Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

tích phân từng phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.05 KB, 21 trang )

NEWTON-LEIBNITZ


KiÓm tra bµi cò:
C©u hái 1 :
a) TÝnh nguyªn hµm
π

b) Tõ ®ã tÝnh

I = ∫ x sin x dx

J = ∫ x sin x dx
0

Giải

u = x
du = dx
a) ĐÆt 
b) Ta cã
⇒
dv = sin xdx v = − cos x
⇒ I = − x cos x + ∫ cos xdx
= − x cos x + sin x + C

π
0

J = (− x cos x + sin x) |




C©u hái 2: π
a) TÝnh

π

∫ cos xdx ;∫( x cos x) dx
,

π

0



0

b) Tõ ®ã tÝnh J = x sin xdx
0

Giải

π

a) cã

π
cos
x

d
x
=
sin
x
|
0 =0


0
π

π

,
π
(
x
cos
x
)
d
x
=
(
x
cos
x
)
|

0 = −π

0

π

π

π

0

0

,
(
x
cos
x
)
dx = ∫ (cos x − x sin x)dx = cos xdx + ( − x sin x)dx
b) Cã ∫

π

0

0




π

π

0

0



π

⇒ ∫ (− x sin x)dx = ∫ ( x cos x), dx − ∫ cos xdx = −π ⇒ ∫ x sin xdx = π
0

0


Ta cã:

(u ( x)v( x)) = u ( x)v( x) + u ( x)v ( x)
,

,

,

b


b

b

a

a

a

⇒ ∫ (u ( x)v( x)), dx = ∫ u , ( x)v( x)dx + ∫ u ( x)v , ( x)dx
b

b

a

a

⇒ ∫ u ( x)v , ( x)dx = (u ( x)v( x)) |ba − ∫ u , ( x)v( x)dx
C«ng thøc trên gäi lµ c«ng thøc tÝnh tÝch ph©n tõng phÇn vµ
cßn viÕt díi d¹ng:
b

b

a

a


b
u
d
v
=
(
uv
)
|
a − ∫ vdu



2. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
ĐỊNH LÍ :
Nếu hai hàm số u=u(x) và v = v(x) có đạo hàm
liên tục trên [a;b] thì:
b

b

∫ u ( x)v ( x)dx = (u ( x)v( x)) | −∫ v( x)u ( x)dx
,

b
a

a

,


a

b

Hay

b

∫ udv = (uv) | − ∫ vdu
b
a

a

a


VÍ DỤ1

Tính tích phân

1

I1 = ∫ x.e x dx
0

Giải

 du = dx

 u= x
⇒
Đặt 
x
x
 dv = e dx v = e

Ta có:

I1 = x. e
= xe
Vậy

x 1
0

x1
0

-e

1

− ∫ e dx
x

0

x 1


I1 = 1

0

= (e - 0 ) - (e - 1 ) = 1


NHẬN XÉT

Hàm số f(x)

P ( x )e

x

Đặt u(x)

P ( x)

d(v(x))
x

e dx


VÍ DỤ1

Tính tích phân

1


I1 = ∫ x.e x dx
0

Giải

 du = dx
 u= x
⇒
Đặt 
x
x
 dv = e dx v = e

Ta có:

I1 = x. e
= xe
Vậy

x 1
0

x1
0

-e

1


− ∫ e dx
x

0

x 1

I1 = 1

0

= (e - 0 ) - (e - 1 ) = 1


VÍ DỤ 2

Tính

π
2

I 2 = ∫ xcosxdx.
0

Giải

du =dx
u = x
⇒


v =sinx
dv = cosxdx

Đặt

Ta có:

π
2

π
2
0
π
2
0

π
2

I 2 = ∫ x cos xdx = x sin x − ∫ sin xdx
0

0

= xsinx + cosx
π
= -1
2


π
2
0


NHẬN XÉT

Hàm số f(x)

P(x)cosx

Đặt u(x)

d(v(x))

P( x)

cosxdx


Ví dụ 3. Tính các tích phân
e

I 3 = ∫ x.ln x dx
1
1

d
u
=

d
x
u = lnx

x


d
v
=
x
d
x


2
x
v =

2
2

e

e

2

2


2 e

x
x 1
e
x
I 3 = ln x − ∫ . dx = −
2
2 x
2 4
1
1
2

e 1
=
+
4 4

1


NHẬN XÉT

Hàm số f(x)

P(x)lnx

Đặt u(x)


d(v(x))

lnx

P (x)dx


Ví dụ 4. Tính các tích phân
1

I 4 = ∫ e cos xdx
x

0

e

I 5 = ∫ x 2 .ln x dx
1


TỪ NHỮNG VÍ DỤ TRÊN ,TA SUY RA CÁCH ĐẶT u VÀ
v TRONG TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN NHƯ SAU:

Ñaët d(v(x))

Hàm số f(x)

Đặt u(x)


P(x)sinax

P(x)

Sinaxdx

P(x)cosax

P(x)

Cosaxdx

P(x)lnx

Lnx

P(x)dx

P(x)eax

P(x)

eaxdx

eaxsinbx

eax(hoaëc sinbx)

Sinbxdx


eaxcosbx

eax(hoaëc cosax)

Cosbxdx

Dùng tích phân hai lần với u=eax










Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×