Ngy dy: Lp 8A:...............................
Lp 8B:.................................
Lp 8C:.................................
Tit 7. bi 5. Nguyên tố hóa học (tip)
I. Mc tiờu:
- Kin thc: Bit c.
+ Nguyờn t khi: Khỏi nin, n v v cỏch so sỏnh khi lng ca
nguyờn t nguyờn t ny vi ng/t ng/t kia.
- K nng:
+ Tra bng tỡm c NTK ca mt s ng/t c th.
-Thỏi :
+ Cú thỏi tỡm hiu cỏc cht xung quanh, to hng thỳ say mờ mụn hc.
II. PHNG PHP.
- Vn ỏp , trc quan, trao i nhúm.
III. PHNG TIN.
-GV: - dựng dy hc
- HS: - dựng hc tp.
IV. HOT NG DY V HC.
1. t vn .( 6')
- Kim tra
? NTHH l gỡ? th no l KHHH ?
- Gii thiu bi
2. Phỏt trin bi
Hoạt động 1: Nguyên tử khối:( 25')
Hot ng ca Gv
Hot ng ca Hs
II. Nguyên tử khối:
GV: Khối lợng nguyên tử quá nhỏ HS Đọc phần thí dụ trong SGK
không tiện sử dụng tính toán, thực tế
cũng không cân đong đo đợc nên lấy
1/12 khối lợng NTC = ĐVC
- GV: Ngời ta gán cho NT C = 12 ĐVC - Qui ớc lấy 1/12 khối lợng nguyên tử
( Đây là h số)
C làm khối lợng của nguyên tử, gọi là
đơn vị cacbon (đvC).
? Hãy cho biết giữa NT C và NT Ca - Thí dụ: H = 1ĐVC
nguyên tử nào nặng hơn? Nặng, nhẹ
O = 16 ĐVC
hơn bao nhiêu lần?
Ca = 40 ĐVC
S = 32 ĐVC
? Nguyên tử khối cho chúng ta biết
điều gì?
GV:Khối lợng tính bằng đơn vị cacbon - Các giá trị khối lợng này chỉ cho biết
sự nặng nhẹ của nguyên tử
chỉ là tơng đối giữa các nguyên tử.
? Vậy nguyên tử khối là gì?
- Nguyên tử khối là khối lợng của
nguyên tử tính bằng ĐVC. Mỗi nguyên
tố có một NTK riêng.
Hoạt động 2: Bi tp:( 8')
1
Hot ng ca Gv
Hot ng ca Hs
GV y/c làm bài tập số 7 SGK
HS Đọc đề bài , Tóm tắt đề. Gii
? 1NT C nặng bao nhiêu?
Bài tập7 Sgk.
? Vậy 1/12 khối lợng NT C nặng bao a.
nhiêu?
1 nguyên tử C = 1,9926.10-23 g
Vậy 1/12 khối lợng NT C nặng :
24
1,9926.10 23
g = 19,926.10 g
12
12
= 1,66.10-24 g
GV. Nhn xột .
b.
Có khối lợng 1 đvC = 1,66.10- 24g
Vậy NTK Al = 27 đvC
Khối lợng gam Al = 27.1,66.10- 24g
Chon đáp án C
3: Luyn tp cng c:( 5')
- Túm tt kin thc cn nh
- Yờu cu lm bi tp 8 Sgk
4. Hng dn v nh.( 1')
- Hc bi . BT v nh 6 Sgk Tr 20
* Rỳt kinh nghim.
-u im: ...
.
- Hn ch: ...
______________________________
Ngy dy: Lp 8A:...............................
Lp 8B:.................................
Lp 8C:.................................
Tit 8. bi 6. Đơn chất và hợp chất - Phân tử
2
I. Mc tiờu:
- Kin thc: Bit c.
+ Bit c cỏc cht thng tn ti ba trng thỏi rn, lng, khớ.
+ n cht l nhng cht do mt NTHH cu to nờn.
+ Hp ct l nhng cht c cu to t 2 NTHH tr lờn.
- K nng:
+ Quan sỏt mụ hỡnh, hỡnh nh minh ha v ba trng thỏi.
-Thỏi :
+ GD lũng say mờ mụn hc.
II. PHNG PHP.
- Vn ỏp , trc quan, trao i nhúm.
III. PHNG TIN.
-GV: - Hình vẽ: Mô hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro, nớc và
muối ăn.
- HS: Theo dn dũ tit 7.
IV. HOT NG DY V HC.
1. t vn . (1')
- Kim tra (ko)
- Gii thiu bi
2. Phỏt trin bi
Hoạt động 1: Đơn chất:(18')
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Đơn chất:
GV: Cho HS quan sát H1.9 ; H1.10; 1. Khái niệm:
H1.11 Cho biết các chất trong hình đ- HS quan sát H1.9 ; H1.10; H1.11
ợc tạo nên từ NT nào?
trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
GV: Nêu định nghĩa đơn chất ?
- Đơn chất là những chất đợc tạo nên từ 1
GV: Lu ý thông thờng tên của đơn NTHH.
chất trùng với tên của nguyên tố trừ 1
số ít các nguyên tố tạo nên một số
đơn chấtVD nh cacbon tạo nên than HS nghe ghi nhớ
chì, than muội, kim cơng
GV: Y/c hs đọc tt sgk cho biết
? Đơn chất gồm mấy loại ? đó là
HS thực hiện theo y/c trả lời.
những loại nào ?
1 hs trả lời lớp nhận xét bổ sung.
? Nêu đặc điểm của từng loại ?
GV nhận xét chốt lại.
- Đơn chất gồm 2 loại.
+ Đơn chất kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt,
có ánh kim
+ Đơn chất phi kim: Không dẫn điện,
không dẫn nhiệt, ko có ánh kim ( trừ than
chì dẫn đc điện).
2. Đặc điểm cấu tạo:
? Quan sát H1.10; H1.11 cho biết HS: quan sát H1.10; H1.11
nguyên tử các chất sắp xếp theo trật tự
nh thế nào?
HS trả lời hs khác nx bổ sung.
? Khoảng cách giữa các kim loại và + Đơn chất kim loại các ng/tử sắp xếp
phi kim nh thế nào?
khít nhau và theo một trật tự nhất định.
3
GV nhận xét chốt lại.
+ Đơn chất phi kim các ng/tử thờng liên
kết với nhau theo một số nhất định và thờng là 2.
Hoạt động 2: Hợp chất:(17')
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Hợp chất:
1.Định nghĩa:
? Nớc , muối ăn đợc tạo bởi những HS: Quan sát H1.12 ; H1.13
NTHH nào?
? Vậy hợp chất là gì?
- Là những chất tạo nên từ 2 NTHH trở
GV: Thông báo:
lên
GV: Y/c hs đọc tt sgk cho biết
? Hợp chất gồm mấy loại ? đó là
- Có 2 loại hợp chất: Hợp chất vô cơ, hợp
những loại nào ?
chất hữu cơ.
2. Đặc điểm cấu tạo:
? Quan sát H1.12, H.13 cho biết các HS trả lời lớp nx bổ sung.
nguyên tử của nguyên tố liên kết với - các nguyên tử của nguyên tố liên kết
nhau nh thế nào?
theo tỷ lệ và thứ tự nhất định.
3: Luyn tp cng c:(8')
- Túm tt kin thc cn nh
- Yờu cu lm bi tp 3 Sgk
4. Hng dn v nh.(1')
- Hc bi . BT v nh 1,2 Sgk Tr 25
* Rỳt kinh nghim.
-u im: ...
.
- Hn ch: ...
______________________________
Ngy dy: Lp 8A:...............................
Lp 8B:.................................
Lp 8C:.................................
Tit 9. bi 6. n cht v hp cht- Phõn t (Tip theo)
I. Mc tiờu:
- Kin thc: Bit c.
+ Phõn t l ht i din cho cht gm mt s NT liờn kt vi nhau v
mang y tớnh cht húa hc ca cht.
+ PTK l khi lng ca phõn t tớnh bng vC.
+ Bit cỏch xỏc nh PTK bng tng NTK ca cỏc NT trong phõn t.
- K nng:
+ Rốn luyn k nng tớnh PTK.
-Thỏi :
4
+ Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê môn học.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm.
III. PHƯƠNG TIỆN.
- GV: Đồ dùng dạy học.
- HS: Đồ dùng học tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.( 5')
- Kiểm tra
? Nêu định nghĩa đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ?
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Phân tử:.( 30')
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
III. Phân tử:
GV: Giới thiệu các phân tử hidro, oxi, 1. Định nghĩa: SGK
nước trong các mẫu hidrro, oxi, nước. HS quan sát H1.11, H1.12 , H1.13
? Hãy nhận xét về:
- Thành phần
- Hình dạng
- Kích thước của các hạt hợp thành các
mẫu chất trên.
GV: Đó là các hạt đại diện cho chất
mang đầy đủ tính chất của chất. Đó là
phân tử.
? Vậy phân tử là gì?
HS đọc lại định nghĩa trong SGK
GV: Yêu cầu quan sát lại H1.10
- Đơn chất kim loại có vai trò như
phân tử
? Nhắc lại định nghĩa NTK
? Hãy nêu định nghĩa PTK?
2. Phân tử khối:
- Là khối lượng của một phân tử tính
bằng đvC
- Khối lượng của PT bằng tổng khối
lượng của các nguyên tử trong phân tử
chất đó.
GV: Hướng dẫn cách tính PTK?
GV: Phát phiếu học tập:
Tính phân tử khối của :
a. Clo
HS làm việc theo nhóm
b. Cácbonic biết PT gồm 1C, 2O
Đại diện các nhóm báo cáo. các nhóm
c. Cacxi cacbonat biết PT gồm: 1Ca, khác bổ sung
1C, 3O
GV: Chốt kiến thức
5
3: Luyện tập – củng cố:( 9')
- Tóm tắt kiến thức cần nhớ
- Yêu cầu làm bài tập 6, 7 Sgk
4. Hướng dẫn về nhà.( 1')
- Học bài . BT về nhà 5, Sgk Tr 26
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
_______________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 10. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được.
- Học sinh biết được là một số loại phân tử có thể khuyếch tán( Lan tỏa
trong không khí và nước)
- Làm quen bước đầu với việc nhận biết một số chất bằng quì tím
- Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng về sử dụng một số dụng cụ, hóa chất trong PTN.
-Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa
học
6
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm, thuc hanh.
III. PHƯƠNG TIỆN.
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm(2 cái) , kẹp gỗ, cốc thủy tinh (2 cái),
đũa thủy tinh, đèn cồn, diêm, chậu thuỷ tinh.
- Hóa chất: DD amoniac đặc, thuốc tím, quì tím, iot, giáy tẩm tinh bột.
- HS: Mỗi tổ một ít bông
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.(1')
- Kiểm tra (ko)
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1:Tiến hành thí nghiệm.(20')
Ho¹t ®éng cña GV
GV: yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm sự lan tỏa của
amoniac.
? Để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa
của amoniac ta tiến hành như thế nào?
GV: Hướng dẫn cách tiến hành → yêu
cầu HS thực hành theo nhóm.
GV: yêu cầu HS nêu dụng cụ, hóa chất
để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa của
kali pemanganat (thuốc tím) trong
nước.
Ho¹t ®éng cña HS
I. Tiến hành thí nghiệm:
1. Thí nghiệm 1:Sự lan tỏa của
amoniac:
HS: Trả lời.
- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su,
bông.
- Hóa chất: DD amoniac, nước, quỳ
tím.
- Cách tiến hành:(Sgk/28)
- HS: Làm thí nghiệm.
2. Thí nghiệm 2: Sự lan tỏa của kali
pemanganat (thuốc tím) trong nước:
HS: Trả lời.
- Dụng cụ: 2 cốc thủy tinh, đũa thủy
tinh.
Hóa chất: kali pemanganat (thuốc tím),
nước.
- Cách tiến hành:(Sgk/28)
? Để tiến hành thí nghiệm Sự lan tỏa
của kali pemanganat (thuốc tím) trong
nước
ta tiến hành như thế nào?
HS: Làm thí nghiệm
→
GV: Hướng dẫn cách tiến hành
yêu
cầu HS thực hành theo nhóm.
Hoạt đông 2: Tường trình thực hành.(15')
7
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
II. Tường trình:
HS: Viết tường trình.
GV : Thu tường trình
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
HS:Báo cáo kết quả làm được
quả
GV: Nhận xét kết quả của các nhóm .
GV:Yêu cầu các nhóm thu hóa chất và
dọn vệ sinh
GV: Nhận xét thái độ học tập của các
nhóm.
GV: Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Bài luyện
tập 1”
3. Củng cố - Dặn dò.(3')
GV: Nhận xét giờ thực hành về.
- Sự chuẩn bị của HS
- Ý thức và thái độ của các nhóm HS trong giờ thực hành.
-Kết quả buổi thực hành.
4. HS dọn vệ sinh khu vực thí nghiện, rửa dụng cụ TH.(6')
- GV yêu cầu HS các nhóm rửa dụng cụ của nhóm mình, dọn vệ sinh khu vực
của nhóm.
* Rút kinh nghiêm giờ dạy:
- Ưu điểm:...............................................................................................................
.................................................................................................................................
- Hạn chế:................................................................................................................
.................................................................................................................................
________________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 11. BÀI LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được
- Học sinh ôn một số khái niệm cơ bản của hóa học như: chất, chất tinh
khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nhuyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học
- Hiểu thêm được nguyên tử là gì? nguyên tử được cấu tạo bởi những loại
hạt nào? đặc điểm của các loại hạt đó.
- Kỹ năng:
- Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định NTHH
dựa vào NTK.
- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
-Thái độ
8
- Nghiêm túc trong học tập, tỷ mỷ chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm, thuc hanh.
III. PHƯƠNG TIỆN.
Gv: sơ đồ câm, ô chữ, phiếu học tập, Bảng phụ , bút dạ.
HS: Ôn lại các khái niệm cơ bản của môn hóa.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.(1’ )
- Kiểm tra (ko)
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ. (15’ )
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
GV: Phát phiếu học tập. Treo sơ đồ 1. Mối quan hệ giữa các khái niệm:
câm lên bảng
Vật thể ( TN & NT)
? hãy điền nội dung còn thiếu vào ô
trống.
- Đại diện các nhóm báo cáo, các
Chất
nhóm khác bổ sung
( Tạo nên từ
GV: chuẩn kiến thức
Tạo nên từ
1 NTHH
Tạo nên từ
2 NTHH
2. Tổng kết về chất nguyên tử, phân tử
GV: Tổ chức trò chơi ô chữ
Chia lớp thành 4 nhóm
HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV giới thiệu ô chữ gồm 6 hàng Suy nghĩ dựa vào kiến thức đã học trả
ngang, 1 từ chìa khóa về các khái lời
niệm cơ bản về hóa học.
- GV phổ biến luật chơi:
+ từ hàng ngang 1 điểm
+ từ chìa khóa 4 điểm
Các nhóm chấm chéo.
- GV cho các em chọn từ hàng ngang
+ Hàng ngang 1: 8 chữ cái
Từ chỉ hạt vô cùng nhỏ trung hòa về
điện.Từ chìa khóa: Ư
+ Hàng ngang 2: 7 chữ cái
Khối lượng nguyên tử tập trung hầu
9
hết ở phần này. Từ chìa khóa: Â
+ Hàng ngang 3: 6 chữ cái
Từ chìa khóa: PHÂN TỬ
KN được định nghĩa: Gồm nhiều
chất trộn lẫn với nhau.Từ chìa khóa:
H
+ Hàng ngang 4: gồm 8 chữ cái
Hạt cấu taọ nên nguyên tử mang giá
trị điện tích bằng -1.Từ chìa khóa: N
+ Hàng ngang 5: Gồm 6 chữ cái
Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử
mang điện tích +1.Từ chìa khóa: P
+ Hàng ngang 6: 8 chũa cái
Từ chỉ tập hợp những nguyên tử
cùng loại (có cùng proton).Từ chìa
khóa: T
N G U Y Ê N
HS đoán từ chìa khóa
H A T N H Â N
Nếu không đoán được GV gợi ý.
H Ô N H Ơ
Từ chìa khóa chỉ hạt đại diện cho chất
E L E C T
và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học
P R O T
của chất.
N G U Y Ê
T Ư
P
R O N
O N
N T Ô
Hoạt động 2: Bài tập ( 25’ )
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
- Dùng nam châm hút sắt
- Hỗn hợp còn lại: Nhôm vụn gỗ ta cho
vào nước. Nhôm chìm xuống, vụn gỗ
nổi lên, ta vớt gỗ tách được riêng các
chất.
1- Bài tập 1b
GV yêu cầu học sinh đọc đề 1b
HS chuẩn bị 2 phút
Gọi HS làm bài. GV chép lên bảng
GV: Dựa vào t/c vật lý của các chất để
tách các chất ra khỏi hỗn hợp.
2- Bài tập 3
- HS đọc đề chuẩn bị 5 phút
? Phân tử khối của Hiđro
a) Phân tử khối của Hiđro:
1x2=2
? Phân tử khối của hợp chất là?
- Phân tử khối của hợp chất là:
2 x 31 = 62
? Khối lượng của 2 nguyên tử nguyên b) Khối lượng 2 nguyên tử nguyên tố
tố X?
X là
62 - 16 = 46
? KLượng 1 ntử (NTK) là?
- Khối lượng 1 nguyên tử nguyên tố
? Vậy Nguyên tố là: Na
X là: 46 : 2 = 23
3- Bài tập 5
- Ntố là : Na
GV treo bảng phụ bài tập 5
HS chọn đáp án D
Đáp án D
10
? Sửa câu trên ntử để chọn đáp án C
Sửa ý 1: Nước cất là chất tinh khiết
Sửa ý 2: Vì nước tạo bởi 2 NT H và O
3.Luyện tập - củng cố. ( 3’ )
- làm bài tập 2 sgk.
4. Hướng dẫn về nhà. ( 1’ )
- Học bài , chuẩn bị cho bài học sau.
* Rút kinh nghiêm giờ dạy:
- Ưu điểm:...............................................................................................................
.................................................................................................................................
- Hạn chế:................................................................................................................
.................................................................................................................................
_______________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 12. Bài 9.
CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được
+ Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1 KHHH (đơn chất)
hoặc 2, 3 KHHH (hợp chất) với các chỉ số ghi ở dưới chân ký hiệu.
+ Biết cách ghi CTHH khi biết ký hiệu hoặc tên nguyên tố và số nguyên
tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử mỗi chất
+ Biết được ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm bài tập.
- Kỹ năng:
+Tiếp tục củng cố kỹ năng viết ký hiệu của nguyên tố và tính PTK của
chất.
11
+ Viết được CTHH cụ thể khi biết tên các ng/tố và số ng/tử của mỗi ng/tố
tạo nên một ng/tử và ngược lại.
-Thái độ
+ Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , thuyết trình, trao đổi nhóm,
III. PHƯƠNG TIỆN.
GV: Đồ dùng dạy học.
HS: Ôn kỹ các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề.
- Kiểm tra (ko)
- Giới thiệu bài: như sgk.
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Công thức hóa học của đơn chất:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I. Công thức hóa học của đơn chất:
GV: yêu cầu HS nhắc lại k/n đơn chất. - HS: Nhắc lại k/n đơn chất.
Đơn chất gồm máy loại ?
Ví dụ: Cu, H2, O2…
GV: lấy VD – đơn chất KL: Cu, Zn ,
-Với kim loại, KHHH của nguyên tố
- đơn chất PK: H2 , O2
được coi là công thức hóa học.
? NX Số nguyên tử trong mỗi phân tử - Nhiều phi kim có phân tử gồm một số
ở 2 loại đơn chất trên?
nguyên tử liên kết với nhau, thường là
hai.
? Vậy CTHH chung của đơn chất là?
- CTHH đơn chất:
Công thức chung: An
Trong đó: A là KHHH
*Lưu ý. có một số pk, quy ước lấy
n là chỉ số
KHHH làm CTHH . VD. C , S , P ...
Hs nghe, ghi nhớ.
Hoạt động 2: Công thức hóa học của hợp chất:
Ho¹t ®éng cña GV
? Nhắc lại định nghĩa của hợp chất?
? Trong CTHH của hợp chất có bao
nhiêu KHHH?
GV: VD: AlCl3 , H2O , CaCO3
? NX Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong các chất trên ntn?
GV: Nếu có KHHH của các nguyên tố
là A, B, .... Số nguyên tử lần lượt là x,
y, ... thì CTHH của hợp chất đó được
Ho¹t ®éng cña HS
II. Công thức hóa học của hợp chất:
HS: Nhắc lại k/n hợp chất
HS: quan sát
HS: Trả lời
Công thức chung: AxBy…
Trong đó: A, B… là KHHH
12
viết như thế nào?
GV: lưu ý nếu x,y = 1 thì ko ghi.
GV: Y/c làm tập 1:
1. Viết CTHH của các chất sau:
a. Khí metan biết trong PT có 1C, 4H
b. Khí cacbonic biết trong PT có 1C
và 2O
HS làm việc theo cá nhân khoảng 2’
x, y… là chỉ số
HS: làm theo cá nhân.
1.
a. CH4
b. CO2
Đại diện báo cáo kết quả HS khác sửa
sai
GV: chốt kiến thức
Hoạt động 3: ý nghĩa của công thức hóa học:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
III. Ý nghĩa của công thức hóa học:
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo HS: Thảo luận trả lời câu hỏi
nhóm
? Công thức hóa học trên cho chúng ta
biết điều gì?
Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm
HS các nhóm làm việc 3’
khác bổ sung
GV: Tổng kết chốt kiến thức.
- CTHH cho biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có
trong một phân tử chất.
Vd1
- PTK của chất.
- CTHH của O2 , cho chúng ta biết Vd1.
điều gì?
- Khí oxi do ng/tố oxi tạo ra.
- có 2 ng/tử trong 1 phân tử.
- PTK= 2 x 16 = 32 đvC
Vd2
Vd2.
- CTHH của axit sunfuric H2SO4 cho - axit sunfuric do 3 ng/tố là H,S và O
chúng ta biết điều gì?
tạo ra.
- Có 2 ng/tử hidro, 1 ng/tử lưu huỳnh
và 4 ng/tử oxi trong 1 phân tử.
GV . Lưu ý - SGK - 33
- PTK =2 x1 + 1 x 32 + 4 x16 =98 đvC
3: Luyện tập - Củng cố:
- Tóm tắt kiến thức cần nhớ
- Yêu cầu làm bài tập 2 Sgk
4. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài . BT về nhà 1,3,4 Sgk Tr 33- 34
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
13
________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 13. Bài 10.
HÓA TRỊ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức
+ Học sinh hiểu được hóa trị là gì? cách xác định hóa trị.
+ Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thường gặp.
+ Biết qui tắc hóa trị và biểu thức
+ Áp dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm
nguyên tố.
-Kỹ năng :
+ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH
-Thái độ :
+ Giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trương.
II. PHƯƠNG PHÁP.
14
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm,
III. PHƯƠNG TIỆN.
GV: Đồ dùng dạy học.
HS: Đồ dùng học tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề. ( 5’ )
- Kiểm tra
? Viết CTHH chung của đơn chất và hợp chất cho ví dụ?
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Cách xác định hóa trị của một nguyên tố : ( 15’ )
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I. Cách xác định hóa trị của một
GV: Thuyết trình:
nguyên tố :
Qui ước gán cho H có hóa tri I . Một 1. Cách xác định:
nguyên tử khác liên kết với bao nhiêu - Một nguyên tử khác liên kết với bao
nguyên tử H thì nguyên tố đó có hóa trị nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố đó có
bấy nhiêu.
hóa trị bấy nhiêu.
Ví dụ: HCl, NH3, CH4
? Hãy xác định hóa trị của Cl, N, C Cl (I) ; N (III) ; C (IV)
giải thích.
GV: giới thiệu người ta còn dựa vào - Dựa vào khả năng liên kết của
khả năng liên kết của nguyên tố khác nguyên tố khác
với nguyên tố oxi ( hóa tri II)
Ví dụ: SO2, K2O, ZnO.
? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S, S (IV) ; K (I)
; Zn (II)
K, Zn, trong các hợp chất SO2, K2O,
ZnO.
- Cách xác định hóa trị của một nhóm
GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị nguyên tử.
của một nhóm nguyên tử.
Coi nhóm (SO4), (PO4) là một nguyên
tử và XĐ giống như cách xác định một
nguyên tử.
? Hãy xác định hóa trị của các nhóm
SO4, PO4 trong H2SO4, H3PO4
GV: yêu cầu HS về nhà học thuộc hóa
trị của các nguyên tố thường gặp
? Vậy hóa trị là gì?
Ví dụ: H2SO4, H3PO4
SO4 (II) ; PO4 (III)
2. Kết luận:
- Hóa trị là con số biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử nguyên tố này
với nguyên tử nguyên tố khác
Hoạt động 2: Qui tắc hóa trị: ( 15’ )
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
GV: CTHH của hợp chất là: AxBy
II. Quy tắc hóa trị:
1. Qui tắc:
15
b
Phát phiếu học tập
CTHH
Al2O3 (Al: III)
P2O5 ( P : V)
SO2 ( S: IV)
a. x
b. y
A ax B y
Ta có : a. x = b. y
HS làm việc theo nhóm.
? So sánh tích a.x và b.y
HS kết luận
Qui tắc: SGK
? Em hãy nêu qui tắc hóa trị
2. Vận dụng:
a. Tính hóa trị của một nguyên tố:
GV: Thông báo qui tắc này cũng đúng Thí dụ: Tính hóa trị của Fe trong hợp
khi A hoặc B là nhóm nguyên tử.
chất FeCl3, biết Cl (I)
Gọi hóa trị của Fe là a, tacó: 1.a = 3.I
→ a = III
’
3: Củng cố – luyện tập: ( 8 )
- Hóa trị là gì?
- Nêu qui tắc hóa trị.
Tính hóa trị của S trong hợp chất SO3
4. Hướng dẫn về nhà. ( 1’ )
- Học bài . làm bài tập
- tìm hiểu trước nôi dung tiếp theo.
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
___________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 14. Bài 10.
HÓA TRỊ ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức
+ Học sinh biết lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
- Kỹ năng:
+Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị
của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.
- Thái độ:
+Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của CTHH.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm,
III. PHƯƠNG TIỆN.
16
GV: Đồ dùng dạy học.
HS: Đồ dùng học tập.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề. ( 6’ )
- Kiểm tra
? Nêu quy tắc hoá trị? Tính hóa trị của S trong hợp chất SO2 ?
- Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị( 30’ )
Ho¹t ®éng cña GV
GV hướng dẫn hs
Ho¹t ®éng cña HS
2. Vận dụng:
b. Lập CTHH của hợp chất theo hóa
trị:
b
A ax B y
Ta có : a. x = b. y
→
GV đưa ví dụ
Nêu ra các bước.
Y/C HS thực hiện.
x
b
=
y
a
→
x=b, y=a
VD1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi
N(IV) và O (II)
+ viết CT dưới dạng chung
+ Viết biểu thức quy tắc hóa trị
+ Chuyển thành tỷ lệ
+ Viết CTHH đúng
HS làm bài tập theo từng bước
- Giả sử CT h/c là N x O y
II
Ta có: N IVx O y
- Theo quy tắc hóa trị: x. IV = y. II
x
II
1
→ x=1,y=2
=
=
y
IV
2
GV yêu cầu:
HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b
- CT đúng: NO2
VD 2: Lập CTHH của h/c gồm:
a) Kali (I) và nhóm CO3 (II)
II
K Ix (CO3) y → I.x = II.y
→
GV sửa chữa, bổ sung nếu có.
x
II
2
→ x=2 ,y=1
=
=
y
I
1
- CT đúng: K2CO3
b) Nhôm (III) và (SO4)
Tương tự: → CT đúng: Al2(SO4)3
Lưu ý: Để lập CTHH nhanh
1) Nếu a=b thì x=y=1
2) Nếu a ≠ b và b tối giản thì x=b
a
y=a
3) Nếu a ≠ b và b chưa tối giản b = b,
17
Y/C HS thực hiện, làm bài 3
HS lên bảng làm
GV sửa sai nếu có
a
a a,
thi : x = b, , y= a,
Bài tập 3:Lập CT của các hợp chất sau:
a) K(I) ; S(II)
b) Fe(III) và OH (I)
Giải:
a. Giả sử CT h/c là K x S y
Ta có:a =I ; b = II → x = b = 2
y=a=1
→ CT đúng: K2S
b. Giả sử CT h/c là Fe x (OH) y
Ta có:a =III ; b = I → x = b = 1
y=a=3
→ CT đúng: Fe(OH)3
3: Củng cố – luyện tập: ( 8’ )
- Cách lập CTHH của hợp chất theo hóa trị?
- Cách lập CTHH nhanh?
4. Hướng dẫn về nhà. ( 1’ )
- Học bài . làm bài tập
- Bài tập về nhà: 5,6,7,8
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
- Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
____________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 15. Bài 11.
BÀI LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+ HS được ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
+ HS được củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK
+ Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố
-Kỹ năng:
+ Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ NTHH.
- Thái độ:
+ Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP.
18
- Vấn đáp , trao đổi nhóm,
III. PHƯƠNG TIỆN.
GV: Đồ dùng dạy học.
HS: Theo phần dặn dò ở tiết trước.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề. ( 5’ )
- Kiểm tra
KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trước câu trả lời đúng .
a. CTHH chung của hợp chất đối với hai nguyên tố hoá học là.
A. AxBy
B. An
C. A
D. AxByCz
b. Hoá trị của N trong hợp chất NH3 là.
A. II
B. IV
C. III
D. I
c. Chọn CTHH đúng , biết Cu có hoá trị II và nhóm OH hoá trị I.
A. Cu(OH)2
B. Cu2(OH)2
C. Cu2(OH)3
D. CuOH
Câu 2. a. Trình bài quy tắc hoá trị? viết biểu thức ?
b. Lập CTHH của hợp chất tao bởi Fe (III) và clo hoá trị I.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1. Mỗi ý đúng 1 điểm.
a. A
b. C
c. A
Câu 2. a. - Quy tắc hoá trị: Trong CTHH tích của chỉ số và hoá trị của ntố này
bằng tích của chỉ số và hoá trị của ntố kia.
2 điểm
- Biểu thức : x.a = y.b
1 điểm
b. - CTHH dạng chung: FexCly
1 điểm
- Áp dụng quy tắc: x.III = y.I
1 điểm
x
I
1
x =1
- Chuyển thành tỉ lệ: y = III = 3 => y = 3
- CTHH đúng là FeCl3
- Giới tiệu bài.
2. Phát triển bài
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ: ( 14’ )
1 điểm
1 điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiến thức cần nhớ:
? Nhắc lại công thức chung của đơn HS: thảo luận nêu được.
chất, hợp chất?
Công thức chung:
? Nhắc lại định nghĩa hóa trị?
Đơn chất: An
? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui - Hợp chất : AxBy
b
tắc hóa trị?
A ax B y
? Qui tắc hóa trị được áp dụng để làm Ta có : a. x = b. y
những bài tập nào?
x
b
→
→ x=b
=
GV: Nhận xét, bổ xung
y
a
y=a
19
Hoạt động 2: Bài tập: ( 20’ )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Bài tập:
GV: Yêu cầu HS làm bài tập1
1.Bài tập 1(SGK/41)
GV:Hướng dẫn:áp dụng quy tắc hóa trị HS lên bảng làm bài tập
b
a
A ax B y
- Cu(OH)2 → Cu (OH) 2I → a.1= I . 2
→ a = II
Ta có : a. x = b. y
a
- PCl5 → P Cl 5I → a.1= I . 5
→ a=V
a
- SO2 → S O 2II → a.1= II . 2
→ a = IV
a
- Fe(NO3)3 → Fe (NO3) 3I → a.1= I . 3
→ a = III
GV: Nhận xét
2.Bài tập3 (SGK/41)
3.II
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 3,4
Ta có:Fe2O3 → Fe a2 O 3II → a =
=
2
GV: Nhận xét
III
SO4 có hóa trị II. Vậy công thức
D.Fe2SO4)3 đúng.
3.Bài tập 4(SGK/41)
Tính trường hợp của kali K
I
HS1: a. K Ix Cl y → I.x = I.y → x = y =
1
CT: . KCl
PTKKCl = 39 + 35,5 = 74,5 đvC
II
HS2: b. K Ix (SO4) y → I.x = II.y
→
x
II
=
y
I
→
x=2
y=1
GV: Nhận xét, chỉnh sửa nếu sai.
CT: K2SO4
PTKK 2 SO 4 = (39x2) + 32 + (16x4)
= 174 đvC
3: Củng cố – luyện tập: ( 5’ )
- Làm bài tập 2.
4. Hướng dẫn về nhà. ( 1’ )
- Học bài, ôn lại các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất,
nguyên tử, phân tử, NTHH, hóa trị.
- Bài tập: Tính PTK
20
Tính hóa trị củ nguyên tố
Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
-Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
_____________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
TIẾT 16: KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu.
- Kiến thức:
Hs tái hiện được tổng hợp các kiến thức đã học trong chương.
- Kỹ năng:
Trình bày bài làm khoa học.
- Thái độ:
Nghiên túc trong kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra
- Kết hợp cả hai hình thức : TNKQ 30%
TL
70%
III. Ma trận đề kiểm tra.
21
Mức độ
Chủ đề
Chất –
Nguyên
tử Nguyên
tố hoá
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Đơn chất
– Hợp
chất –
Phân tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Công
thức hoá
học –
Hoá trị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
- Nhận biết
được vật thể
nhân tạo và
vật thể tự
nhiên.
- Nêu đc đ/n
ntử và biết
ntử đươc cấu
tạo từ những
hạt nào.
- So sánh
được khối
lượng của
các ntố trong
vỏ trái đất.
2
1
1
2,5
10% 25%
TN
TL
- Hiểu được các
ntử cùng loại thì
có cùng số
proton trong hạt
nhân.
- Nêu được cách
viết KHHH và
cho ví dụ.
2
1
1
0,5
5%
Vận dụng
thấp
TN
TL
1
1,5
15%
Tính được
phân tử khối
của các hợp
chất.
1
0,5
5%
- Hiểu được
- Tính được
cách viết CTHH hoá trị của 1
dạng chung của ntố dựa vào
đơn chất – hợp
quy tắc hoá
chất cho ví dụ.
trị.
- Lập được
- Lập được
CTHH của hợp CTHH của
chất theo hoá
hợp chất gồm
trị.
nhóm ntử
theo hoá trị.
Tính được
PTK.
2
1
1
3
10%
30%
3
1
1
1
Vận dụng
cao
TN TL
Cộng
5
5,5
55%
1
0,5
5%
3
4
40%
9
22
câu
Tổng số
1
2,5
1,5
1,5
0,5
3
10
điểm
Tỉ lệ
10% 25% 15%
15%
5%
30%
100%
IV. Đề kiểm tra.
A. rắc nghiệm.
*Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.
Câu 1. Trong các vật thể sau vật thể nào là vật thể nhân tạo.
A. Sao mộc
B. Đất đá
C.Sông suối
D. Bàn ghế
Câu 2. Những ntử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây.
A. Nơtron
B. Prôton
C. Electron
D. Hạt nhân
Câu 3. Ntố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất.
A. Nhôm
B. Sắt
C. Oxi
D. Silic
Câu 4. PTK của CO2 là …. đ.v.C ( Biết NTK O= 16, C = 12)
A. 42
B. 43
C.44
D. 45
Câu 5. CTHH chung của đơn chất được viết ntn?
A. An
B. A
C. AxBy
D. AxByCz
Câu 6. Chọn CTHH đúng biết Ca có hoá trị II và nhóm PO4 hoá trị III.
A. Ca3(PO4)2
B. Ca2(PO4)2
C. Ca(PO4)2
D. CaPO4
B.Tự luận.
Câu 1. Ntử là gì? Ntử được cấu tạo từ những loại hạt nào? Viết tên và kí hiệu.
Câu 2. KHHH của 1 ntố được viết ntn? Áp dụng viết KHHH của các ntố sau:
natri , kali, chì , clo.
Câu 3.
a. Tính hoá trị của sắt trong các hợp chất sau: FeO , FeCl3 . Biết Cl có hoá trị I.
b. Lập CTHH và tính PTK của hợp chất có ptử gồm Al (III) và SO4 (II).
( Biết NTK: Al =27 , S = 32 , O =16)
. Đáp án – Thang điểm.
A. Trắc nghiệm.
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án D
B
C
C
A
A
B.Tự luận.
Câu
Nội dung
- Ntử là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện.
- Ntử gồm hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi 1
hay nhiều (e) mang điện tích âm.
1
- Ntử được cấu tạo từ 3 loại hạt: + Electron (e)
+ Proton
(p)
+ Notron (n)
2
- KHHH của ntố được biểu diễn băng 1 hay 2 chữ cái, trong đó
chữ cái đầu được viết ở dạng in hoa, chữ cái thứ 2 viết thường.
+ Natri
Na
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
23
+ Kali
+ Chì
+ Clo
3
K
Pb
Cl
a.
* FeO : Gọi hoá trị của Fe là a.
- Áp dụng QT : 1.a = 1.II => a = II
- Vậy hoá trị của Fe trong CTHH FeO là II.
* FeCl3 : Gọi hoá trị của Fe là b.
- Áp dụng QT: 1.b = 3.I => b = III
- Vậy hoá trị của Fe trong h/c FeCl3 là III.
b.
- CTHH dạng chung là : Alx(SO4)y
- Áp dụng QT : x.III = y.II
x
II
2
x=2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
- Chuyển thành tỉ lệ: y = III = 3 => y = 3
0,25
0,25
- CTHH đúng là Al2(SO4)3.
0,25
- PTK Của Al2(SO4)3 là : 2 . 27 + 3( 32 + 16 . 4) = 342 đ.v.C.
VI. Tiến trình kiểm tra.
1. Ổn định(1’)
2. Tiến trình kiểm tra. (43’)
3. Nhận xét tiết kiểm tra. (1’)
* Rút kinh nghiệm.
-Ưu điểm: ………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
-Hạn chế: ………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
_______________________________
Ngày dạy: Lớp 8A:...............................
Lớp 8B:.................................
Lớp 8C:.................................
CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
TIẾT 17. Bài:12.
SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết được.
+ Hiện tượng vật lý là hiện tượng trong đó không có sự biến đổi chất này
thành chất khác.
+ Hiện tượng hoá học là hiện tượng trong đó có sự biến đổi chất này
thành chất khác.
+ Biết phân biệt các hiện tượng xung quanh ta là hiện tượng vật lý hay
hiện tượng hóa học.
- Kỹ năng:
24
+ Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.
+ Kỹ năng phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học.
-Thái độ:
+ Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, có ý thức bảo vệ môi
trường.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Vấn đáp , trực quan, trao đổi nhóm,trình chiếu.
III. PHƯƠNG TIỆN.
GV: - Hóa chất: Bột sắt, S, đường, nước, NaCl, máy chiếu.
- Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc
thủy tinh, giá thí nghiệm, máy chiếu.
HS: Theo phần dặn dò ở tiết trước.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Đặt vấn đề. ( 1’ )
- Kiểm tra : ( ko)
- Giới thiệu bài
Gv giới thiệu nội dung chương.
2. Phát triển bài :
Hoạt động 1: Hiện tượng vật lý: ( 15’ )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Hiện tượng vật lí:
1. Thí nghiệm 1. Sự biến đổi của nước.
GV: Yêu cầu HS quan sát hình trên HS: Quan sát , nghe và trả lời câu hỏi
máy chiếu.
GV hướng dẫn qua hình vẽ các quá
trình biết đổi. y/c trả lời.
- Nước có những quá trình biến đổi
1- 2 hs trả lời , hs khác nhận xét.
nào?
- Quá trình biến đổi:
- Sau mỗi quá trình có xuất hiện chất
Nước
Nước
nước
mới không ?
Rắn
Lỏng
hơi
? Sau thí nghiệm trên em có nhận xét - Nhận xét: Nước chỉ biến đổi về trạng
gì về trạng thái của nước.
thái.
GV: Trong quá trình trên có sự thay
đổi về trạng thái nhưng không thay đổi
về chất.
2. Thí nghiệm 2. Cô can dd muối.
GV . Y/c hs quan sát TN trên màng - Hs thực hiện theo y/c.
chiếu trả lời.
? Muối có những quá trình biến đổi
Hs trả lời , lớp nhận xét bổ sung.
nào?
? Sau mỗi quá trình có chất mới xuất
hiện không?
- Nhận xét. Muối chỉ biến đổi về hình
GV. Quá trình đó là hiện tượng vật dạng.
lý.Vậy hiện tượng vật lý là gì?
- Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất
25