Ngày soạn: 4/9/2016
Ngày ging: 7/9/2016
Bi 1 : Tit 1
CHí CôNG Vô T.
a. mục tiêu cần đạt.
1. Kin thc: Nêu đợc th no l chí công vô t ; nêu đợc nhng biu hin ca phm
cht chí công vô t; hiểu đợc ý nghĩa của chí công vô t.
2. K nng: Bit thể hiện chí công vô t trong cuộc sống hàng ngày
- Kĩ năng sống : Kĩ năng t duy phê phán đối với những thái độ, hành vi, việc làm
không chí công vô t.
3. Thỏi : Đồng tình và ng h nhng việc làm chí công vô t; phê phán, phn i
nhng hnh vi th hin tớnh t t, t li, thiu cụng bng trong gii quyt cụng
vic
b. các phơng pháp và kĩ thuật dạy học.
-Phơng pháp : Hợp tác, thuyết trình...
-Kĩ thuật : Sơ đồ t duy.
c. tài liệu và phơng tiện.
- Gv : Giy kh ln, bỳt d Mt s mu chuyn ngn.
- Hs : Chuẩn bị sách vở đầy đủ.
d. tiến trình bài dạy.
1. ổn nh t chc.
2. Bi mi :
*Gii thiu bi mới:
Từ lớp 6, 7, 8 chúng ta đã đợc tìm hiểu nhiều phẩm chất đạo đức của con ngời.
Trong chơng trình GDCD lớp 9, chúng ta tiếp tục tìm hiểu thêm một số phẩm chất
đạo đức nữa. Bài đầu tiên chúng ta học là nói về phẩm chất chí công vô t.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.
Thế
nào
là chí công vô t.
Hoạt động 1: Tỡm hiu mc 1: khái niệm
chí công vô t.
*Mc tiờu: Để hs hiểu đợc khái niệm gv
cho hs tìm hiểu truyện đọc trong phần đặt
vấn đề.
*Phng phỏp: Tổ chức vấn đáp để tìm
*Cỏch tin hnh:
-Gv gọi 1 hs đọc.
?Trong truyện đọc trên, khi đợc thái hậu hỏi
về ngời giữ chức tể tớng thì ông trả lời ra
sao?
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
1
Trờng THCS Nht Hũa
-Trần trung tá sẽ thay ông.
?Lí do vì sao ông lại chọn Trần Trung Tá?
-Do tài năng của Trần Trung Tá; do ông
không thiên vị chỉ lo cho dân cho nớc.
?Qua đó chúng ta thấy ông là ngời nh thế
nào?
-Ông không thiên vị cho ai, rất công bằng,
ông luôn vì lợi ích của đất nớc, chứ không
vì quan hệ cá nhân...
-Là phẩm chất đạo đức của con ngời
?Theo em, th no l chớ cụng vụ t?
thể hiện sự công bằng không thiên
vị, giải quyết công việc theo lẽ phải,
xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi
ích chung lên trên lợi ích cá nhân.
?Em hóy nờu mt s vic lm th hin
c phm cht chí công vô t m em
bit?
2. Biểu hiện của chí công vô t.
-Bạn tổ trởng tổ em rất công bằng, ai phạm
lỗi đều đánh dấu nh nhau kể cả bạn thân.
-Gv giảng và chuyển ý.
Hoạt động 2: Tỡm hiu biểu hiện của chí
công vô t.
*Mc tiờu: GV giỳp HS bit c nhng
biu hin ca chí công vô t.
*Phng Phỏp: Sử dụng phơng pháp hợp
tác
* Cỏch tin hnh:
-Gv tổ chức cho hs làm việc hợp tác theo
bàn theo các yêu cầu sau:
+Tổ 1, 2: Tìm biểu hiện của chí công vô t?
+Tổ 3, 4: Tìm biểu hiện của ngời không chí
công vô t?
-Gv gọi đại diện các nhóm trình bày.
-Gv kết luận:
*Biểu hiện của phẩm chất chí công
vô t.
-Công bằng, không thiên vị.
-Làm việc theo lẽ phải.
-Vì lợi ích chung.
-Làm giàu bằng tài năng sức lực của
mình...
*Biểu hiện của không chí công vô t:
-Luôn thiên vị.
-Làm việc theo cảm tính.
-Bao che, giúp đỡ cho ngời thân làm
việc xấu.....
-Tích hợp kĩ năng sống.
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
2
Trờng THCS Nht Hũa
?Em hãy nêu lên một số hành vi thể hiện
chí công vô t?
+Công bằng trong việc đánh giá bạn.
+Không luồn cúi, xu nịnh, đút lót cho ngời
khác...
?Em hóy nờu lờn mt s hnh vi trỏi vi chí
công vô t?
+Nhn hi l; bt xộn tin ca, thi gian
ca nh nc; thiờn v, i x khụng cụng
bng...
+Lm bi thi da vo bn bố; xem ti liu
trong thi c; thiờn v trong cỏc hot ng
ca lp...
3. ý nghĩa của chí công vô t.
-Tích hợp kĩ năng sống :
?Đối với những hành vi đó em sẽ có thái độ
nh thế nào ?
-Em sẽ không học theo những việc làm đó;
em sẽ phê phán việc làm đó; nếu bạn em
em sẽ khuyên bạn đừng làm nh vậy nữa....
Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa của chí
công vô t.
*Mc tiờu :GV giỳp HS tỡm hiu ý ngha
chí công vô t.
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
?Qua Tìm hiểu trên thì phẩm chất chí công
vô t đem lại ý nghĩa gì?
-Đem li li ớch cho tp th, cng
ng, gúp phn lm cho t nc
giu mnh, xã hội cụng bng, dõn
ch, vn minh.
-Ngi sng chí công vô t s c
mi ngi yờu quý, kớnh trng.
4. Cách rèn luyện.
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách rèn luyện
phẩm chất chí công vô t.
*Mc tiờu :GV giỳp HS tỡm hiu cỏch rốn
luyn PC chí công vô t.
*Phng phỏp:Vn ỏp
-Cn cú thỏi ng h, quý trng
*Cỏch tin hnh :
ngi chí công vô t.
? rốn luyn phm cht chí công vô t, hs -Phờ phỏn nhng hnh vi v li,
cn phi lm gỡ?
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
3
Trờng THCS Nht Hũa
thiu cụng bng trong cuc sng.
-GV giảng: Cú mt s ngi khi núi thỡ
cú v rt chí công vô t nhng trong cụng
vic, hnh ng thỡ ngc li. Vì vậy
chúng ta phải chí công vô t trong cả lời
nói và hành động.
-Gv kết luận toàn bài.
-Yêu cầu một hs đọc nội dung bài học trong
5. Bài tập.
sgk.
*Bài 1:
Hoạt động 5: Luyện tập
*Mc tiờu :GV giỳp HS lm bi tp
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
*Bài 1:
-Yêu cầu 1 hs đọc bài tập trong sgk.
-Cho hs suy nghĩ trong 2 phút để trả lời.
-Gọi 1 hs trả lời.
- cho cả lớp nhận xét, góp ý.
-gv kết luận.
*Gv hớng dẫn cho hs vẽ sơ đồ t duy.
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
4
Trờng THCS Nht Hũa
Là
phẩm
chất
đạo
đức
của
con ng
ời
Công
bằng,
không
thiên
vị
Xuất
phát từ
lợi ích
chung,
đặt lợi
ích
chung
lên
trên
Khái niệm
Biểu hiện
Làm
việc vì
lợi ích
chung,
tập thể
Công
bằng,
không
thiên
vị, làm
việc
theo lẽ
phải
Không
xu
nịnh,
không
nhận
hối lộ.
chí công vô t
Cách rèn luyện
ý nghĩa
Sống
thanh
thản, đ
ợc mọi
ngời
kính
trọng
ủng
hộ ng
ời
biết
chí
công
vô t
Đem lại
lợi ích
cho tập
thể,
cộng
đồng,
đất nớc
Phê
phán
ngời
vụ lợi,
cá
nhân
3. Hot ng tip ni:
-Yêu cầu hs về nhà làm tiếp các bài tập còn lại.
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
5
Trờng THCS Nht Hũa
-Hc bi c.
-Son bi mi. Bài 2: Tự chủ.
Ngày soạn:12/9/2016
Ngày ging: 16/9/2016
Tit 2. Bi 2.
T CH.
a. mục tiêu cần đạt.
1. Kin thc: Hiểu đợc thế nào là tự chủ; Nêu đợc biểu hiện của ngời có tính tự chủ;
hiểu đợc vì sao con ngời cần phải biết tự chủ.
2. K nng: Có khả năng làm chủ bản thân trong học tập, sinh hoạt.
-Kĩ năng sống: Kĩ năng kiên định trớc những áp lực tiêu cực của bạn bè; kĩ năng
kiểm soát cảm xúc.
3. Thỏi : Cú ý thc rốn luyn tớnh tự chủ.
b. các phơng pháp và kĩ thuật dạy học.
-Phơng pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
-Kĩ thuật: Đặt câu hỏi.
c. tài liệu và phơng tiện.
-Gv: Sách giáo khoa; Quyển chuẩn kiến thức kĩ năng, sách bài tập tình huống
GDCD lớp 9.
-Hs: Chuẩn bị bài ở nhà.
D. tiến trình bài dạy.
1. Kiểm tra bài cũ.
-Yêu cầu 1 hs lên vẽ sơ đồ t duy.
-Gọi 1 hs lên trả lời các câu hỏi sau: ? Th no l chí công vô t, nêu biểu hiện của
chí công vô t?
2. Bi mi: *Giới thiệu bài mới.
Gv kể cho hs nghe mẩu truyện thứ 3 trong sách bài tập tình huống GDCD lớp 9
để liên hệ vào bài
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tự chủ. 1. Thế nào là tự chủ.
*Mc tiờu :GV giỳp HS tỡm hiu khỏi nim
t ch
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
-Gv cho hs giải thích từ tự chủ.
-Nghĩa là tự mình phải làm chủ đợc bản
thân mình
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
6
Trờng THCS Nht Hũa
?Vậy chúng ta sẽ làm chủ đợc những gì của
bản thân?
-Suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình.
-Gv chốt: Trong bất kì hoàn cảnh nào chúng
ta cũng phải làm chủ đợc suy nghĩ, tình
cảm, hành vi của mình.
?Vậy tự chủ là gì?
-Để hs hiểu hơn gv cho hs tìm hiểu truyện
đọc Một ngời mẹ trong SGK.
-Gv gọi 1 hs đọc.
?Câu truyện trên kể về gia đình của ai?
-Gia đình bà Tâm.
?Tai họa nào đã dáng xuống gia đình bà
Tâm?
-Con trai bà bị nghiện ma túy rồi bị nhiễm
HIV.
?B Tõm có thái độ và ó lm gỡ trc ni
bt hnh to ln ca gia ỡnh?
-au kh n mt n mt ng vỡ thng
con. Nộn cht ni au chm súc con v
giỳp , ng viờn ngi cú cựng cnh ng.
? Theo em, b Tõm l ngi nh th
no?
- Ngi lm ch c tỡnh cm, hnh vi ca
mỡnh nờn ó vt qua au kh, sng cú ớch
i vi con mỡnh v ngi khỏc.
-Gv giảng: Nh vậy bà Tâm đã bình tĩnh trớc
hoàn cảnh của mình không hoang mang dao
động. Đó là biểu hiện của tính tự chủ.
-Gv chuyển ý:
Hoạt động 2: Tìm ra biểu hiện của tính
tự chủ.
*Mc tiờu :GV giỳp HS biu hin ca t
ch
*Phng phỏp:Tho lun
*Cỏch tin hnh :
-Cho hs thảo luận theo bàn trong 3 phút để
tìm ra biểu hiện của tự chủ.
-Gọi 2 nhóm trình bày.
-Cho cỏc nhúm khỏc b sung.
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
7
- T ch l lm ch bn thõn. Tức là
lm ch c suy ngh, tỡnh cm v
hnh vi ca mỡnh trong mi hoàn
cnh, bit t iu chnh hnh vi ca
mỡnh.
2 Biểu hiện của tự chủ.
-Không hoang mang, dao động.
-Không rụt rè, sợ sệt.
-Bình tĩnh, tin vào khả năng của bản
thân.
-Biết kiềm chế cảm xúc.
-Biết tự ra quyết định đối với mình.
Trờng THCS Nht Hũa
-Gv giảng: Tuy nhiên có ngời đã không làm
chủ đợc mình, chúng ta tìm hiểu mẩu truyện
đọc thứ 2.
-Gọi một hs đọc: Chuyện của N.
? T một hs ngoan, học khá, N đã sa ngã
nh thế nào? Vỡ sao?
-N sa vo cỏc t nn xó hi mt cỏch nhanh
chúng nh: hút thuốc lá, uống rợu bia, đua xe
máy, nghiện ma túy, ăn trộm....Vỡ do thiu
tớnh t ch.
?Vậy biểu hiện của ngời không có tính tự
chủ là gì?
-Gv giảng: Những ngời không tự chủ đợc sẽ
nhận lấy những hậu quả do bản thân gây ra.
-Gv chuyển ý:
-Luôn lo sợ.
-Không dám từ chối lời rủ rê của
bạn.
-Luôn hoang mang, dao động, luôn
sợ sệt.
-Không dám tự quyết định các công
việc liên quan...
3. ý nghĩa của tự chủ.
Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa của tự
chủ.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu c ý nghĩa
của tự chủ.
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
?Vậy tự chủ có ý nghĩa nh thế nào?
- T ch l mt c tớnh quý giỏ.
-Nh tớnh t ch m con ngi bit
sng mt cỏch ỳng n v bit c
x cú o c, cú vn hóa.
-Giỳp ta vt qua nhng khú khn
th thỏch, cỏm d.
-Không bị ngả nghiêng trớc những
-Gv giảng: Đây cũng là câu trả lời cho câu
áp lực tiêu cực.
hỏi vì sao con ngời cần phải biết tự chủ.
4. Cách rèn luyện.
-Gv chuyển ý:
-Phải tập suy nghĩ trớc khi hành
Hoạt động 4: cách rèn luyện tính tự chủ. động.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu cỏch rốn -Sau mỗi việc làm cần đánh giá lại
để nếu sai thì kịp thời rút kinh
luyn tớnh t ch
nghiệm, sửa chữa.
*Phng phỏp: Thảo luận
5: Luyện tập
*Cỏch tin hnh :
?Chúng ta rèn luyện tính tự chủ bằng cách
nào?
Hot ng 5: Luyện tập
-Mỡnh phi xem li vic lm ú (
-Tích hợp kĩ năng sống.
bit c minh hay ngi y ỳng),
*Mc tiờu :GV giỳp lm BT
nu ngi y sai thỡ phi phõn tớch
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
8
Trờng THCS Nht Hũa
*Phng phỏp:Vn ỏp, tho lun.
*Cỏch tin hnh :
*Yêu cầu hs làm bài tập tình huống sau:
-Khi cú ngi lm iu gỡ khin em khụng
hi lũng, bn s x s nh th no?
v nhc nh bn.
-Phi bit t chi khộo lộo, ng
thi khuyờn bn khụng nờn lm
nhng iu ú.
-Xem li mong mun ca mỡnh cú
chớnh ỏng hay khụng? iu kin
gia ỡnh mỡnh nh th no? Nu
-Nu ai ú r em lm iu gỡ ú sai trỏi, em mong mun ca mỡnh chớnh ỏng
s lm gỡ?
nhng gia ỡnh khú khn thỡ mỡnh
cng phi chp nhn mt cỏch vui
-Bn rt mong mun mt iu gỡ ú nhng v v xin cha m vo lỳc khỏc khi
cha m cha ỏp ng c, bn s lm gỡ? cú iu kin.
-Ôn hũa v t tn trong giao tip
giỳp ta trỏnh c nhng Sai lm
ng thi i tng giao tip s thy
-Vỡ sao cn cú thỏi ụn hũa, t tn trong tin tng, yờu mn mỡnh hn.
giao tip?
3. Hoạt động nối tiếp.
-Hớng dẫn hs học bài, làm bài tập ở nhà.
-Học bài cũ trớc khi đến lớp.
- Son bi mi. Bài dân chủ và kỉ luật.
Ngày soạn: 17/9/2016
Ngày ging: 19/9/2016
Tiết 3: Bài 3.
a. Mục tiêu cần đạt.
Dân chủ và kỉ luật.
1. Kin thc: Hiu c th no l dân chủ, kỉ luật; hiểu đợc mối quan hệ giữa
dân chủ và kỉ luật; hiểu đợc ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật
2. K nng: Biết thực hiện quyền dân chủ và chấp hành tốt kỉ luật của tập thể.
-Kĩ năng sống : Kĩ năng t duy phê phán những hành vi, việc làm thiếu dân chủ hoặc
vô kỉ luật của mọi ngời ở nhà trờng hoặc ở địa phơng.
3. Thỏi : Có thái độ tôn trọng quyền dân chủ và kỉ luật của tập thể.
b. Phơng pháp và kĩ thuật dạy học.
-Phơng pháp : Thuyết trình, vấn đáp...
-Kĩ thuật : Đặt câu hỏi.
c. Tài liệu và phơng tiện .
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
9
Trờng THCS Nht Hũa
- Gv : Tài liệu chuẩn kiến thức, kĩ năng; sgk, bảng phụ.
-Hs : Chuẩn bị bài ở nhà.
d. tiến trình bài dạy.
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu 1 hs lên vẽ sơ đồ t duy( Đối với lớp 9A).
-Gọi 1 hs khác lên trả lời các câu hỏi sau :
+Em hãy nêu một tình huống mà em biết tự chủ ?
+Em hãy kể về một tình huống về những ngời xung quanh mà thiếu tự chủ ?
2. Gii thiu bi mới:
ở lớp 6, 7, 8 chúng ta đã đợc học nhiều bài nói về kỉ luật nh bài: Tôn trọng kỉ
luật; Đạo đức và kỉ luật; Pháp luật và kỉ luật. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về dân
chủ và kỉ luật.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là dân 1. Thế nào là dân chủ, kỉ luật.
chủ, thế nào là kỉ luật.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu DC v KL
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
-Gv giảng: Trong chơng trình GDCD lớp 7,
lớp 8 chúng ta đã đợc tìm hiểu về kỉ luật.
?Em nào hãy nhắc lại kỉ luật là gì?
-Đối với các lớp thờng gv phải gợi ý nếu hs
không nhớ bằng các câu hỏi sau:
?Kỉ luật do đâu đề ra?
-Do một lớp học, cơ quan, doanh nghiệp đề
ra.
?Khi kỉ luật đã đợc đề ra có yêu cầu mọi
ngời phải tuân theo không?
-Bắt buộc mọi ngời phải tuân theo.
?Vậy kỉ luật đề ra nhằm mục đích gì?
-Nhằm thống nhất hành động để đạt kết quả
cao.
?Vậy kỉ luật là gì?
-Kỉ luật: L tuõn theo nhng qui
nh chung ca cng ng, ca t
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
10
Trờng THCS Nht Hũa
chc xó hi, nhm to s thng nht
?Theo em hiểu từ dân chủ nghĩa là gì?
hỏnh ng t hiu qu cao trong
? -Nghĩa là nhân dân làm chủ.
cụng vic.
Nhân dân làm chủ những gì?
-Dân làn chủ các công việc của tập thể,
cộng đồng, đất nớc
?Dân làm chủ các công việc đó bằng cách
nào?
-Bằng cách họ đợc biết, đợc bàn bạc, thực
hiện, giám sát công việc.
?Vậy dân chủ là gì?
-Dân chủ: l mi ngi c lm
chủ cụng vic ca tp th, xó hi,
mi ngi phi c bit, c bn
bc, thc hin v giỏm sỏt nhng
-Gv cho hs tìm hiểu phần đặt vấn đề.
cụng vic chung cú liờn quan n
-Gọi 1 hs đọc phần 1 đặt vn sgk.
mi ngi, n cng ng v t
?Em hãy tìm những chi tiết thể hiện tính nc.
dân chủ ở lớp 9A?
-HS lp 9A bn bc xây dựng k hoch;
thc hin khu hiu khụng ai ng ngi
cuc; c lp tho lun xut ch tiờu,
bin phỏp...
?Em hãy tìm những chi tiết thể hiện lớp 9A
có kỉ luật?
-Đội thanh niên cờ đỏ nhắc nhở, đôn đốc
các bạn; Phổ biến nhiệm vụ năm học...
?Nhờ có dân chủ và kỉ luật mà lớp 9A đã
đạt đợc kết quả gì?
--Đạt đợc danh hiệu tập thể tiên tiến vững
mạnh.
Gv giảng, chuyển ý: Dân chủ và kỉ luật cú
mi quan h khng khớt, dân chủ c
thc tt s lm cho tớnh kỉ luật cng tr
nờn hiu qu v ngc li.
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa
dân chủ và kỉ luật.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu c MQH
gia DC v KL
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
11
Trờng THCS Nht Hũa
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
?Giữa dân chủ và kỉ luật có quan hệ với
nhau nh thế nào?
-Gv giảng: Nếu trong 1 tập thể không đảm
bảo đợc dân chủ và kỉ luật thì sẽ nh thế nào,
gv chuyển ý.
-Gọi 1 hs đọc mẩu truyện thứ 2 trong phần
đặt vấn đề.
?Trong công ty đó có dân chủ không. Em
hãy tìm chi tiêt thể hiện thiếu dân chủ?
-Ông giỏm c yờu cu mi ngời phi lm
2. Mối quan hệ giữa dân chủ và kỉ
luật.
-Có quan hệ chặt chẽ, mật thiết với
nhau.
-Quan hệ 2 chiều:
+Kỉ luật là điều kiện đảm bảo cho
dân chủ đợc thực hiện có hiệu quả.
+Dân chủ phải đảm bảo tính kỉ luật.
theo ý ca mỡnh, ng thi i sng vt
cht, tinh thn thiu thn, lm vic quỏ cng
thng...
?Vậy kết quả của công ty là gì ?
-Công ty làm ăn thua lỗ nặng nề.
GV cht:Vì vậy trong bất kì công việc nào
cũng cần phải đảm bảo đợc cả dân chủ và kỉ
luật.
Hoạt động 3. Luyện tập
*Mc tiờu :GV giỳp HS lm BT
*Phng phỏp:Vn ỏp, tho lun
*Cỏch tin hnh :
-Tích hợp kĩ năng sống.
* Bi tp 1- sgk
-Gv treo bảng phụ ghi câu hỏi và yêu cầu 1
hs đọc.
-Yêu cầu 1 hs lên bảng làm, sau đó lớp nhận
xét.
-Gv kết luận:
* Bi tp 2- sgk
-Yêu cầu 1 hs đứng lên kể.
*Bài 4 : -Gv hớng dẫn cho hs về nhà làm :
-Về kiến thức.
-về thái độ, việc làm đúng, sai.
4. Luyện tập
*Bài 1:
- Vic th hin dân chủ, kỉ luật: a, c,
d
- Thiu dân chủ: b
- Thiu kỉ luật:
*Bài : 2
-Trong buổi sinh hoạt lớp đầu năm,
cô giáo chủ nhiệm yêu cầu cả lớp
thảo luận để đa ra bản nội quy của
lớp. Cả lớp sôi nổi thảo luận, từng
bạn có ý kiến đứng lên trình bày, em
chú ý lắng nghe và em đã mạnh dạn
đứng lên trình bày ý kiến của mình
về việc hs nói chuyện riêng trong giờ
học. Cả lớp đồng ý thực hiện theo.
*Bài 4 :
3. Hoạt động tiếp nối.
- Hc bi c.
- Lm tiếp các bài tập trong sgk v tham kho cỏc ti liu khỏc
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
12
Trờng THCS Nht Hũa
- Đọc và chuẩn bị các nội dung còn lại của bài.
Ngày soạn: 4/9/2016
Ngày ging: 7/9/2016
Tiết 4 : Bài 3
a. Mục tiêu cần đạt.
Dân chủ và kỉ luật.
1. Kin thc: Hiu c ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật
2. K nng: Biết thực hiện quyền dân chủ và chấp hành tốt kỉ luật của tập thể.
-Kĩ năng sống : Kĩ năng t duy phê phán những hành vi, việc làm thiếu dân chủ hoặc
vô kỉ luật của mọi ngời ở nhà trờng hoặc ở địa phơng.
3. Thỏi : Có thái độ tôn trọng quyền dân chủ và kỉ luật của tập thể.
b. Phơng pháp và kĩ thuật dạy học.
-Phơng pháp : Thuyết trình, vấn đáp...
-Kĩ thuật : KWL.
c. Tài liệu và phơng tiện .
- Gv : Tài liệu chuẩn kiến thức, kĩ năng; sgk, bảng phụ ; phiếu học tập vẽ sơ đồ
KWL.
-Hs : Chuẩn bị bài ở nhà.
d. tiến trình bài dạy.
1. Kiểm tra bài cũ:
-Thế nào là dân chủ, thế nào là kỉ luật ?
-Em hãy nêu mối quan hệ giữa dân chủ và kỉ luật ? Em hãy nêu một việc làm, công
việc thể hiện tính dân chủ, kỉ luật ?
2. Gii thiu bi mới:
ở Tiết trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu thế nào là dân chủ, kỉ luật và biết đợc mối
quan hệ của chúng. Hôm nay cô cùng các em sẽ tìm hiểu về ý nghĩa của dân chủ và
kỉ luật.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs.
Hoạt động 1 : Sử dụng kĩ thuật KWL để 1. Khái niệm.
tìm hiểu ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật.
2. Mối quan hệ giữa dân chủ và kỉ
-Trớc khi tìm hiểu ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật.
luật, gv phát phiếu có vẽ sơ đồ KWL cho hs. 3. ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật.
Sơ đồ KWL.
Sơ đồ KWL.
Chủ đề/ bài học : ......................................
Chủ đề/ bài học : .................
Tên ngời học/ nhóm : ..............................
Tên ngờihọc/nhóm : .......................
Điều đã biết Điều muốn Điều học đĐiều đã Điều
Điều học
biết
ợc
biết
muốn biết đợc
..................... ..................... ....................
Khái niệm -ý nghĩa
..................... ..................... ....................
dân chủ, của
dân
..................... ..................... ....................
kỉ luật.
chủ và kỉ
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
13
Trờng THCS Nht Hũa
..................... ..................... ....................
-Yêu cầu hs gấp sách vở lại và điền nội
dung ở cột thứ nhất và thứ hai trong thời
gian 7 phút.
-Gv cho 2 hs trình bày kết quả đã làm đợc
và thu phiếu của cả lớp lại.
-Gv giảng : Vậy để trả lời cho câu hỏi điều
muốn biết các em sẽ tìm hiểu ý nghĩa của
dân chủ, kỉ luật.
?Vậy dân chủ và kỉ luật có ý nghĩa nh thế
nào?
-ở lớp đại trà gv có thể giảng cho hs : thống
nhất cao về nhận thức, ý chí đây là kết quả
của việc thực hiện dân chủ. Thống nhất về
hành động đây là kết quả của kỉ luật.
-Mối quan luật.
hệ.
-Tạo ra sự thống nhất cao về nhận
thức, ý chí và hành động của các
thành viên trong tập thể.
-Tạo điều kiện để xây dựng mối quan
hệ xã hội tốt đẹp
-Nõng cao hiu qu, cht lng cụng
vic.
Sơ đồ KWL.
Chủ đề/ bài học : ................................
Tên ngời học/ nhóm : .......................
-Gv phát lại phiếu KWL cho hs và yêu cầu Điều
Điều
Điều học đợc
hs gấp sách vở lại và điền tiếp nội dung vào đã biết muốn biết
cột cuối.
Khái
-ý nghĩa -Thống nhất
niệm
của dân ý chí, hành
dân
chủ và kỉ động ; quan
chủ, kỉ luật.
hệ con ngời
luật.
tốt đẹp ; công
-Mối
việc có chất
quan
lợng,
hiệu
hệ.
quả.
-Gv giảng, kết luận toàn bài: Để xây dựng
mt B lut thỡ Quc hi phi ly ý kin ca
mi tng lp nhõn dõn nhm i n một
mc ớch chung l phc v cho nhõn dõn
c tt hn (th hin tớnh thng nht v ý
chớ, v nhn thc...). Mt s ngi cú chc
cú quyn thng dựng chc quyn ỏp t
cụng vic cho ngi khỏc, hoc mt s
ngi chng, ngi cha cú tớnh gia trng
thng ra lnh cho v, con.... lm mt i
mi quan h mt i tớnh dõn ch, mt khi
mt tớnh dõn ch thỡ mi ngi thc hin
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
14
Trờng THCS Nht Hũa
cụng vic mt cỏch min cng -> hiu qu
cụng vic t c khụng cao.
Tuy nhiờn, cú mt s ngi li dõn ch
mt cỏch thỏi quỏ lm cho tớnh k lut b
xem nh.. Vì vậy chúng ta phải kết hợp hài
hòa giữa dân chủ và kỉ luật.
Hoạt động 4. Luyện tập
-Tích hợp kĩ năng sống.
* Bi tp 2- sgk
-Yêu cầu 1 hs đứng lên kể.
4. Luyện tập
*Bài : 2
-Trong buổi sinh hoạt lớp đầu năm,
cô giáo chủ nhiệm yêu cầu cả lớp
thảo luận để đa ra bản nội quy của
lớp. Cả lớp sôi nổi thảo luận, từng bạn
có ý kiến đứng lên trình bày, em chú
ý lắng nghe và em đã mạnh dạn đứng
lên trình bày ý kiến của mình về việc
hs nói chuyện riêng trong giờ học. Cả
lớp đồng ý thực hiện theo.
*Bài 4 :
*Bài 4 : -Gv hớng dẫn cho hs về nhà làm :
-Về kiến thức.
-về thái độ, việc làm đúng, sai.
3. Hoạt động tiếp nối.
- Hc bi c.
- Lm tiếp các bài tập trong sgk v tham kho cỏc ti liu khỏc
- Đọc và chuẩn bị bi mi, bài 4: Bảo vệ hòa bình.
e. Đánh giá, điều chỉnh giờ dạy.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
$$$$$$$$
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
15
Trờng THCS Nht Hũa
Ngày soạn: .../9/2016
Ngày ging: .../9/2016
Tit 4 :Bi 4 :
BO V HềA BèNH.
a. Mục tiêu cần đạt.
1. Kin thc: Hiểu đợc thế nào là hòa bình, bảo vệ hòa bình; giải thích đợc vì sao
phải bảo vệ hòa bình; nêu đợc ý nghĩa của các hoạt động bảo vệ hòa bình chống
chiến tranh; nêu đợc biểu hiện của sống hòa bình trong sinh hoạt hàng ngày.
2. K nng: Tớch cc tham gia cỏc hot ng vỡ hũa bỡnh, chng chin tranh do
lp, trng, a phng t chc.
-Kĩ năng sống : Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các hoạt động bảo vệ hòa
bình của nhân Việt Nam và nhân dân thế giới.
3. Thỏi : Yờu hũa bỡnh, ghột chin tranh phi nghĩa.
b. phơng pháp và kĩ thuật dạy học.
-Phơng pháp : Thuyết trình, hợp tác...
-Kĩ thuật : Đặt câu hỏi.
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
16
Trờng THCS Nht Hũa
c. tài liệu và phơng tiện.
-Gv : Gsk; chuẩn kiến thức, kĩ năng ; máy chiếu.
-Hs : Chuẩn bị bài ở nhà.
D. tiến trình bài dạy.
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 hs lên trả lời các câu hỏi sau:
+Th no l dõn ch, kỉ luật?
+Em hóy k li mt vic lm th hin tớnh dõn ch, k lut?
2. Gii thiu bi mới:
Gv cho hs xem một số bức ảnh về các hoạt động xâm lợc nớc khác của một số nớc và ảnh về hậu quả sau chiến tranh để vào bài.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hòa bình 1. Khái niệm.
và bảo vệ hòa bình.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu KN HB v CT
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
?Khi nói đến hòa bình tức là đất nớc đó không
có điều gì sảy ra?
-Không có chiến tranh hay xung đột vũ trang
sảy ra.
?Khi đó mọi ngời quan hệ với nhau nh thế
nào?
-Quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng với
nhau.
?Vậy mọi ngời có mơ ớc có đợc một cuộc
sống trong hòa bình không?
-Hòa bình là niềm mơ ớc khát vọng của mọi
ngời.
-Gv giảng: Nh ở nớc ta không có chiến tranh,
xung đột vũ trang, mọi ngời sống vui vẻ, bình
đẳng với nhau.
?Vậy hòa bình là gì?
-Hũa bỡnh l tỡnh trng khụng cú
chin tranh hay xung t v
trang. Là mối quan hệ hiểu biết,
?Bảo vệ hòa bình là bảo vệ điều gì?
tôn trọng, bình đẳng và hợp tác
?Muốn bảo vệ hòa bình thì khi có xung đột, giữa các quốc gia- dân tộc, giữa
con ngời với con ngời, là khát
mâu thuẫn sảy ra thì giải quyết nh thế nào?
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
17
Trờng THCS Nht Hũa
?Vậy bảo vệ hòa bình là gì?
-Gv giảng: Chin tranh li hu qu vụ cựng
to ln. Tuy nhiờn, cỏc quc gia tin hnh
chin tranh ụi khi vỡ mc ớch khỏc nhau. Do
ú, cú chin tranh phi ngha v chin tranh
chớnh ngha. Chin tranh chớnh ngha cng
chớnh l mt hỡnh thc bo v hũa bỡnh.
-Gv chuyển ý:
Hoạt động 2: vì sao phải bảo vệ hòa bình.
*Mc tiờu :GV giỳp HS Tìm hiểu vỡ sao phi
vọng của toàn nhân loại.
-Bảo vệ cuộc sống xã hội bình
yên.
-Phải dùng thơng lợng, đàm phán
để giải quyết nhằm bảo vệ cho xã
hội bình yên.
-Bo v hũa bỡnh l gi gỡn cuc
sng xã hội bỡnh yờn, là dùng thơng lợng, đàm phán để giải quyết
mâu thuẫn, xung đột giữa các
quốc gia, không để sảy ra chin
tranh hay xung t v trang.
BVHB
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
2. Vì sao phải bảo vệ hòa bình.
-Gv cho hs đọc mục đặt vấn đề.
? Em cú suy ngh gỡ khi c cỏc thụng tin v
xem cỏc nh sgk?
-Chin tranh ó li hu qu rt to ln, gõy
thit hi nghiờm trng v ngi v ca.
-Gv đa lên máy chiếu một số hình ảnh về các
nạn nhân bị ảnh hởng bởi chiến tranh.
- Ngi dõn Việt Nam núi riờng v nhõn dõn
tin b th gii núi chung luụn phn i chin
tranh. em li cuc sng bỡnh yờn cho mi
ngi, tng cng s đoàn kt, hp tỏc gia
cỏc dõn tc.
?Hiện nay tình hình thế giới giữa các nớc có
mâu thuẫn, xung đột không?
-Hiện nay một số nơi trên thế gới đang có
những xung đột nh ở dải Gaza...
-Đa lên máy chiếu các hoạt động xâm chiếm
nớc khác của một số đất nớc.
-Nh vậy chiến tranh sẽ dễ sảy ra.
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
18
Trờng THCS Nht Hũa
?Vậy vì sao cần phải bảo vệ hòa bình?
-Hòa bình đem lại cuộc sống ấm
no, hạnh phúc cho nhân dân, còn
chiến tranh chỉ đem lại đau thơng, mất mát, đói nghèo, bệnh
tật....
-Hiện nay chiến tranh, xung đột
-Gv giảng, chuyển ý: Ngy nay, cỏc th lc vũ trang vẫn đang sảy ra ở nhiều
thự ch, phn ng, hiu chin vn ang õm nơi trên thế giới và là nguy cơ đối
với nhiều quốc gia, nhiều khu vực
mu phỏ hoi, gõy chin nhiu ni trờn th trên thế giới.
gii. Vậy nhân dân thế giới có những hoạt
động nào để bảo vệ hòa bình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các hoạt động bảo
vệ hòa bình và ý nghĩa của nó.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu cỏc H BVHB
3. Các hoạt động để bảo vệ hòa
v ý ngha HB
bình của nhân dân thế giới và ý
*Phng phỏp:Vn ỏp
nghĩa của nó.
-Tích hợp kĩ năng sống.
*Cỏch tin hnh :
-Đa lên máy chiếu một số hình ảnh nhân dân
thế giới cũng nh Việt nam đang bảo vệ hòa
bình phản đối chiến tranh.
?Em hãy nêu một số hoạt động nhằm bảo vệ
hòa bình của nhân dân thế giới?
-Hoạt động hợp tác giữa các quốc
gia trong việc chống chiến tranh
?Vậy các hoạt động đó có ý nghĩa nh thế nào khủng bố; hoạt động gìn giữ hòa
trong việc bảo vệ hòa bình?
bình ở Trung Đông...
-Nhờ các hoạt động đó mà nhân
Hoạt động 4: Tìm hiểu các biểu hiện của dân tiến bộ trên thế giới đã đẩy
sống HB trong sinh hoạt hàng ngày.
lùi đợc nguy cơ chiến tranh.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu c MQH gia 4. Biểu hiện của sống hòa bình
trong cuộc sống hàng ngày.
DC v KL
*Phng phỏp: phơng pháp hợp tác
*Cỏch tin hnh :
-Gv chia lớp thành 8 nhóm thảo luận trong 5
phút theo yêu cầu sau:
Tìm những biểu hiện của sống hòa bình trong
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
19
Trờng THCS Nht Hũa
cuộc sống hàng ngày? Tìm những biểu hiện
của sống không hòa bình trong cuộc sống
hàng ngày?
-Một nhóm trình bày. Các nhóm còn lại bổ
xung ý kiến.
-Gv đa kết quả lên máy chiếu.
Hoà bình
Không hòa bình.
-Biết lắng nghe.
-Dùng vũ lực để giải
-Thừa nhận điểm quyết mâu thuẫn.
mạnh của ngời khác. -Phân biệt, kì thị, nói
-Dùng thơng lợng để xấu ngời khác
giải
quyết
mâu -Không thông cảm,
thuẫn.
thừa nhận điểm
-Sống hòa đồng với mạnh, yếu của ngời
mọi ngời.
khác.
-Gv kết luận những biểu hiện sống hòa bình:
-Gv giảng, kết luận toàn bài: Ngn chn chiến
tranh, bảo vệ hòa bình l trỏch nhim ca cỏc
quc gia, ca cỏc dõn tc v nhõn loi. Việt -Biết lắng nghe, đặt mình vào địa
vị của ngời khác.
Nam l mt dõn tc yờu chuụng hũa bỡnh, -Học hỏi những tinh hoa, điểm
luụn tớch cc tham gia vo s nghip bảo vệ mạnh của ngời khác.
-Sống hòa đồng với mọi ngời,
hòa bình v cụng lớ trờn th gii.
không phân biệt, đối xử kì thị ngHoạt động 5. Luyện tập.
ời khác...
*Yêu cầu hs làm bài tập 1.
-Gv đa lên máy chiếu câu hỏi và gọi 1 hs đọc 5. Luyện tập.
-Bài tập 1.
đề bài.
+Hành vi biểu hiện hòa bình là: a,
-Gọi 1 hs lên bảng làm, cho cả lớp nhận xét.
b, d, e, h, i.
-Gv kết luận.
*Hớng dẫn cho hs làm bài tập 3. Yêu cầu hs
phải làm theo các ý sau:
-Hoạt động đó diễn ra nh thế nào, ở đâu, do ai
tổ chức.
-Em có tham gia không, tham gia nh thế nào.
-ý nghĩa của hoạt động đó.
3. Hoạt động tiếp nối.
-Yêu cầu hs về nhà hc bi c.
- Lm bài tập SGK v tham kho cỏc ti liu khỏc
-Chuẩn bị bi mi: Su tầm các bức ảnh thể hiện tình hữu nghị của nớc ta với các nớc.0
Ngày soạn:29/9/2016
Ngy ging:3/10/2016
Tit 5 :Bi 5 :
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
20
Trờng THCS Nht Hũa
TèNH HU NGH GIA CC DN TC
TRấN TH GII.
a. Mục tiêu cần đạt.
1. Kin thc: Hiu đợc th no l tỡnh hu ngh gia cỏc dõn tc trên thế giới v ý
ngha ca nú.
2. K nng: Bit th hin tỡnh đoàn kt, hu ngh vi thiu nhi v nhõn dõn cỏc nc
khỏc trong cuc sng hng ngy; tham gia các hoạt động đoàn kết hữu nghị do nhà
trờng, địa phơng tổ chức.
-Kĩ năng sống: Kĩ năng giao tiếp ,t duy phờ phỏn,tỡm kin v x lớ thụng tin.
3. Thỏi : Tôn trọng, thân thiện với ngời nớc ngoại khi gặp gỡ, tiếp xúc.
b. phơng pháp và kĩ thuậT DạY HọC.
-Phơng pháp : Thuyết trình, đàm thoại.
-Kĩ thuật : Sơ đồ t duy.
C. tài liệu và phơng tiện.
- Gv : Tranh nh, Sgk, Sách hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng
-Hs : Chuẩn bị bài ở nhà.
d. tiến trình bài dạy.
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu 1 hs lên vẽ sơ đồ t duy của bài học trớc.
-Đối với lớp 9A, gọi 1 hs lên trả lời câu hỏi sau: Em hãy nêu các việc tàm của em
thể hiện lòng yêu hòa bình ?
2. Gii thiu bi mới:
Gv kể cho hs nghe mẩu truyện thứ 3 trong sách bài tập tình huống để liên hệ
vào bài.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm tình hữu 1. Thế nào là tình hữu nghị giữa
nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
các dân tộc trên thế giới.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu th no l tỡnh
hu ngh cỏc DT trờn TG.
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
?Khi nói đến hữu nghị là nói đến điều gì?
-Là nói đến sự thân thiện, vui vẻ, hòa đồng.
?Vậy nớc ta có quan hệ hữu nghị với những nGiáo viên: Ha Th Kim Thin
21
Trờng THCS Nht Hũa
ớc nào trên thế giới?
-Nớc ta có quan hệ hữu nghị với các nớc nh:
Thái Lan, Lào, Nhật bản, Trung Quốc, Đức...
?Vậy tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế
giới là gì?
-Là quan hệ bạn bè, thân thiện
giữa nớc này với nớc khác. Ví dụ:
quan hệ Việt- Lào, quan hệ Việt
Nam- Cu ba...
-Để hs hiểu hơn về tình hữu nghị, gv cho hs
tìm hiểu phần thông tin.
-Gọi 1 hs đọc phần thông tin.
?Qua phần thông tin trên em hãy cho biết Việt
Nam có quan hệ hữu nghị với bao nhiêu nớc,
tổ chức trên thế giới?
-Có quan hệ với 47 tổ chức và 167 quốc gia.
-Tớnh n nm 2016: cú QH vi 185 nc
?Em có suy nghĩ gì với con số đó?
-Thể hiện Việt Nam có quan hệ
-GV giảng, chuyển ý: M rng tỡnh hu ngh rộng rãi với nhiều nớc trên thế
l iu kin, c hi mi quc gia t gii
thiu, qun bỏ hỡnh nh ca mỡnh vi th gii,
t ú cú c s hiu bit, cú mi quan h
thõn thin cựng hp tỏc v phỏt trin.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của quan hệ
hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu ý ngha của
quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế
giới.
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
? Tỡnh hu ngh cú ý ngha nh th no i
vi cỏc quc gia, cỏc dõn tc v toàn th nhõn
giới
2. ý nghĩa của quan hệ hữu
nghị giữa các dân tộc trên thế
giới.
loi?
- Quan h hu ngh to c hi v
iu kin cỏc nc, cỏc dõn
tc cựng hp tỏc phỏt trin v
mi mt.
-To s hiu bit ln nhau, trỏnh
-Gv cho hs quan sát ảnh trong sgk.
? Hin nay VN ó tr thnh thnh viờn ca mõu thun, cng thng dn n
nguy c chin tranh.
nhiu t chc no trờn th gii?
-Gv giảng: T khi gia nhp cỏc t chc trờn,
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
22
Trờng THCS Nht Hũa
Việt Nam ó nhn c s ng h, giỳp -Tổ chức WTO, WHO, ASEAN,
Liên hợp quốc...
,hp tỏc ca cỏc nc trờn th gii nờn Việt
Nam ngy cng hc hi c nhiu kinh
nghim trờn mi lnh vc.... t ú di s
lónh o ca ng, Việt Nam ngy cng ng
vng trờn trng quc t, nõng cao v th
Việt Nam lờn tm cao mi.
-Gv yêu cầu hs về tìm hiểu thêm về chính sách
của nhà nớc về quan hệ đối ngoại.
Hoạt động 3: Tìm hiểu trách nhiệm của CD
trong quan hệ hữu nghị với các nớc.
*Mc tiờu :GV giỳp HS hiu trách nhiệm của
CD trong quan hệ hữu nghị với các nớc.
*Phng phỏp:Vn ỏp
*Cỏch tin hnh :
?Công dân phải có trách nhiệm gì trong quan
hệ hữu nghị với các nớc?
? Em hóy tỡm mt s hot ng, vic lm th
hin mi quan h hu ngh gia cỏc nc trờn
th gii?
-Festival, tri hố quc t, giao lu thanh niờn
quc t, Vn húa, ngh thut, TDTT...?
Em hóy nờu mt s hot ng giao lu gia
hs cỏc trng vi nhau?
-Cm tri, tng sỏch v, ỏ búng...
-Gv giảng: Quan h hu ngh, hp tỏc khụng
3. Trách nhiệm của công dân
trong quan hệ hữu nghị với các
nớc.
-Phải thể hiện tình hữu nghị với
bạn bè thế giới bằng thái độ cử
chỉ, việc làm thân thiện trong
cuộc sống hàng ngày.
ch th hin cỏc Nh nc m ngay trong
mi quc gia, mi dõn tc, hng xúm lỏng
ging, lp hc, trng...cng cn phi xây
dựng tỡnh hu ngh, hp tỏc vi nhau.
-Gv kết luận toàn bài:
-Yêu cầu hs nêu nội dung chính của bài.
Hoạt động 4. Luyện tập.
*Mc tiờu :GV giỳp HS lm BT
*Phng phỏp:tho lun
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
23
4. Luyện tập.
*Bài 2:
+Nhóm 1, 2: Em sẽ bắt bạn xin
lỗi vị khách đó. Sau đó em sẽ
khuyên bạn không nên có thái độ
thiếu lịch sự nh vậy, nó sẽ làm ảnh
hởng đến quan hệ hữu nghị của nTrờng THCS Nht Hũa
ớc ta. Hành động đó sẽ làm cho
*Cỏch tin hnh :
hình ảnh của nớc ta không còn
*Bài tập 2.
-Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận trong 3 đẹp trong mắt bạn bè thế giới nữa.
+Nhóm 3, 4: Em sẽ tham gia cùng
phút theo yêu cầu sau:
và vận động bạn bè cùng tham
+Nhóm 1, 2 làm ý a.
gia.
+Nhóm 3, 4 làm ý b.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
-Gv kết luận:
3. Hoạt động tiếp nối.
-Yêu cầu hs hc bi c.
-Làm bài tập trong sách v tham kho cỏc ti liu khỏc
- Son bi mi.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
24
Trờng THCS Nht Hũa
Ngày soạn:11/9/2016
Ngy ging:14/10/2016
Tit 6 : Bi 6
HP TC CNG PHT TRIN
a. mục tiêu cần đạt.
1. Kin thc: Hiu th no l hp tỏc cùng phát triển; Hiểu đợc vì sao phải hợp tác
quốc tế; nêu đợc nguyờn tc hp tỏc quốc tế của Đảng và nhà nớc ta.
2. K nng: Tham gia các hoạt động hợp tác quốc tế phù hợp với khả năng của bản
thân.
3. Thỏi : ng h các chủ trơng, chớnh sỏch hp tỏc ca ng v Nh nc ta về
hợp tác quốc tế.
b. tài liệu và phơng tiện.
- Tranh nh, cỏc bi bỏo, cõu chuyn v hp tỏc
-Sgk; sách hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng.
c. tiến trình tổ chức các hoạt động.
1. Kiểm tra bài cũ: Kim tra 15 phỳt
* bi:
Cõu 1:Th no l tỡnh hu ngh gia cỏc dõn tc? í ngha ca tỡnh hu ngh?
Cõu 2:Ly vớ d v 1 s hot ng, vic lm th hin mi quan h hu ngh gia cỏc
nc trờn th gii?
* ỏp ỏn:
Cõu 1: ( 5 )
- Nờu c y khỏi nim tỡnh hu ngh. (2,5 )
- Nờu c ý ngha.(2,5 )
Cõu 2: ( 5 )
- Vớ d: Festival, tri hố quc t, giao lu thanh niờn quc t, Vn húa nT,
TDTT...
2. Giới thiệu bài mới.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là hợp tác cùng 1. Thế nào là hợp tác cùng
phát triển.
phát triển.
Giáo viên: Ha Th Kim Thin
25
Trờng THCS Nht Hũa