Chương 4
Cơ cấu kinh tế và các mô hình
chuyển dịch cơ cấu ngành
K46-FTU
1
I. Một số khái niệm
II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ
cấu ngành kinh tế
III. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế
IV. Một số mô hình chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế
K46-FTU
2
I. Một số khái niệm
1. Cơ cấu kinh tế
2. Cơ cấu ngành kinh tế
3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
K46-FTU
3
1. Cơ cấu kinh tế
Khái niệm: Cơ cấu kinh tế là mối tương quan
giữa các bộ phận trong tổng thể nền kinh tế
Phân loại cơ cấu kinh tế:
•
•
•
•
•
•
Cơ cấu
Cơ cấu
Cơ cấu
Cơ cấu
Cơ cấu
Cơ cấu
ngành kinh tế
vùng kinh tế
thành phần kinh tế
khu vực thể chế
tái sản xuất
thương mại quốc tế
K46-FTU
4
Cơ cấu ngành kinh tế
Công nghiệp
Nông nghiệp
Dịch vụ
K46-FTU
5
Cơ cấu GDP - 2003 (%)
(Báo cáo phát triển của WB-2005)
Nhóm nước
TN cao
TN trung bình
TN thấp
NN
2
11
25
CN
27
38
25
DV
71
51
50
VN-2007
VN-1980
20
50
42
23
38
27
K46-FTU
6
Cơ cấu GDP của Việt Nam
(Số liệu 2004- NXB Thống kê)
NN
1990
38.7
1995
27.2
2000
24.5
2007
20.3
CN
22.7
28.8
36.7
41.6
DV
38.6
44.0
38.8
38.1
K46-FTU
7
Cơ cấu LĐ của Việt Nam
(Số liệu 2004- NXB Thống kê)
1990
1995
2000
2003
NN
73.0
71.3
68.2
65.6
CN
11.2
11.4
12.1
13.5
DV
15.8
17.3
19.7
20.9
K46-FTU
8
Cơ cấu vùng kinh tế
Tăng ds tự Tăng ds
nhiên
thành thị
TN thấp
2.0
3.9
TN trung bình
1.7
2.8
TN cao
0.6
0.8
VN
1.7
2.5
Nguồn: WDR-2005. VN từ 1990-2003
K46-FTU
9
Cơ cấu thành phần kinh tế %
1995
2000
2005
2007
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài NN
40.18
53.52
38.52
48.20
38.40
45.61
36.43
45.91
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
10.06
7.44
8.58
7.31
6.81
8.89
6.19
10.11
36.02
6.30
32.31
13.28
29.91
15.99
29.61
17.66
Kinh tế cá thể
Kinh tế có vốn ĐTNN
Nguồn: TCTK
K46-FTU
10
Cơ cấu khu vực thể chế
Khu
Khu
Khu
Khu
Khu
vực
vực
vực
vực
vực
chính phủ
tài chính
phi tài chính
hộ gia đình
vô vị lợi
K46-FTU
11
Cơ cấu tái sản xuất
Tích luỹ
Tiêu dùng
2000
Tiêu dùng cuối cùng %
GDP
2002
2004
2006
2007
72.87 71.33 71.47 69.38 70.92
Nguồn: TCTK
K46-FTU
12
Cơ cấu thương mại quốc tế
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2000
2001
2002
XK (%GDP)
55.03
54.61 56.79 59.29 65.74 69.36 73.56 76.79
NK (%GDP)
57.5
56.89 61.96 67.65 73.29 73.54 78.61 90.22
K46-FTU
2003
2004
2005
13
2006
2007
2. Cơ cấu ngành kinh tế
Khái niệm: Cơ cấu ngành kinh tế là mối
tương quan giữa các ngành trong tổng thể
nền kinh tế.
Số lượng ngành
Tỷ trọng đóng góp của các ngành trong GDP
Tỷ trọng lao động trong mỗi ngành
Tỷ trọng vốn trong mỗi ngành
K46-FTU
14
3. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Khái niệm: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh
tế là sự thay đổi tương quan giữa các
ngành kinh tế theo hướng hoàn thiện hơn,
phù hợp hơn với môi trường và điều kiện
phát triển.
K46-FTU
15
Biểu hiện chuyển dịch cơ cấu ngành
Thay đổi:
• số lượng ngành
• tỷ trọng các ngành
• vai trò của các ngành
• tính chất quan hệ giữa các ngành
K46-FTU
16
II. Tính quy luật của chuyển dịch cơ cấu ngành
1. Quy luật tiêu dùng của Engel
2. Quy luật tăng năng suất lao động của Fisher
3. Quy luật Petty-Clark
K46-FTU
17
1. Quy luật tiêu dùng của Engel
Sản phẩm NN (lương thực): HH thiết yếu
eI,x < 1
Tỷ trọng tiêu dùng của lương thực: giảm khi thu
nhập tăng
Giả sử Sx = xpx/I
CMR: dSx/dI < 0
K46-FTU
18
Đường Engel đối với lương thực, thực phẩm
Tiêu dùng
thực phẩm
K46-FTU
Thu nhập
19
K46-FTU
20
Source: />
K46-FTU
21
2. Quy luật tăng năng suất LĐ của Fisher
Trong NN: tương đối dễ thay thế lao
động bằng máy móc LĐ giảm
Trong CN: tương đối khó thay thế lao
động bằng máy móc LĐ giảm
Trong DV: rất khó thay thế lao động
bằng máy móc LĐ tăng
K46-FTU
22
3. Quy luật Petty Clark
Thu nhập bình
Tỷ trọng GDP
quân đầu người NN CN DV
HH chế
tạo / HH
XK
100
1000
10000
Vietnam
10
60
80
52 (2006)
50
10
40
20
40
40
5
35
60
20.4 41.5 38.1
K46-FTU
23
Employment by economic sector/per
capita income,selected countries,1998.
% primary
Income$/person
%secondary
%tertiary
Sierra Leone
Kenya
70
81
14
7
16
12
130
350
Algeria
Botswana
11
28
37
11
52
61
1580
3300
Costa Rica
Argentina
20
6
22
32
58
62
3810
7460
Russia
Taiwan
7
3
34
33
59
64
16600
17400
France
Netherlands
4
4
25
23
71
73
24090
24970
K46-FTU
24
Tỷ trọng (%)
DV
CN
NN
Y/N
K46-FTU
25