Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Slide bài giảng kinh tế vĩ mô cô thanh thuỷ chương 12 sản XUẤT và TĂNG TRƯỞNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.99 KB, 14 trang )

Chửụng 12

SAN XUAT vaứ TAấNG TRệễNG

1


Nội dung
•- Xem xét các dữ liệu quốc tế về GDPr/người
•- Xem xét vai trò của năng suất và các yếu tố quyết
đònh năng suất
•- Quan hệ giữa năng suất và các chính sách mà quốc
gia theo đuổi

2


1/ Tăng trưởng kinh tế trên toàn thế giới
Quốc gia

Giai đoạn

GDPr/ng
đầu giai đoạn
($)

Japan
Brazil
Canada
USA
China


Indian
Bangladesh

1890 - 2008
1900 - 2008
779
1870 - 2008
2.375
1870 - 2008
4.007
1900 - 2008
716
1900 - 2008
675
1900 - 2008
623

GDPr/ng
cuối giai đoạn
($)

Tốc độ tăng
GDPr/ng/năm
(%)

1.504
10,070
36,220
46,970
6,020

2,960
1,440

35,2202.71
2.4
1.99
1.8
1.99
1.38
0.78

Dữ liệu về GDPr/ng cho thấy mức sống khác nhau giữa các quốc gia
Việc xếp hạng tốc độ tăng trưởng thay đổi theo thời gian
=> Điều gì giải thích sự chênh lệch đó

3


2/ Năng suất: Vai trò và các yếu tố quyết đònh
• - Năng suất: Số lượng HHDV được sản xuất ra từ 1 đơn vò
nhập lượng lao động
• - Một quốc gia có thể hưởng thụ mức sống cao khi có thể
sản xuất ra nhiều HHDV
• - Yếu tố quyết đònh
+Vốn vật chất/công nhân(k): MMTB và cơ CSHT được sử dụng để
sx

+ Vốn nhân lực/công nhân (h): Kiến thức và kỷ năng công nhân
+ Tài nguyên thiên nhiên/công nhân(n): Đất đai, sông ngòi,
mỏ…..


+ Công nghệ (A): Phương cách tốt nhất để sản xuất HHDV
4


Hàm sản xuất


Y = A.F(L,K,H,N)

• Y: sản lượng đầu ra của sản xuất
• F: Hàm biểu thò cách thức lượng đầu vào được kết hợp để sx đầu ra
• A: Biến phản ảnh tính sẳn có của công nghệ sx
Khi CN cải tiến -> A tăng, nền kinh tế sx nhiều sản lượng hơn từ
bất kỳ

kết hợp đầu vào sẳn có
• Giả sử hàm Y có tính sinh lợi không đổi theo quy mô (tăng gấp đôi tất cả giá
trò đầu vào => Giá trò đầu ra cũng tăng gấp đôi
xY = A.F(xL,xK,xH,xN)

• Thay x=1/L => Y/L =A.F(1,K/L,H/L,N/L)
y = A.f(k,h,n)

• y là thước đo năng suất. Năng suất lao động phụ thuộc vào vốn vật chất, vốn
nhân lực và tài nguyên thiên nhiên trên mỗi lao động. Năng suất cũng phụ
thuộc vài tình trạng công nghệ có sẳn (A)


5



3/ Tăng trưởng kinh tế và chính sách công

•- Chính sách CP nên hướng tới việc khuyến khích tiết kiệm
để đầu tư, tăng vốn (k), tăng năng suất
• - Tính sinh lợi giảm dần của vốn:
•Khi vốn tăng thêm  sản lượng tăng thêm nhưng mức tăng
của sản lượng sẽ giảm dần
•=> Tăng tỷ lệ tiết kiệm => Tăng trưởng kinh tế cao hơn
nhưng chỉ trong thời gian ngắn
• => Trong dài hạn, tỷ lệ tiết kiệm cao hơn dẫn đến năng
suất và thu nhập cao hơn nhưng không cao hơn mức tăng
trưởng của các biến này (tiết kiệm và vốn)
•=> Hiệu ứng đuổi kòp: Các QG có khởi đầu nghèo có xu
hướng tăng nhanh hơn các quốc gia giàu
6


y
Sản lượng /lao động

y = f(k)

Hàm sản xuất
MPK
1

k
Vốn/lao động

MPK = f(k+1) - f(k)
MPK (sản phẩm biên của vốn) có xu hướng giảm dần

Vậy các nước nghèo càng tăng vốn thì sẽ đuổi kòp các nước giàu?
7


• - Đầu tư nước ngoài cũng góp phần làm tăng vốn (k) của
nền kinh tế:
• + Đầu tư trực tiếp nước ngoài
• + Đầu tư gián tiếp nước ngoài
• + CP ở các quốc gia kém phát triển nên khuyến khích
đầu tư nước ngoài để tăng vốn cho nền kinh tế
• - Đầu tư cho Giáo dục là tăng vốn nhân lực (h) để tăng
năng suất
• Vấn đề chảy máu chất xám ở các nước nghèo đưa các
nhà hoạch đònh CS tình thế tiến thoái lưỡng nan: Đầu tư
cho giáo dục càng làm vốn nhân lực giảm

8


• - Chính sách tăng sức khỏe và cải thiện dinh dưỡng (h) để
tăng năng suất
• + Những người công nhân mạnh khỏe hơn sẽ có năng
suất cao hơn
• + Chiều cao là chỉ số của năng suất
• + Vòng lẩn quẩn của các quốc gia nghèo: Dân số không
khỏe mạnh  Nghèo  Dân số không khỏe mạnh
• => Mở vòng lẩn quẩn: Các chính sách tăng trưởng nhanh

sẽ có điều kiện cải thiện sức khỏe, đến lượt nó sẽ thức
đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh hơn

9


- Bảo vệ quyền sở hữu và ổn đònh chính trò (k)
• + Điều kiện tiên quyết quan trọng cho hệ thống giá cả thò
trường vận hành là sự tôn trọng đối với quyền sở hữu
• + Quyền sở hữu đề cập đến khả năng của người dân thực
hiện các quyền đ/v các nguồn lực mà họ sở hữu
• => Tòa án và hệ thống tư pháp đóng vai trò quan trọng
đ/v nền kinh tế: Bảo vệ quyền sở hữu
• + Ở các quốc gia kém phát triển, hệ thống tư pháp vận
hành chưa tốt, vấn đề hối lộ, tham nhũng cản trở sự phối
hợp của thò trường, không khuyến khích tiết kiệm và đầu

+ Bất ổn chính trò đe dọa quyền sở hữu
=> Sự thònh vượng của nền kinh tế phụ thuộc rất nhiều vào
sự thònh vượng chính trò
10


- CS Thương mại tự do
+ Chính sách hướng nội => Các chính sách bảo hộ mậu
dòch: Áp đặt thuế và các hàng rào ngoại thương
+ Các nước nghèo sẽ tốt hơn khi theo đuổi chính sách
hướng ngoại giúp quốc gia hội nhập vào nền kinh tế toàn
cầu
+ Thương mại là một dạng của tiến bộ công nghệ (A):

Xuất khẩu lúa mì và nhập khẩu hàng may mặc, lợi ích
tương tự như khi phát minh ra công nghệ chuyển lúa mì
thành hàng may mặc
+ Khối lượng giao thương của một quốc gia với thế giới
không chỉ được quyết đònh bởi chính sách chính phủ mà
còn do đòa lý (n): Những quốc gia có nhiều cảng biển,
giao thông thuận lợi hơn => Có điều kiện tăng trưởng hơn
11


- CS nghiên cứu và phát triển (A)
+ Lý do chính mà mức sống hiện nay cao hơn trước kia là
do kiến thức công nghệ tiến bộ
+ Hầu hết kiến thức CN đến từ nghiên cứu tư của các công
ty hoặc cá nhân
+ Kiến thức là hàng hóa công thúc đẩy xã hội phát triển:
=> Chính phủ có vai trò quan trọng trong việc khuyến
khích và nghiên cứu công nghệ mới: Tài trợ nghiên cứu,
cấp bằng phát minh và bảo vệ quyền lợi từ phát minh

12


- Tăng trưởng dân số
+ Dàn trải tài nguyên (n):
• Học thuyết Malthus (1766 – 1834):
• “Sức mạnh của dân số là vô cùng to lớn so với khả năng
trái đất sản xuất đủ cho con người tồn tại”
+ Dàn mỏng trử lượng vốn (k):
DS tăng  Vốn/lđ giảm

 Các CS bình đẳng giới giúp giảm tỷ lệ tăng DS
+ Thúc đẩy tiến bộ công nghệ (A): Có nhiều nhà khoa học,
nhiều kỹ sư, nhiều phát minh với nhiều tiến bộ công nghệ
hơn

13


Bài đọc (trang 280)

Điều gì làm một quốc gia giàu có?

Câu hỏi (trang 285)
1/ Một xã hội quyết đònh giảm tiêu dùng và tăng đầu tư
a. Sự thay đổi này ảnh hưởng tăng trưởng kinh tế ?
b. Những nhóm người nào sẽ bò ảnh hưởng?
2/ Hầu hết các QG đều nhập khẩu, tuy nhiên các qg chỉ có
mức sống cao khi tự sx nhiều HH?

14



×