Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TIẾT 24 ôn tập CHƯƠNG 1 TIẾP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.58 KB, 14 trang )


A) Lý thuyết :
1) Định nghĩa các loại tứ giác
2) Tính chất các loại tứ giác
3) Vẽ sơ đồ nhận biết các loại tứ giác biểu thị bằng yếu tố
cạnh và góc .
4) Cách tính độ dài : Đường trung bình của tam giác ,
Hình thang , Trung tuyến của tam giác vuông .
5) Dấu hiệu nhận biết của các tứ giác


III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC

thang cân
1g
óc

Góc
vuông

Hình
thangvuông

vu
ô

ng

Hình bình
hành


ng
ô
o
vu

c
c

ng au
1

ư nh
đ
2 ng
bằ

Hình
chữ nhật
- 2 cạnh kề bằng nhau
- 2 đường chéo vuông góc
- 1đường chéo là phân giác
của một góc

- 2 cạnh kề bằng nhau
-2 đường chéo vuông góc
-1 đường chéo là đường
phân giác của một góc

Hìnhthoi
1g

ó
2 đ c vu
ôn
bằ ườ
g
n g ng
n h ch é
au o

Hình
y
á
đ
thang
ột
g
ằn
ềmu
b
k
a
óc nh chéo
g
2 ằng
ng
b

ư
2 đ hau
n

Hình

-Các cạnh đối bằng nhau
-2cạnh đối song song và bằng nhau
- Các cạnh đối song song
-Các góc đối bằng nhau
-2 đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường

Hình
vuông

4 cạnh bằng nhau

đố i
h
n
2cạ g song
son

3 GÓC VUÔNG

Tứ
giác


TÊN HÌNH
HÌNH
THANG
CÂN


HÌNH DẠNG

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau
- Hình thang có tổng 2 góc đối bù nhau
- Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau

HÌNH
BÌNH
HÀNH

- Tứ giác có các cặp cạnh đối song song
- Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
- Tứ giác có 2 cạnh đối vừa song song và bằng nhau
- Tứ giác có các góc đối bằng nhau
- Tứ giác có 2 đ/c cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

HÌNH
CHỮ
NHẬT

- Tứ giác có 3 góc vuông
- Hình thang cân có 1 góc vuông
- Hình bình hành có 1 góc vuông
- Hình bình hành có 2 đ/c bằng nhau
- Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
- HBH có 2 cạnh kề bằng nhau
- HBH có 2 đường chéo vuông góc với nhau
- HBH có 1 đ/chéo là phân giác của các 1 góc


HÌNH
THOI

HÌNH
VUÔNG

- HCN có 2 cạnh kề bằng nhau
- HCN có 2 đ/c vuông góc
- HCN có 1 đ/c là đường phân giác của 1 góc
- Hình thoi có 1 góc vuông
- Hình thoi có 2 đ/c bằng nhau


A)Lý thuyết :
1) Định nghĩa các loại tứ giác
2) Tính chất các loại tứ giác
3) Vẽ sơ đồ nhận biết các loại tứ giác biểu thị bằng yếu tố
cạnh và góc .
4) Cách tính độ dài : Đường trung bình của tam giác ,
Hình thang , Trung tuyến của tam giác vuông .
5) Dấu hiệu nhận biết của các tứ giác

B) Bài tập


BT 89 ( SGK – 111).
Cho Tam giác ABC vuông tại A , đường trung tuyến AM. Gọi D là trung
điểm của AB , E là điểm đối xứng với M qua D .
a) CMR : E là điểm đối xứng với M qua AB .

b) Các tứ giác AEMC ; AEBM là hình gì ?
c) Cho BC = 4 cm . Tính chu vi tứ giác AEBM .
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?


a) CMR : E là điểm đối xứng với M qua AB
B


E

D

A

M

ABC

MB = MC ; DA = DB
MD là đtb của

∆ABC

MD // AC ; AB

⊥AC

C


ME



AB ; DE = DM

E là điểm đối xứng với M qua AB


b) Các tứ giác AEMC ; AEBM là hình gì ?
* Tứ giác AEMC là hình gì ?
MD là đường trung bình củaTam giác ABC
B

MD // = ½ AC và DM = DE

E

D

M

AC // = 2DM ; ME = 2 MD
AC // = ME

A

C

Tứ giác AEMC là hình bình hành



* Tứ giác AEBM là hình gì ?
B

Tứ giác AEMC
E

D

A

M

AETứ
// = giác
MC AEBM
mà MB = MC

C

DA = DB
AE //; =DM
BM = DE

AEBM là hình bình hành có ME
Tứ giác AEBM là hình thoi


AC



c) Tính chu vi tứ giác AEBM ?
B

E

D

A

M

4cm

C

Tứ giác AEBM là hình thoi ( cmt )
P(AEBM) = 4 . MB ( mà MB = BC : 2 = 2 cm )
P(AEBM) = 4 . 2 = 8 cm


d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
B

Tam giác ABC vuông cân tại A

E

D


AM là phân giác vừa là trung tuyến của

M

tam giác ABC vuông tại A

A

C

BAˆ M = 450
0
ˆ
E
A
M
=
90
Hình thoi AEBM phải

Để Tứ giác AEBM là hình vuông


d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
B

Tam giác ABC vuông cân tại A
E


D

M

AB = AC

A

C

ME = AC
Hình thoi AEBM phải có ME = AB
Để Tứ giác AEBM là hình vuông


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua
trục, đối xứng tâm.
- Hoàn chỉnh các bài tập: 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút
- Làm thêm bài tập 163 SBT T 77
Cho hình bình hành ABCD , gọi E và F là trung điểm của AB và CD
a) Tứ giác DEBF là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh AC , BD , EF cùng cắt nhau tại một điểm .
c) Gọi M ; N lần lượt là giao điểm của AC với DE và BF .
Chứng minh : Tứ giác MENF là hình bình hành .

.

E


A
M

D

B

O

.

F

N
C


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Chuẩn bị ôn kỹ kiểm tra 1 tiết



×