Trường THPT Quang Trung –
Đà Nẵng
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Tiết 10
12/02/16
GV: VÕ THỊ MỸ DUNG
I. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
12/02/16
I/ Tính tương đối của chuyển động
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Người
và trên
quả
Khi xeđứng
đứngbên
yênđường
và người
trênxe
xeđều
tungthấy
bóng
lênbóng
thẳng
Đối với người
đường
và đường thẳng đứng.
chuyển
độngđứng
lên, bên
xuống
theo
đứng
trên xe, quỹ đạo của bóng là hình
gì?
12/02/16
I/ Tính tương đối của chuyển động
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Người
trên xe
thấy
quả bóng
lên,
Khi đứng
xe chuyển
động
thẳng
đều vàchuyển
người động
trên xe
tung
xuống theo
đường
thẳngđứng
đứng.
bóng
lên thẳng
Đối với người đứng trên xe, quỹ đạo
của bóng là hình gì?
12/02/16
I/ Tính tương đối của chuyển động
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Khi xe chuyển động thẳng đều và người trên xe tung
bóng lên thẳng đứng
Người đứng bên đường thấy quả bóng chuyển động
theo quỹ đạo parabol.
Đối với người đứng bên đường,
quỹ đạo của bóng là hình gì?
12/02/16
I/ Tính tương đối của chuyển động
1. Tính tương đối của quỹ đạo
Nhận xét:
o Trong hệ quy chiếu gắn với xe, quả bóng đi
lên rồi đi xuống trên một đường thẳng đứng
o Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đường,
quả bóng bay lên theo quỹ đạo parapol .
Kết luận: Hình dạng quỹ đạo của chuyển
động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì
khác nhau – quỹ đạo có tính tương đối.
12/02/16
I/ Tính tương đối của chuyển động
1. Tính tương đối của vận tốc
Đối
Mộtvới
ô tô
ô tô
đang
thì tài
chuyển
xế chuyển
động động
trên với
đường
vận với
tốc bằng
vận tốc
54km/h,
không
còn
đốivới
vớingười
ô tô và
đứng
người
venđứng
đường
ven
thìđường
tài xế thì
chuyển
tài xế
chuyển
động
vớiđộng
vận với
tốc vận
54 km/h
tốc làcùng
bao vận
nhiêu?
tốc của ô tô.
Kết luận: vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu
khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương đối.
II/ Công thức cộng vận tốc
1. Hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu
chuyển động
Bài toán:
Một chiếc thuyền đang chạy trên dòng sông.
Ta xét chuyển động của thuyền trong hai
hệ quy chiếu:
- Hệ quy chiếu (xOy) gắn với bờ coi như hệ
quy chiếu đứng yên.
12/02/16
- Hệ quy chiếu (x’O’y’) gắn với một vật trôi
theo dòng nước là hệ quy chiếu chuyển
động.
2. Công thức cộng vận tốc
a. Trường hợp các vận tốc cùng phương, cùng
chiều
12/02/16
Thuyền chạy xuôi dòng nước
Ta gọi:
• v : vận tốc của thuyền đối với bờ,tức là đối
tb
với hệ quy chiếu đứng yên; là vận tốc tuyệt
đối
• v : vận tốc của thuyền đối với nước, túc là
tn
đối với hệ quy chiếu chuyển động; là vận tốc
tương đối
• v
nb : vận tốc của nứơc đối với bờ, dó là vận
tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với hệ
quy chiếu đứng yên; là vận tốc kéo theo.
2. Công thức cộng vận tốc
a. Trường hợp các vận tốc cùng phương, cùng chiều
Thuyền chạy xuôi dòng nước
Theo công thức cộng vector ta dễ dàng có được:
vtb = vtn + vnb
Hệ thức này có thể viết dưới dạng:
v1, 2
v1, 3
+
v2 , 3
v1,3 = v1, 2 + v2 ,3
(6.1)
Trong đó: số 1 ứng với vận chuyển
động, số 2 ứng với hệ quy chiếu chuyển
động, số 3 ứng với hệ quy chiếu đứng
yên
2. Công thức cộng vận tốc
a. Trường hợp các vận tốc tương đối cùng phương, ngược
chiều với vận tốc kéo theo.
Thuyền chạy ngược dòng nước:
vtn vnb
Về độ lớn:|vtb| = |vtn| - |vnb|
Tuy nhiên dưới dạng vector ta vẫn phải viết:
vtn
v tb
+
vnb
vtb = vtn + vnb
Kết luận: (6.1) là công thức
cộng vận tốc. Vận tốc tuyệt
đối bằng tổng vận tốc tương
đối và vận tốc kéo theo
Bài tập vận dụng:
A
Bài 1:
Một chiếc phà luôn luôn hướng mũi theo phương vuông góc
với bờ sông chạy sang bờ bên kia với vận tốc 10 km/h đối với
nước
sông. Cho biết nước sông chảy với vận tốc 5 km/h. Xác
A/
B
định vận tốc của phà đối với một người đứng trên bờ?
Giải:
v1,3 : vận tốc tuyệt đối của phà đối với bờ
v1,2 : vận tốc tương đối của phà đối với nước sông
v2,3 : vận tốc kéo theo của nước sông đối với bờ.
v1,3
12/02/16
Về độ lớn:
=
v1,2
v21,3 = v21,2 + v22,3 .
+
v2,3
Suy ra v1,3 …..
Bài 2: Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy:
18
11
13
15
16
10
12
14
17
19
20
0 ss
1
2
3
4
5
6
7
8
9
???????????
???????????
???????
???????
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt
Trăng quay quanh Trái Đất
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh
Mặt Trời
12/02/16
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh
Trái Đất
Bài 3: Chọn phát biểu Đúng
A. Gấu đứng yên so với chim và chuyển động so với hổ
19
10
11
12
13
14
15
16
17
18
20
1
3
5
6
8
0 ss
2
4
7
9
B. Hổ đứng yên so với chim và chuyển động so với gấu
C. Chim chuyển động so với hổ, hổ chuyển động so với chim
D. Gấu đứng yên so với chim và hổ
12/02/16
12/02/16