,94 Kw
= 7,5 Kw
N đc
=
4
1.2.3 Xác định tốc độ quay trên các trục:
N1
= = =182,5 vg/ph
N2
= = = 45,96 vg/ph
1.2.4 Xác định mômen xoắn trên trục
Tđc
T1
T2
= 9,55 . . = 98116,4 (Nmm)
= 9,55 . . = 310832,8 (Nmm)
=9,55 . . = 1196866,8 (Nmm)
Ta có bảng thông số sau:
Trục
Động cơ
Thông số
Công suất P, Kw
7,5
Tỉ số truyền U
Số vòng quay n
590
(vg/ph)
Mômen xoắn T,
98116,4
(Nmm)
1
2
5,94
5,76
4
3,97
182,5
45,96
310832,8
1196866,8
Chương 2: Tính toán thiết kế các bộ truyền
Điều kiện làm việc:
P1 = Pđc = 7,5 Kw
N1 = Nđc = 730 vg/ph
U = Uđ = 4
T = 98116,4
2.1 Tính toán thiết kế bộ truyền đai
5
2.1.1 Chọn loại đai
Điều kiện làm việc: Va đập nhẹ
Chọn đai cao su vì : gồm nhiều lớp vải bông và cao su sunfat hóa được xếp
từng lớp từng cuộn tường vòng kín hoặc cuộn xoắn ốc nhờ các đặc tính bền dẻo
ít ảnh hưởng bởi độ ẩm và sự thay đổi nhiệt độ.
2.1.2 Các thống số bộ truyền
2.1.2.1 Đường kính bánh dẫn :
d1 = (5, 2 ÷ 6, 4). 3 98116 = (239,83 ÷ 295,18)
(mm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn : d1 = 250 (mm)
2.1.2.2
ε
Đường kính bánh bị dẫn
= 0,02
d2 =
u.d1
(1 − ε )
= = 1020 mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn d2= 1000 mm
Như vậy tỉ số truyền thực tế Ut =
∆u =
d2
d1 (1 − ε )
4,08 − 4
ut − u
=
4
u
→
= =4.08
=0,02 .100%= 2% < 4%
Ta chọn loại đai hình thang thường
Ký hiệu B, diện tích tiết diện A = 230 , d1 = (200÷400)
Và chiều dài giới hạn l= (1800÷10600)
2.1.2.2 Khoảng cách trục :
a ≥ (1,5...2).( d1 + d 2 ) =
→
a=2000 mm
2.1.2.3
(1,5…2).(250+1000)= 1875÷2500
Chiều dài dây đai
6
(d 2 − d1 )2
l = 2a + 0,5π (d1 + d 2 ) +
4a
= 4000 + 0,5π.(1000+250)+
= 6033,8 mm
Ta tính được vận tốc đai :
v=
π .d1 n1 250.730.π
=
= 9,55
60000
60000
m/s
Số vòng chạy của đai:
i=
→
v
9,55
=
l 6033,8
= 1,6
( s −1 ) ≤ i max = 3 ÷ 5( s −1 )
Thỏa mãn
2.1.2.4 Góc ôm của đai :
α1 = 180 − 57.
d 2 − d1
1000 − 250
= 180 − 57.
= 158.620
a
2000
→ α > α min = 150o
→
thỏa mãn
2.1.2.5 Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai
z=
P1.K đ
7,5.1,25
([P0 ].Cα .Cl .Cu .Cz ) (6,02.0,95.1,6.1,14.0,98)
→ z =1
=
= 0,917
đai
Trong đó :
P1: Công suất trên trục bánh đai nhỏ
[P0] = 6,02 : Công suất cho phép
Kđ = 1,25 : Hệ số tải trọng (bảng 4.7)
Cα = 0,95 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm α1(bảng 4.1)
Cl = : hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài đai (bảng 4.16)
Cu = 1,14 : hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền
7
Cz = 0.98 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các
dây đai
Chiều rộng bánh đai:
B = (z – 1).t + 2e
=( 1 – 1).25,5 + 34 = 34 mm
Đường kính ngoài của bánh đai:
da = d + 2h0 = 250 + 11,4 = 261,4 mm
2.1.2.6 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
F0 =
780 P1.K đ
(v.Cα .z ) + Fv
Trong đó:
Fv = qm . , với qm = 0,3 k/m
Fv = 0,3 . = 27,3 N
Do đó:
F0 = = = 201 N
Lực tác dụng lên trục:
sin(
Fr = 2F0.z.
α1
)
2
= 402.1.0,98.0,44= 176 N
Thông số
Đường kính bánh đai nhỏ
Đường kính bánh đai lớn
Chiều rộng đai
Ký hiệu
d1
d2
b
Giá trị
250
1000
22
2.2 : Thiết kế bộ truyền bánh răng
2.2.1 Chọn vật liệu
a. Bánh răng 1:
Thép 45 tôi cải thiện, kích thước 60mm, độ cứng HB 241…285, giới hạn bền
σ b = 850 MPa
, giới hạn chảy
σ ch = 450 MPa
b. Bánh răng 2:
8
Thép 45 tôi cải thiện, kích thước 100mm, độ cứng HB 192…240 giới hạn bền
σ b = 750 MPa
, giới hạn chảy
σ ch = 450 MPa
2.2.2 Xác định ứng suất cho phép
2.2.2.1 Ứng suất tiếp xúc giới hạn cho phép
[σ h ] = σ H lim .
σ H lim
SH
K LH
SH
: ứng suất tiếp xúc cho phép (6.2)
: hệ số an toàn tính về tiếp xúc
K LH
: hệ số an toàn xét đến ảnh hưởng thời gian phục vụ
K LH =
6
N HO
N HE
2,4
N HO 30 H HB
=
N HO1 30.2502,4
=
N HO 2 30.200 2,4
=
=17067789
=9990638
N HE1 = N FE = N = 60.c.n.t∑
= 60.1.182.5.24000
= 268200000
N HE 2 = N FE = N = 60.c.n.t∑
= 60 . 1. 45,96 . .24000
9
= 66182400
Vì
N FE > N HO ⇒ K LH = 1
σ Ho lim1 = 2 HB + 70 = 2.250 + 70 = 570
σ Ho lim = 2 HB + 70 = 2.200 + 70 = 470
σ H lim1
= 518
Sh
σ
[σ H ]2 = H lim 2 = 427, 27
Sh
⇒ 1, 25[σ H min ] = 534
[σ H ]1 =
[σ H ]
== 472,63
[σ H ] 1,25[σ H min ]
<
(t/m)
2.2.2.2 Ứng suất uốn giới hạn cho phép
[σ F ] = σ F lim .
K FC .K FL
SF
σ F lim1 = 1,8σ ch1 = 1,8.580 = 1044
σ F lim 2 = 1,8σ ch 2 = 1,8.200 = 360
Vì
N FE > N FO ⇒ K FL = 1
σ Fo lim1
⇒ [σ F ]1 =
= 596,57
1,75
σ Fo lim 2
⇒ [σ F ]2 =
= 205,71
1,75
10
a.
Ứng suất cho phép khi quá tải:
[σ H ]max = 2,8σ ch1 = 2,8.580 = 1624
b.
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
[σ F ]max1 = 0,8.σ ch1 = 0,8.580 = 464
[σ F ]max 2 = 0,8.σ ch 2 = 0,8.450 = 360
2.2.3 Các thông số bộ truyền bánh răng
a) Khoảng cách trục
aW = K a .(u1 + 1). 3
Ka
T1. K H β
[σ H ]2 .u.ψ ba
= 49,5
u = 3,97
T1
= 310832,8
ψ ba
= 0,4
ψ bd = 0,53.ψ ba .(u + 1)
=0,53.0,4.(3,97+1)
=1,05
Theo bảng 6.7 chọn
ψ bd
=1
[σ H ]2 = 472,632
Vì
ψ bd
=1
⇒ KHβ
sơ đồ 6 = 1,05
11
aw = 49,5.(3,97 + 1). 3
310832,8.1,05
= 239,27 mm
472,632.3,97.0, 4
2.2.4 Xác định các thông số ăn khớp
2.2.4.1 xác định mô đun
m = (0,01÷0,02).
aw
= (2,39÷4,78)
Theo bảng 6.8 ta chọn môđun m = 3 mm
2.2.4.2 Xác định số răng , góc nghiêng β và hệ số dịch chỉnh x
Z1 =
2 aw
2.239,27
=
= 32,09
[m.(u + 1) [3.(3,97 + 1)]
⇒ Z1 = 32
răng
Z 2 = u.Z1 = 3,97.32 = 127,04
⇒ Z 2 = 127
β=
răng
0o
Z t = 32 + 127 = 159
aw = m.
Z t 3.159
=
= 238,5
2
2
aw
Chọn
= 239
Hệ số dịch tâm :
y=
aw
− 0,5.(z1 + z2 )
m
=
12
Ky =
Theo 6.23 :
1000 y 1000.0,16
=
=1
zt
159
Kx
Theo bảng 6.10a tra được
= 0,009
Do đó theo 6.24 hệ số giảm đỉnh răng:
K x . zt
= 0,0014
1000
∆y =
Theo 6.25 tổng hệ số dịch chỉnh :
xt = y + ∆ y = 0,16 + 0,0014 = 0,1614
x1 = 0,5.( xt −
( z2 − z1 ). y
)
zt
= 0,5.(0,16-)
=0,032
x2 = xt − x1 = 0,1614 − 0,032 = 0,158
góc ăn khớp
zt .m.cos α 159.3.cos30o
cos α tw =
=
= 0,86
2 aw
2.239
α tw = 30,6o
2.2.4.3 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Yêu câu phải đảm bảo
σ H ≤ [σ H ]
σ H = Z m .Z H .Z ε .
2.T1.K H .(u1 + u )
2
bw u1d w1
13
Trong đó
T1 = 310832,8
bw = ψ ba .aw
d w1 =
Zε =
zε =
=>
= 0,4.239 = 95,6 mm;
u1 = 3,97
2 aw
2.239
=
= 96,17
u1 + 1 3,97 + 1
Z m = 274 MPa
Z H = 1, 48
N.mm
Tra bảng 6.5 trang 96
góc β=
(4 − ε )
3
4 − εα
3
=
mm
0o
vì là bánh răng trụ
ε α = [1,88 − 3, 2(
mà
1 1
+ )] = 1,75
z1 z2
4 − 1,75
= 0,86
3
Theo (6.40)
v=
π .d w1.n1
60000
d w1 = 250 +
v=
250.π .182,5
60000
2. y
2.0,16
= 250 +
= 250
z2 + z1
127 + 32
= 2,38
14
Vì bánh răng thẳng v < 2,5 nên lấy cấp chính xác bằng 8 bảng 6.14
Theo ct
vH = δ H .g o .v.
aw
u
=0,006.56.2,38.
239
4
= 6,18
Trong đó theo bảng 6.15 =0,006 theo bảng 6.16 cấp chính xác bằng 8
răng thẳng = 56.Theo ct
= 1+
=1+ = 1.22
K H = K H β .K Hα .K HV
= 1,22.1,05.1 =1,28
Thay vào ta tính được
2.310832,8.1, 28.(3,97 + 4)
95,6.3,97.96,17 2
=274.1,48.0,86.
=467 MPa [ =472,63
2.2.4.4 Kiểm nghiệm độ bền uốn
-Để đảm bảo độ bền uốn cho răng,ứng suất sinh ra tại chân răng không được
vươt quá giá trị cho phép
σ F1 =
2T1.K F .Yε .Yβ .YF 1
(bw .d w1.m). j
= = = 0,59
=1 vì bánh răng thẳng
= 1,05 ,theo bảng 6.14 với v< 2,5 m/s cấp chính xác bằng 8,
,ta có
S F .g o .v.
=
aw
u
15
= 0,016.56.2,38.
239
4
= 16,48
- = 1+ = 1,22
K F = K F β .K FV .K Fα
= 1,1. 1,22 . 1 = 1,34
-số răng tương đương =23 , = 115
Theo bảng 6.18 ta có = 3,9 ,=3,6 với hệ dịch chỉnh
Và với m=2,5 thì
độ nhạy vật liệu tập trung ứng suất
= 1 độ nhám bề mặt lượn chân răng
=1
[= [ . = 464 MPa
)= = 20,07 < [=464MPa
= = 18,5 < [= 360 MPa
2.2.4.5 .Kiểm nghiệm độ bền quá tải
Theo 6.48 với == 1,7
[ = . =490,75 . =693,85 MPa <[ = 1624 MPa
[=
.
= 20,7.1,7 = 35,19 < [=464MPa
[=
.
= 18,5. 1,7 = 31,45 < [= 360 MP
2.2.4.6 Các thông số và kích thước của bộ truyền
Khoảng cách trục
Môđun pháp
Chiều rộng vành răng
Số răng bánh răng
Hệ số dịch chỉnh
= 239 mm
m = 3 mm
= 3,97 mm
= 32 , = 127
= 0,032
=
16
0,158
Góc nghiêng của răng
=0
2.3 : Trục
2.3.1 Tính sơ bộ về đường kính trục
Theo công thức 10.9 ta có :
Trong đó : là momen xoắn Nmm
là ứng suất xoắn cho phép
Chọn = 20 MPa
Đường kính đầu vào của hộp giảm tốc là
Với = 5,94 (kW)
, = 182,5 ,
= 9,55
= 310832,8 Nmm
Trương tự với = 3,97
=
1196866,8 Nm
Đường khính trục sơ bộ là :
= 40mm
= 21
:
= 70mm
= 29
2.3.2 Khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài may ơ bánh đai , may ơ bánh răng trụ
= 51 mm
Chiều dài may ơ khớp nối
= 120mm
Chiều dài bánh răng trụ lớn
= 66mm
Chiều dài bánh răng trụ nhỏ
= 96mm
Vậy ;
tra bảng ( 10.3) ta có
= 12 :
Khoảng cách chiều dài trên các điểm đặt lực
17
=8
Theo bảng 10.4 ta có
Trục I :
= ( 2,5 3 ) = 87 chọn = 90
= 0,5 ( + ) +
+
Với
Trong đó ; chiều cao nắp ổ và đầu bu lông
= 15 mm
là khoảng cách công.sôn
= = 95 mm
Thay vào :
= 81
=-
= - 81mm
=
+
+
+ + 0,5 ( + cos )
= 260 mm
_ trục 2
=
+ + +
+
= 66 +120+ 29 + 3. 12 + 2.8 = 238mm
= 0,5(
=
+
) + + = 75,5mm
+ + 0,5 ( + cos ) = 131,5mm
2.3.3 Tính toán cụ thể
2.3.3.1 Lực từ khớp nối tác dụng lên trục
= ( 0,2 – 0,3 )
= = 2. 310832,8 / 75 = 8288,87
là đường kính vòng tròn qua tâm : tra bảng (15.10 )
= 1344
D, lực tác dụng lên bộ truyền đai
= 1289,71 .sin 20 = 441
là góc nội bộ tâm ngoài
18
2.4 tính toán thiết kế trục
2.4.1 Tính trục 1
• Tính lực
a) Mô men uốn tải mặt cắt nguy hiểm
Mặt cắt 1-1
=0
= = 414 . 70 = 28980 N.mm
Đường kính lắp ổ bi = 30
Mặt cắt 2-2
= = 2142,03 . 90 = 192782,7 N.mm
= = 8288,87 . (260- 70 ) = 11574885,3 N.mm
Đường kính lắp bánh răng trụ = 35
Mặt cắt 3-3
= = 404,46.75 /2 = 15167,25 N.mm
=0
Đường kính lắp ổ bi = 30
Kiểm tra mặt cắt nguy hiểm : tra bảng 10.16
Tại tiết diện 1 -1
= = 28980N.mm
= = 145571,27 N.mm
19
Đường kính lắp ổ bi = 30
Tại tiết diện 2 – 2
= = 15167,25 N.mm
= = 145596,16 N.mm
Đường kính lắp bánh răng trụ = 30
Mặt cắt nguy hiểm nhất ; 1-1
Tra bảng 10.5 chọn đường kính tiêu chuẩn
d = 40 mm
b)
kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
Ta có công thức :
=
:
=
Thép các bon :
= 0,436. = 0,436.600 = 261,6 Mpa
= 0,25 .
= 0,25.600 = 150 Mpa
Ta có : , , , biên độ trung bình của các úng suất
Ta có công thức : = = = =
= 44590/ 0,1.64000 =6,96(Mpa)
= = = 310832,8/ 0,2.64000 = 24,28 MPa
20
Trục một làm việc một chiều :
=0
= = / 2 = 12,14 MPa
Tra bảng 10.12 và bảng 1.10 ta có :
= 1,76
= 1,54
= 0,88
;
= 0,77
Tra bảng 10.16 ta có kiểu lắm : k6
Thay vào công thức ta có :
trị số bền mõi của thép = 0,1 ; = 0,05
= = 261,6 / (1,76/0,88).6,69+ 0,1.0 = 1,34
=
= 150 / ( 1,54/ 0,77) . 12,14 + 0,05.12,14= 6,5
S = 1,71
Ta chọn được đường kính trục làm ổ bi : = 30 mm
Bánh răng trụ là : = 35mm
c) Chọn then lắp ghép giữ khớp nối với bánh răng và trục :
Với d = 25 mm
ta chọ then lắp ghép :
b = 6 : h = 6 : = 4,2
= 5,5
Chiều dài then :
l
=
0,8 . lm13 = 29,2
Kiểm nghiệm ;
= = 2. 168080 /25.29,2 (6- 4,2 ) = 255,8 MPa
= = 2.168080 / 25. 29,2 . 6 =76,74 Mpa
21
28980
Mx
28980
192782,715167,25
My
120577,99
Mz
22
2.4.2
Tính Trục 2 :
• Tính lực
a) Mô men uốn tải mặt cắt nguy hiểm
Mặt cắt 1-1
= 421,6 . (238 – 131,5 ) =44900,4 N.mm
= = 2199,61.( 238 – 131,5 ) = 234258,4 N.mm
Moomen trung tâm ;
= = 833,4 .100/2 =41670 N.mm
Mặt cắt 2-2 tại chổ lắp bánh răng trụ
= = 1288 . 75,5 = 97244 N.mm
= = 2324 . 75,5= 175462 N.mm
= = 1110,6 . 66,67 / 2 = 37021,85
Moomen xoắn = 1196866,8
Kiểm tra mặt cắt nguy hiểm : tra bảng 10.16
Tại tiết diện 1 -1
= = 3242,5 N.mm
23
= = 917038,3 N.mm
Đường kính lắp ổ bi = 65
Tại tiết diện 2 – 2
= = 3564,81 N.mm
= = 917039,4 N.mm
Đường kính lắp bánh răng trụ = 60
Mặt cắt nguy hiểm nhất ; 2 -2
Tra bảng 10.5 chọn đường kính tiêu chuẩn
d = 70mm
b) Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
Ta có công thức :
=
:
=
Thép các bon :
= 0,436. = 0,436.600 = 261,6 Mpa
= 0,25 .
= 0,25.600 = 150 Mpa
24
Ta có : , , , biên độ trung bình của các úng suất
Ta có công thức : = = =
= 161172,65/ 0,1.64000=25(Mpa)
= = = 1058898/ 0,2.64000 = 82,72 MPa
Trục một làm việc một chiều :
=0
= = / 2 = 41,36 MPa
Tra bảng 10.12 và bảng 1.10 ta có :
= 1,46
= 1,54
= 0,89
= 0,76
Tra bảng 10.16 ta có kiểu nắm : k6
Thay vào công thức ta có :
trị số bền mõi của thép = 0,1 ; = 0,05
= = 261,6 / (1,76/0,89).25+ 0,1.0 = 5,29
=
= 150 / ( 1,54/ 0,76) . 53,5 + 0,05.0 = 1,38
S = 1,8
Ta chọn đường kính lắp trục là : d = 65 mm
Ta chọn được đường kính trục làm ổ bi : = 60 mm
c) Chọn then lắp ghép giữ khớp nối với bánh răng và trục :
Với d = 40 mm
ta chọ then lắp ghép :
Chiều dài then :
l
b = 10 : h = 8 : = 5 : = 3,4
=
0,8 . lm23 = 61,6
=
0,8 . lm22 = 25,8
Kiểm nghiệm ;
Tại chổ bánh răng trụ :
Chiều dài then :
l
= = 2. 1196866,8 /35.25,8 (8- 5 ) = 781,76 MPa
25