Tuần
1
2
3
TÊN
CHƯƠNG
Môn tin
Lớp 9
Chương I:
Mạng máy
tính và
Internet
Học kỳ I
Bài 1 : Từ
máy tính đến
mạng máy
tính
Bài 2 :
Mạng thông
tin toàn cầu
Internet.
Bài 3: Tổ
chức và truy
cập TT trên
Internet
Bài TH1: Sử
Số tiết
(3)
Bài PPCT
2
1
2
2
3
4
2
5
6
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
Kiến thức:
GV: Giáo án, SGK,
- Biết khái niệm, vai trò của mạng phòng máy có kết nối
máy tính trong xã hội.
mạng máy tính.
- Biết IE là mạng thông tin toàn
cầu và lợi ích của IE.
HS: Vở ghi, sgk...
- Biết một số mạng máy tính
thường gặp, phân biệt được mạng
Lan. Wan, Internet.
- Biết khái niệm siêu văn bản,
trang web, website, địa chỉ của
wesite.
GV: Giáo án, SGK,
phòng máy có kết nối
mạng máy tính.
HS: Vở ghi, sgk,
GV: Giáo án, SGK,
phòng máy có kết nối
mạng máy tính.
HS: Vở ghi, sgk, học
bài cũ.
GV: Giáo án, SGK,
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
15’
1
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
4
dụng trình
duyệt Web để
truy cập
Internet.
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
Số tiết
CHUẨN BỊ CỦA
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
(3)
THẦY VÀ TRÒ
Bài PPCT
duy)
2
7
- Biết chức năng của trình duyệt
phòng máy có kết nối
8
web
mạng máy tính.
- Biết cách tìm kiếm thông tin trên HS: Vở ghi, sgk...
Internet, lưu thông tin tìm kiếm
được; Biết được lợi ích của thư
điện tử; Cách tạo hòm thư: Cách tạo
và đăng nhập hòm thư, cách gửi và
nhận thư.
Kĩ năng :
- Sử dụng được trình duyệt Web
- Tìm kiếm TT, lưu TT tìm kiếm
được.
- Tạo được hòm thư.
- Gửi và nhận được thư.
- Rèn kĩ năng giao tiếp trong các
hoạt động học tập.
Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc học tập
và làm việc trên máy tính.
- Có ý thức trong việc sử dụng
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
2
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
5
Bài TH2:
Tìm kiếm TT
trên Internet.
6
Bài 4: Tìm
hiểu thư điện
tử.
7
8
Bài TH3: Sử
dụng thư điện
tử.
CHƯƠNG II:
MỘT SỐ
VẤN ĐỀ XÃ
Số tiết
(3)
Bài PPCT
2
9
10
2
11
12
2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
thông tin trên IE để ứng dụng trong
việc học tập, vui chơi, giải trí.
- Thông qua IE học sinh hiểu biết
thêm và có ý thức trong việc sử
dụng máy tính đúng mục đích.
13
14
Kiến thức:
- Biết được những nguyên nhân
chủ yếu gây mất an toàn thông tin
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
GV: Giáo án, SGK,
phòng máy có kết nối
mạng máy tính, bài tập.
HS: Vở ghi, sgk...
GV: Giáo án, SGK,
phòng máy có kết nối
mạng máy tính.
HS: Vở ghi, sgk...
GV: Giáo án, SGK,
pm có kết nối mạng
máy tính, bài tập.
HS: Vở ghi, sgk, bài
tập.
GV: Giáo án, SGK,
phòng máy có kết nối
mạng máy tính.
3
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
HỘI CỦA
TIN HỌC
Bài 5: Bảo
vệ thông tin
máy tính
9
10
11
12
Bài TH5:
Sao lưu, dự
phòng và qut
virus
Ôn tập
chương 1
Kiểm tra 1
tiết (Lý
thuyết)
Bài 6: Tin
học và xã hội
Bài 7: Phần
mềm trình
Số tiết
(3)
Bài PPCT
2
15
16
2
17
18
1
19
1
20
2
21
22
2
23
24
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
máy tính và sự cần thiết phải bảo
vệ TT máy tính.
- Biết KN virus máy tính và
nguyên tắc phòng chống cơ bản.
- Biết vai trò của tin học trong xã
hội hiện đại và trách nhiệm cá nhân
trong quá trình sử dụng những
thành tựu tin học.
Kĩ năng: Thực hiện được sao lưu
dữ liệu; T/h 1 số biện pháp cơ bản
để phòng tránh Virus, quét virus
trên máy tính; Rèn kĩ năng giao
tiếp trong các hoạt động học tập.
Thái độ: Hs nhận biết được vai
trò quan trọng của t/h, có ý thức
bảo vệ TT máy tính của riêng mình
cũng như kho tàng thông tin chung
trên mạng máy tính và mạng
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
HS: Vở ghi, sgk, ôn
tập.
GV: Giáo án, SGK,
phòng máy có kết nối
mạng máy tính.
HS: Vở ghi, sgk.,
học bài, làm bài tập
GV: Giáo án, SGK,
phòng máy có kết nối
mạng máy tính, bài
tập, đề kiểm tra 1 tiết.
HS: Vở ghi, sgk, ...
GV: SGK, phòng
máy có kết nối mạng
máy tính.
HS: Vở ghi, sgk,
Kiến thức: Hiểu được phần mềm GV: Giáo án, SGK,
trình chiếu là gì? Biết vai trò, một
máy tính, ....
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
4
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
Số tiết
(3)
Bài PPCT
chiếu
13
14
15
16
17
Bài 8: Bài
trình chiếu
Bài thực
hành 5
Bài trình
chiếu đầu tiên
của em
Bài tập
Kiểm tra 1
tiết thực hành
Bài 9: Màu
sắc trên trang
chiếu
Ôn tập
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
số chức năng chung và một số ứng
dụng của phần mềm trình chiếu.
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
2
27
28
1
1
29
30
HS: Vở ghi, sgk
GV: Giáo án, SGK,
phần mềm trình chiếu.
HS: Vở ghi, sgk, học
bài cũ.
GV: Giáo án, SGK,
phần mềm trình chiếu.
Đề kiểm tra thực
hành
HS: Vở ghi, sgk, ôn
tập.
GV: Giáo án, SGK,
phần mềm trình chiếu,
HS: Vở ghi, sgk, ....
2
31
32
GV: Giáo án, SGK,
HS: Vở ghi, sgk, ....
33
34
GV: Giáo án, SGK,
HS: Vở ghi, sgk,
2
2
25
26
- Biết một số thông tin có thể
trình bày trên trang chiếu; Biết khả
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
15’
1T
5
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
Số tiết
(3)
Bài PPCT
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
năng tạo hiệu ứng động cho trang
chiếu hay đối tượng trên trang
chiếu. Các nguyên tắc cơ bản khi
tạo bài trình chiếu.
Kỹ năng:
- Mở tệp trình bày có sẵn và trình
chiếu, tạo bài trình chiếu mới theo
mẫu có sẵn.
- Thay đổi được bố trí, định dạng,
nội dung trên trang chiếu. Thay đổi
mẫu áp dụng cho bài trình chiếu.
- Rèn kĩ năng giao tiếp trong các
hoạt động học tập
Thái độ:
- Nhận thức được vai trò của phần
mềm trình chiếu là công cụ hỗ trợ
để trình bày, thuyết trình.
- Mạnh dạn trong tìm tòi, nghiên
cứu, khám phá, học hỏi.
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
6
Tuần
18
19
20
21
TÊN
CHƯƠNG
Thi học kì I
Thi học kì I
Học kì II:
Bài TH6:
Thêm màu
sắc cho bài
trình chiếu.
Bài 10:
Thêm hình
ảnh vào trang
chiếu
Bài TH7:
Số tiết
(3)
Bài PPCT
1
35
1
36
2
37
38
2
39
40
41
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
GV: Giáo án, đề thi
học kì I.
HS: Kiến thức đã học
GV: Giáo án, SGK,
phòng máy, phần mềm
trình chiếu, bài tập.
HS: Vở ghi, sgk, làm
bài tập ở nhà.
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
1T
Kiến thức: Hiểu được phần mềm
trình chiếu là gì; Biết vai trò, một
số chức năng chung và một số ứng
dụng của phần mềm trình chiếu;
Biết một số thông tin có thể trình
bày trên trang chiếu
Kĩ năng: Chèn được các đối
tượng hình ảnh, âm thanh, phim
vào trang chiếu; Áp dụng một số
hiệu ứng động có sẵn;
Thái độ: Nhận thức được vai trò
của phần mềm trình chiếu là công
cụ hỗ trợ để trình bày, thuyết trình;
Kiến thức: Giúp Hs nắm đựoc
GV: Giáo án, SGK,
những kiến thức cơ bản:
phòng máy,....
- Vai trò của hình ảnh và các đối
HS: Vở ghi, sgk
tượng khác trên trang chiếu và cách
GV: Giáo án, SGK,
chèn các đối tượng đó vào trang
7
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
22
Tình bày
thông tin bằng
hình ảnh
23
Bài 11: Tạo
các hiệu ứng
động
Bài TH8:
Hoàn thiện
bài trình chiếu
24
25
Bài TH9:
26
Thực hành
tổng hợp động.
Ôn tập
chương 3:
Kiểm tra 1
tiết (lý thuyết)
Bài 12:
27
28
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
Số tiết
CHUẨN BỊ CỦA
Thực
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
(3)
THẦY VÀ TRÒ
hành
Bài PPCT
duy)
ngoại
2
42 các hiệu ứng động
phòng máy,.......
Thái độ: Giáo dục thái độ học tập
HS: Vở ghi, sgk,
nghiêm túc, tích cực nghiên cứu,
làm quen với phần mềm trình
chiếu.
2
43
GV: Giáo án, SGK,
44
phần mềm trình chiếu.
HS: Vở ghi, sgk...
2
45
GV: Phòng máy kết
46
nối mạng,....
HS: Vở ghi, sgk, làm
bài tập ở nhà.
4
47
GV: Giáo án, SGK,
48
phần mềm trình chiếu.
49
HS: Vở ghi, sgk, học
50
bài.
1
51
GV: Giáo án, SGK,
phần mềm trình chiếu,
1
52
bài kiểm tra.
HS: Vở ghi, sgk,
2
53
Kiến thức: Biết xu hướng của
GV: Phòng máy,
Kiểm
tra
Ghi
chú
15’
1T
8
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
Thông tin đa
phương tiện.
29
30
31
32
33
Bài 13: Làm
quen với phần
mềm tạo ảnh
động.
Bài TH10:
Tạo ảnh động
đơn giản.
Bài TH11:
Tạo sản phẩm
đa phương
tiện
Kiểm tra TH
1T
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
Số tiết
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
(3)
Bài PPCT
duy)
54 công nghệ đa phương tiện hiện nay;
Biết các thành phần của sản phẩm
đa phương tiện gồm chữ, ảnh (tĩnh,
động), hình ảnh, âm thanh, hoạt
hình cũng như một số công cụ tạo
sản phẩm đa phương tiện; Biết cách
thực hiện để có được một sản phẩm
2
55
Kiến thức. Biết tạo sản phẩm đa
56 phương tiện.
Kĩ năng. Tạo được sản phẩm đa
phương tiện bằng phần mềm
57 PowerPoint.
3
58
Thái độ. Tập trung, nghiêm túc
59 trong giờ học.
3
60
61
62
phần mềm trình chiếu.
HS: Vở ghi, sgk,...
GV: Phòng máy,
phần mềm trình chiếu.
Đề kiểm tra 1tiết
HS: Vở ghi, sgk, ôn
tập
GV: Giáo án, SGK,
phần mềm tạo ảnh
động.
HS: Vở ghi, sgk, ...
GV: Phòng máy,
phần mềm tạo ảnh
động.
HS: Vở ghi, sgk...
1
2
GV: Phòng máy, Đề
kiểm tra thực hành
63
64
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
15’
1T
9
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
Số tiết
(3)
Bài PPCT
34
Ôn tập. (T1)
TH tổng hợp
2
35
Ôn tập
2
36
37
Thi học kì II
Thi học kì II
1
2
MÔN TIN
LỚP 8
Học kì I:
Bài 1: Máy
tính và chương
trình máy tính.
Bài 2: Làm
quen với
chương trình
và ngôn ngữ
lập trình.
2
2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
65
66
67
68
69
70
1
2
3
4
Kiến thức: Biết được khái niệm
bài toán, thuật toán, mô tả thuật toán
bằng cách liệt kê các bước hoặc sơ đồ
khối.
- Biết được 1 chương trình là mô
tả của 1 thuật toán trên một ngôn
ngữ cụ thể.
- Biết sơ bộ về ngôn ngữ lập trình
Pascal.
- Biết cấu trúc của 1 chương trình
TP: cấu trúc chung và các thành
phần.
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
HS: Vở ghi, sgk...
GV: Phòng máy,....
HS: Vở ghi, sgk...
GV: Phòng máy,
phần mềm ........
HS: Vở ghi, sgk.
GV: Giáo án, SGK,
đề thi học kì II.
HS: Kiến thức đã
học, đồ dùng học tập.
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
1T
GV: Giáo án, SGK,
đề thi học kì II.
HS: Kiến thức đã
học, đồ dùng học tập.
10
Tuần
3
4
TÊN
CHƯƠNG
Bài thực
hành 1
Bài 3:
Chương trình
Số tiết
(3)
Bài PPCT
2
2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
chuẩn, biểu thức quan hệ.
- Biết các câu lệnh vào / ra đơn
giản để nhập TT từ bàn phím và
đưa thông tin ra màn hình.
Kĩ năng:Mô tả được thuật toán
đơn giản bằng cách liệt kê các
bước; Viết chương trình TP đơn
giản, khai báo đúng biến, câu lệnh
vào ra để nhập TT từ bàn phím
hoặc đưa TT ra màn hình; Rèn kĩ
năng giao tiếp.
Thái độ: Ham thích môn học, tác
phong làm việc nghiêm túc, cẩn
thận và tinh thần làm việc theo
nhóm;
5
6
7
Kiến thức: Biết KN biến, hằng;
Hiểu cách khai bái, sử dụng biến,
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng.
Máy chiếu, máy tính.
HS: Vở ghi, sgk..
GV: Máy tính, máy
chiếu, phần mềm TP
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
15’
11
Tuần
5
6
7
8
9
TÊN
CHƯƠNG
máy tính và
dữ liệu.
Bài thực
hành 2
Bài 4: Sử
dụng biến
trong chương
trình
Bài thực
hành 3
Bài tập
Kiểm tra 1
tiết (Lý
thuyết)
Luyện gõ
phím nhanh
với Finger
Break Out
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
Số tiết
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
(3)
Bài PPCT
duy)
8
hằng; Biết vai trò của biến trong lập
trình; Hiểu lệnh gán.
2
9
Kĩ năng: Thực hiện được khai
10 báo đúng cú pháp, lựa chọn được
kiểu dữ liệu phù hợp; Kết hợp
11
được giữa lệnh đưa ra màn hình và
2
12
lệnh nhập TT từ bàn phím để th
việc nhập dl cho biến từ bàn phím;
SD được câu lệnh gán giá trị cho
2
13
biến; Biết khai báo, sử dụng hằng;
14
Thực hiện trao đổi giá trị của 2
biến.
Thái độ: Ham thích môn học, tác
1
15
1
16 phong làm việc nghiêm túc, cẩn;
Nâng cao ý thức và lòng say mê học
tập.
3
17
Kiến thức: Biết sử dụng phần
18 mềm Finger Break Out để luyện gõ
19 mười ngón
Kĩ năng: Rèn luyện được kỹ năng
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
Pascal.
HS: Vở ghi, sgk,
GV: Phòng máy đã
cài phần mềm Pascal.
HS: Vở ghi, sgk.....
GV: Bài giảng, máy
tính, máy chiếu, ví dụ.
HS: Vở ghi, sgk,...
GV: Giáo án,
SGK, ... Phòng máy,
phần mềm Pascal.
HS: Vở ghi, sgk.
GV: Giáo án, bài KT
45’
HS: Vở ghi, sgk, ...
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Pascal.
HS: Vở ghi, sgk..
12
Tuần
10
11
12
13
14
15
16
TÊN
CHƯƠNG
Bài 5: Từ
bài toán đến
chương trình.
Bài tập
Bài 6:
Câu lệnh
điều kiện
Bài TH 4:
Sử dụng câu
lệnh điều kiện
Số tiết
(3)
Bài PPCT
5
2
3
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
gõ bàn phím nhanh và chính xác.
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc
luyện tập từ dễ đến khó; Phát triển
tư duy, phản xạ nhanh
Kiến thức: Biết KN bài toán,
thuật toán; Biết các bước giải bài
toán trên máy tính; Biết CT là thể
hiện của thuật toán trên ngôn ngữ
cụ thể; Biết mô tả thuật toán bằng
phương pháp liệt kê các bước; Hiểu
mê
học
túc(dạng
học và
được
câutập;
lệnhNghiêm
rẽ nhánh
thiếu
làm
và làm
tính.
và dạng
đầy việc
đủ); trên
Hiểumáy
được
câu
lệnh ghép.
Kĩ năng: Viết đúng các câu lệnh
rẽ nhánh khuyết, rẽ nhánh đầy đủ.
- Biết sử dụng đúng và có hiệu
quả câu lệnh rẽ nhánh; Rèn kỹ năng
về đọc CT đơn giản.
Thái độ: Nâng cao ý thức và say
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, bài KT 45’
HS: Vở ghi, sgk..
GV: Giáo án, SGK,
bài giản, phòng máy.
phần mền Finger
Break Out
HS: Vở ghi, sgk..
GV: Giáo án, SGK,
bài giản, phòng máy,
phần mềm Geogebra,
Pascal.
HS: Vở ghi, sgk..
15’
13
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
Số tiết
(3)
Bài PPCT
if - then
17
18
Kiểm tra
thực hành 1
tiết
Ôn tập
1
33
2
34
35
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
Kiến thức: Biết sự cần thiết của
cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình;
Biết cấu trúc rẽ nhánh được sử
dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện các thao tác phụ thuộc vào
điều kiện; Biết mọi ngôn ngữ lập
trình đều có câu lệnh để thể hiện
cấu trúc rẽ nhánh; Hiểu cú pháp,
hoạt động vủa các câu lệnh điều
kiện dạng thiếu và dạng đủ trong
một ngôn ngữ lập trình cụ thể
Kĩ năng: Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có
hai dạng: dạng thiếu và dạng đủ; Bước
đầu viết được câu lệnh điều kiện trong
một ngôn ngữ lập trình cụ thể
Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc,
rèn luyện tư duy logic
Kiến thức: Hiểu được một số
kiểu dữ liệu chuẩn; Hiểu được cách
khai báo biến; Biết được biểu thức
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Pascal, cài
đặt vào các máy.
HS: Vở ghi, sgk..
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Pascal,
14
Tuần
19
20
21
22
TÊN
CHƯƠNG
Kiểm tra
học kì I
HỌC KÌ II
Bài 7: Câu
lệnh lặp
Bài thực
hành 5
Bài 8: Lặp
với số lần
chưa biết
trước.
Bài TH 6
Số tiết
(3)
Bài PPCT
36
1
2
2
2
37
38
39
40
41
42
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
quan hệ; Biết được các câu lệnh
vào ra đơn giản; Hiểu được câu
lệnh điều kiện: Dạng thiếu và đạng
đủ.
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
HS: Vở ghi, sgk..
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Pascal, bài
tập, đề kiểm tra thực
hành, đề thi học kì I.
HS: Vở ghi, sgk, ôn
tập
Kiến thức: Biết như cầu cần có
GV: Giáo án, phòng
cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập
máy, phần mềm Pascal
trình.
HS: Vở ghi, sgk..
- Hiểu được hoạt động của câu
lệnh lặp, câu lệnh ghép.
- Kiểm tra đánh giá nội dung, kiến
thức.
Kĩ năng: Viết được câu lệnh lặp.
- Viết được chương trình sd vòng
lặp, sd câu lệnh ghép; Rèn kỹ năng
Kiến thức:
GV: Giáo án, SGK,
đọc hiểu chương trình.
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
15’
15
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
23
Sử dụng
vòng lặp
While do
24
Bài tập
25
26
27
28
29
Kiểm tra (1t
lý thuyết)
Học vẽ hình
học với
GeoGebra
Bài 9: Làm
việc với dãy
số.
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
Số tiết
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
(3)
Bài PPCT
duy)
2
43
- Biết nhu cầu cần có chương
44 trình lặp với số lần chưa biết trước.
- MT dùng CT lặp để lặp lại CT
đến khi 1 điều kiện thoả mãn.
3
45
- Hiểu HĐ của cl lặp với sl biết
46 trước.
1
47
Thái độ:
48
- Nâng cao ý thức và lòng say mê
49
Kiến thức:
6
50
- Biết sử dụng phần mềm đã chọn
51
- Hiểu được các đối tượng hình
52 học cơ bản của PM và quan hệ giữa
53 chúng.
54
- Biết và hiểu được các ứng dụng
2
55 của PM trong việc vẽ và minh hoạ
56 việc
trêntượng
máy tính
không
phânkế
các đối
hình,học
và thiết
biệt
mềm
tậpchúng.
hay phần
quanphần
hệ toán
họchọc
giữa
mềm
chơi.
Có ýsát
thức
vệ địa
- SDtrò
PM
để quan
thờibảo
gian
môi
trường.
phương,
các vị trí trái đất
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Pascal, đề
kiểm tra 15’
HS: Vở ghi, sgk..
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Pascal.
HS: Vở ghi, sgk..
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Pascal, bài
tập.
HS: Vở ghi, sgk....
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng,
HS: Vở ghi, sgk,...
16
Tuần
30
31
TÊN
CHƯƠNG
Số tiết
(3)
Bài PPCT
Bài TH 7
Bài tập
Kiểm tra 1
tiết TH
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
57
58
2
1
59
60
61
Kiến thức: Biết được khái niệm
mảng 1 chiều; Biết cách khai báo
mảng, nhập, in, truy cập các phần
tử mảng; Hiểu thuật toán tìm số lớn
nhất, nhỏ nhất của dãy số.
Kĩ năng: Thực hiện được khai
báo mảng, truy cập phần tử mảng,
sử dụng các phần tử mảng, sử dụng
các phần tử của mảng trong các
biểu thức tính toán.
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Geogebra.
HS: Vở ghi, sgk..
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
máy chiếu, phần mềm
Pascal, ví dụ.
HS: Vở ghi, sgk, học
bài, làm bài tập.
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
15’
1T
17
Tuần
32
33
34
35
TÊN
CHƯƠNG
Quan sát
hình không
gian với phần
mềm Yenka
36
Số tiết
(3)
Bài PPCT
6
2
Ôn tập
37
1
Thi học kì II
Môn tin
Lớp 7
Học kỳ I
Bài 1:
62
63
64
65
66
67
68
69
70
2
1
2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
Thái độ: Ham thích môn học, tác
phong làm việc nghiêm túc, cẩn
thận và tinh thần làm việc theo
nhóm; Nâng cao ý thức và lòng
say mê học tập.
Kiến thức: Giúp học sinh hiểu,
và ôn lại các nội dung trong bài
làm việc với dãy số và cách viết
chương trình có sử dụng biến
mảng.
Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh
cách viết chương trình sử dụng biến
mảng trong pascal; Vận dụng các
cách khai bào biến mảng cho phù
hợp
Thái độ: Thái độ học tập nghiêm
túc, yêu thích môn học.
Kiến thức: HS hiểu được các tính
năng chính của phần mềm, biết
cách tạo ra các hình không gian cơ
bản; Thông qua phần mềm học sinh
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Pascal.
HS: Vở ghi, sgk, học
bài, làm bài tập.
GV: Máy chiếu,
SGK, giáo án
HS SGK, vở ghi, đọc
trước bài.
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, máy tính,
máy chiếu.
HS: Vở ghi, sgk
1T
18
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
Số tiết
(3)
Bài PPCT
Chương trình
bảng tính là gì
2
Bài TH 1:
Làm quen với
bảng tính
Excel
Bài 2: Các
2
3
4
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
hiểu và biết được các ứng dụng của
phần mềm trong việc vẽ và minh
họa các hình hình học được học
trong chương trình môn toán.
Kĩ năng: HS có kĩ năng sử dụng
và khai thác thành thạo phần mềm
đã học; Thông qua hoạt động học
bằng phần mềm HS được rèn luyện
khả năng thao tác với các hình học
trong môn toán.
Thái độ: Hs có thái độ nghiêm
túc khi làm việc trên máy tính; Hs
có ý thức và khả năng liên hệ từ pm
đến thực tế để sd pm vào giải quyết
các bài toán trên lớp.
Kiến thức: Biết được nhu cầu sử
GV: Giáo án, SGK,
dụng bảng tính trong đời sống và
bài giảng, máy tính,
trong học tập; Biết được các chức
máy chiếu, phòng
năng chung của chương trình bảng máy..
tính; Nhận biết được các thành
HS: Vở ghi, sgk
GV: Giáo án, SGK,
phần cơ bản của màn hình trang
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
19
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
3
thành phần
chính và dữ
liệu trên trang
tính
Bài TH 2:
Làm quen với
các KDL trên
trang tính
4
5
6
Luyện gõ
phím nhanh
bằng Typing
Test
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
Số tiết
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
(3)
Bài PPCT
duy)
2
5
tính.
6
Thái độ: Hứng thú với môn học.
2
4
7
8
9
10
11
12
Kiến thức: Biết được các thành
phần chính của trang tính; Hiểu
được vai trò của thanh công thức.
Kỹ năng: Biết cách chọn 1 ô,
hang, cột; Phân biệt được dữ liệu
số, kí tự, kiểu dữ liệu
Thái độ: Nghiêm túc , tập chung
Kiến thức: Hiểu được công dụng
và ý nghĩa của PM và có thể tự KĐ,
tử mở các bài để chơi, ôn luyện, gõ
phím; Thông qua các trò chơi hs
hiểu và rèn luyện được kỹ năng gõ
phím nhanh và chính xác.
Kĩ năng: HS có thể thực hiện các
bước để vào các trò chơi
Thái độ: Tập chung , chú ý vào
bài học.
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
bài giảng, máy tính,
máy chiếu.
HS: Vở ghi, sgk.
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy
hoạt động tốt.
HS: Sgk, làm bài tập
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy,
phần mềm Typing
Test.
HS: Vở ghi, sgk.
20
Tuần
7
8
9
10
TÊN
CHƯƠNG
Bài 3: Thực
hiện tính toán
trên trang tính
Bài TH 3:
Bảng điểm
của em
Bài 4: Sử
dụng các hàm
để tính toán
Bài TH 4:
Bảng điểm
của lớp em
Số tiết
(3)
Bài PPCT
2
13
14
2
15
16
2
17
18
2
19
20
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy.
HS: Vở ghi, sgk......
GV: Giáo án, SGK,
bài giảng, phòng máy.
HS: Vở ghi, sgk....
Kiến thức: Củng cố kiến thức đã
GV: Ra đề, đáp án,
học; Biết cách nhập công thức vào bài kiểm tra.
ô tính; Viết đúng được các công
- Máy tính, máy
thức tính toán theo các KH phép
chiếu, bài tập.
toán của bảng tính; Biết cách sử
HS: Ôn tập, đồ dung
dụng địa chỉ ô tính trong công thức. học tập.
Kĩ năng: Viết đúng được công
thức tính toán đơn giản theo các kí
hiệu phép toán của bảng tính.
Thái độ: Tập chung cao độ,
hứng thú với bài học.
Kiến thức: Biết cách sd 1 số hàm
GV: Phòng máy,bài
cơ bản như hàm Sum, Average,
tập
Max, Min; Viết đúng cú pháp các
HS: Làm bài tập ở
hàm để tím, kết hợp các số và địa
nhà.
chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
15’
21
Tuần
11
12
13
14
15
TÊN
CHƯƠNG
Bài tập
Kiểm tra 1
tiết (Lý
thuyết)
Phần mềm
học tập:
Học toán
với Toolkit
Math
Bài 5: Thao
tác với bảng
tính
Bài TH 5:
Chỉnh sửa
trang tính của
em
Bài tập
Số tiết
(3)
Bài PPCT
1
21
1
22
4
23
24
25
26
2
27
28
2
29
30
1
31
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
1. Kiến thức: Biết cách tính toán
các biểu thức đơn giản; Biết cách
vẽ đồ thị đơn giản.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng
tính các biểu thức đơn giản trong
phần mềm.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc,
1. Kiến thức: Hướng dẫn cho HS
cách điều chỉnh độ rộng của cột và
chiều cao của hàng, đồng thời giới
thiệu khi nào thì thêm cột, thêm
hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
2. Kỹ năng: HS biết cách điều
chỉnh độ rộng của cột và chiều cao
của hàng và biết thêm cột, thêm
hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
Kiến thức: Hiểu được sự thay đổi
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
GV: Phòng máy,bài
tập, giáo án điện tử.
HS: Học bài cũ.
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
GV: Phòng máy,bài
tập, phần mềm Toolkit
Math
HS: Học bài cũ.
GV: SGK, giáo án,
bài giảng, bài tập...
HS: Học bài cũ, làm
bài tập.
GV: Phòng máy, bài
giảng, bài tập
HS: Học bài cũ, làm
bài tập.
15’
GV: Phòng máy, bài
22
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
16
Kiểm tra 1
tiết thực hành
17
Ôn tập
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
Số tiết
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
(3)
Bài PPCT
duy)
1
32 của địa chỉ ô tính khi sao chép công
thức; Biết các chỉnh độ rộng của
cột, độ cao của hàng; Biết chèn
thêm hàng hoặc xoá cột; Biết sao
chép và di chuyển dữ liệu; Biết sao
chép công thức.
Kỹ năng: Thực hiện được các
thao tác điều chỉnh độ rộng của cột,
độ cao của hàng; Thực hiện được
thao tác chèn thêm, xoá hàng, cột;
Thực hiện được các thao tác sao
chép và di chuyển dữ liệu, công
thức.
Thái độ:Học sinh thấy được ứng
dụng của bảng biểu trong tin học.
2
33
Kiến thức:
34
HS nhớ lại các kiến thức từ đầu
năm học (Chương trình bảng tính là
gì, màn hình làm việc của chương
trình bảng tính, các thành phần
chính trên trang tính, chọn các đối
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
giảng.
HS: Học bài cũ, làm
bài tập.
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
GV: Phòng máy, bài
giảng.
HS: Học bài cũ....
GV: Phòng máy, đề
kiểm tra. câu hỏi ôn
tập
23
Tuần
TÊN
CHƯƠNG
Số tiết
(3)
Bài PPCT
18
Kiểm tra
học kì I (LT)
1
35
19
Kiểm tra
học kì I (TH)
1
36
20
Học kỳ II
Bài 6: Định
dạng trang
2
37
38
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
tượng trên trang tính, cách nhập
công thức)
Kỹ năng: Hình thành cho học
sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư
duy tổng hợp.
Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, chú
ý.
Kiến thức: HS nhớ lại các kiến
thức từ đầu năm học (Chương trình
bảng tính là gì, màn hình làm việc
của chương trình bảng tính, các
thành phần chính trên trang tính,
chọn các đối tượng trên trang tính,
cách nhập công thức)
Kỹ năng: Hình thành cho học
sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư
duy tổng hợp.
Thái độ: Nghiêm túc, tập trung.
Kiến thức:
- Biết được các bước thực hiện
định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
HS: Học bài cũ, làm
bài tập.
GV: Giáo án, đề
kiểm tra, phòng
máy,...
HS: Học và chuẩn bị
bài ở nhà.
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
1T
1T
GV: Máy tính, máy
chiếu, bài tập mẫu.
HS: Học bài cũ.
24
Tuần
21
22
23
24
25
26
TÊN
CHƯƠNG
tính
Bài TH 6:
Trình bày
bảng điểm lớp
em
Bài 7: Trình
bày và in
trang tính
Bài TH 7: In
danh sách lớp
em
Bài 8: Sắp
xếp và lọc dữ
liệu
Số tiết
(3)
Bài PPCT
2
39
40
2
41
42
2
43
44
2
45
46
Bài TH 8:
Ai là người
học giỏi
2
47
48
Bài tập
Kiểm tra 1
1
1
49
50
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư
duy)
chữ và chọn màu.
- Biết thực hiện căn lề ô tính.
- Biết tăng, giảm chữ sô thập phân
của dữ liệu số.
- Biết cách kẻ đường biên, tô màu
nền cho ô tính.
Kĩ năng: Thực hiện được các
thao tác căn chỉnh dữ liệu và định
Kiến thức: Hiểu được mục đích
dạng trang tính; Biết mục đích của
của việc xem trang tính trước khi
định dạng trang tính.
in; Biết cách xem trước khi in.
- Biết điều chỉnh trang in bằng
cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt
lề và hướng giấy in; Biết các in
trang tính.
Kiến thức: Củng cố lại kiến thức
từ b6 – b7; Hiểu được nhu cầu sắp
xếp và lọc dưc liệu
Kĩ năng: Thực hiện được các
thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu.
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
Thực
hành
ngoại
Kiểm
tra
Ghi
chú
GV: Máy tính, máy
chiếu, bài tập mẫu.
HS: Học bài cũ.
GV: Máy tính, máy
chiếu, bài tập mẫu.
HS: Học bài cũ.
GV: Phòng máy, bài
tập
HS: Làm BT ở nhà
GV: Máy tính, máy
chiếu, bài tập mẫu,
mẫu văn bản in sẵn.
HS: Học bài cũ.
GV: Phòng máy, bài
tập
HS: Làm bài tập ở
nhà
GV: Ra đề + giấy
kiểm tra.
1T
25