Bài 2
GIAÙ TRÒ LÖÔÏNG GIAÙC CUÛA MOÄT CUNG
I.Gía trị lượng giác của 1 cung
1. Định nghĩa
Trên đường tròn lượng giác gốc A
cho cung AM có số đo α
Tung độ của điểm M là sinα ,
hoành độ của điểm M là cosα
sin α = OK
cos α = OH
y
M
B
K
x
A'
H
O
B'
sin α
tan α =
cos α
(cos α ≠ 0)
cos α
cot α =
sin α
(sin α ≠ 0)
A
Các giá trị sinα , cosα , tanα , cotα được gọi là các
giá trị lượng giác của cung α
Ta cũng gọi trục tung là trục sin, trục hoành là trục
cos
Hđộng2
Tính sin
25π
4
, cos(-2400), tan(-4050)
25π
π
2
π
π
sin
= sin + 6π = sin + 3.2π = sin =
4
4 2
4
4
Cos(-2400) = cos2400 = cos(600 + 1800) = - cos600 = - 1/2
Tan(-4050) = - tan4050 = - tan(450 + 3600) = - tan 450 = - 1
Hệ quả
sin(α + k 2π ) = sin α , ∀k ∈ Z
cos(α + k 2π ) = cos α , ∀k ∈ Z
− 1 ≤ sin α ≤ 1; − 1 ≤ cos α ≤ 1
tanα xác định với mọi α ≠ π /2 + kπ (k ∈ Z)
cotα xác định với mọi α ≠ π + kπ (k ∈ Z)
3. Giá trị lượng giác của các cung đặt biệt
Xem bảng trong(SGK)
II. Ý nghĩa hình học của tang và côtang
1. Ý nghĩa hình học của tanα
y
tan α = AT
tanα biểu diễn bởi độ dài đại số
của vectơ AT trên trục t’At.
t
B
M
Q
α
A'
P
O
A
T
t'
B'
Trục t’At được gọi là trục tang
2. Ý nghĩa hình học của cotα
y
Q
s
M
x
A'
O
B'
Trục s’Bs được gọi là trục côtang
S
B
cot α = BS
cotα biểu diễn bởi độ dài đại số
của vectơ BS trên trục s’Bs.
x
P A
III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
1. Công thức lượng giác cơ bản
sin α + cos α = 1;
2
2
kπ
tan α . cot α = 1,
α≠
, k ∈Z
2
1
π
2
1 + tan α =
, α ≠ + kπ , k ∈ Z
2
cos α
2
1
2
1 + cot α =
, α ≠ kπ , k ∈ Z
2
sin α
3. Giá trị lượng giác của các cung đối nhau
1) Cung đối nhau: α và -α
cos(-α) = cosα
sin(-α) = - sinα
tan(-α) = - tanα
cot(-α)= - cotα
O
M
αH A
-α
M’
2) Cung bù nhau: α và -α
sin(π - α) = sinα
cos(π - α) = - cosα
tan(π - α) = - tanα
cot(π - α) = - cotα
3) Cung hơn kém nhau π
sin(α + π) = - sinα
cos(α + π) = - cosα
tan(α + π) = tanα
cot(α + π) = cotα
4) Cung phụ nhau
π
sin − α = cos α
2
π
cos − α = sin α
2
π
tan − α = cot α
2
π
cot − α = tan α
2