PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Lớp: 7
NĂM HỌC 2013 – 2014
Thời gian thi: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang
I.TRẮC NGHIỆM: Chọn một trong các chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng
nhất và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Tìm x và y biết
x
y
= và x + y = – 15
2
3
A. x = 6 ; y = 9
B. x= -7 ; y = -8
C. x= 8 ; y = 12
Câu 2: Hãy chọn câu đúng.
Nếu
x = 4 thì x bằng:
A. -4
B. -16
C. 16
D. x= - 6 ; y = -9
D. 64
Câu 3 : Kết quả đúng của phép tính: 0, 2 + 0, 64 là:
A. 1
B. -0,6
C. 0,44
Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = –
bao nhiêu?
A. – 2
B. 2
C.
D. -1
1
thì y = 4. Hỏi khi x = -4 thì y bằng
2
1
2
Câu 5: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, p ⊥ n thì:
A. m//p
B. m ⊥ p
C. n//p
D.
−1
2
D. m ⊥ n
Câu 6: Giả thiết nào dưới đây suy ra được ∆MNP = ∆M ′N ′P ′ ?
A. Mˆ = Mˆ ′; MN = M ′N ′; NP = N ′P ′
C. Mˆ = Mˆ ′; Nˆ = Nˆ ′; Pˆ = Pˆ ′
B. Mˆ = Mˆ ′; MP = M ′P′; NP = N ′P ′
D. Mˆ = Mˆ ′; MN = M ′N ′; MP = M ′P ′
II. TỰ LUẬN :
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1 3 4
a) + −
3 5 3
4 1 4
1
b) ×7 − ×17
5 4 5
4
1
3
3
c) 0, 4 − 1 ÷: ( −2 ) ×1
2
8
d ) − 7. 36 + 52
Bài 2: Tìm x, y, z biết:
1
x y y z
b) x + − 6 = −2
a)
= ; = và x .z =1080
2
2 3 5 4
Bài 3: Số học sinh nam và số học sinh nữ của một lớp tỷ lệ nghịch với 3 và 5. Hỏi lớp đó có
bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 em.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC.
Trên tia đối của tia MA và MB lần lượt lấy các điểm D và E sao cho AM = MD; BN = NE.
a) Chứng minh rằng: CD = AB và C là trung điểm của DE.
b) So sánh BC với 2AM.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n ≥ 1 sao cho tổng 1! + 2! + 3! + … + n! là một số chính phương .
............................Giám thị không giải thích gì thêm..........................
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 6
I.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
D
C
II.
TỰ LUẬN
Câu 1
a)
−2
3
Câu 3
A
Câu 4
C
Năm học: 2013 - 2014
Câu 5
B
Nội dung
b) -8
c)
22
5
d) -17
Câu 2 a) (x, y, z) ∈ { (30, 45,36);(-30, -45, -36)}
x=
−9
7
; x=
2
2
- Gọi số HS nam trong lớp là x, số HS nữ trong lớp là y ( x,y là
số nguyên dương)
Do x và y tỉ lệ nghịch với 3 và 5 nên 3x = 5y và x – y = 10
Câu 3 -Tìm được x = 25, y = 15
- Số học sinh trong lớp là 25 + 15 = 40 ( học sinh)
Câu 4
Câu 6
D
Thang điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
1
1
1.5
0.25
1
a) – Chứng minh ∆ ABM = ∆ DCM, suy ra AB = CD và
CD // AB. Chứng minh tương tự ta suy ra CE = AB và CE //
AB. Vì vậy E, C, D thẳng hàng và CE = CD hay C là trung
điểm của ED
b) Do CD // AB mà AB ⊥ AC nên CD ⊥ AC
- Chứng minh ∆ ABC = ∆ CDA (C.G.C) suy ra BC = AD
Mà AD = 2AM nên BC = 2 AM
Câu 5 -Với n = 1 thì 1! = 1 = 12 là số chính phương .
-Với n = 2 thì 1! + 2! = 3 không là số chính phương
-Với n = 3 thì 1! + 2! + 3! = 1+1.2+1.2.3 = 9 = 32 là số chính
phương
-Với n ≥ 4 ta có 1! + 2! + 3! + 4! = 1+1.2+1.2.3+1.2.3.4 = 33
còn 5!; 6!; …; n! đều tận cùng bởi 0 do đó 1! + 2! + 3! + … +
n! có tận cùng bởi chữ số 3 nên nó không phải là số chính
phương .
Vậy có 2 số tự nhiên n thỏa mãn đề bài là n = 1; n = 3.
0.75
0,5