Tài liệu này tôi viết về một số bài tập trắc nghiệm phần tích vô hướng. Xuất phát từ
việc ngồi tìm tài liệu trên mạng về phần này khá là khó khăn. Trong các bài tập
này, tôi chủ yếu cho hs tính toán tích vô hướng và ứng dụng, bên cạnh đó là các bài
toán xác đinh góc giữa hai vectơ, và tính tích vô hướng khi biết góc giữa hai vectơ
đó. Một số bài toán đỏi hỏi kĩ năng phân tích một vectơ theo hai vec tơ khác rồi từ
đó suy ra tích vô hướng. Các bài tập cuối chủ yếu xoay quanh biểu thức tọa độ của
tích vô hướng. Các bài tập về tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác, trực tâm của
tam giác, chân đường cao kẻ từ một đỉnh nào đó.
Một số câu hỏi trắc nghiệm đã có sẵn đáp án, một số câu khác thì không vì nó khá
dễ cho mọi người. Mong mọi người ủng hộ tài liệu của tôi, mọi ý kiến xin để ở
phía dưới, tôi sẽ ghi lại và thực hiện tốt hơn ở các tài liệu sắp tới. Xin trân trọng
cảm ơn!
Bài tập trắc nghiệm tích vô hướng
Câu 1. Cho vuông tại có góc Khi đó góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho vuông tại có góc Gọi là trung điểm của . Khi đó góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho vuông tại có góc Gọi là trung điểm của . Khi đó góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 4. Cho đều. Khi đó góc có giá trị là:
A.
B.
C. Đáp án khác
D.
Câu 5. Cho đều. Gọi là trung điểm của . Khi đó góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 6. Cho đều. Gọi là trung điểm của . Khi đó góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho hình vuông có tâm . Góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hình vuông có tâm . Góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho hình vuông có tâm . Góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 10. Cho hình vuông có tâm . Góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 11. Cho hình vuông có tâm . Góc có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 12. Cho hình vuông có tâm . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 13. Cho hình vuông . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 14. Cho đều. Gọi là trung điểm của . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 15. Cho đều. Gọi là trung điểm của . Khi đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 16. Cho đều cạnh . Gọi là một điểm trên sao cho . Khi đó tích vô hướng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho đều cạnh . Gọi là một điểm trên sao cho . Khi đó tích vô hướng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho đều cạnh . Gọi là một điểm trên sao cho . Khi đó tích vô hướng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Cho đều cạnh . Gọi là một điểm trên sao cho . Khi đó tích vô hướng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho đều cạnh . Gọi là một điểm trên sao cho . Khi đó tích vô hướng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Cho có . Giá trị của tích vô hướng bằng:
A.
B. 19
C.
D. -19
Câu 22. Cho có . Gọi là trọng tâm của . Giá trị của tích vô hướng bằng:
A.
B. 14
C.
D. -28
Câu 23. Cho có Gọi là trực tâm của tam giác . Tọa độ điểm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho có Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác . Tọa độ điểm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Cho có Gọi là chân đường cao kẻ từ đỉnh của tam giác . Tọa độ điểm
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Cho đều cạnh . Biết rằng . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D. 40
Câu 27. Cho vuông tại có góc có . Biết rằng . Khi đó bằng:
A.
B.
C. 65
D. 90
Câu 28. Cho hình vuông có cạnh . Biết rằng . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho hình vuông có cạnh . Biết rằng . Khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Một người kéo một vật nặng từ đến với lực kéo và góc kéo như hình vẽ.
Biết và
Hỏi công của lực sinh ra là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát và các yếu tố tác động
khác, đơn vị của công )
A. 1500 (J)
B. 750 (J)
C. (J)
D. 750 (J)
Câu 31. Cho hai vectơ . Kết luận nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 32. Cho có . Giá trị là:
A.
B.
C.
D.