Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 7 đặc điểm phát triển kinh tế xã hội các nuớc châu á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 23 trang )

1.c im phỏt trin kinh t - xó hi ca cỏc nc
v lónh th Chõu hin nay.

Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia

Nhật Bản

Nông nghiệp

Công nghiệp

Dịch vụ

Tỉ lệ tăng GDP
bình quân hàng
năm(%)

GDP
/ngi

Mức thu nhập

(USD)

1,5

32,1

66,4


- 0,4

33.400,0

Cao

-

58,0

41,8

1,7

19.040,0

Cao

Hàn Quốc

4,5

41,4

54,1

3

8.861,0


Trung bình trên

Ma-lai-xi-a

8,5

49,6

41,9

0,4

3.680,0

Trung bình trên

Trung Quốc

15

52,0

33,0

7,3

911,0

Trung bình dưới


23,8

29,7

46,5

3,5

1.081,0

Trung bình đưới

Udơbêkixtan

36

21,4

42,6

4

449,0

Thấp

Lào

53


22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp

Cô-oet

Xi-ri

Việt Nam


1.Nước có bình quân GDP đầu người:

Nhật Bản
(33 400.0)
- Cao nhất là :…......................................................................................................
Lào
(317.0)
- Thấp nhất là : …................................................................................................
105.4
2.Chênh lệch GDP đầu người giữa hai nước là : …………………………………
lần
(GDP/người Nhật gấp 80,5 lần Việt Nam)


Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp

Nhật Bản
Cô-oet
Lào
Việt Nam

Dịch vụ

Tỉ lệ tăng GDP
bình quân
hàng năm(%)

GDP/người
(USD)

Mức thu

nhập

1,5

32,1

66,4

- 0,4

33.400,0

Cao

-

58,0

41,8

1,7

19.040,0

Cao

53

22,7


24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp


T trng giỏ tr nụng nghip trong c cu GDP ca cỏc nc
thu nhp cao khỏc vi nc cú thu nhp thp
Cơ cấu GDP (%)
Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp

Nhật Bản
Cô-oet
Lào
Việt Nam


Dịch vụ

Tỉ lệ tăng GDP
bình quân
hàng năm(%)

GDP/người
(USD)

Mức thu
nhập

1,5

32,1

66,4

- 0,4

33.400,0

Cao

-

58,0

41,8


1,7

19.040,0

Cao

53

22,7

24,3

5,7

317,0

Thấp

23,6

37,8

38,6

6,9

415,0

Thấp


C cu GDP (%)

Mc thu nhp

Nụng nghip thp Cụng nghip, dch v cao.

Cao

Nụng nghip cao Cụng nghip, dch v thp.

Thp


Mức thu nhập
Thu nhập cao
Thu nhập TB trên
Thu nhập TB dưi
Thu nhập thấp

Quốc gia, vùng lãnh thổ
Nhật, Đài loan, Cô-oet
ảrậpxêut, Thổ Nhĩ Kì, Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a,..
Trung Quốc, Xiri, Thái Lan, Philippin, Irăc
Mông cổ, ấn Độ, Bănglađet, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.


Nhóm nưc
Phát triển cao
Công nghiệp mới

Đang phát triển

Giàu nhưng trình độ phát .
triển KT- XH chưua cao

Đặc điểm phát triển kinh tế

Tên nưc và
vùng lãnh thổ.


1.c im phỏt trin kinh tư xó hi của các nưc và lãnh thổ chõu
hin nay:
Nhóm nưc

Phát triển cao

Đặc điểm phát triển kinh tế

Nn KT XH phát triển toàn diện

Tên nưc và vùng
lãnh thổ.
Nhật Bản


Tokyo – Nhật Bản


NHAÄT BAÛN



1.c im phỏt trin kinh tư xó hi của các nưc và lãnh thổ chõu :
Nhóm nưc
Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nưc và vùng
lãnh thổ.
Phát triển cao

Nền KT XH phát triển toàn
diện

Nhật Bản

Công nghiệp mới

Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh

Xingapo, Hàn Quốc, Đài
Loan....


1.c im phỏt trin kinh tư xó hi của các nưc và lãnh thổ chõu :
Nhóm nưc
Đặc điểm phát triển kinh tế
Tên nưc và
vùng lãnh thổ.
Phát triển cao
Công nghiệp mới


Nền KT XH phát triển toàn
diện
Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh

- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp
có vai trò quan trọng, dịch vụ phát
triển, tốc độ tăng trưng KT khá
cao
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông
nghiệp
Giàu nhưng trình độ phát - Nguồn dầu khí phong phú ưc nưc
triển KT- XH chưua cao
khỏc đầu t khai thác, chế biến xuất khẩu.
Đang phát triển

Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc,
Đài Loan....
-Trung Quốc , ấn Độ,
Thái Lan.....
- Mianma, Lào,
Bănglađet, Nêpan.....
Cô-oet, Brunây,
ảrậpxêut..


Singapore



1.c im phỏt trin kinh tư xó hi của các nc và lãnh thổ chõu :
Nhóm nc
Đặc điểm phát triển kinh tế Tên nc và vùng
lãnh thổ.
Phát triển cao

Nn KT XH phát triển toàn
diện

Nhật Bản

Công nghiệp mới

Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh

Xingapo, Hàn Quốc, Đài
Loan....

- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp
có vai trò quan trọng, dịch vụ phát
triển, tốc độ tăng trng KT khá
cao
- Nn KT chủ yếu dựa vào nông
nghiệp

-Trung Quốc , ấn Độ,
Thái Lan.....

Đang phát triển


- Mianma, Lào,
Bănglađet, Nêpan.....


TRUNG QUOÁC


AÁN ÑOÄ
AÁN ÑOÄ


VIEÄT NAM


1.c im phỏt trin kinh tư xó hi của các nưc và lãnh thổ chõu :
Nhóm nưc
Đặc điểm phát triển kinh tế
Tên nưc và
vùng lãnh thổ.
Phát triển cao
Công nghiệp mới

Nền KT XH phát triển toàn
diện
Mức độ công nghiệp hoá khá
cao và nhanh

- Tốc độ CNH nhanh, nông nghiệp
có vai trò quan trọng, dịch vụ phát

triển, tốc độ tăng trưng KT khá
cao
- Nền KT chủ yếu dựa vào nông
nghiệp
Giàu nhưng trình độ phát - Nguồn dầu khí phong phú ưc nưc
triển KT- XH chưua cao
khỏc đầu t khai thác, chế biến xuất khẩu.
Đang phát triển

Nhật Bản
Xingapo, Hàn Quốc,
Đài Loan....
-Trung Quốc , ấn Độ,
Thái Lan.....
- Mianma, Lào,
Bănglađet, Nêpan.....
Cô-oet, Brunây,
ảrậpxêut..


Cô-Oét


KHAI THÁC DẦU Ở Ả-RẬP-XÊ-ÚT


Hình 7.1: Lưuoc đồ phân loại các quốc gia và lãnh thổ châo á theo mức thu nhập


- Cßn nhiÒu quèc gia cã thu nhËp thÊp, ®êi sèng khã kh¨n



Nam
¸

®«ng Nam ¸


Câu 3: Sắp xếp các ô dưới đây cho phù hợp với đặc điểm phát triển kinh tế
xã hội các nước Châu Á.
Câu 1:
2: Điền
Nối ývào
ở hai
cộttrống
cho các
phùkiến
hợpthức
.
chỗ
phù hợp để hoàn chỉnh hai câu sau.

Đặc điểm phát triển kinh tế

Tên nước và vùng lãnh

- Những nước có mức thu nhập trung bình và thấp, thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp
Thời Cổ đại-Trung Đại cao
Từ TKVíXVI
TKViệt

XIX Nam,
Sau Cam-pu-chia,
CT Thế giới II U-dơ-bê-ki-xtan,
Cuối
nay
thổTK XX đếnXi-ri.
Lào,
trong cơ cấu GDP ………
dụ:đến
…………………………………………………………………..

1,
Nền kinh
tế có
- xã
hộithu
toàn
diện.
Lào
… nghiệp
- Những
nước
mức
nhập
khá cao và cao, thìa,tỉ Việt
trọngNam,
giá trị
nông
thấp
Nhật Bản, Hàn Quốc, Cô-Oét.

trong cơ cấu GDP ………………..
Ví dụ: ………………………………………………………….

2, Mức độ công nghiệp hóa cao,
nhanh.

b, Trung Quốc, Ấn Độ,
Thái Lan …

3, Nông nghiệp phát triển chủ
yếu.

c, Nhật Bản.

4, Công nghiệp hóa nhanh, nông
nghiệp có vai trò quan trọng.

d, A-rập Xê-út, Brunây …

5, Khai thác dầu khí để xuất
khẩu.

e, Xingapo, Hàn Quốc.



×