Tải bản đầy đủ (.pptx) (56 trang)

Thực Trạng Đề Kháng Kháng Sinh Trong Viêm Phổi Tại Việt Nam Và Hướng Dẫn Điều Trị Ban Đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 56 trang )

THỰC TRẠNG ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
TRONG VIÊM PHỔI TẠI ViỆT NAM
VÀ HƯỚNG DẪN ĐiỀU TRỊ BAN ĐẦU

PGS.TS. Trần Văn Ngọc


Tử vong do VPTM

CHEST 2005; 128:3854–3862


Đề kháng kháng sinh trong
viêm phổi cộng đồng
- S.pneumoniae kháng PNC, macrolide và quinolone
- H.influenzae và M.catarrhalis sinh betalactamase
- CAP-MRSA
- Vi khuẩn khơng điển hình


NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á
29.2

S. pneumoniae
K. pneumoniae

15.4

H. influenzae

15.1



VK KĐH

6.7

P. aeruginosa

25%
4.9

S. aureus

M. catarrhalis

3.1

NT phối

hợp 15-20%
M. tuberculosis

3

Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14.

Unknown

36.5



Tình hình S.pneumoniae kháng PNC
Thấp (<10%)

Trung bình (10-30%)

Cao (>30%)

Ý

Irland

Pháp

Đức

Bồ Đào Nha

Tây Ban Nha

Anh

Hungary

Cộng hòa Slovac

Thụy Sỹ

Canada

Bungari


Benelux

Ác-hen-ti-na

Rumani

Scandinavia

Brazin

Thổ Nhĩ Kỳ

Bắc Phi

Isreal

Mỹ

Pê- ru

Arập Saudi

Mê-hi-cô

New Zealand

Kenia

Bắc Phi


Nigeria

Thái Lan

Philippines

Nhật bản

Singapore

Hàn Quốc

Australia

Đài Loan
Hồng Kông

Việt Nam

Clinic


Mức độ kháng Penicillin V

từ các chủng pneumococci châu Á

Quốc gia
% Resistant*
Vietnam

4

MIC50

MIC90

(mg/L)
2

(mg/L)

71.4

Korea

2

4

54.8

Hong Kong

2

4

43.0–69.9

Taiwan


2

4

38.6

Singapore

0.03

2

17.1–24.8

0.12

4

28.5

Japan

* penicillin MIC ≥2 mg/L

Song JH et al. Antimicrob Agents Chemother. In press.
Jacobs MR et al. J Antimicrob Chemother 2003; 52:


KẾT HỢP ĐỀ KHÁNG PNC

VÀ KHÁNG CÁC KHÁNG SINH KHÁC
Pen S
R
Cefotaxime
Erythromycin
TMP/SMX
Tetracycline
Levofloxacin

0
3.2%
6.6%
1.3%
0.1%

Pen I
2.8%
35.1%
49.4%
19.1%
0.3%

R91thuốc : 14%

343:1

Pen
42.4%
61.3%
92.3%

25.5%
0.7%


Tiêu chuẩn CLSI 2009

Đ với penicillin
ối

dùng PNC uống,
Nế
Nếu dùng
MIC≥2
PNClàchích khơng phải VMNM
u
kháng
≥12M/ngày,
MIC≤0.06
MIC≥8
là là VMNM
chích ≥18M/ngày,
Nếu dùng PNC
MIC≥12
nhạy
khánglà kháng
MIC≤2
nhạy
MIC≤
6 làlànhạy



S.PNEUMONIAE KHÁNG THUỐC
S.PNEUMONIAE
(SOAR VIET NAM 2011)
95.3

100

86.8

90

82.6

80

96.2

.
80 9
72.8

70
60
50
40
30
2

0


1

0

0 ~

94

0.


VPCĐ trẻ em / BVNĐ 1- 2011
S. pneumonia :
Nhạy với Ceftriaxone (100%); Vancomycine
(100%),
 Kháng với Penicilline (100%).


Hemophillus influenzae
Nhạy với Ciprofloxacin (100%); Pefloxacin (100%);
Gentamycine (100%); Cefotaxime (67%);
Ceftriaxone (75%)
Kháng với Ampicilline (100%).




S. aureus




nhạy với Vancomycin (100%); Gentamycin (100%)
Kháng với Penicilline (100%),
Phan Hữu Nguyệt Diễm và cs

2011


S. pneumoniae kháng Ceftriaxone

% of isolates

Non-meningitis Criteria

--



m
•••••m

m

Kim SH, Song JH, Hsueh PR et al. Antimicrob Agents Chemother 2012;56:141826.


S. pneumoniae kháng levofloxacin

11 Asian Countries, 2010


10
9
.
1

8
7
6
5
4

1
3

% levofloxacin non-susceptibility

9

5.2

3
.
3
0.5

2.6

2.4
Kim SH, Song JH, , Hsueh PR, et al. Antimicrob Agents Chemother 2012;52;1418-



của
fluoroquinolones
MICvới S. pneumoniae
90 Levofloxacin Moxifloxacin Gatifloxacin Ciprofloxacin
đối 2
Hàn Quốc
0.25
0.50
2
Trung Quốc

1

0.25

0.50

2

Thái Lan

1

0.25

0.50

2


Đài Loan

1

0.25

0.50

2

Án Độ

1

0.25

0.50

2

Sri Lanka

1

0.25

0.50

2


Singapore

1

0.25

0.50

2

Mã Lai

1

0.25

0.50

2

Việt Nam

1

0.25

0.50

2


Philippine

1

0.25

0.50

2

Ả Rập Xê Út

1

0.25

0.50

2

Hồng Kông

2

0.50

1.00

4


High Prevalence of Antimicrobial Resistance among Clinical Streptococcus pneumoniae Isolates in

Asia (an ANSORP Study). ANTIMICROBIAL AGENTS AND


S. Pneumoniae kháng
(2000-2007)
Nước
Vietnam
cáo

Năm báo
2004

macrolide

Macrolide
resistance (%)
92.1

MIC90
(µg/mL)
> 128

Taiwan

2004

86


> 128

Korea

2004

80.6

> 128

Japan

2007

78.9

NA

Hong Kong

2004

76.8

> 128

China

2004


73.9

> 128

South Africa

2003

61

> 32

France

2005

46.1

> 32

Spain

2005

43.6

> 32

USA


2007

40.4

> 32

Song et al. Antimicrob Agents Chemother 2004;48:2101; Reinert RR et al.
Antimicrob Agents Chemother. 2005;49;2903;


H. influenzae tiết men beta-lactamase
kháng ampicillin ở các quốc gia Tây TBDương
Quốc gia
Korea

% kháng ampicillin
65% (Protekt 2000)

Hong Kong

18 – 25% (Seto 2003)

Australia

20% (Turnidge 2003)

Singapore

20% (Alexander Project 1999)


Malaysia

25% (Rohani 2000)
8.5% (Protekt 2000); BLNAR

Japan
Vietnam

common
49% (P.H.Van, 2006)
*Y Học TP. Hồ Chí Minh. 11(suppl.3): 47-


H I nfluenz
. ae

kháng thuốc

H.INFLUENZAE

(SOAR VIET NAM 2011)
10
090

83

88.4

•R •I


70
80

68.8
60

50
40

30
20
10
0

43.8

•S


TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG
SINH CỦA CÁC VK GÂY VPBV


CÁC VI KHUÂN ĐỀ KHÁNG KS
CHU YÊU TRONG BỆNH ViỆN
VK Gram dương:
MRSA
 VRE



VK Gram âm:


PA và Acinetobacter
Kháng Quinolone
 Kháng Cephalosporin và
penicillin
 Kháng Carbapenem




Enterobacteriaceae





Chromosomal beta-lactamases
ESBLs
Kháng Quinolone
Kháng Carbapenem

ESKAPE
Enterobacter Staph
aureus Klebsiella
(KPC/CRE)
Acinetobacter
Pseudomonas

aeruginosa
ESBLs
Others


International
Nosocomial
lnf'ection
(INICC)
Control
Consortium
report~
data
summary
f'or 2003-2008~
issued
June
2009
Table 16.
Antimicrobial

Pathogen,
an ti microbial

resistance races in the ICUs of the Internacional Nosocomial Infection Control Consortium
No. of pathogenic
isolated tested,
pooled

Resistance

percen
cage, ,:,

No. of pathogenic
isolated tested,
pooled

(CLAB)

(CLAB)

(VAP)

76
1
I
IS
963
703
304
S26
30

84.
1
8.7

71S

so.

o

963
IS2S
990
163
6
11
8
S84

Resistance
pe re en
tage. ,:,
(VAP)

No, of pathogenic
isolated tested,
pooled
(CAUTI)

Resistance
percentage,
%
(CAUTI)

Staplrfkr.ocars aurars
OXA

Er.teroc.o«us peca.~s

VAN
Pseudomaias

aerugMa

FQs

PIP or PTZ
AMK
IMI or
MERO CPM

KJebsieJJa
pneummJce

394
-444

78.0
31.0
+4.0
73.3
76.1
3.8

CTR orTAZ
IMl MERO, or ETP

605


46.3

/.drtetobacter baumannii

'43

7'4.4

277

2.9

49.8
3S.I
30.4
38.6
66.9

188
277
18S
288
30

S6.4
37.9
3S.I
34.7
73.3


632

70.4
3.8

213
237

70.0
3.4

120
9
274
299
14
2

S2.4
67.9
3.0
S9.
9

113

38.9

343
302

300

41.7
4.6
lS.
O

in

19
S3.9
3
3.7
Eschenchia cdi
21
46.
CTR orTAZ
4
4
IMI, MERO, or
AJN<., :unJr.:u:inC; PI;\ celepme; C'rA. ceftri:lxO'IC;
ETP. ert:i;,enein: FQ;s. flooroqu.1100.T1es
18
ETP
,; prZ, pper.lQ...Jl-tnoba.cta.m;
TAZ. cdtu.d_.mc, VAN,
OXA.
tcip'o!\o,atin, n: l'JP, pper.i
1
IMI or MERO


77.5
0.72

vofloxa.an, mox lo,atin, or olloxa.cin):Ll.11, impenein; li1EAO. merq,enein;


Các đặc điểm về NKBV (1)
Các NKBV và vi khuẩn gây bệnh thường gặp trên người bệnh nằm
tại đơn vị ICU
40%

37%

35%

35%
30%

24%

25%
20%
15%
10%

4%
2%

5%


0%
Viêm phổi thở
máy

Nhiễm trùng
huyết

Viêm phổi
không thở
mổ
máy

Nhiễm trùng
tiểu

Nhiễm trùng
vết

Các loại nhiễm khuẩn bệnh viện thường gặp là viêm
phổi thở máy, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi
không
thở máy

Đa số nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram âm, trong đó 4
loại vi khuẩn thường gặp theo thứ tự là
Acinetobacter spp, Klebsiella pneumonia,
Pseudomonas aeruginosa, E. coli



Các đặc điểm về NKBV (2)
Tỉ lệ các chủng vi khuẩn phân lập được theo từng loại NKBV

-


TÁC NHÂN GÂY VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
14%
6%
42%

4%

10%
24%

Acinetobacter baumannii
Pseudomonas
aeruginosa Klebsiella pneumoniae
Escherichia coli Staphylococcus aureus
Khác

Nguyễn Thị Hồng Thủy, KY các cơng
trình NCKH BV Bạch Mai, 2008, tập 2

KHOA VI SINH BVCR 2011


A.BAUMANNII KHÁNG THUỐC
Kháng sinh

Cefoperazole/ Sulbactam n (%)

Kháng
n =143
5 (3,5)

Imipenem

n (%)

84 (58,74)

Meropenem

n (%)

82 (57,34)

Ceftazidime

n (%)

126 (88,11)

Ceftriaxone

n (%)

126 (88,11)


Ciproloxacine n (%)

121 (84,62)

Levofloxacine n (%)

70 (48,9)

Polymicine B n (%)

2 (1,4)

Colistin

2 (1,4)

n (%)

ĐẶC ĐiỂM LÂM SÀNG - MỐI LIÊN QUAN KiỂU GIEN VÀ TÍNH KHÁNG THUỐC CỦA VI
KHUẨN
ACINETOBACTER BAUMANNII TRONG VPBV -BVCR 01 – 06/2008. Cao Xuân Minh – Trần


Viêm phổi thở máy

P.aeruginosa

10.0
0%
0.00

%

100
%
90
%
80
%
70
%
60
%
50
%
40
%
30
%
20
%
10
%
0
%

Column 2
Column 4

89%
85%


57
%

92
%

Column 3
2010

94%94
%94%8
9%
49
49
%

%

Linear

(2010)
94
% 81

%8
3%
2
%


am
yc
in
Am
ik
ac
in
Ne
til
m
ic
Ci
in
pr
of
lo
xa
ci
Do
n
xy
cy
cli
ne
Ce
fta
zid
im
e
Ce

ftr
iax
on
e
Ce
fe
pi
m
e
Pi
pe
r/ t
az
o
Su
l/C
ef
op
e
Ti
ca
r/ c
la
Im
ip
en
em
M
er
op

en
em
Co
lis
t in

ti

l is
n

Co

ne

Me
m rope

/c
l

ip
en
em

ar

Im

e


a

Tic

l/ C
ef

er
/ ta
z

o

Su

pi
m

fe

Ce

zi d

ci
f lo
xa

fta


e

n

Ce

ti l
m
i ci

i ka

Ne

n

pr
o

n

0
%

Ci

n

Ge


nt

10
%

Am

am
yc
i

20
%

ci

30
%

Pip

40
%

e

50
%


im

60
%

op

50.0
44.
0%
33.34033.3
40.0
0%
% 0%
0%
22.20%22.
30.0
202%2.20
11.
0%
%
0.00
10
0.
% 20.0
%
0%

44.4
0%

90
80%
33.
33.303%
%
70
30%
3.30%
%

100
%

Column 2

nt

Colum
n4

Ge

2010
Column 3

A.baumannii

100
%
80

%
60
%
40
%
20
%
0
%


Cac

VPT
B
B
201
nhaân
Số bệnh nhân
M
V
M
1
Loại Vi khuẩn/ nấm

táac

gay

l




n

T lệ %

Acinetobacter baumanii

59

59

Pseudomonas aeruginose

7

7

Klebsiella pneumoniae

17

17

Tác nhân là một

Staphylococcus

3


3

oại vi khuẩn

Streptococcus pneumoniae

1

1
Chyseobacterium menigosepticum
l

l

i

1

1

Candida albicans(nhiễm cùng 1 với các VK

P,aeruginose

6

13
13
khác)

A.baumanii và
6

ThS. Nguyễn Ngọc Quang và cộng sự (2011): Nghiên cứu tình hình và hiệu quả điều trị của Viêm phổi liên quan


×