Đồánchitiếtmáy
LỜI NÓI ĐẦU
Môn học chi tiết máy là một trong những môn học không thể thiếu được với các
nghành kỹ thuật, vì thế làm đồ án môn học là công việc rất quan trọng và cần
thiết để chúng ta hiểu sâu , hiểu rộng những kiến thức đã được học ở cả lý thuyết
lẫn thực tiễn, tạo tiền đồ cho những môn học sau này.
Với những kiến thức đã được học, cùng với sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo
VŨ THẾ TRUYỀN trong thời gian qua em đã hoàn thành nhiệm vụ đồ án của
môn học này. Nhưng do đây là lần đầu tiên làm đồ án môn học nên không tránh
khỏi những thiếu sót. Rất mong được sự góp ý của thầy giáo để đồ án môn học
được hoàn thiện hơn. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của thầy
giáo trong thời gian qua.
Thái nguyên, ngày
tháng
Sinh viên
LƯỜNG TRƯỜNG SƠN
1
năm 2016
Đồánchitiếtmáy
2
Đồánchitiếtmáy
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN CẤP TỶ SỐ TRUYỀN
1.1Chọn động cơ
-Công suất công tác trên xích tải :
Pt = Plv = = = 0,525 (KM)
- Công suất yêu cầu trên trục động cơ :
Pct = = = = 0,747 ( K/W )
Trong đó:
ƞ là hiệu suất tổng bộ truyền
là hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
là hiệu suất bộ truyền xích ( để hở )
là hiệu suất bộ truyền một cặp ổ lăn ( gồm ba cặp)
là hiệu suất nối trục đàn hồi
-
Tỉ số truyền toàn bộ của hệ thống truyền dẫn động là :
=. = 5 . 5 = 25
Trong đó:
Là tỉ số truyền của bánh răng trụ ( hộp giảm tốc một cấp )
=5 Là tỉ số truyền động xích
-
Số vòng quay của trục vòng máy công tắc
= = = 29,2 ( Vg/p )
-
Số vòng quay sơ bộ của động cơ
= . = 29,2 . 25= 730 ( Vg/p )
-
Theo bảng P1.3 chọn số vòng quay đồng bộ là : = 750 ( vg/p )
⇒ Chọn động cơ: 4A90LA8Y3
Có: = 0,75 ( K/W ) thỏa mãn điều kiện ≥
= 705 (vg/p) thỏa mãn điều kiện ~
3
Đồánchitiếtmáy
Hệ số quá tải = = 1,6> = 1,4
Khối lượng động cơ: G = 28,7 ( kg )
1.2 Phân cấp tỉ số truyền
1.2.1 Tỉ số truyền của hệ dẫn động
-
Tỉ số truyền của hộp giảm tốc 1 cấp : = = 5
1.1.2 Tính tốc độ quay trên trục công tác
-
Trục máy công tác: nct = 29,2( vg/p )
-
Trục máy I :
= = = 141( vg/p )
-
Trục máy II :
= = 28,2( vg/p )
- Trục động cơ :
= 705 (vg/p)
1.1.3 Công suất và mô men trên trục
-
Trục công tác:
= 0,525 (K/W)
= 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 171703,8 ( Nmm )
-
Trục II:
= = = 0,5892 ( K/W )
6
= 9,55 . 10 . = 9,55 . 106 . = 199534( Nmm )
-
Trục I:
= = = 0,62 ( K/W )
6
= 9,55 . 10 . = 9,55 . 106 . = 41993 ( Nmm )
-
Trục động cơ:
= ( K/W)
= 9,55 . 106 . = 9,55 . 106 . = 10159,6( Nmm )
Lập bảng thống kê :
1
Trục Động cơ
2
Thông số
Công suất P,kw
Tỉ số truyền
0,75
0,62
5
4
0,5892
5
Đồánchitiếtmáy
Số vòng quay n,vg/p
Mômen xoắn T,Nmm
705
28,2
10159,6
41993
5
199534
Đồánchitiếtmáy
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
2.1 Thiết kế bộ truyền ngoài
2.1.1 Chọn loại xích :
- Để phù hợp với khối lượng nhỏ và tính chất làm việc va chạm nhẹ , chọn loại
xích con lăn .
2.1.2 Xác định các thông số của xích và bộ truyền xích.
- Với u = 5 , chọn số răng đĩa nhỏ = 23 ( theo bảng 5.4)
- Do đó số răng đĩa lớn = 5. 23 = 115< =120.
- Áp dụng công thức tính công suất tính toán :
= P.k..
Trong đó :
● = 21⇒ = = 1,08 - Hệ số răng
● = 50⇒ = = = 1,77 - Hệ số vòng quay
● P = là công suất cần truyền
Áp dụng công thức (5.4) và bảng (5.6) :
k =.....= 1,25 . 1 . 1 . 1,2 . 1,45 .1,3 = 3,53
Với :
= 1,25 ( đường nối tâm của đĩa xích nối với tâm nằm ngang 1 góc )
1 ( chọn a = 30p)
= 1 ( điều chỉnh bẳng mộ trong các đĩa xích )
= 1,2 ( tải trọng va đập nhẹ )
= 1,45 ( bộ truyền làm việc 3 ca )
= 1,3 (môi trường có bụi , chất bôi trơn loại II – BẢNG 5.7 )
= 0,5892 . 3,53 . 1,2 .7,1 =17,72(kw)
Theo bảng (5.5) với = 50vg/p , chọn bộ truyền xích có bước xích là p = 25,4mm
thỏa mãn điều kiện bền mòn :
< [ P ] = 3,20( kw)
Đồng thời thỏa mãn p < ( theo bảng 5.8)
- Khoảng cách trục a = 25p = 25.25,4 = 762( mm)
- Tính số mắt xích :
x = + + = + + = 145,08
- Lấy số mắt xích chẵn = 146 , tính toán lại khoảng cách trục theo công thức
(5.13)
a = 0,25p { - 0,5( +) +}
=0,25 . 25,4{146 – 0,5(23 + 115) + }
=777,8
6
-
Đồánchitiếtmáy
-Để xích không chịu lực căng quá lớn giảm a một lượng bằng:
▲a =0,004.a =1,2 mm
do đó
a =776,6mm =0,7766(m)
- số lần va đập của xích là ( 5.14 )
i = . /15x =23 . 28,2/15.146 = 0,296< [i] = 60 ( bảng 5.9)
2.1.3 kiểm nghiệm xích về độ bền
Hệ số an toàn : s = = = 15,4
Q = 56700(N) là tải trọng phá hỏng tra bảng 5.2
Khối lượng 1 m xích q = 2,6
= 1,7 ( tải trọng mở máy bằng 2 lần tải trọng danh nghĩa )
v = = = 0,275(m/s)
Lực vòng = = =2142,55 ( N )
Lực căng do lực ly tâm sinh ra = q.v2 =2,6 . 0,2752 = 0,1967(N )
Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra
= 9,81 . . q .a = 9,81. 2 . 2,6 . 0,7766= 39,62(N)
trong đó : = 2 hệ số phục thuộc độ võng của xích và vị trí bộ truyền >700
theo bảng 5.10 với n = 200vg/p ; [s] = 7 . Vậy s > [s] : bộ truyền xích đảm bảo
đk bền
2.1.4 Đường kính đĩa xích
-Đường kính vòng chia của đĩa xích:
= p/sin(180/Z1) = 25,4/sin(180/23) = 186,5mm
= p/sin(180/Z2) = 25,4/sin(180/115) =929,9mm
-
Đường kính đáy răng:
=−2.r=186,5 –2.8,0297=170,44 (mm)
=− 2,5.r=929,9–2. 8,0297=913,84 (mm)
với : r = 0.5025. + 0,05 = 6,03 (. = 15,88 bảng 5.2)
-
Đường kính vòng đỉnh của đĩa xích
= p. [ 0,5 + cotg . ) ] = 25,4 . [ 0,5 + cotg ) ] = 210,26 mm
= p. [ 0,5 + cotg . ) ] = 25,4 . [ 0,5 + cotg ) ] = 52,45 mm
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩ xích
=0,47
= 0,47.
7
Đồánchitiếtmáy
= 557Mpa
trong đó - với = 23 thì hệ số kể đến ảnh hưởng của răng đĩa xích = 0,468
-[]ứng suất tiếp xúc cho phép (Mpa)
-là lực vòng (N)
-=1,2 là hệ số tải trọng động bảng- 5.6
- Là hệ số phân bố không đều tải trọng
- E là mô đun đàn hồi
A = 180là diễn tích chiếu của bản lề (mm2 ) bảng 5.12
- – lực va đập trên m dãy xích , N , tính theo công thức :
= 13. . . = 13. . 139,6 . = 2,97 ( N )
8
2.1.5 - Xác định lực tác dụng lên trục :
Lực căng trên nhánh chủ động và trên nhánh bị động :
= +
= +
Trong tính toán thực tế có thể bỏ qua và và lực tác dụng lên trục được tính theo
công thức :/
= .
Trong đó : – hệ số kể đến trọng lượng xích , = 1,05 ,khi bộ truyền nghiêng một
góc trên 40 đường nằm ngang
– lực vòng , N , = 2142,55( N )
= . = 1,05 . 2142,55= 2249,68( N )
Từ các kết quả tính toán trên ta có bảng thông số của các bộ truyền xích con lăn:
Các đại lượng
Khoảng cách trụ
Số răng đĩa chủ động
Số răng đĩa bị động
Tỉ số truyền
Số mắt xích dây xích
Đường kính vòng chia của đĩa xích
Thông số
a = 776,6
= 23
= 115
=5
x = 146
Chủ động : =186,5mm
Đường kính vòng đỉnh của đĩa xích
Bị động : = 929,9mm
Chủ động : =170,44mm
Đường kính vòng chân răng của đĩa
Bị động : =52,45mm
Chủ động : =210,26mm
xích
Bước xích
Bị động : =913,84mm
p = 25,4
2.2 Thiết kế bộ truyền trong
Để thiết kế được truyền động bánh răng cần thiết cần thực hiện theo các bước:
9
- Chọn vật liệu
- Xác định ứng suất cho phép
- Tính sơ bộ một kích thước cơ bản trên bộ truyền bánh răng
- Xác định các kích thước hình học của bộ truyền
2.2.1Chọn vật liệu
-
Chọn vật liệu thích hợp là một bước quan trọng để tính toán thiết kế chi tiết máy
và truyền động bánh răng.Đối với hộp giảm tốc chịu công suất trung bình hoặc
nhỏ,chỉ cần chọn vật liệu nhóm I,đồng thời để tăng khả năng chạy mòn của răng
nên nhiệt luyện bánh răng lớn đạt độ rắn thấp hơn độ rắn bánh răng nhỏ từ 10
đến 15 đơn vị
+ bánh răng nhỏ : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có 850 Mpa ,=
580 Mpa
+ bánh răng lớn : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có 750 Mpa ,=
450 Mpa
2.2.2 Ứng suất cho phép
-Ứngs suất tiếp xúc cho phép được tính theo công thức
[=
-
= 2HB + 70 ứng suất tiếp xúc cho phép
= 1,1 hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc
Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện chọn độ rắn bánh răng nhỏ =245, bánh
-
răng lớn=230 khi đó
= + 70 = 2.245 + 70 = 560 MPa
-
= + 70= 2.230 + 70 = 530 MPa
10
-=1 hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
- = 1 hệ số ảnh hưởng đến kích thước bánh răng
- =1
- =
Mà =30 do đó
= 30.= 1,6.
=30. = 1,39.
Vì tải trọng là tải trọng tĩnh nên = N == 60cn
c=1 : số lần ăn khớp trong một vòng quay
vg/ph số vòng quay trong một phút
= 20000 giờ : tổng số giờ làm việc của bánh răng
= 60.1.28,2.20000= 3,384.107>
ta lấy =>=1 ( đường cong mỏi gần đúng là đường thẳng song song với trục
hoành,tức là trên đoạn này giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn uốn là không thay
đổi
Trong bước tính thiết kế sơ bộ =1 nên công thức xác địnhứng suất cho phép trở
thành
[=
[= 560.1/1,1 = 509 MPa
[= 530.1/1,1 = 481,8 Mpa
bánh răng trụ thẳng [ = = =495,4MPa< 1,25
-Ứng suất quá tải cho phép
[max=2,8,= 2,8.450=1260 MPa
[ = 0,8=0,8.580=464
[max=0,8 =0,8.450=360
2.2.3.Xác định các thông số của bánh răng
11
a,Xác định sơ bộ khoảng cách trục
-Theo công thức =( u+1)
- Trong đó:
+ = 43 hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng
+ mô men xoắn trên trục bánh chủ động
+ [ =495,4 ứng suất tiếp xúc cho phép
+ hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tiếp
xúc
, là các hệ số,theo bảng 6.6 chọn
Mà ta có = 0,53.(u +1)=0,53.0,3(5+1)=0,954
Theo bảng 6.7 = 1.05 ( sơ đồ 6)
Thay vào các giá trị ta được = 43.(5 +1) = 127,2
b.Xác định đường kính vòng lăn của bánh răng nhỏ
=( u+1)= 77( 5+1)mm
-là hệ số phụ thuộc vào vật liệu
- là mô men xoắn trên trục chủ động
-= 495,4ứng suất tiếp xúc cho phép
- u= 5 là tỉ số truyền
- là các hệ số,theo bảng 6.6 chọn = 1
- = 1,05hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tiếp xúc
c.Xác định các thông số ăn khớp
+ Xác định mô đun: theo (6.17) m=( 0,01 0,02 )
=>m= ( 0,01 0,02 ).127,2= 1,272 2,544(mm)
Theo bảng 6.8 chọn mô đun pháp m =2
Vì bộ truyền là bộ truyền răng thẳng nên góc nghiêng = 0 nên ta có thông số
bánh răng nhỏ:
= 2/ [m (u + 1)] = 2.127,2/[ 2 ( 5+ 1)]=21,2
Lấy = 21 và =u= 5. 21= 105
Lấy = 105 ta có = = 21 + 105 =126
Tỉ số truyền =/ =5
12
Tính lại khoảng cách trục = m = 2.126/2= 126
d.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng thỏa mãn điều kiện
=[ ]
Trong đó
=274 MPa hệ số cơ tính của bánh răng ăn khớp bảng 6.5
+ – hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc :
=
(*)
+ – là góc nghiêng trên hình trụ cơ sở :
tg = cos . tg = 0 =>= 0
+ Theo TCVN 1065 – 71 , = 20
suy ra: = arctg = arctg = 20
a=0,5m.() = 84
+ = arcos ( ) = arcos ( ) = 51,26
Thay số liệu vào (*) ta có :
= =
= 1,43
=
mà hệ số ăn khớp ngang: = [ 1,88 – 3,2 (] cos 00= 1,697
= > = = 0,
Theo (6.40) vận tốc vòng :
v= /60000= 277.141/60000= 2,045 m/s
Vì bánh răng thẳng v>2nên lấy cấp chính xác bằng 8 bảng 6.13
Theo ct =0,004.56.2,045. = 2,433
Trong đó theo bảng 6.15 hệ số ảnh hưởng đến sai số ăn khớp=0,004
theo bảng 6.16 cấp chính xác bằng 8 răng thẳng = 56
13
Theo ct
= 1+= 1+ = 1,24
với : - là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
- là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răngđồng thời
ăn khớp
- == 0,3 . 126 = 37,8 làchiều rộng vành răng
= 1,24.1,05 .1,22 =1,59
Thay vào ta tính được
= 274.1,43.0,876.
=75,27MPa [ =495,4
e.Kiểm nghiệm độ bền uốn
-Để đảm bảo độ bền uốn cho răng,ứng suất sinh ra tại chân răng không được
vươt quá giá trị cho phép
)
= = = 0,59 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
=1 vì bánh răng thẳng
= 1,1 theo bảng 6.14, với v>2,5 m/s cấp chính xác bằng = 8, ,ta có =
= 0,011.56.2,045 = 63,2
- = 1+ =6,64
-=1,1.6,64. 1,27 = 9,28
-số răng tương đương =21 , = 105
Theo bảng 6.18 ta có = 4,08,=3,6 với hệ dịch chỉnh
Và với m=3 thì
độ nhạy vật liệu tập trung ứng suất
= 1 độ nhám bề mặt lượn chân răng
=1
[= [ . = 464 MPa
14
)= = 3,2< [=464MPa
= =2,82< [= 360 MPa
f.Kiểm nghiệm độ bền quá tải
Theo 6.48 với == 2,2
= . =75,27. =111,64MPa <[ =1260 MPa
=
.
= 3,2.2,2 = 7,04< [=464MPa
=
. = 2,82.2,2 = 6,204< [= 360 Mpa
g. Một số thông số hình học của cặp bánh răng:
-Đường kính vòng chia : = = 2. 21 = 42
, = =2 . 105 =210
-Khoảng cách trục chia : a = 0,5.( ) =42 + 210 = 126 mm
-khoảng cách trục : = a = 126
-đường kính đỉnh răng : = +2m =42+2.2 = 46
= - 2m =252- 2.2 = 248
- đường kính đáy răng : = - 2,5. =42 - 2,5.2 = 37
= - 2,5. =252 - 2,5.2 = 247
-
Đường kính vòng cơ sở: = . cosβ =42.1 =42
= . cosβ = 252.1 = 252
15
16
2.3 Tính toán thiết kế trục và ổ lăn
Chọn vật liệu : Vì ta cần thiết kế trục trong hộp giảm tốc, chịt tải trọng trung bình
nên ta dùng thép 45 cơ tính của loại thép này là có =600mpa ,ứng xuất xoắn cho
phép =12……20 mpa
2.3.1 Tính toán thiết kế trục
-.Xác định sơ bộ đường kính trục
Theo công thức 10.9 ta có : =
Trong đó : là momen xoắn Nmm
là ứng suất xoắn cho phép
= 41993mm
= 199534mm
Đường khính trục sơ bộ là :
= 45 mm
= 25
= 70 mm
= 35
-Khoảng cách giữa các gỗi đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài may ơ bánh răng trụ
= (1,4…..2,5).63……..112,5mm
Chọn= 70 (mm)
= (1,2…..1,5). = 54……67,5mm
Chọn : = 60 (mm)
= (1,2…..1,5). = 84…….105mm
Chọn : = 90 (mm)
Vậy tra bảng ( 10.3) ta có
= 10
=8
Trục 1
= 0,5( + ) + +
=0,5.(70 + 25) + 15 + 20
= 82,5 (mm)
.Theo bảng 10.4 ta có :
= - = - 82,5 (mm) , chọn = 83(mm)
17
= 15
= 20
= 0,5( +) + +
= 0,5(60 + 25) + 10 +8
=60,5 (mm), chọn = 61 (mm)
= 2. = 2.61 = 122 (mm)
Trục 2
= = 122 (mm)
= 0,5( + ) + +
= 0,5(90 + 35) + 15 +20
=97,5 (mm), chọn = 98 (mm)
= + = 98 +122 = 220 (mm)
= = 61(mm)
-Tính toán cụ thể
+Lực tác dụng lên bánh răng trụ thẳng :
= = = = 303,2 (N)
= = = = 377,9(N)
Ta có : = 2249,68 (N)
Góc nghiêng nối tâm bộ truyền ngoài =
.cos � = 2249,68.cos = 769,4 (N)
.sin � =2249,68 .sin = 2114(N)
= = .tan �=303.tan = 0(N)
+Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :
= ( 0,2…..0,3).
=
Trong đó là đường kính vòng tròn qua tâm các chốt tra bang 15.10
= (0,2 ÷ 0,3). = = 387,63(N)
-Tính lực trục I
18
-Mô men uốn tải mặt cắt nguy hiểm
Mặt cắt 1-1
=0
= = 2249,68. 83 = 186723,44 N.mm
Mặt cắt 2-2
= =.122=14749,8 N.mm
= =303,2(83-122) = 11824,8N.mm
Kiểm tra mặt cắt nguy hiểm : tra bảng 10.16
Tại tiết diện 3 -1
= = 186723,44N.mm
= = 190231,97N.mm
Tại tiết diện 2 – 2
= = 18904,56N.mm
= = 40987,1N.mm
Mặt cắt nguy hiểm nhất ; 2 -2
Tra bảng 10.5 chọn đường kính tiêu chuẩn
d = 40 mm
-Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
Ta có công thức :
=
:
=
Thép các bon :
= 0,436. = 0,436.600 = 261,6 Mpa
19
= 0,25 .
= 0,25.600 = 150 Mpa
Ta có : , , , biên độ trung bình của các úng suất
Ta có công thức : = = = =
= 196710/ 0,1.64000 =29,18 (Mpa)
= = = 41993/ 0,2.64000 = 3,28 MPa
Trục một làm việc một chiều :
=0
= = / 2 = 1,64MPa
Tra bảng 10.12 và bảng 1.10 ta có :
= 1,76
= 1,54
= 0,88
;
= 0,77
Tra bảng 10.16 ta có kiểu lắm : k6
Thay vào công thức ta có :
trị số bền mõi của thép = 0,1 ; = 0,05
= = 261,6 / (1,76/0,88).29,18+ 0,1.0 = 4,483
=
= 150 / ( 1,54/ 0,77) . 1,64 + 0,05.0 =45,73
S = 1,8
Ta chọn được đường kính lắp ổ bi : = 35 mm
Đường kính lắp trục d = 40mm
-Chọn then lắp ghép giữ khớp nối với bánh răng và trục :
Với d = 40 mm
ta chọ then lắp ghép :
b = 6 :
4,2 : = 5,5
Chiều dài then :
l
=
0,8 . lm13 = 48,8
Kiểm nghiệm ;
= = 2.41993/40.48,8 (6- 4,2 ) = 23,9 MPa
20
h=
6: =
=
=
2.
41993/
40.
21
48,8
.
6
=7,17Mpa
14749,4
Mx
14749,4
186723.44
11824,8
My
40987,1
Mz
22
- Tính toán cụ thể trục hai
+Lực tác dụng lên bánh răng trụ thẳng :
= = = = 1440,68 (N)
= = = = 1795,7(N)
Ta có : = 2249,68 (N)
Góc nghiêng nối tâm bộ truyền ngoài =
.cos �= 2249,68.cos = 769,44 (N)
.sin � = 2249,68.sin = 2114 (N)
= = .tan �= 1440,68.tan0 = 0(N)
+Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :
= ( 0,2…..0,3).
=
Trong đó là đường kính vòng tròn qua tâm các chốt tra bang 15.10
= (0,2 ÷ 0,3). = = 1841,93(N)
-Mô men uốn tải mặt cắt nguy hiểm
Mặt cắt 1-1
= 922,5. (122 – 61 ) =56272,5 N.mm
= =780.( 122 – 61) =47580 N.mm
Moomen trung tâm ;
= = 0 N.mm
Mặt cắt 2-2 tại chổ lắp bánh răng trụ
= =2340. 61 = 142758,3 N.mm
23
= = 963,89.61= 58797,29N.mm
= =0
Moomen xoắn = 199534
-Tính chính xác trục
Kiểm tra mặt cắt nguy hiểm : tra bảng 10.16
Tại tiết diện 1 -1
= = 73691,6N.mm
= = 187865,77 N.mm
Tại tiết diện 2 – 2
= =154392,5 N.mm
==231732,8N.mm
Mặt cắt nguy hiểm nhất ; 2 -2
Tra bảng 10.5 chọn đường kính tiêu chuẩn
d = 40 mm
-Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
Ta có công thức :
=
:
=
Thép các bon :
= 0,436. = 0,436.600 = 261,6 Mpa
= 0,25 .
= 0,25.600 = 150 Mpa
Ta có : , , , biên độ trung bình của các úng suất
Ta có công thức : = = = =
24
= 73691,6/ 0,1.64000 =11,51(Mpa)
= = = 199543/ 0,2.64000 = 15,59 MPa
Trục một làm việc một chiều :
=0
= = / 2 = 7,795MPa
Tra bảng 10.12 và bảng 1.10 ta có :
= 1,46
= 1,54
= 0,89
;
= 0,76
Tra bảng 10.16 ta có kiểu lắm : k6
Thay vào công thức ta có :
trị số bền mõi của thép = 0,1 ; = 0,05
= = 261,6 / (1,76/0,89).11,51+ 0,1.0 = 11,49
=
= 150 / ( 1,54/ 0,76) . 7,795 + 0,05.0 = 9,5
S = 4
Ta chọn đường kính lắp trục là : d = 65mm
Ta chọn được đường kính trục làm ổ bi : = 60 mm
= = 11894 . 96,66 / 2 = 0
Moomen xoắn = 199543
25