Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

ĐẠI số 9 TIẾT 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.48 KB, 12 trang )

TiÕt 48

LUYỆN TẬP

Dạng 1: Vẽ parapol y = ax2 (a ≠ 0)
Cách vẽ:
+ Lập bảng giá trị tương ứng của x và y
+ Lấy các điểm thuộc đồ thị trên mặt phẳng tọa độ
(lưu ý tính đối xứng qua Oy của đồ thị)
+ Nối các điểm cùng phía đối với Oy và điểm O (bằng các cung)
ta được parapol cần vẽ

Bài tập vận dụng:
Vẽ parapol

y = x2

và y =

1 x2
4


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nêu nhận xét về Parapol y = ax2 (a ≠ 0)
2 2
2) Cho đồ thị hàm số y = x . Tìm trên đồ thị
3
điểm có tung độ bằng 6.

M



Em hãy cho biết tính chất của hàm số y =

2 2
x
3

0 Cm
1

. M’

.
2

3

4

5

6

7

8

9
T
H

C
S

1


TiÕt 48
LUYỆN TẬP

Hµm sè y = ax2 (a > 0)

Hµm sè y = ax2 (a < 0)

1. TËp x¸c ®inh: R

1. TËp x¸c ®inh: R

2. ®å thÞ

2. ®å thÞ
y
x


TiÕt 48
LUYỆN TẬP

BÀI TẬP HÀM SỐ Y = AX2 ( A ≠ 0 )
Dạng 1: Vẽ parapol y = ax2 (a ≠ 0)
Dạng 2: Tìm hệ số a của parapol y = ax2 (a ≠ 0)

Dạng 3: Tìm điểm thuộc parapol y = ax2 (a ≠ 0)
Dạng 4: Tìm tọa độ giao điểm của parapol y = ax2 (a ≠ 0) và đường thẳng y =ax + b
Dạng 5: Tìm GTNN và GTLN của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) trong một khoảng


TiÕt 48

LUYỆN TẬP

ĐÁP SỐ

Đồ thị hàm số

Vẽ parapol

y = x2

y = x2

và y =

1 x2
4

Đồ thị hàm số y =

1 x2
4



TiÕt 48

LUYỆN TẬP

Dạng 2: Tìm hệ số a của parapol y = ax2 (a ≠ 0) khi biết điểm M(x0 ; y0) thuộc parapol.
Cách tìm:
+ Thay x0 và y0 vào hàm số y = ax2 ta được y0 = a(x0)2, giải phương trình tìm
được hệ số a.
Bài tập vận dụng:
1. Cho mặt phẳng tọa độ có điểm M thuộc
parapol y = ax2. Tìm hệ số a.
Giải
Ta thấy điểm M(2 ; 1) suy ra x0 = 2; y0 = 1,
thay vào hàm số y = ax2 ta được 1 = a(2)2
1

hay 1 = 4a ⇒ a = 4
1
Vậy hàm số là: y = x2
4


TiÕt 48

LUYỆN TẬP

Dạng 2: Tìm hệ số a của parapol y = ax2 (a ≠ 0) khi biết điểm M(x0 ; y0) thuộc parapol.
Cách tìm:
+ Thay x0 và y0 vào hàm số y = ax2 ta được y0 = a(x0)2, giải phương trình tìm
được hệ số a.

Bài tập vận dụng:
2. Đường cong trong hình là parapol y = ax2.
Tìm hệ số a.
Giải
Ta thấy parapol đi qua điểm (-2 ; 2) suy ra x0
= -2; y0 = 2, thay vào hàm số y = ax2 ta
1
được 2 = a(-2)2 ⇒2 = 4a ⇒ a = 2
1
Vậy parapol là: y = 2 x2


TiÕt 48
LUYỆN TẬP

Dạng 3: Tìm điểm thuộc parapol y = ax2 (a ≠ 0) khi biết hoành độ hoặc tung độ của nó.
*Cách tìm:
C1: (Bằng đồ thị)
+ Nếu biết hoành độ x0; qua điểm x0 trên Ox kẻ đường thẳng // Oy cắt đồ thị
tại một điểm. Đó là điểm cần tìm.
+ Nếu biết tung độ y0; qua điểm y0 trên Oy kẻ đường thẳng // Ox cắt đồ thị tại
hai điểm. Đó là hai điểm cần tìm.
C2: Thay x0 (hoặc y0) vào hàm số y = ax2 ta được
y = a(x0)2 (hoặc y0 = ax2), giải phương trình ta tìm
được tung độ (hoành độ)
*Bài tập vận dụng:
1
Cho parapol y = x2 (Hình vẽ).
2
a) Tìm điểm P thuộc parapol có hoành độ x = -3

b)

Tìm các điểm thuộc parapol có tung độ y = 8

c) Điểm A(2 ; 6) có thuộc parapol không?
ĐS: a) P(-3 ; 4,5) b) M(-4 ; 8) và M’(4 ; 8) c) Không


TiÕt 48
LUYỆN TẬP
Dạng 4: Tìm tọa độ giao điểm của parapol y = ax2 (a ≠ 0) và đường thẳng y = ax + b

*Cách tìm:
C1: +Vẽ parapol và đường thẳng trên cùng một mặt
phẳng tọa độ. … c +
+
+Dựa vào đồ thị xác định tọa độ giao điểm.
C2: +Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình:

 y = ax 2

 y = ax+b

+Giải hệ ta tìm được nghiệm (x1 ; y1) và (x2 ; y2)
là tọa độ hai giao điểm.

*Bài tập vận dụng:

A.


Cho hai hàm số y = x2 và y = -2x + 3. Tìm tọa độ giao
điểm của hai đồ thị.

Đáp số:
Hai giao điểm là A(-3 ; 9) và B(1 ; 1)

.B


TiÕt 48
LUYỆN TẬP

Dạng 5: Tìm GTNN và GTLN của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) khi x tăng từ x1 đến x2
*Cách tìm:
C1:
C1 +Vẽ đồ thị hàm số y = ax2,
+Tìm tung độ y1 của điểm thuộc đồ thị có hoành độ là x1
+Tìm tung độ y2 của điểm thuộc đồ thị có hoành độ là x2
a) Nếu 0 nằm trong khoảng (x1 ; x2) thì so sánh y1; y2 và 0 => GTNN, GTLN
b) Nếu 0 nằm ngoài khoảng (x1 ; x2) thì so sánh y1và y2 => GTNN, GTLN
C2:+Lần
lượt thay x1; x2 vào hàm số ta tính được y1 = a(x1)2 ; y2 = a(x2)2
C2
+Rồi làm như a) và b) ở cách 1.
*Bài tập vận dụng:
Cho hàm số y = -0,5x2. Tìm GTNN và GTLN của hàm số?
a) Khi x tăng từ -2 đến 1
b) Khi x tăng từ 1 đến 3



TiÕt 48
LUYỆN TẬP

*Bài tập vận dụng:
Cho hàm số y = -0,5x2. Dùng đồ thị, tìm GTNN và GTLN của hàm số?
a) Khi x tăng từ -2 đến 1
b) Khi x tăng từ 1 đến 3

Đồ thị hàm số y = -0,5x2

ĐS:
ĐS a) GTNN y = -2, GTLN y = 0
b) GTNN y = -4,5; GTLN y = -0,5

Đồ thị hàm số y = -0,5x2 từ
x = -2 đến x = 1

Đồ thị hàm số y = -0,5x2 từ
x = 1 đến x = 3


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

-Xem lại các bài tập đã làm
-Làm bài tập 9, 10, (Sgk- 39) và bài 8, 9, 11 (SBT – 38)
-Đọc trước bài “Phương trình bậc hai một ẩn”

0 Cm 1

2


3

4

5

6

7

8

9
THC
S

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×